A.Mục tiêu:
Nêu được một số từ ngữ về tỡnh cảm gia đỡnh BT1.
Biết sắp xếp các từ đó cho thành cõu theo mẫu Ai làm gỡ?BT2;điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống.BT3
B.Đồ dùng dạy học :
Bút dạ ,4 tờ phiếu kẻ bảng bài tập 2.
C.Các hoạt động dạy - học
I.Kiểm tra bài cũ : -2hs làm bài tập 2
-1 học sinh làm bài tập 3
* Nhận xét.
II.Bài mới :,
1.Giới thiệu: Từ ngữ về gia đình .Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm ,dấu chấm hỏi.
Thứ năm ngày 3 thỏng 12 năm 2009 LT-C(14): Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu: Ai Làm gì? dấu chấm, dấu chấm hỏi. A.Mục tiêu: Nờu được một số từ ngữ về tỡnh cảm gia đỡnh BT1. Biết sắp xếp cỏc từ đó cho thành cõu theo mẫu Ai làm gỡ?BT2;điền đỳng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn cú ụ trống.BT3 B.Đồ dùng dạy học : Bút dạ ,4 tờ phiếu kẻ bảng bài tập 2. C.Các hoạt động dạy - học I.Kiểm tra bài cũ : -2hs làm bài tập 2 -1 học sinh làm bài tập 3 * Nhận xét. II.Bài mới :, 1.Giới thiệu: Từ ngữ về gia đình .Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm ,dấu chấm hỏi. 2.Hướng dẫn làm bài tập : *Bài 1: Gọi hs đọc đề bài . -Yêu cầu hs đọc những từ đã tìm được *Bài 2: -1 hs lên bảng làm làm ,yêu cầu cả lớp làm vào vở -Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. -Yêu cầu hs bổ sung các câu mà bạn trên bảng chưa sắp xếp được -Anh thương yêu em./Chị chăm sóc em./ Em thương yêu anh ./Em giúp đỡ chị ./Chị em nhường nhịn nhau ./Chị em giúp đỡ nhau. Anh em thương yêu nhau ./Chị em giúp đỡ nhau. /Chị nhừơng nhịn em /Anh nhường nhịn em. *Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài và đọc đoạn văn cần điền dấu. -Yêu cầu hs tự làm bài .sau đó sửa bài. -Tại sao lại điền dấu chấm hỏi vào ô trống thứ 2. -Nêu yêu cầu -Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em -Mỗi hs nói 3 từ: giúp đỡ ,chăm sóc,chăm lo,chăm chút,nhường nhịn ,yêu thương ,quý mến... -Đọc đề bài. đọc câu mẫu. -Làm bài. -Nhận xét, bổ sung -1 hs đọc -Lớp đọc thầm -Làm bài ,điền dấu chấmvào ô trống thứ nhất và thứ 3.Điền dấu chấm hỏi vào ô trống thứ 2. -Vì đây là câu hỏi. III.Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học -Bài sau:Tư chỉ đặc điểm. Câu kiểu:Ai thế nào? Luyện từ-câu(15): Từ ngữ chỉ đặc điểm. Câu kiểu: Ai thế nào? A.Mục tiêu: -Nờu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.(thực hiện BT1(a,b,c)BT2 -Biết chọn từ thớch hợp để đặt thành cõu theo mẫu kiểu Ai thế nào?làm BT 3(a,b,c) B.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài tập 1. -Bảng phụ viết nội dung BT2. C.Hoạt động dạy học: I.Bài cũ: -2 hsÁnh, Minh làm BT1,2 tiết14. *Nhận xét, ghi điểm. II.B:Bài mới: 1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu. 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1:(làm miệng) -Giới thiệu tranh. Yêu cầu hs quan sát tranh, chọn 1 từ trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi. (Một câu hỏi có thể trả lời được nhiều câu đúng) -Nhận xét, giúp các em hoàn chỉnh câu. -Tranh b,c hướng dẫn như trên. Bài2: (làm miệng) -Giao việc: 4 nhóm thảo luận trong 5 phút.Tìm từ tả tính tình, hình dáng, màu dắc của người, vật, ghi vào bảng phụ. *Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. Bài3(viết)a,b,c -Những từ nào trả lời cho câu hỏi Ai? -Những từ nào trả lời cho câu hỏi thé nào? *2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở . -Nhận xét, hướng dẫn hs hoàn thành theo mẫu. III.Củng cố, dặn dò: -Hôm nay học những nội dung gì? -Dặn:Bài sau:Tứ chỉ tính chất. Từ ngữ về vật nuôi.Câu kiểu: Ai thế nào? -Nhận xét tiết học. -2 hs làm bài tập. -Nêu yêu cầu BT. -Em bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em bé rất dễ thương. Nhận xét. -Nêu yêu cầu. -Thảo luận nhóm, tìm từ. -Đại diện nhóm trình bày kết quả. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu. -Đọc câu mẫu. -“mái tóc của ông em” -“bạc trắng” -Tự làm bài. -Nhận xét, chữa bài. -HS trả lời.
Tài liệu đính kèm: