Giáo án lớp 1 môn Toán - Tiết 45: Tìm một số hạng trong một tổng

Giáo án lớp 1 môn Toán - Tiết 45: Tìm một số hạng trong một tổng

TOÁN(45) TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG

I/ Mục tiêu:

 Biết cách tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b( với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.

 Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và một số hạng kia.Biết giải toán có một phép trừ.

II/ Đồ dùng dạy học:

 Các hình vẽ trong phần bài học.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 1982Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Toán - Tiết 45: Tìm một số hạng trong một tổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN(45)	 TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I/ Mục tiêu:
	Biết cách tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b( với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
	Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và một số hạng kia.Biết giải toán có một phép trừ.
II/ Đồ dùng dạy học:
	 Các hình vẽ trong phần bài học.
III/ Các hoạt động dạy học:
	1. Giới thiệu :
	2. Dạy bài mới : 
	2.1. Cách tìm một số hạng trong một tổng.
	Bước 1 : Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần
	bài học.
Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ô vuông ?	được chia làm	-Có tất cả 10 ô vuông chia 
 mấy phần ? Mỗi phần có mấy ô vuông?	 thành 2 phần. Phần thứ nhất 
	 có 6 ô vuông. Phần thứ 2 có 
	4 ô vuông.
4 cộng 6 bằng mấy ? 	-4 + 6 = 10
6 bằng 10 trừ mấy?	- 6 = 10-4	
6 là số ô vuông của phần nào ?	 Phần thứ nhất
4 là số ô vuông của phần nào ?	 Phần thứ hai
GV kết luận 	 HS nhắc lại kết luận
. Tiến hành thứ tự để HS rút ra kết luận:
Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần 
thứ nhất ta được số ô vuông của phần thứ 2.
Treo hình 2 lên bảng và nêu bài toán.
 Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần. 
Phần thứ hai có 4 ô vuông. Phần thứ nhất chưa 
 biết ta gọi là x. Ta có:
X ô vuông cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông. Viết
lên bảng x + 4 = 10.
Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết.	Lấy 10 trừ 4 ( vì 10 là tổng
	số ô vuông trong hình . 4
	ô vuông phần đã biết).
Vậy ta có : Số ô vuông chưa biết bằng 10 trừ đi 4.
Phần cần tìm có mấy ô vuông ?	6 ô vuông
Viết lên bảng : x = 6	x + 4 = 10
Yêu cầu HS đọc bài trên bảng	 x = 10 - 4	
Hỏi tương tự để có :	6 + 4 = 10	 x = 6
	 x = 10 - 6
	 	 x = 4
Bước 2 : Rút ra kết luận :
Gv yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong 
phép cộng của bài để rút ra kết luận.
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
2.2 : Luyện tập:
Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài(giảm bài g)	Tìm x
HD học sinh làm mẫu.
 Gọi 2 HS lên bảng làm bài	Làm bài.
Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn	HS nhận xét.
GV nhận xét	
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài (giảm cột 4,5,6)	Viết số vào ô trống
Các số cần điền vào ô trống là những số nào	 Là tổng hoặc số hạng 
 trong phép cộng?	 
Yêu cầu HS nêu cách tính tổng cách tính	 Trả lời.
số hạng còn thiếu trong phép cộng	.	 Làm bài.
Nhận xét bài trên bảng.
Bài 3 :(HS khá giỏi làm)
2.3 Củng cố	- dặn dò	 
-Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò : -Về nhà học thuộc kết luận của bài	
-Bài sau:Luyện tập.
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục đích yêu cầu:
-Biết thực hiện các phép cộng dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg,l.
-Biết số hạng tổng.
-Biết giải bài toán với một phép cộng.
II/ Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ BT 2
III/ Các hoạt động dạy học:
 Lên lớp:
 1/Kiểm tra bài cũ
 2/Bài mới:
 2.1Giới thiệu bài:
 Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS nêu YC bài tập(g dòng 3,4) Tính
 2 Hs làm bảng lớp
 HS nêu cách tính HS làm bài vào vở
 Nhận xét chữa bài.
Bài 2 HS nêu YC bt Dựa vào tranh vẽ điền kết quả vào chỗ 
 trống.
Cho HS xem hình vẽ, hỏi cách thực hiện
Nhận xét - Hs làm vào vở 1HS lên bảng
Nhận xét chữa bài.
 Bài 3 Học sinh đọc đề (G cột 4,5) Viết số thích hợp vào ô trống
 Yêu cầu HS nêu cách làm 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Số hạng
34
45
63
Số hạng
17
48
29
Tổng
51 
93
92
Nhận xét chữa bài.
Bài 4.HS đọc tóm tắt 1Hs nhìn tóm tắt đọc lại đề bài
Gợi ý Hs nêu cách giải 1HS làm bài trên bảng, lớp làm bảng con
Nhận xét chữa bài Giải
 Cả hai lần bán được là:
 45 + 38 = 83

Tài liệu đính kèm:

  • docTIMMOTSO.doc