I.Mục tiêu Giúp HS:
- Đọc được it, iêt, trái mít, chữ viết từ và đoạn thơ ứng dụng;
- Viết được it, iêt, trái mít, chữ viết
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết
II.Đồ dùng dạy học:
Vật mẫu: từ Việt Nam , tô , vẽ , viết
Tranh: quả mít , bản đồ Việt Nam , con vịt , đông nghịt; bộ ghép chữ học vần
III.Hoạt động dạy học:
TUẦN 18 Ngày soạn: 23/12/2011 Ngày giảng, thứ hai 26/12/2011 Học vần: IT - IÊT I.Mục tiêu Giúp HS: - Đọc được it, iêt, trái mít, chữ viết từ và đoạn thơ ứng dụng; - Viết được it, iêt, trái mít, chữ viết - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết II.Đồ dùng dạy học: Vật mẫu: từ Việt Nam , tô , vẽ , viết Tranh: quả mít , bản đồ Việt Nam , con vịt , đông nghịt; bộ ghép chữ học vần III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: chim cút , sứt răng , sút bóng . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ut , ưt trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần it: Đưa tranh trái mít hỏi: Tranh vẽ gì? Từ trái mít có tiếng nào đã học? Tiếng mít có âm và thanh nào đã học? Học vần mới it. a)Nhận diện vần: -Phát âm : it Ghép vần it -Phân tích vần it? -So sánh vần it với vần im? b)Đánh vần: i - tờ - it Chỉnh sửa Ghép thêm âm m thanh sắc vào vần it để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng mít? Đánh vần: mờ - it - mit - sắc - mít Đọc từ : trái mít Đọc toàn phần *Vần iêt: Thay âm i bằng iê giữ nguyên âm cuối t Dạy tương tự như dạy vần it Phân tích vần iêt? So sánh vần iêt với vần it? Đánh vần: i - ê - tờ - iêt vờ - iêt - viêt - sắc - viết chữ viết c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết it trái mít iêt chữ viết Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần it, it? Khi đọc hết mỗi câu thơ cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Chấm 1/3 lớp , nhận xét c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh nêu câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ gì ? Đặt tên các bạn trong tranh . Bạn nữ đang làm gì? Bạn nam áo đỏ đang làm gì? Em thích viết , hay vẽ , tô ? vì sao? 4. Củng cố dặn dò: Tìm nhanh tiếng có chứa vần it và vần iêt Đọc viết thành thạo bài vần it , iêt Xem trước bài: uơt , ươt Lớp viết bảng con 1 em Trái mít trái Âm m và thanh sắc Đọc trơn lớp ghép vần it Vần it có âm i đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều mở đầu bằng âm i +Khác: vần it kết thúc bằng âm t Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng mít Có âm m đứng trước , vần it đứng sau, thanh sắc đặt trên i Cá nhân, nhóm , lớp Ghép vần iêt Có âm iê đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần iêt mở đầu bằng âm iê Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần it , iêt Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ đàn vịt.... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Tô , vẽ , viết Các bạn học bài Hs tự đặt tên cho các bạn trong tranh Đang viết Tô màu Thi nhau luyện nói về chủ đề trên HS thi tìm tiếng trên bảng con Thực hiện ở nhà Ngày soạn: 23/12/2011 Ngày giảng,chiều thứ hai 26/12/2011 Tiếng Việt: LUYỆN TẬP BÀI 72- 73 UT – ƯT ;IT –IÊT I.Mục tiêu: - Giúp HS - Đọc thành thạo vần; ut, ưt, bút chì, mứt gừng; it, iêt, trái mít, chữ viết từ và câu ứng dụng; nối các từ có chứa vần it, iêt; uôt, ươt với các tranh vẽ; điền các vần it, iêt; ut, ưt vào các chỗ trống để có từ phù hợp với tranh vẽ. - Viết đúng từ có tiếng chứa vần it, iêt; ut, ưt - Giaó dục HS biết yêu và giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng bài 72 -73 nhận xét chỉnh sửa Hướng dẫn HS luyện đọc Yêu cầu đọc trơn trong 3- 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt GV giúp đỡ HS yếu: Hoàng, Hà, Hiếu, Tiến b)Làm bài tập: Bài 73: ut – ưt Hướng dẫn HS làm bài tập Nối. Hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Gọi đọc các từ ở cột bên trái và các từ ở cột bên phải yêu cầu hs nối thành các câu tương ứng Nhận xét , sửa sai, Điền ut hay ưt Hướng dẫn HS quan sát hình tìm và điền vần phù hợp để có từ tương ứng với các hình sút bóng nứt nẻ Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai Bài 73: it - iêt Nối. Hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Gọi đọc các từ ở cột bên trái và các từ ở cột bên phải yêu cầu hs nối thành các câu tương ứng Nhận xét , sửa sai, đọc lại các từ đã điền Điền it hay iêt Hướng dẫn HS quan sát hình tìm và điền vần phù hợp để có từ tương ứng với các hình Viết: Đưa chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét đông nghịch Viết mẫu bắt tay, thật thà hướng dẫn cách viết hiểu biết Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần it, iêt; ut, ưt thành thạo Xem trước bài uôt, ươt ; Nhận xét giờ học Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp 3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu Theo dõi làm mẫu và làm VBT Không vứt giấy vụn mới tinh Máy hút bụi bừa bãi Một giờ có sáu mươi phút 2-3 em đọc lại các từ đã điền Nêu yêu cầu Quan sát hình vẽ chọn vần điền và đọc lại từ đã điền diều đứt dây sút bóng cây cao vút Nhận xét về cách viết, đọc lại các từ sút bóng con chữ b, g cao 5ôli, u,o,n, : 2ôli t cao 3ôli dấu sắc trên u,o nứt nẻ: các con chữ n,ư,e cao 2ôli, t cao 5 ôli còn các con chữ khác cao 3ôli, , dấu thanh sắc trên ă thanh hỏi trên e Nêu yêu cầu Theo dõi làm mẫu và làm VBT Bà mẹ tiết trời mát mẻ Cánh quạt Việt Nam anh hùng Mùa thu quay tít 2-3 em đọc Quan sát hình vẽ chọn vần điền và đọc lại từ đã điền bịt mắt bàn viết đàn vịt Nhận xét về cách viết, đọc các từ đã điền đông nghịch con chữ b, y cao 5ôli, ă, â, : 2ôli t cao 3ôli dấu sắc trên ă hiểu biết: các con chữ t cao 3ôli, h cao 5 ôli còn các con chữ khác cao 2ôli, , dấu thanh huyền trên a thanh nặng dưới â Viết bảng con Viết VBT Lắng nghe và thực hiện Luyện tiếng Việt: LUYỆN VIẾT CÂU ỨNG DỤNG BÀI 73 IT - IÊT - Luyện viết đúng câu ứng dụng chứa các vần đã học: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng? - Viết đúng, đẹp các chữ theo mẫu. - Giáo dục HS có ý thức luyện chữ viết. II..Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu viết trên dòng kẻ li III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài 2.Luyện tập a)Đọc câu ứng dụng Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng? Cho đọc trên bảng lớp Theo dõi , nhận xét chỉnh sửa Khen những em đọc bài tốt - Giúp những em đọc còn chậm b)Luyện viết: * Nhận xét về các chữ viết trong câu: - Quan sát câu viết sẵn ở bảng lớp nhận xét câu: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng? được viết như thế nào? - Những con chữ nào cao 5 ô li, 4 ô li, 2 ôli? - Những chữ nào được viết hoa * Giáo viên hướng dẫn cách viết Nhắc lại cách viết con chữ h, b, t, đ Viết bảng con: xuống, trứng * HS viết bài vào vở( 2lần) Theo dõi , giúp đỡ những em viết còn chậm. Chấm bài, nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Xem trước bài mới: uôt, ươt Đọc bài: cá nhân, tổ , lớp 4 -5 em đọc trước lớp Theo dõi nhận xét Quan sát, nhận xét các về độ cao các con chữ Con chữ g,h, cao 5 ô li Con chữ t cao 3 ô li Con chữ r cao hơn 2 ô li Con chữ a, c, i,u, ư, ơ, â, o,ô cao 2 ô li Luyện viết bảng con xuống, trứng Con, Mà, Ngày, Đêm Chép bài vào vở Lắng nghe và chữa lỗi Ngày soạn: 23 /12/2011 Ngày giảng, thứ ba 27/12/2011 Toán: ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG I.Mục tiêu : Giúp học sinh : Nhận biết được “Điểm”, “ Đoạn thẳng”.Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng và biết kẻ đoạn thẳng . Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 và bài 3 II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiêm tra bài cũ Nhận xét về kiểm tra ĐKGKI. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài 3. Giới thiệu điểm, đoạn thẳng. a. Giới thiệu điểm, đoạn thẳng. Giáo viên vẽ lên bảng hai điểm A và B và giới thiệu với học sinh “Trên bảng có 2 điểm”. Ta gọi tên một điểm là A và điểm kia là B Giáo viên chỉ vào điểm A và B cho học sinh đọc nhiều lần. Hướng dẫn học sinh B (đọc là bê), C (đọc là xê), D (đọc là đê), M (đọc là mờ) Sau đó Giáo viên lấy thước nối 2 điểm và nói: “Nối điểm A và điểm B ta có đoạn thẳng AB”. Giáo viên chỉ vào đoạn thẳng AB cho học sinh đọc nhiều lần: “Đoạn thẳng AB”. b. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng. Giáo viên giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng. Giáo viên giơ cao thước và nêu: “Để vẽ đoạn thẳng ta dùng thước thẳng” Giáo viên hướng dẫn học sinh kiểm tra mép thước có thẳng hay không? Bằng cách lấy tay di động theo mép thước. Hướng dẫn học sinh vẽ đoạn thẳng theo các bước: B1: Dùng bút chấm 1 điểm và thêm 1 điểm nữa vào tờ giấy, đặt tên cho từng điểm. B2: Đặt mép thước đi qua 2 điểm A và B, dùng tay trái giữ cố định thước. Tay phải cầm bút, đặt bút vào mép thước tại điểm A cho đầu bút trượt nhẹ trên tờ giấy từ điểm A đến điểm B. B3: Nhấc thước và bút ra ta có đoạn thẳng AB. 4. Học sinh thực hành: Bài 1: Cho học sinh đọc các điểm, đoạn thẳng trong SGK. (Giáo viên lưu ý học sinh về cách đọc). Nhận xét sửa sai Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng thước để nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng như SGK. A M N B C Q P Cho học sinh đọc lại các đoạn thẳng đó. Bài 3: Cho học sinh nêu số đoạn thẳng và đọc tên từng cặp đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ. Nhận xét sửa sai 5.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học. Thực hành vẽ đoạn thẳng ở nh . Học sinh nhắc đề bài Học sinh quan sát theo hướng dẫn của Giáo viên A B · · điểm A điểm B Học sinh đọc “điểm A, điểm B” nhiều em. A · · B Đoạn thẳng A B Học sinh nhiều em đọc lại. Học sinh lắng nghe và mang dụng cụ vẽ đoạn thẳng là “ thước thẳng ra để kiểm tra”. Học sinh thực hành theo hướn ... tính? 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? Giáo viên ghi bảng 10 đơn vị = 1chục chục. 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? Gọi học sinh nhắc lại những kết luận đúng. Giới thiệu tia số: Giáo viên vẽ tia số rồi giới thiệu: Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi số 0), các điểm vạch cách đều nhau được ghi số, mỗi điểm (mỗi vạch) ghi 1 số theo thứ tự tăng dần 0 1 2 3 4 5 6 7 10 Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh số: Số ở bên trái số ở bên trái. Học sinh thực hành: Bài 1: Đếm số chấm tròn ở mỗi hình rồi vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn. Cho học sinh làm VBT. Chấm 1 tổ , nhận xt sửa sai Bài 2: Học sinh đếm và khoanh tròn theo mẫu. Khoanh vào một chục con vật , đính cc hình vẽ cc con vật ln bảng. Bài 3: điền số vo dưới mỗi vạch của tia số. Cho học sinh làm ở bảng từ, học sinh khác làm VBT. Gọi học sinh nêu để khắc sâu về tia số cho học sinh. Nhận xét sửa sai 3.Củng cố dặn dò : + GV cùng học sinh hệ thống nội dung bài học. Nhận xét, tuyên dương. + Dặn về nhà: Làm lại các bài tập trong VBT. Học sinh thực hành đo độ dài cái bàn của Giáo viên. Vài HS nhắc lại. Học sinh đêm và nêu: Có 10 quả. Học sinh nhắc lại Có 10 que tính. Một chục que tính. Một chục. Học sinh đọc nhiều em. 10 đơn vị. 10 đơn vị = 1 chục. 1 chục = 10 đơn vị. Học sinh lắng nghe để nắm chắc bài học. Học sinh đọc các số trên tia số: 0, 1, 210 Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của Giáo viên làm VBT bài 1 và 2. Quan sát , đếm và khoanh tròn vào một chục con vật Học sinh khắc sâu lại tia số trên bảng từ theo bài tập 3. Học sinh nêu lại: 10 đơn vị = 1 chục. 1 chục = 10 đơn vị. Thực hiện ở nhà Tiếng việt: ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC HÌ I I.Mục tiêu Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc , viết , nối , điền các âm vần đã học Rèn cho HS có kĩ năng đọc , viết tốt. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu học tập II.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ôn tập: Ghi bảng các vần , câu , từ rồi hướng dẫn HS luyện đọc. ia, ua , ưa , oi, ôi , ai , ơi , ui , ưi , uôi , ươi, ay, ây , au , âu , ao , eo , iu , êu , iêu, yêu , ươu, on ,an, ân , ăn, ôn , ơn , in, un , iên , yên, uôn , ươn, ot, at, ăt, ât. Ngày hội , leo trèo , ngởi mùi, ngói mới , ngựa tía , xưa kia , tươi cười , lau sậy , già yếu , bầu rượu , chú cừu , bàn ghế , yên ngựa , vườn nhãn , . Gà mẹ dẫ đàn con ra bãi cỏ tìm giun...... Gấu mẹ dạy con chơi đàn , còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. Nhận xét sửa sai 2.Làm bài tập: Bài 1: Nối Mặt trời mọc đã ngớt Bé đọc báo ở đằng đông Trời mưa cho bà nghe Nhận xét, sửa sai Bài 2:Điền vần oc hay ac bản nh.... mái t..... viên ng..... xào x...... Điền ng hay ngh củ ...... ệ ......i ngờ nghe ....óng cá .....ừ Nhận xét, sửa sai 3,Luyện viết: Lần lượt đọc các vần , từ , câu ưu, , ươu, êu, iêng, ăm nuôi tằm , hái nấm , nải chuối , con đường, bầu rượu , buổi tối. Buổi trưa , Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối . Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. Chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì Đọc cá nhân , nhóm , lớp Nhận xét sửa sai Nêu yêu cầu Mặt trời mọc đã ngớt Bé đọc báo ở đằng đông Trời mưa cho bà nghe HS nối vào vở , 1 em lên bảng nối. Nêu yêu cầu 2 em lên bảng làm , lớp làm vở bản nhạc mái tóc viên ngọc xào xạc Điền ng hay ngh củ nghệ nghi ngờ nghe ngóng cá ngừ Nghe viết vào vở ô li Tiếng Việt: KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề phòng Giáo dục ra) Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO .Mục tiu: Biết được tên sao của mình Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, có hiểu biết về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh c nhn: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc lm tốt trong tuần: Kể việc lm tốt trong tuần ở lớp ở nh. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẳn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Mừng ngày học sinh , sinh viên" Hướng dẫn HS học nội dung : NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI RA ĐƯỜNG: Câu hỏi: Khi ra đường em cần chú ý những điều gì? -Luôn luôn đi về phía bên phải , sát lề đường , không đùa nghịch trên đường -Khi qua đường cần chú ý bao quát xung quanh , thấy an toàn mới được qua -Không nên chơi những chỗ nguy hiểm , mất vệ sinh, nơi mọi người cần yên tĩnh -Biết giúp đỡ người già , em nhỏ , người tàn tật -Biết các tín hiệu đèn: + Đèn xanh được phép đi + Đèn vàng chuẩn bị dừng lại +Đèn đỏ dừng lại ( nguy hiểm) GV hướng dẫn cho HS trả lời 6.Nêu kế hoạch tuần tới. Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 9/1 Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ Chăm sóc cây xanh, Không ăn quà vặt trong trường học. Trang trí lớp học theo chủ đề tháng 1 Ngày soạn: 2 /1/2010 Ngày giảng, chiều thứ ba 5/1/2010 Toán: LUYỆN TẬP ĐIỂM , ĐOẠN THẲNG I.Mục tiêu: Củng cố cho HS đọc , nối đúng các điểm , đoạn thẳng Rèn cho HS kĩ năng vẽ đoạn thẳng thành thạo Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Đồ dùng dạy học: Thước , chì III.Các hoạt động dạy học; Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Điền số: 8 = ... + 3 10 = 9 + .... 9 = 9 - ...... Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: N M D C Bài 1: Đọc tên các điểm rồi nối các điểm để có đoạn thẳng . Q . . . P B A Đoạn thẳng CD Đoạn thẳng MN . . . Đoạn thẳng AB Đoạn thẳng PQ Nhận xét sửa sai. Bài 2: Dùng thước thẳng và bút để nối thành a) 3 đoạn thẳng b)4 đoạn thẳng A A B B C C c) 6 đoan thẳng d)7 đoạn thẳng Hướng dẫn HS nối rồi đọc tên các đoạn thẳng. Nhận xét sửa sai Bài 3: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? . . . IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học 2 em lên bảng làm , lớp bảng con Nêu yêu cầu Nối tiếp đọc tên các điểm Lớp nối các điểm vào VBT , 1 em lên bảng nối. Đọc tên các đọn thẳng: MN, PQ, CD, AB Nêu yêu cầu Dùng thước , bút nối các đoạn thẳng : AB, AC, BC ,..... Đọc tên các đoạn thẳng Nêu yêu cầu Quan sát đếm các đoạn thẳng: H1: có 6 đoạn thẳng , H2: có 10 đoạn thẳng , H3: có 3 đoạn thẳng. Tập đọc và vẽ điểm , đoạn thẳng ở nhà . Ngày soạn: 2 /1/2010 Ngày giảng, thứ tư 6/1/2010 Toán: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I.Mục tiêu: Giúp HS: Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngăn hơn”; có biểu tượng về độ dài đoan thẳng; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. Bài tập cần làm: bài tập 1,2,3 II.Đồ dùng dạy học: Bút , thước , que tính dài , ngắn , màu khác nhau III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Vẽ đoạn thẳng AB, MN Nhận xét , sửa sai ghi điểm 2. Bi mới: a)Dạy biểu tượng "Dài hơn , ngắn hơn" và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng Đưa ra 2 cái thước dài ngắn khác nhau hỏi: Làm thế nào để biết cái nào dài hơn , cái nào ngắn hơn? Nhận xét bổ sung Gọi một số HS lên bảng so sánh 2 que tính có màu sắc , dài ngắn khác nhau. Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng Yêu cầu HS so sánh từng cặp đoạn thẳng trong bài tập 1. Đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng PQ và ngược lại Từ các biểu tượng về "dài hơn , ngắn hơn" hs nhận ra mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định b). So sánh dán tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian. Nhận xét: Có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó. 3.Thực hành: Bài 2: Yêu cầu HS đếm số ô vuơng Nhận xét sửa sai Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất Đếm số ô vuông có trong mỗi băng giấy rồi ghi số tương ứng. So sánh các số vừa ghi để xác định băng giấy ngắn nhất IV.Củng cố dặn dị: Thực hành đo ở nhà Nhận xét giờ học Lớp vẽ đoạn thẳng vào bảng con 2 em lên bảng vẽ So sánh trực tiếp bằng cách chập 2 cái thước có 1 đầu bằng nhau , rồi nhìn đầu kia thì biết cái nào dài hơn. 2 em lên bảng , lớp theo dõi , nhận xét Xem hình vẽ SGK nêu: Thước trrrn dài hơn thước dưới Thước dưới ngắn hơn thước trên Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD và ngược lại Thực hành so sánh đoạn thẳng BT1 Quan sát hình vẽ SGK "So sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay." Đoạn thăng trong hình vẽ dài 3 gang tay nên đoạn thẳng này dài hơn 1 gang tay Đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn rồi ghi số thích hợp vo mỗi đoạn tương ứng Tô màu vào băng giấy ngắn nhất Nhắc lại các cách đo độ dài Toán: LUYỆN TẬP VỀ MỘT CHỤC , TIA SỐ I.Mục tiêu: Củng cố cho HS nắm chắc về một chục , tia số Rèn cho HS có kĩ năng vẽ chính xác các vạch và điền các số trên tia số. Giáo dục HS tính cẩn thận II.Đồ dùng dạy học Thước có chia vạch cm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Bài mới: Bài 1: Vẽ thêm cho đủ một chục chấm tròn . .. ... ... .... .. ... ... .. .. . .... Cùng HS nhận xét , sửa sai Bài 2: Vẽ bao quanh một chục chấm tròn Hướng dẫn HS đếm đủ một chục con vật rồi dùng bút vẽ bao quanh lại Nhận xét sửa sai Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vavhj cuat tia số. 0 ..................3.....................................8................ Hướng dẫn HS điền mỗi số tương ứng với mỗi vạch theo thứ tự từ bé đến lớn Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Hướng dẫn HS đọc các chấm tròn có bao nhiêu chấm tròn thì điền số tương ứng Cùng HS nhận xét sửa sai IV. Củng cố dặn dò: Đọc lại tia số Nhận xét giờ học , Xem bài 11, 12 Nêu yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ , lớp làm VBT Nêu yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ , lớp làm VBT Nêu yêu cầu Theo dõi làm mẫu và làm vào VBT 1 HS lên bảng điền Nêu yêu cầu Đếm rồi điền cá số tương ứng 1 HS lên bảng điền , lớp làm VBT Đọc các số trên tia số Thực hiện ở nhà
Tài liệu đính kèm: