I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng;
- Vviết được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II.Đồ dùng dạy học:
Vật mẫu: khăn , chậu nước , mật ong
Tranh: đấu vật , gà con , công viên; bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
TUẦN 17 Ngày soạn: 16 /12/2011 Ngày giảng, thứ hai 19/12/2011 Học vần: ĂT - ÂT I.Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng; - Vviết được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật II.Đồ dùng dạy học: Vật mẫu: khăn , chậu nước , mật ong Tranh: đấu vật , gà con , công viên; bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: bánh ngọt , bãi cát , chẻ lạt . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ot , at trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần ăt: Đưa tranh rửa mặt hỏi: Tranh vẽ gì? Từ rửa mặt có tiếng nào đã học? Tiếng mặt có âm và thanh nào đã học? Học vần mới ăt. a)Nhận diện vần: -Phát âm : ăt Ghép vần ăt -Phân tích vần ăt? -So sánh vần ăt với vần ăm? b)Đánh vần: ă- tờ - ăt Chỉnh sửa Ghép thêm âm m thanh nặng vào vần ăt để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng mặt? Đánh vần: mờ - ăt - măt - nặng - mặt Đọc từ : rửa mặt Đọc toàn phần *Vần ât: Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối t Phân tích vần át? So sánh vần t với vần ăt? Đánh vần: â- tờ - ât vờ - ât - vât - nặng - vật đấu vật Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết ăt rửa mặt ât đấu vật Nhận xét , sửa sai d) Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần ăt, ât? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Bài có mấy câu? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Em thường đi chơi công viên vào những dịp nào? Ngày chủ nhật bố mẹ thường đưa em đi đâu? Nhận xét tuyên dương Giáo dục : Ngày vhủ nhật chơi các trò chơi có ích. IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ăt với vần ât? Tìm nhanh tiếng có chứa vần ăt và vần ât Đọc viết thành thạo bài vần ăt , ât Xem trước bài: ôt , ơt Lớp viết bảng con 1 em rửa mặt rửa âm m và thanh nặng Đọc trơn lớp ghép vần ăt Vần ăt có âm ă đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều mở đầu bằng âm ă +Khác: vần ăt kết thc bằng âm t Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng mặt Có âm m đứng trước , vần ăt đứng sau, thanh nặng dưới ă C nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Theo dõi Ghép vần ât Có âm â đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần ât mở đầu bằng âm â Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăt , ât Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ gà mẹ dẫn đàn con ..... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 câu 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Ngày chủ nhật..... Công viên Ngày lễ , ngày nghỉ Đi công viên , thăm ông bà .... Thi nhau luyện nói về chủ đề trên 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Ngày soạn: 16/12/2011 Ngày giảng,chiều thứ hai 19/12/2011 Tiếng Việt: LUYỆN TẬP BÀI 69: ĂT -ÂT I.Mục tiêu: - Giúp HS - Đọc thành thạo vần ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, từ và câu ứng dụng; nối các từ có chứa vần im, um với các tranh vẽ; điền các vần ăt, ât, vào các chỗ trống để có từ phù hợp với tranh vẽ. - Viết đúng từ có tiếng chứa vần ăt, ât - Giaó dục HS biết yêu và giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết bảng con vần ăt, ât Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng bài 69 nhận xét chỉnh sửa Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm (2-4 HS) Yêu cầu đọc trơn trong 3- 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt GV giúp đỡ HS yếu: Hoàng, Hà, Hiếu, Tiến b)Làm bài tập: Nối. Hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Gọi đọc các từ ở cột bên trái và các từ ở cột bên phải yêu cầu hs nối thành các câu tương ứng Nhận xét , sửa sai, đọc lại các từ đã điền Điền ăt hay ât Hướng dẫn HS quan sát hình tìm và điền vần phù hợp để có từ tương ứng với các hình Viết: Đưa chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét Viết mẫu bắt tay, thật thà hướng dẫn cách viết bắt tay thật thà Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần om , am thành thạo Xem trước bài ôt , ơt ; Nhận xét giờ học Viết bảng con Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp 3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu Thảo luận theo nhóm đôi Theo dõi làm mẫu và làm VBT Bầu trời lấy mật Chị cắt cỏ cho bò Bố nuôi ong xanh ngắt 2-3 em đọc Nêu yêu cầu Quan sát hình vẽ chọn vần điền và đọc lại từ đã điền mặt mắt mũi miệng Nhận xét về cách viết bắt tay con chữ b, y cao 5ôli, ă, â, : 2ôli t cao 3ôli dấu sắc trên ă thật thà : các con chữ t cao 3ôli, h cao 5 ôli còn các con chữ khác cao 2ôli, , dấu thanh huyền trên a thanh nặng dưới â Viết bảng con Viết VBT Thực hiện ở nhà Luyện tiếng Việt: LUYỆN VIẾT CÂU ỨNG DỤNG BÀI 69 ĂT - ÂT - Luyện viết đúng câu ứng dụng chứa các vần đã học: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm - Viết đúng, đẹp các chữ theo mẫu. - Giáo dục HS có ý thức luyện chữ viết. II..Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu viết trên dòng kẻ li III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài 2.Luyện tập a)Đọc câu ứng dụng Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm Cho đọc trên bảng lớp Theo dõi , nhận xét chỉnh sửa Khen những em đọc bài tốt - Giúp những em đọc còn chậm b)Luyện viết: * Nhận xét về các chữ viết trong câu: - Quan sát câu viết sẵn ở bảng lớp nhận xét câu: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm được viết như thế nào? - Những con chữ nào cao 5 ô li, 4 ô li, 2 ôli? - Những chữ nào được viết hoa * Giáo viên hướng dẫn cách viết Nhắc lại cách viết con chữ h, b, t, đ Viết bảng con: cái chân, sáng ngời * HS viết bài vào vở( 1 lần) Theo dõi , giúp đỡ những em viết còn chậm. Chấm bài, nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Xem trước bài mới: ôt, ơt Đọc bài: cá nhân, tổ , lớp 4 -5 em đọc trước lớp Theo dõi nhận xét Quan sát, nhận xét các về độ cao các con chữ Con chữ g,h, cao 5 ô li Con chữ t cao 3 ô li Con chữ r cao hơn 2 ô li Con chữ a, c, i,u, ư, ơ, â, o,ô cao 2 ô li Luyện viết bảng con cái chân, sáng ngời Cái, Lông, Ơi, Ta Chép bài vào vở Lắng nghe và chữa lỗi Ngày soạn: 16 /12/2011 Ngày giảng, thứ ba 20/12/2011 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu: Giúp HS - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; viết được các số trong theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 3,4), bài 2, bài 3. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính. Lớp làm bảng con. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài . 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh lần lượt mỗi em nêu 1 phép tính và kết qủa của phép tính đó , nhằm nhận biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. 2 bằng 1 cộng với mấy? 4 bằng mấy cộng với mấy? * Cột 1, 2 dành cho HS khá giỏi. Nhận xét sửa sai. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Viết cc số 7 , 2 , 5 , 9 , 8 a) Viết theo thứ tự từ b đến lớn b)Viết theo thứ tự từ lớn đến b Hỏi học sinh số lớn nhất, số bé nhất Nhận xt sửa sai Bài 3: Câu a. GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán: GV hỏi: Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Cho học sinh đọc lại bài giải. Câu b tương tự câu a . 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. 5.Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. 1 em làm bài 3. 1 em làm bài 4. 5 + = 8 , 10 - = 10 Học sinh nêu: Luyện tập chung. Học sinh lần lượt nêu phép tính và kết qủa. Học sinh khác nhận xét. Nu yu cầu Viết từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9 Viết từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2 Số lớn nhất là 9 , Số bé nhất là 2 Nu yu cầu Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? Trình by bi giải vo vở Học sinh nêu và trình bày bài giải. Giải: 4 + 3 = 7 (bông hoa) Học sinh nêu tên bài. 2 em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Học vần: ÔT - ƠT I.Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng; - Vviết được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt II.Đồ dùng dạy học: Vật mẫu: cái vợt , quả ớt Tranh: cột cờ , cây cổ thụ , những người bạn tốt. Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: mật ong , thật thà , khăn mặt . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ăt , ât trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần ôt: Đưa tranh cột cờ hỏi: Tranh vẽ gì? Từ cột cờ có tiếng nào đã học? Tiếng cột có âm và thanh nào đã học? Học vần mới ôt. a)Nhận diện vần: -Phát âm : ôt Ghép vần ôt -Phân tích vần ôt? -So sánh vần ôt với vần ăt? b)Đánh vần: ô - tờ - ôt Chỉnh sửa Ghép thêm âm c thanh nặng vào vần ôt để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng cột? Đánh vần: cờ - ôt - côt - nặng - cột Đọc từ : cột cờ Đọc toàn phần *Vần ơt: quy trình dạy như vần ôt Thay âm ô bằng ơ giữ nguyên âm cuối t Phân tích vần ơt? So sánh vần ơt với vần ôt? Đánh vần: ơ- tờ - ơt vờ - ơt - vơt - nặng - vợt cái vợt Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết ơt cái vợt ôt cột cờ Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần ... ọc tên bài luyện nói: - GV nêu một số câu hỏi gợi ý + Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em? + Đi sau cùng còn gọi là gì? + Em nhỏ nhất trong nhà được gọi là gì? 4. Củng cố, dặn dò : - GV yêu cầu HS đọc lại toàn bài trên bảng lớp - Về nhà học thuộc bài và xem trước bài 73 - GV nhận xét giờ học HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh u - tờ - ut bờ - ut – bút – sắc – bút - bút hộp bút ư – tờ - ưt mờ - ưt – mưt – sắc – mứt – mứt mứt tết chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ - Tranh vẽ hai bạn nhỏ đi chăn trâu đang nghe chim hót. - HS đọc cá nhân – đồng thanh Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời - 2 – 3 HS đọc lại đoạn thơ ứng dụng - HS viết vào vở tập viết và vở bài tập tiếng việt bài 70 Ngón út, em út, sau rốt + HS chỉ ngón út trên bàn tay + Đi sau rốt + Em út 2 -3 em đọc lại bài Lắng nghe và thực hiện Ngày soạn: 22 /12/2011 Ngày giảng, thứ sáu 23/12/2011 Toán: KIỂM TRA HOC KỲ I ( Đề do phòng GD&ĐT ra) Tập viết : TẬP VIẾT TUẦN 15 THANH KIẾM , ÂU YẾM , THẬT THÀ ..... I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ ;bánh ngọt , ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm , bãi cát , thật thà, ... theo mẫu viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết , vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: viết.buôn làng , đỏ thắm , mầm non Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: bánh ngọt ao chuôm thanh kiếm âu yếm bãi cát thật thà Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết bảng con từ bánh ngọt. Nhận xét bổ sung Các từ khác viết tương tự 3.Thực hành :Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm 4.Củng cố dặn dò :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng - xem baøi môùi. HS viết bảng con Chấm bài tổ 1. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. bánh ngọt , ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm , bãi cát , thật thà, HS nêu. Viết bảng con Thực hành bài viết. HS neâu :bánh ngọt , ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm , bãi cát , thật thà, Thực hiện ở nhà. Tập viết : TẬP VIẾT TUẦN 16 NÉT CHỮ , KẾT BẠN, XAY BỘT , CHIM CÚT ..... I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ ; xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết ... theo mẫu viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết , vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: viết.bãi cát , thật thà , thanh kiếm Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: xay bột nét chữ kết bạn con vịt chim cút thời tiết Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết bảng con từ nét chữ. Nhận xét bổ sung Viết bảng con từ: xay bột Nhận xét bổ sung Các từ khác viết tương tự 3.Thực hành :Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm 4.Củng cố dặn dò :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng - Dặn xem baøi môùi. HS viết bảng con Chấm bài tổ 2. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết HS nêu. Viết bảng con Thực hành bài viết. HS viết :xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua Biết được phương hướng của tuần tới. II.Các hoạt động dạy học: 1.Đánh giá trong tuần qua. Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. Trang phục đầy đủ, đúng quy định Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. Học có tiến bộ: Tài, Minh Tiến *Tồn tại: Chưa học bài ở nhà: Giang, Thông Nói chuyện riêng trong giờ học: Nhật Tiến, Thông, Hà, Trà Mi 2.Phương hướng tuần tới. Phát huy những ưu điểm của tuần trước. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. Không ăn quà vặt. Học và làm bài tập trước khi đến lớp. Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra. Mặc trang phục đúng quy định Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, Chuẩn bị nộp kế hoạc nhỏ, Nộp tiền mua sổ tay Nhi đồng Môn : Toán BÀI : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I (Đề thi GV coi thi, nhà trường phân công.) Ngày soạn: 26 /12/2009 Ngày giảng, chiềuthứ ba 28/12/2009 Toán: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG , TRỪ , CÁC SỐ ĐÃ HỌC I.Mục tiêu: Củng cố cho HS nắm chắc hơn các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10 Rèn cho HS có kĩ năng vẽ hình thành thạo. Giáo dục HS tính cẩn thận. II,Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Tính. 10 - 8 = 6 + 4 = 10 - 10 = Nhận xét sửa sai 2. Bài mới: Bài 1: a) Viết các số từ 0 đến 10 b)Viết các số từ 10 đến 0 Nhận xét , sửa sai Bài 2: Tính + + + + 6 8 7 10 9 4 7 5 3 2 4 5 8 6 1 2 .... .... .... ..... ..... ..... ..... ..... + + + + 10 2 8 1 6 4 3 5 7 6 3 9 6 4 0 4 ..... ..... ...... ...... ..... ..... ...... ..... Nêu cách làm ? Nhận xét sửa sai Bài 3: Điền số: - 1 - 5 + 6 - 3 9 2 Hướng dẫn cách làm: Lấy số 9 ở ô vuông trừ đi 1 kết quả được bao nhiêu điền vào hình tròn , tương tự như vậy đén hết . Thực hiện như thế nào? Nhận xét sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp. a) Có : 5 con thỏ b) Có : 9 bút chì Thêm : 2 con thỏ Bớt : 4 bút chì Có tất cả: ...con thỏ? Còn :...bút chì? Hướng dẫn HS phân tích bài toán Chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc lại các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10 , Nhận xét giờ học Làm bảng con Nêu yêu cầu 2 em lên bảng làm , lớp làm vở bài tập 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 Nêu yêu cầu 4 em lên bảng làm , lớp bảng con Thực hiện phép tính rồi viết kết quả thẳng cột với nhau Nêu yêu cầu - 1 - 5 + 6 - 3 9 8 3 2 8 5 2 em lên bảng làm , lớp làm VBT thực hiện từ trái sang phải Nêu yêu cầu Nhìn tóm tắt nêu bài toán HS làm Vào VBT 5 + 2 = 7 9 - 4 = 5 2 em đọc Thực hiện ở nhà Ngày soạn: 26 /12/2009 Ngày giảng, thứ tư 29/12/2009 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu : Giúp HS - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng trừ các số trong theo phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (a,b cột 1) bài 3 bài 4 II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính. Lớp làm bảng con. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Hỏi: Sau khi ta nối các chấm theo thứ tự ta được 2 hình gì? Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 2 và 3 vào phiếu Bài 4: GV treo tranh mô hình bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn mô hình đọc đề toán cả câu a và câu b. Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng. Cho học sinh đọc lại bài giải. 4.Củng cố: Gọi đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 10. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. 1 em làm bài 2a, 1 em làm bài 2b Viết theo thứ tự bé đến lớn: 1, 9, 6, 4, 7 Viết theo thứ tự lớn đến bé: 5, 9, 6, 4, 7 Học sinh lần lượt nối các dâu chấm theo thứ tự trên bảng từ GV đã chuẩn bị sẵn. Hai hình chữ nhật và hình ô tô. a)Viết các số thẳng cột với nhau. b)Thực hiện phép tính từ trái sang phải. Thực hiện phép tính trước rồi dùng dấu để so sánh. Học sinh làm phiếu học tập. Nhìn mô hình đăt đề toán. Gợi ý các em đặt nhiều dạng khác nhau. Học sinh nêu và trình bày bài giải. Giải: Câu a) 5 + 4 = 9 (con vịt) Câu b) 7 - 2 = 5 (con) Học sinh nêu tên bài. Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Thực hiện ở nhà Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng, bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép cộng , các phép tính trừ trong phạm vi 10 Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ , theo tóm tắt bài toán. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Tính 9 - 3 ; 2 + 5 ; 10 - 0 Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự: Hướng dẫn HS nối các điểm lại với nhau theo số thứ tự. Nhận xét , sửa sai Bài 2: Tính + + + 2 7 3 9 5 6 10 + 8 5 6 7 3 4 2 ..... ...... ...... ....... ....... ........ ....... Nêu cách làm? 3 + 4 - 5 = ... 8 - 6 + 3 = ... 10 - 3 - 2 = ... 5 +1 + 2 = ... 4 +4 - 6 = ... 5 +5 - 7 = .... 6 - 4 + 8 =... 9 - 6 + 5 =... 4 + 3 - 3 =.... Nêu cách làm? Bài 3: , = 0 5 4 + 2 2 + 4 8 - 5 9 -5 9 6 8 - 6 3 + 3 9- 3 10 - 4 Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán thích hợp Chấm 1/ 3 lớp , nhận xét sửa sai Bài 5: Vẽ hình thích hợp vào ô trống. IV.Củng cố dặn dò: ôn lại các bảng cộng , trừ Làm bảng con Nêu yêu cầu Thực hành nối vào VBT, 1 em lên bảng nối Nêu yêu càu 3 em lên bảng làm , lớp bảng con Thực hiện phép tính rồi điền kết quả thẳng cột với hai số trên. 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT thực hiện từ trái sang phải Nêu yêu cầu 3 em lên bảng làm , lớp làm VBT Nêu yêu cầu , Nêu bài toán Lớp làm vở BT , 2 HS lên bảng làm 8 - 3 = 5 6 + 2 = 8 Quan sát hình vẽ kĩ rồi vẽ hình thích hợp vào ô trống Thực hiện tốt ở nhà _______________________________________
Tài liệu đính kèm: