A.Mục tiêu :
-HS đọc và viết được : uân – mùa xuân , uyên – bóng chuyền.
-Đọc được câu ứng dụng : Chim én bận đi đâu
Hôm nay về mở hội
Lượn bay như dẫn lối
Rủ mùa xuân cùng về.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Em thích đọc truyện.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
LỊCH BÁO GIẢNGTUẦN 24 Lớp 1A4 Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy Thứ hai / 18//02/2013 Học vần uân uyên Học vần uân uyên Tóan Luyện tập Thứ ba / 19/02/2013 Ñaïo ñöùc Đi bộ đúng qui định Học vần uất uyết Học vần uất uyết Tóan Cộng các số tròn chục Thứ tư / 20/02/2013 Học vần uynh uych Học vần uynh uych TNXH Cây gỗ Thứ năm 22/02/2013 Học vần Ôn Tập Học vần Ôn Tập Tóan Luyện tập Thủ công Cắt, dán hình chữ nhật Thứ sáu 24/02/2012 Tập viết Tàu thủy, giấy pơ -luya Tập viết Ôn tập Tóan Trừ các số tròn chục HĐTT GVCN: Thứ hai ngày 18 tháng 02 năm 2013 Môn : Học vần Bài : uân uyên A.Mục tiêu : -HS đọc và viết được : uân – mùa xuân , uyên – bóng chuyền. -Đọc được câu ứng dụng : Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Em thích đọc truyện. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? uơ uya -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : uơ – huơ vòi, uya – đêm khuya. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uân uyên b/Dạy vần : *uân : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uân : uân có u ghép với ân. -So sánh uân với uơ? -Giống : u Khác : ơ - ân b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uân -GV giới thiệu và viết : xuân. +Cho hs cài,phân tích và đọc : xuân. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -mùa xuân. +GV viết – hs đọc : mùa xuân. +Cho hs đọc : uân – xuân – mùa xuân. +Sửa sai cho hs. *uyên : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uyên : uyên có u ghép với yên. -So sánh uyên với uân? -Giống : u Khác : ân - yên b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uyên. -GV giới thiệu và viết : chuyền. +Cho hs cài,phân tích và đọc : chuyền. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? bóng chuyền. +GV viết – hs đọc : bóng chuyền. +Cho hs đọc : uyên – chuyền – bóng chuyền. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện -Cho hs tìm,phân tích : huân, tuần, khuyên, chuyện? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *uân : -Cho hs phân tích : uân - xuân. -HD hs viết : uân – mùa xuân. Sửa sai cho hs. *uyên: -Cho hs phân tích : uyên – chuyền. -HD hs viết bảng con : uyên – bóng chuyền. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? uân uyên -Cho hs thi viết : uân – mùa xuân , uyên – bóng chuyền. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -uân uyên -Cho hs phân tích và đọc, so sánh : uân với uyên? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. +Cho hs tìm,phân tích : xuân? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Em thích đọc truyện. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Các bạn trong tranh đang làm gì? +Em đã xem ( nghe ) những truyện gì? +Em thích truyện nào?Vì sao? +Em có thể kể một câu chuyện cho các bạn nghe? -GV sửa câu trả lời cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uân uyên Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có uân , uyên. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. Hs trả lời -Cài : uân . CN đọc. -Cài : xuân. Cn đọc. Hs trả lời -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. Hs trả lời -Cài : uyên . CN đọc. -Cài : chuyền. Cn đọc. - Hs trả lời -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. Hs trả lời -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : -Củng cố về đọc,v iết, so sánh các số tròn chục. -Bước đầu nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục ( từ 10 – 90 ) chẳng hạn : 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở, sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Các số tròn chục -Cho hs đọc thứ tự các số tròn chục : 10 – 90, 90 - 10. -Cho 3 hs làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con : 20.10 40.80 90.60 30.40 80.40 60.90 50.70 80.80 90.90 -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Nối ( theo mẫu ). +Cho hs đọc y/c. +GV HD : đọc tám mươi nối với ô số 80. +Cho 4 hs làm bảng lớp. Nhận xét,sửa sai. -Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) +GV trình bày bài 2 và HD : a/Số 40 gồmchục và đơn vị. Điền 4 và 0 vào +Gọi 3 hs điền trên bàng lớp và nêu. Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : khoanh vào số bé nhất. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs xác định số bé nhất/ lớn nhất và trả lời. Nhận xét. -Bài 4 : +Cho hs đọc y/c. +GV HD hs làm b. Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Luyện tập -Chơi trò chơi : +Cho 5 hs nêu 5 số bất kì – GV ghi bảng. +Cho đại diện 3 tổ thi sắp xếp từ bé đến lớn ( lần 10 ), từ lớn đến bé ( lần 2 ). Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . Hs trả lời -CN, lớp. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -Hs nghe. -CN lên điền, nối. -Nghe HD. -CN điền. -CN, lớp. -CN trả lời. -CN,lớp. -HS làm bảng. . Hs trả lời -HS chơi trò chơi. Thứ ba ngày 19 tháng 02 năm 2013 Môn : Đạo đức Bài : ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH ( t2 ) A.Mục tiêu : HS biết : -Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi bộ sát lề đường. -Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu, đi theo vạch qui định. -Đi bộ đúng qui định là bảo đản an toàn cho bản thân và mọi người. -HS thực hiện đi bộ đúng qui định. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng an toàn khi đi bộ. - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Trò chơi. - Thảo luận nhóm. - Động não. B.Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức 1. C.Các hoạt động dạy học. 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -Đi bộ đúng qui định -GV hỏi : +Đi đường ở nông thôn,đi ntn là đúng? +Đi đường ở thành phố,đi ntn là đúng? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Khi đi bộ em đi ben nào? Khi đi trên đường có được chạy giởn hay dang hai, ba không? Hôm nay chúng ta học bài đạo đức “Đi bộ đúng qui định” tiếp theo b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Làm BT 3. -Cho hs xem tranh,thảo luận cặp : +Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có đúng qui định không? +Điều gì có thể xảy ra?Vì sao? +Em sẽ là gì khi thấy bạn mình như thế? -Gọi cá nhân trả lời. *Đi dưới lòng đường là sai qui định,có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác. b.2/Hoạt động 2 : Làm BT4. -Cho hs xem tranh và trả lời : bạn nào thực hiện đúng qui định?Bạn nào thực hiện sai qui định? -Nhận xét. *Đi bộ đúng qui định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác. b.3/Hoạt động 3 : Chơi “đèn xanh,đèn đỏ” -Cho cả lớp cùng chơi. -Nhận xét : đèn đỏ dừng lại,đèn vàng chuẩn bị,đèn xanh ta đi. -Cho hs đọc đoạn thơ trong vở bài tập đạo đức. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Đi bộ đúng qui định -Cho hs nêu tác dụng của 3 loại đèn giao thông. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. . Hs trả lời -Cá nhân trả lời. -HS nhắc lại. -HS làm việc theo cặp. -CN. -HS nghe. -Cn trả lời. -HS nghe. -HS chơi trò chơi. -Lớp đồng thanh. . -HS trả lời. Môn : Học vần Bài : uât uyêt A.Mục tiêu : -HS đọc và viết được : uât – sản xuất , uyêt – duyệt binh. -Đọc được câu ứng dụng : Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -uân uyên -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : uân – mùa xuân , uyên – bóng chuyền. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uât uyêt b/Dạy vần : *uât : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uât : uât có u ghép với ât. -So sánh uât với uân? Giống : uâ Khác : n – t b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uât -GV giới thiệu và viết : xuất. +Cho hs cài,phân tích và đọc : xuất. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? sản xuất. +GV viết – hs đọc : sản xuất. +Cho hs đọc : uât – xuất – sản xuất. +Sửa sai cho hs. *uyêt : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uyêt : uyêt có u ghép với yêt. -So sánh uyêt với uyên? -Giống : uyê Khác : n – t b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uyêt. -GV giới thiệu và viết : duyệt. +Cho hs cài,phân tích và đọc : duyệt. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? duyệt binh +GV viết – hs đọc : duyệt binh. +Cho hs đọc : uyêt – duyệt – duyệt binh. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp -Cho hs tìm,phân tích : luật,thuật,tuyết,tuyệt? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *uât : -Cho hs phân tích : uât – xuất. -HD hs viết : uât – sản xuất. Sửa sai cho hs. *uyêt: -Cho hs phân tích : uyêt – duyệt. -HD hs viết bảng con : uyêt – duyệt binh. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uât uyêt -Cho hs thi viết : uât – sản xuất , uyêt – duyệt binh. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? uât uyêt -Cho hs phân tích và đọc, so sánh : uât với uyêt? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. +Cho hs tìm,phân t ... i mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : +GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. +Sửa sai cho hs. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +GV viết : Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoang đầy cá Gió lên rồi Cánh buồm ơi. +Cho hs phân tích : thuyền? +HD hs đọc đoạn ứng dụng. Nhận xét,sửa sai. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. c/Kể chuyện : Truyện kể mãi không hết. -GV kể chuyện kết hợp với tranh. -Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh. -Đại diện nhóm kể chuyện. Nhận xét,bổ sung. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs thi ghép tiếng có vần vừa ôn. Nhận xét. 5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Hs trả lời -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -CN,lớp. -CN ghép vần. -CN,lớp. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết bảng con. . Hs trả lời -CN cài. . Hs trả lời -CN. -CN,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện. -HS thảo luận nhóm. -CN kể. . -Lớp đồng thanh. -HS viết. Môn : Toán Tiết 95 Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Giúp hs : -Củng cố về làm tính cộng ( đặt tính, tính ) và cộng nhẩm các số tròn chục ( trong phạm vi 100 ). -Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng ( thông qua các ví dụ cụ thể ). -Củng cố về giải toán. B. Đồ dùng dạy học : bảng con, vở, sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Cộng các số tròn chục -Cho 1 hs giải bài 3. -Cho 3 hs làm bảng lớp. cả lớp làm b. 10 20 60 50 + 40 = +70 +50 +20 40 + 50 = 20 + 70 = Nhận xét. Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Đặt tính rồi tính. +Cho hs đọc y/c và nêu cách làm. +Cho hs làm b. Nhận xét. -Bài 2 : Tính nhẩm. a/ +Cho hs nêu y/c. +Cho hs làm b/tổ. @Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. b/ +Gọi hs ghi kết quả. +Nhận xét. Lưu ý ghi đơn vị cm. -Bài 3 : Lan hái được 20 bông hoa. Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? +Cho hs đọc bài toán, trả lời : Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? +Muốn biết ta làm như thế nào? +Trình bày bài giải ta ghi những gì ? +Cho hs làm bài giải vào vở. +Gọi 1 hs sửa bài. Nhận xét. HD hs kt chéo. -Bài 4 : Nối ( theo mẫu ) +Cho hs giải thích bài mẫu. +Gọi cá nhân nối. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? Luyện tập -Cho hs đố nhau các phép tính đã học. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN làm. -HS nhắc lại. -CN. -HS làm b. -CN nêu. -HS làm b/tổ. -HS nêu. -CN ghi kết quả. -CN đọc trả lời. -HS làm bài vào vở. -CN sửa bài. -HS kt chéo. -CN nối. -. -HS chơi trò chơi. Môn : Thủ công Bài : CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ( T1 ) A.Mục tiêu : -HS nắm được qui trình cắt, dán hình chữ nhật. -Cắt, dán được hình chữ nhật thẳng, phẳng và đều. B. Đồ dùng dạy học : bài mẫu, giấy, thước, kéo. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Cắt, dán hình chữ nhật ( t1 ) b/HD hs quan sát : -Cho hs xem bài mẫu hình chữ nhật. -Hình chữ nhật có cạnh dài dài hơn cạnh rộng. 4 cạnh được cắt thẳng và đều. c/HD hs thực hành : -lấy tờ giấy màu, lật mặt ô vẽ 1 hình chữ nhật theo ý thích. -Dùng kéo cắt đều 4 cạnh rời khỏi tờ giấy màu. Ta được 1 hình chữ nhật. -Lấy ít hồ dán đều vào mặt ô ở sau dán nhẹ vào vở, dùng tay miết cho thẳng. Hoàn chỉnh 1 hình chữ nhật. -Để tiết kiệm, đỡ tốn thời gian, ta dùng 2 cạnh có sẵn của tờ giấy, chỉ cần vẽ thêm 2 cạnh và cắt 2 cạnh đó sẽ nhanh hơn. -Cho hs thực hành thử trên giấy. GV quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở hs sử dụng kéo cho cẩn thận. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? Cắt, dán hình chữ nhật. -Khi sử dụng kéo, lưu ý điều gì ? 5.Dặn dò : chuẩn bị giấy màu thực hành. -Nhận xét tiết học. -Giấy, kéo, thước. -HS nhắc lại. -HS quan sát hình chữ nhật. -HS quan sát, nghe GV HD. -HS thực hành nháp. Hs trả lời - Thứ sáu ngày 22 tháng 02 năm 2013 Môn: Tập viết t 21 Bài: TÀU THUỶ, GIẤY PƠ - LUYA A.Mục tiêu: -Hs đọc và viết được : tàu thuỷ, giấy pơ – luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp đúng mẫu, đúng độ cao. -Rèn tư thế ngồi viết, đặt viết, cầm bút. B.Đồ dùng dạy học : vở viết, bảng con. C.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: hát vui. 2.Ktbc: -Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b : sách giáo khoa áo choàng kế hoạch hí hoáy khoẻ khoắn khoanh tay Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài:tàu thuỷ,giấy pơ – luya,tuần lễ,chim khuyên,nghệ thuật,tuyệt đẹp. b/Hs viết bảng con: -tàu thuỷ : +GV viết mẫu – hs phân tích. +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại. -Cho hs đọc các từ vừa viết. c/HD tô vở tv: -Y/c hs lấy vở. GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở. GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố: -Cho hs đọc lại các từ vừa viết. -Cho hs phân tích : thuỷ, luya, tuần, khuyên, thuật, tuyệt? -GV hỏi độ cao : u, y, t, ê, n. -Cho hs thi viết : nghệ thuật, chim khuyên. Nhận xét, sửa sai. 5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b. -Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con -HS nhắc lại -CN. -HS viết b -CN,lớp. -HS thực hành viết trong vở tv -CN,lớp -CN. -CN -HS thi viết Môn: Tập viết t 22 Bài: ÔN TẬP A.Mục tiêu: -Hs đọc và viết được : uỷ ban, luyện tập, hoà thuận, luýnh quýnh, huỳnh huỵch đúng mẫu, đúng độ cao. -Rèn tư thế ngồi viết, đặt viết, cầm bút. B.Đồ dùng dạy học : vở viết, bảng con. C.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: hát vui. 2.Ktbc: -Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b : tàu thuỷ giấy pơ – luya tuần lễ chim khuyên nghệ thuật tuyệt đẹp Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch. b/Hs viết bảng con: -uỷ ban : +GV viết mẫu – hs phân tích +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại. -Cho hs đọc các từ vừa viết. c/HD tô vở tv: -Y/c hs lấy vở. GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở. GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố: -Cho hs đọc lại các từ vừa viết. -Cho hs phân tích : uỷ, thuận, luyện, luýnh, huỵch? -GV hỏi độ cao : y, h, t, q, n, b . -Cho hs thi viết : hoà thuận, luyện tập. Nhận xét, sửa sai. 5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b. -Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con -HS nhắc lại -CN. -HS viết b -CN,lớp. -HS thực hành viết trong vở tv -CN,lớp -CN. -CN -HS thi viết Môn : Toán Bài : TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC A.Mục tiêu : Bước đầu giúp hs : -Biết làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100 ( đặt tính,thực hiện phép tính ) -Tập trừ nhẩm hai số tròn chục ( phạm vi 100 ) -Củng cố về giải toán. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,que tính. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? Luyện tập -Cho 1 hs giải bài 3. -Cho 3 hs làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con theo tổ. 60 30 10 + 60 = 50 cm + 20 cm = +20 +40 60 + 10 = 20 cm + 30 cm = -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Trừ các số tròn chụic. b/Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục. -Bước 1 : HD hs thao tác trên que tính. +Y/c hs lấy 50 que tính ( 5 bó chục ) 50 có mấy chục,mấy đơn vị? -50 có 5 chục,0 đơn vị. +Tách bớt đi 20 que tính ( 2 bó chục ). 20 có mấy chục,mấy đơn vị? -20 có 2 chục,0 đơn vị. +50 bớt 20 còn bao nhiêu? 30 có mấy chục,mấy đơn vị? -30 có 3 chục,0 đơn vị Vậy 50 – 20 = 30. -Bước 2 : HD đặt tính. +Viết 50, viết 20 dưới 50 sao cho 0 thẳng cột với 0, 2 thẳng cột với 5.Viết dấu trừ, gạch ngang. +Tính từ phải sang trái : 0 – 0 = 0 , viết 0 5 – 2 = 3 , viết 3 vậy 50 – 20 = 30. -Cho hs nêu lại cách làm. c/Thực hành : -Bài 1 : Tính. +Cho hs làm bảng con. +Nhận xét,sửa sai. -Bài 2 : Tính nhẩm. +GV HD : 50 – 30 = ? Nhẩm : 5 chục – 3 chục = 2 chục Vậy : 50 – 30 = 20 +Cho hs nêu ngay kết quả. -Bài 3 : +Cho hs đọc bài toán,trả lời : .Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? .Muốn biết “An có tất cả bao nhiêu cái kẹo, ta làm thế nào?” +Cho hs ghi bài giải vào vở.1 hs sửa bài. ..30 + 10 = 40 ( cái kẹo) +Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 4 :Điền dấu = +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bảng con. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Trừ các số tròn chục -Cho hs thi đố nhau các phép tính vùa học. Nhận xét. 5.Dặn dò : Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. Hs trả lời -Hs làm bài theo y/c. -Hs nhắc lại. -HS lấy que tính và trừ theo y/c. Hs trả lời Hs trả lời . Hs trả lời -HS nghe và qsát. -Cn,lớp. -HS làm bảng con. -HS nghe HD. -CN trả lời. -CN. -HS làm vào vở. -HS kt chéo. -HS làm bảng con. . -HS chơi trò chơi. SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn
Tài liệu đính kèm: