LT- VC(11): TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ
CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
I. Mục đích yêu cầu:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh BT1; tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ BT2.
II. Đồ dùng daỵ học:
- Tranh minh hoạ bài tập 1 trong SGK ( phóng to)
- Bút dạ và 6 tờ giấy khổ to để các nhóm lài bài tập 1
III. Hoạt động dạy học:
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 LT- VC(11): TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ I. Mục đích yêu cầu: - Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh BT1; tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ BT2. II. Đồ dùng daỵ học: - Tranh minh hoạ bài tập 1 trong SGK ( phóng to) - Bút dạ và 6 tờ giấy khổ to để các nhóm lài bài tập 1 III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - 1 học sinh làm lại bài tập 2. - 1 học sinh làm bài tập 4. Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu: Nêu mục tiêu. b. Hướng dẫn làm bài: * Bài tập 1: - Giáo viên treo bảng tranh phóng to và nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu hs thảo luận nhóm 6(5phút) - Giáo viên phát bút dạ và giấy khổ to cho từng nhóm thi nhau tìm nhanh tên đồ vật trong tranh viết vào giấy. * Nhận xét * Bài tập 2: - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài và bài thơ vui: Thỏ thẻ - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - Nhắc học sinh kẻ 2 cột: 1 cột ghi những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông, cột kia ghi bạn nhỏ nhờ ông giúp. * Giáo viên hỏi: Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ nghĩnh và đáng yêu? - 2 học sinh lên bảng làm. - Học sinh quan sát tranh, phát hiện đủ các đồ vật trong tranh, gọi tên chúng, nói rõ các đồ vật được dùng để làm gì. - Học sinh đại diện nhóm lên trình bày * Nhận xét + Trong tranh có: - 1 bát hoa to để đựng thức ăn - 1 cái thìa để xúc thức ăn - 1 cái chảo có tay cầm để rán thức ăn. - 1 cái cốc in hoa - 1 cái chén to có tai để uống trà - 2 đĩa hoa đựng thức ăn - 1 ghế tựa để ngồi - 1 cái kiềng để bắt bếp - 1 cái thớt để thái thịt, rau, chặt xương - 1 con dao để cắt - 1 cái thang để trèo lên cao - 1 bàn làm việc có 2 ngăn kéo - 1 bàn học sinh - 1 cái chổi quét nhà - 1 cái nồi có 2 quai để nấu thức ăn - 1 cây đàn ghi ta để đánh đàn - Đọc yêu cầu, đọc bài thơ. - Cả lớp đọc thầm bài thơ - Học sinh làm bài - Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông là: Đun nước, rút rạ. - Những việc bạn nhỏ nhờ ông giúp là: Xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói. - Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh.Ý muốn giúp ông của bạn rất đáng yêu. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về tìm thêm những từ chỉ đồ dùng và chỉ các việc làm trong nhà. * Nhận xét tiết học Bài sau: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
Tài liệu đính kèm: