Giáo án lớp 1 - Năm học 2011 - 2012

Giáo án lớp 1 - Năm học 2011 - 2012

A. MỤC TIÊU

 - Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.

 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.

B. ĐỒ DÙNG

 - Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau.

 - Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG

 

doc 115 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1046Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Năm học 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
 Thứ 2 ngày 15 tháng 8 năm 2011
 Tiếng Việt:
 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
A. MỤC TIÊU
 - Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.
 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.
B. ĐỒ DÙNG 
 - Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau. 
 - Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG 
Tiết 1
GV
HS
1.Ổn định (2’)
2. Kiểm tra:(5’)
 -Kiểm tra việc chuẩn bị của hs.
 - Nhận xét.
3. Bài mới 
HĐ1.Giới thiệu: 
 - Gv tự giới thiệu để hs làm quen.
HĐ2. Dạy nề nếp:
b.1. Cách cầm sách:
 Giáo viên làm mẫu: cách cầm vở, cách đứng lên đọc bài( chú ý: khoảng cách mắt nhìn.)
b.1. Cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
 Gv hướng dẫn và làm mẫu.
 Gv nhận xét, chỉnh sửa tư thế cho hs.
 Tiết 2
 HĐ3. Cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.
 Gv làm mẫu và hướng dẫn.
HĐ4. Cách xếp hàng:
 - Làm mẫu và hướng dẫn hs cách xếp hàng.
4. Dặn dò-Nhận xét
 - Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau khi học xong.
 - Nhận xét tiết học.
- Lấy đồ dùng học tập.
- Tự giới thiệu về mình, gia đình mình.
- Làm thử, thực hành và nhận xét
Hs thực hành, nhận xét.
Làm thử, thực hành và nhận xét
Lớp trưởng hô, cả lớp thực hành. 
Buổi chiều
BDHS NK:
Ôn Tiếng Việt(2T)
KIỂM TRA BẢNG CHỮ CÁI
A.MỤC TIÊU: 
 - Kiểm tra bảng chữ cái yêu cầu nhận biết 29 chữ cái.
 - Luyện viết các chữ cái.
B. ĐỒ DÙNG:
 - Bảng con, bộ đồ dùng.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG
GV
HS
1.Ổn định (2’)
2. Kiểm tra:(5’)
 -Kiểm tra việc chuẩn bị của hs.
 - Nhận xét.
3. Bài mới (70’) 
HĐ1. Đọc bảng chữ cái.
 - Gv viết lên bảng bảng chữ cái không theo thứ tự.
GV gọi từng em đọc.
GV nhận xét cho điểm
HĐ2. Nhận diện chữ cái trong hộp đồ dùng
 - Giáo viên làm mẫu: GV đọc và lấy chữ cái trong đồ dùng.
GV kiểm tra nhận xét
 - Cách cài và găm đồ dùng.
 Gv hướng dẫn và làm mẫu.
 Gv nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
HĐ3. Luyện viết chữ cái.
 Gv viết mẫu.
GV nhận xét
HĐ4. Viết vở ô li
 - GV viết mẫu vào vở cho học sinh.
GV chấm bài.
4. Dặn dò-Nhận xét(3’)
 - Dặn hs sắp xếp đồ dùng gọn gàng sau khi học xong.
 - Nhận xét tiết học.
- Lấy đồ dùng học tập.
- Học sinh đọc cá nhân
- HS lấy trong đồ dùng
Làm thử, thực hành và nhận xét
HS viết bảng con
HS viết vở
 Thứ 3 ngày 16 tháng 8 năm 2011
Buổi chiều:
Ôn Tiếng việt
ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN
 A.MỤC TIÊU 
 -Giúp HS nhớ lại tên các nét và cách viết các nét cơ bản.
 Vận dụng để viết một số chữ cái.
B CHUẨN BỊ:
 - Mẫu chữ viết các nét cơ bản
C CÁC HOẠT ĐỘNG 
Tiết 1
 GV
HS
1. Ổn định(2’)
2. Kiểm tra: (3’)gv kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của hs.
3. Bài mới: (75’)
HĐ1. GV ghi bảng các nét
 Gv giới thiệu các nét: nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, mét móc ngược, nét móc hai đầu, nét cong- hở phải, nét cong-hở trái, nét cong kín, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt.
GV nhận xét ghi điểm
HĐ2:. Hướng dẫn viết bảng con:
 Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Hát vui
Lấy đồ dùng học tập.
Hs đọc tên các nét cơ bản.
Hs đọc cá nhân, đọc cả lớp.
Nhận xét.
Hs viết bảng con.
TIẾT 2
HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở ô li:
- Gv hướng dẫn hs cách 1 ô viết 1 nét.
- GV bao quát lớp, hs viết
 - GV thu chấm- nhận xét:
4. Củng cố- dặn dò:
- Gv chỉ bảng cho hs đọc
- Dặn dò hs học lại bài ở nhà
- Nhận xét tiết học
- Hs đọc lại các nét cơ bản
- Hs viết vào vở
- Hs đọc lại các nét cơ bản
 Thứ 4 ngày 17 tháng 8 năm 2011
Ôn Tiếng việt
LUYỆN VIẾT CHỮ CÁI
 A.MỤC TIÊU 
 -Giúp HS nhớ lại tên các nét và cách viết các nét cơ bản.
 Vận dụng để viết một số chữ cái.
B CHUẨN BỊ:
 - Mẫu chữ viết các nét cơ bản
C CÁC HOẠT ĐỘNG 
GV
HS
1. Ổn định(2’)
2. Kiểm tra: (3’)gv kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của hs.
3. Bài mới: (30’)
HĐ1. GV ghi bảng chữ e,ê
 GV nhận xét ghi điểm
GV yêu cầu lấy trong đồ dùng chữ e,ê
HĐ2:. Hướng dẫn viết bảng con chữ e,ê:
 Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
GV gõ bảng nhận xét
HĐ3: Viết vổ ô li
 GV viết mẫu trong vở e,ê
GV hỏi chữ e,ê cao mấy li?
GV nhận xét chấm điểm.
4. Cũng cố:(5’)
Đọc lại chữ cái
Nhận xét tiết học.
Về nhà viết lại chữ e,ê.
Hát vui
Lấy đồ dùng học tập.
HS đọc chữ e, cá nhân, tổ, đồng thanh.
HS lấy trong hộp đồ dùng
Hs viết bảng con
HS lấy vở
HS nêu
HS viết theo mẫu
HS đọc.
Tiếng việt:
BÀI 1: e
A.MỤC TIÊU
-Nhận biết được chữ và âm e.
-Trả lời từ 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
B.ĐỒ DÙNG.
-GV: Tranh minh họa (phần luyện nói và các vật mẫu)
 -HS: SGK Tiếng Việt 1, bảng con, vở Tập viết 1.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG 
TIẾT 1
GV
HS
1.Ổn định:(2’)
Kiểm tra đồ dung của HS
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài:(3’)
HĐ1:(15’) Thảo luận nhóm
Tranh vẽ những gì?
GV ghi bảng
Những tiếng trên có đặc điểm gì giống nhau?
 Gv kết luận: Những tiếng trên đều có âm e.
HĐ2: (20’)Dạy âm và chữ ghi âm
Nhận nhiện âm và vần.
- Gv tô lại chữ e trên bảng và hỏi chữ e giống nét nào các con đã học? 
- Chữ e còn giống cái gì?
- Gv làm thao tác cho hs xem
-Gv phát âm mẫu
Hướng dẫn viết:
Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
GV nhận xét sửa sai.
Hs thảo luận theo nhóm đôi và trả lời:bé, me, xe, ve.
HS nêu
Hs phát âm đồng thanh e.
HS nêu
Sợi dây thắt
Hs luyện phát âm từng em.
Hs viết bảng con.
	TIẾT 2
HĐ3.Luyện tập
 a. Luyện đọc(10’)
 GV lần lượt gọi HS phát âm e và chỉnh sửa cho HS
- Cho hs mở sách giáo khoa và đọc
 b. Luyện viết(10’)
 GV viết mẫu và hướng dẫn
 c.Luyện nói(15’)
 GV treo tranh và gợi ý
 - Quan sát tranh em thấy những gì?
 - Mỗi bức tranh nói về loài nào?
 - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
 - Các bức tranh có điểm gì là chung?
 Kết luận: Học rất vui ai cũng cần phải học và phải học hành chăm chỉ.
4.Củng cố- Dặn dò(5’)
 -GV chỉ bảng cho HS đọc
 -Cho HS tìm chữ vừa học trong SGK, tờ báo cũ
 -Nhận xét tiết học.
 -Dặn học lại bài ở nhà
	- Chuẩn bị bài sau: b
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS chỉ chữ trong sách và, đọc từng em
HS viết vào vở tập viết
-HS quan sát tranh và trả lời theo câu hỏi của GV
- Chim, ếch, gấu, ong.
- Nghe cô giáo giảng bài
  các bạn nhỏ đều học
 Thứ 5 ngày 18 tháng 8 năm 2011
Toán
HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
A.MỤC TIÊU
-Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình
-Làm được các bài tập1, 2, 3.
B.ĐỒ DÙNG 
-GV: Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa, một số vật thật có dạng hình vuông hình tròn
-HS: Bộ đồ dùng học Toán 1
- CÁC HOẠT ĐỘNG:
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định(2’)
2. Kiểm tra bài cũ:(3’)Gv đưa 3 cái bút, 4 cái thước kẻ, hỏi: cái nào nhiều hơn? Cái nào ít hơn?
Gv nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
HĐ1.(2’)Giới thiệu bài:
 Hình vuông, hình tròn
HĐ2. (8’)Giới thiệu hình vuông
-Lần lượt đưa từng tấm bìa hình vuông lên cho hs xem, mỗi lần đưa đều nói “đây là hình vuông”
-Đính bảng từng hình vuông có kích cỡ, màu sắc khác nhau và hỏi: đây là hình gì?
-Hướng dẫn hs mở bộ đồ dùng và lấy tất cả hình vuông đặt lên trên bàn
-Khen những em lấy được nhanh và nhiều hình vuông 
HĐ3. (5’)Giới thiệu hình tròn 
Tiến hành tương tự hình vuông
HĐ4.(15’) Thực hành luyện tập
-Bài 1: tô màu hình vuông
-Bài 2: tô màu hình tròn
-Bài 3: dùng các màu khác nhau để tô màu hình vuông hình tròn
4. Củng cố-Dặn dò(5’)
Trò chơi “ Ai nhanh ai khéo”
-Đặt một số hình vuông , hình tròn và một số hình khác. Cho hs chơi theo đội, mỗi đội 5 em , chơi trong 2 phút. Đội nào lấy được nhiều hình vuông hoặc hình tròn hơn thì đội đó sẽ thắng.
-Tuyên dương đội thắng cuộc
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: hình tam giác
Hs hát.
Hs trả lời, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
-Lớp quan sát 
-Lặp lại ‘hình vuông”
 hình vuông
- Lấy hình vuông trong hộp đặt lên bàn
-Dùng bút màu để tô theo gợi ý của gv
- Hai đội thi đua lên bảng chơi
ÔnToán
ÔN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
A.MỤC TIÊU
-Ôn hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình
-Làm được các bài tập1, 2, 3 ở vở luyện toán
B.ĐỒ DÙNG 
-GV: Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa, một số vật thật có dạng hình vuông hình tròn
-HS: Bộ đồ dùng học Toán 1
- CÁC HOẠT ĐỘNG:
GV
HS
1. Ổn định(5’)
2. Dạy bài mới
HĐ1.(10’)Bài tậpở vở luyện toán:
 -Bài 1: tô màu hình vuông
-Bài 2: tô màu hình tròn
-Bài 3: dùng các màu khác nhau để tô màu hình vuông hình tròn
GV chấm bài.
HĐ2. (10’)Trò chơi ghép hình
-GV yêu cầu HS ghép hình theo mô hình của GV
-Khen những em ghép được nhanh 
HĐ3. (10’) Trò chơi “ Ai nhanh ai khéo”
-Đặt một số hình vuông , hình tròn và một số hình khác. Cho hs chơi theo đội, mỗi đội 5 em , chơi trong 2 phút. Đội nào lấy được nhiều hình vuông hoặc hình tròn hơn thì đội đó sẽ thắng.
-Tuyên dương đội thắng cuộc
4. Củng cố-Dặn dò(5’)
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: hình tam giác
Hs hát.
-Dùng bút màu để tô theo gợi ý của gv
- Lấy hình vuông trong hộp đặt lên bàn
HS ghép
- Hai đội thi đua lên bảng chơi
Tiếng việt: .
 Bài 2: b
A.MỤC TIÊU
 -HS làm quen và nhận biết chữ và âm b	
 -Đọc được: be
 -Trả lời từ 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
 B.ĐỒ DÙNG 
 -GV: Tranh minh họa, sợi dây để minh họa cho chữ b
 -HS: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG 
TIẾT 1
GV
HS
 1.Ổn định(2’)
 2. Bài cũ:(3’)
 - Gọi HS đọc, viết e.
Gv nhận xét ,cho điểm.
 3. Dạy- học bài mới
HĐ1.(5’)Giới thiệu bài:
HĐ2 (30’)Dạy âm và chữ ghi âm
 - GV cho hs quan sát tranh trả lời câu hỏi.
Các bức tranh vẽ gì?
Trong các tiếng đó có đặc điểm gì giống nhau?
GV đọc mẫu
 *Nhận diện chữ
 -Viết lại chữ b và hỏi:
 +b gồm những nét nào?
 - Cho HS so sánh b và e
 - Dùng sợi dây tạo chữ b cho HS xem.
 *Ghép chữ và phát âm
 -Cho HS ghép chữ be
 -Hỏi vị trí của b và e
 -Phát âm mẫu be
 -Chữa lỗi phát âm cho HS
 *Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn viết b, be
 -Nhận xét chữa lỗi cho HS
-Lần lượt 3 HS lên bảng (lớp viết vào bảng con)
HS quan sát tranh
HS nêu
-Luyện phát âm từng em
-nét khuyết trên và nét thắt
- So sánh và rút ra kết luận
-HS ghép
- b trước e sau
-Luyện phát âm từng em-tổ-cả lớp.
-Viết vào bảng con.
Tiết 2
 HĐ3.(35’)Luyện tập
Luyện đọc
 - Chỉ bảng và hướng dẫn HS đọc
 b.Luyện viết
 - Viế ... ò
Cho hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập. 
HS trả lời.
Nhắc lại tên bài
- một con gà
- thêm một con gà nữa
-. Hai con gà
HS đọc: 1+ 1= 2.
- Đọc “ dấu cộng”
HS đọc: 2+ 1= 3 1+ 2= 3
 Hs trả lời.
- Trả lời
- Làm vào bảng con. 
- 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp.
- Thi đua nối phép tính với kết quả
Hs đọc
 Ngày soạn: ngày 23 tháng 9 năm 2010
Ngày dạy: Thứ năm, ngày 30 tháng 9 năm 2010.
--------------------------------------------------
Tiếng việt 
 Tiết 67, 68
IA
A.MỤC TIÊU
 	-HS đọc viết được ia, lá tía tô.
	-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chia quà.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
 1.Ổn định
 2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc, viết : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
Gv nhận xét, cho điểm
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 - GV làm mẫu và hướng dẫn hs làm theo đính bảng chữ I bên trái và chữ a bên phải và ghép lại. Nói đây là vần ia.
b. Nhận diện vần:
 vần ia gồm mấy âm ghép lại? 
GV ghi bảng
* Đánh vần
 - Đọc mẫu “i- a- ia”.
- Yêu cầu ghép “tía”
- Đánh vần: tờ- ia – tia- sắc - tía.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Cho hs xem lá tía tô.
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết : ia, lá tía tô.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
 tờ bìa vỉa hè
 lá mía tỉa lá
gv giải thích và đọc mẫu
Hát vui
2 hs thực hiện, lớp nhận xét
- Làm theo.
- Đọc từng em
- Hai âm ghép lại, i trước, a sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Đọc từng em.
Xem lá tía tô.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
-Lần lượt viết vào bảng con
- Đọc và phân tích tiếng có ia.
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh .
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn ia, lá tía tô.
c.Luyện nói
- Treo tranh: Chia quà.
 - Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? 
5. Nhận xét 
Cho hs đọc lại bài trên bảng lớp
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài ua, ưa.
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát. Đọc chủ đề luyện nói
- Hs nói theo hiểu biết.
Cả lớp đọc
Thi tìm tiếng mang vần mới 
Toán 
 Tiết 27
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Hs làm bài tập 1, 2, bài 3 (cột 1) bài 5(a).
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định
2. Bài cũ: Cho hs làm vào bảng con.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: luyện tập
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: 
 Giúp HS nhìn tranh, viết 2 phép tính vào ô trống.
- Viết số thẳng cột.
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
 Bài 3: 
- Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm cột 1.
 Bài 5: GV hướng dẫn:
VD: Lê có 1 quả bóng. Hòa có 2 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn có mấy quả bóng?
4. Củng cố : Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”
- Hỏi các phép tính đã học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về nhà học thuộc các phép cộng trong phạm vi 3.
-Hs làm: 1+1 = 2+1 = 1+ 2 =
Nhắc lại tên bài
HS nêu cách làm: 
nhìn tranh, viết 2 phép tính vào ô trống.
HS làm bài và chữa bài.
2 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp làm bảng con.
HS đặt tính và tính vào vở.
HS lên bảng chữa bài. 
- HS nêu cách làm
- 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào SGK.
- Hs nhìn tranh, nêu bài toán và phép tính.
- Thi đua trả lời.
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
 I/ MUÏC TIEÂU
 Ñoïc troâi chaûy caùc baøi ñaõ hoïc trong tuaàn
 Laøm moät soá baøi trong VBT
II/ CHUAÅN BÒ 
 GV: Moät soá daïng baøi taäp trong VBT
 HS: VBT
III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC
GV
HS
Baøi môùi
Cho moät soá hs boùc thaêm vaø ñoïc moät trong caùc baøi từ bài 25 ñeán bài 28
Gv höôùng daãn hs laøm caùc baøi taäp trong VBT
Hoïc sinh ñoïc vaø laøm caùc baøi taäp trong VBT
ÔN LUYỆN TOÁN
I/ MUÏC TIEÂU
 OÂn caùc daïng baøi ñaõ hoïc trong tuaàn
 Hs naém vöõng caùc daïng baøi ñaõ hoïc
 Vaän dung toát vaøo laøm baøi
II/ CHUAÅN BÒ 
 GV: Moät soá daïng baøi taäp ñaõ hoïc
 HS: Baûng con
III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC
Bài 1
Hs luyện đọc thuộc các công thức cộng trong phạm vi 3
Gv quan sát giúp đỡ
Bài 2 
Cho hs làm các bài tập trong vở bài tập
 Ngày soạn: ngày 24 tháng 9 năm 2010
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 1 tháng 10 năm 2010.
Tập viết
 Tiết:69
 CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ.
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ: 
Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Cho hs viết bảng con: do, thơ.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con: 
 - Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
- GV viết mẫu.
 - Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 - GV hướng dẫn cách viết vào vở.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết.
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Hs viết vào bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Tập viết
Tiết 70
NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Cho hs viết bảng con: thợ xẻ, chữ số.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết và bao quát lớp.
GV viết mẫu.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
Hs viết vào bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Toán 
 Tiết 28 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4.
A. MỤC TIÊU:
-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
- Hs làm BT 1, 2, 3( cột 1) bài 4 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: + Bộ thực hành Toán 1.
 +Các mô hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học.
HS: + Bộ thực hành Toán 1.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định 
2.Bài cũ : GV hỏi: 4 gồm mấy và mấy? GV nhận xét, cho HD nhắc lại.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: phép cộng trong phạm vi 4
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
- Đính bảng tranh con chim cánh cụt như trong bài học và hỏi: 
 + Có mấy con chim cánh cụt? 
+ Thêm mấy con chim cánh cụt nữa?
 Có tất cả bao nhiêu con chim cánh cụt?
- Chỉ tranh và nói: Ba con chim cánh cụt thêm một con chim cánh cụt được bốn con chim cánh cụt. Ta nói “ ba cộng một bằng bốn”
- Ghi bảng và cho hs đọc lại.
- Đính tranh và gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại.
c. Thực hành:
Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài, nhận xét.
Bài 2: - Giới thiệu phép tính dọc hướng dẫn cách làm ( ghi kết quả thẳng cột).
Bài 3: cột 1 GV đính bảng các phép tính và con số.
Bài 4: 
GV đính tranh, gợi ý
4. Nhận xét , dặn dò
Cho hs đọc các công thức cộng trong phạm vi 4
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập. 
- Làm lại bài tập 2 trang 47.
HS trả lời.
Nhắc lại
- ba con chim cánh cụt
- thêm một con chim cánh cụt
-. Bốn con chim cánh cụt
HS đọc: 3 + 1 = 4.
HS đọc: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4
 Hs trả lời.
- Trả lời
- Làm vào bảng con. 
- 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp.
- hs nêu bài toán
- hs điền phép tính thích hợp vào ô trống.
- Thi đua nối phép tính với kết quả
Cả lớp đọc
Tự nhiên và xã hội 
 Tiết:7
THỰC HÀNH: ĐÁNH RĂNG VÀ RỬAMẶT
A MỤC TIÊU: 
 - Biết đánh răng và rửa mặt đúng cách.
B CHUẨN BỊ
GV - Tranh một HS đang chải răng.
 - Mô hình răng, bàn chải, kem đánh răng, nước sạch.
 HS : Bàn chải, khăn mặt.
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Khởi động: Trò chơi: “Cô bảo.” 
2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài. 
Thực hành đánh răng và rửa mặt đúng cách
b. Hoạt động 1: Thực hành đánh răng.
 - Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách.
 - Tiến hành: GV đặt câu hỏi, chỉ mô hình răng và giới thiệu mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng.
 GV làm mẫu trên mô hình.
 - Kết luận: Đánh răng phải đúng cách để bảo vệ răng miệng .
c. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.
 - Mục tiêu: Học sinh biết rửa mặt đúng cách.
 - Tiến hành: 
GV hỏi: 
 Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh?
 Gv hướng dẫn bằng động tác mô phỏng.
 - Kết luận: Cần thực hiện đánh răng đúng cách, rửa mặt hợp vệ sinh.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS: Cần đánh răng sau mỗi bữa ăn và rửa mặt hàng ngày.
Hs chơi trò chơi.
Hs nhắc lại tên bài.
Hs làm thử động tác đánh răng.
 Cả lớp thực hành đánh răng. 
Hs quan sát tranh và nói việc làm của bạn trong hình.
 Một số HS thực hiện trả lời.
Duyệt của khối trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(18).doc