I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Đọc trơn được cả bài, Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
+ Trả lời câu hỏi 1, 2/ SGK
- GDMT (Khai thác gián tiếp nội dung bài).
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
TUẦN 27 LỊCH BÁO GIẢNG ( 14/3 ĐẾN 18/3/2011) THỨ TIẾT TÊN BÀI GIẢNG 2 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Đạo đức Chào cờ Hoa ngọc lan Nt T27 Cảm ơn và xin lỗi ( t2) 3 Thể dục Toán C tả Tập viết TN&XH Tiết 27 Bài thể dục – trò chơi Tiết 105 Luyện tập/144 Nhà bà ngoại Tô chữ hoa e ,ê,g Tiết 27 Con mèo. 4 Âm nhạc Toán Học vần Học vần Học bài hòa bình cho bé ( tt) Tiết 106 bảng các số từ 1 đến 100/145 Ai dậy sớm Nt 5 Toán Tập đọc Tập đọc Mĩ thuật Thủ công Tiết 107 Luyện tập/146 Mưu chú sẻ Nt Tiết 27 Vẽ hoặc nặn cái ô tô Tiết 27 Cắt, dán hình vuông( TIẾT 2) 6 Toán C tả K. chuyện HĐTT Tiết 108 Câu đố Trí khôn SH sao nhi đồng. Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011 CHÀO CỜ Học sinh nghe nói chuyện dưới cờ. *************************** TẬP ĐỌC : HOA NGỌC LAN I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Đọc trơn được cả bài, Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn... - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. + Trả lời câu hỏi 1, 2/ SGK - GDMT (Khai thác gián tiếp nội dung bài). II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau : + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Hoa ngọc lan. - GV ghi đề bài lên bảng. 2. Luyện đọc : a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp. b. Tìm tiếng, từ khó đọc: - GV treo bảng phụ giao việc cho tổ : + Tổ 1: Tìm từ có vần an. + Tổ 2: Tìm từ có vần ang. + Tổ 3 :Tìm từ có vần ăng. + Tổ 4: Tìm từ có âm x? - HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân. c. Luyện đọc tiếng, từ : d. Luyện đọc câu : *phát hiện số câu: - Lần lượt cho HS nêu thứ tự của các câu thơ( Chữ bắt đầu, chữ kết thúc) GV dùng phấn màu ghi số từ 1 đến 8 ở đầu mỗi câu - Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu. - GV đọc mẫu câu dài : “Vào mùa lan ... tóc em”, HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy. e. Đọc lại từng câu : - Cho mỗi em thi đọc 1 câu.ầ f. Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn - Đoạn 1 : “Ở ngay ... xanh thẫm” - Đoạn 2 : “Hoa lan ... khắp nhà” - Đoạn 3 : “Vào ... tóc em”. g. Luyện đọc cả bài : h. Tìm tiếng có vần cần ôn : -YC1/65:Tìm tiếng trong bài có vần:ăp? i. Đưa vần, tiếng dễ nhầm lẫn : - Cho HS luyện đọc: ăp # âp bắp cải # bập bênh k. Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn : - Cho các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn :ăm, ăp. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2 3- Đọc lại bài ở tiết1: - Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 4 . Luyện đọc SGK : a. HS đọc thầm : Dùng que chỉ. b. Luyện đọc nối tiếp : - Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài. 4. Tìm hiểu bài : HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi : - Đ1 : Thân cây lan như thế nào ? - Đ2 : Nụ lan màu gì ? Hương lan thơm như thế nào ? - Đ3 : Bà thường làm gì cho bé vào mỗi sáng ? - GV giảng: Hoa ngọc lan vừa đẹp, vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người. Những cây hoa như vậy cần được chúng ta gìn giữ và bảo vệ. 5. Đọc hiểu : Gọi nhiều em đọc cả bài văn. 6. Luyện nói : Gọi tên các loài hoa trong ảnh - GV treo lần lượt từng tranh và yêu cầu HS nêu tên các loài hoa trong tranh. - Yêu cầu HS kể tên các loại hoa khác ? - GV giảng: Các loài hoa góp phần làm cho môi trường thêm đẹp, cuộc sống của con người thêm ý nghĩa. III. Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi : + Thân cây lan như thế nào ? + Nụ lan như thế nào ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Ai dậy sớm. - 3 HS đọc bài. - HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài. - 3 HS đọc đề bài. - HS nhìn bảng, nghe GV đọc. - HS tìm và trả lời. + ... lan, ngan ngát, bàn tay + ... duyên dáng, sáng sáng + ... bạc trắng, bằng, trắng ngần + ... xanh thẫm, xinh xinh, xòe - Cá nhân, ĐT. -HS trả lời: câu 1 từ chữ... đến chữ... - ....có 8 câu - Đọc cá nhân hết câu này đến câu khác. - Cá nhân thi đọc. - Cá nhân đọc. - Cá nhân, ĐT. - HS tìm, đọc các tiếng đó. - Cá nhân, ĐT. - Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn :ăm, ăp. - Đọc câu , đoạn, đọc cả bài. - Đọc thầm bài SGK/64. - Cá nhân, ĐT. - ... cao, to, vỏ bạc trắng. - ... trắng ngần. ... ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà. - ... cài một búp lan lên mái tóc bé. - HS có ý thức yêu quý và BVMT. - Cá nhân. - HS nêu. - Các tổ thi kể. - HS đọc và trả lời. ĐẠO ĐỨC : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T2) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huấn phổ biến khi giao tiếp. + Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ. - Bìa cứng làm cánh hoa, nhụy hoa. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Khi nào em nói lời xin lỗi ? + Khi nào em nói lời cảm ơn ? - Nhận xét, tuyên dương. B. Dạy bài mới : * Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên bảng. 1. Hoạt động 1 : Làm BT3/41 - GV treo bảng phụ hướng dẫn HS thảo luận theo các nội dung BT3: Đánh dấu + vào ô trống trước cách ứng xử phù hợp : +Bài a : Sơ ý làm rơi hộp bút của bạn +Bài b: Em bị vấp ngã, bạn đỡ em dậy - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. 2. Hoạt động 2: Làm BT6/41 - GV treo bảng phụ hướng dẫn HS làm BT6 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau : + Nói ... khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. + Nói ... khi làm phiền người khác. - Gọi 1 vài HS trả lời. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạtđộng 3: Trò chơi (BT5/41) - GV gắn lên bảng hai tấm bìa hình nhụy hoa có ghi từ “cảm ơn” và “xin lỗi”. - GV ghi các tình huống có nói lời cảm ơn, xin lỗi vào các tấm bìa hình cánh hoa. Các nhóm thi đua tìm các cánh hoa ghép vào nhụy hoa để thành bông hoa “Cám ơn” và “Xin lỗi”. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : Em cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Em cần nói xin lỗi khi mắc lỗi và khi em làm phiền người khác. Biết nói lời cảm ơn và xin lỗi là thể hiện tự trọng mình và tôn trọng người khác. C. Củng cố, dặn dò - Khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Chào hỏi và tạm biệt (T1) - 2 HS trả lời. - HS đọc đầu bài. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi : + Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi. + Nói lời cảm ơn bạn. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Cả lớp điền từ vào VBT/41. + ... cảm ơn ... + ... xin lỗi ... - HS trả lời, cả lớp đọc đồng thanh. - Các nhóm thi đua tìm các cánh hoa ghép vào nhụy hoa để thành bông hoa “Cám ơn” và “Xin lỗi”. - HS nghe. - HS trả lời. Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011 TOÁN (T105) : LUYỆN TẬP I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về: - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. -Biết tìm số liền sau của một số; biếtphân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị + HS làm bài tập 1, 2 ( cột a, b ), bài 3 ( cột a, b ), bài 4. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC. - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Số : 34 ... ... = 69 ... < 70 - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 144. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 : SGK / 144 - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán. - GV đọc, HS viết số * Bài 2 : SGK / 144( cột a, b ) - GV yêu cầu HS đọc đề. - Cho cả lớp làm vào SGK và nêu kết quả. * Bài 3 : SGK/144 ( cột a, b) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán. - GV yêu cầu HS làm BC. * Bài 4: SGK/144 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết 87 = 80 + 7 59 gồm ... chục và ... đơn vị; ta viết 59 = ...+... 20 gồm ... chục và ... đơn vị; ta viết 20 = ...+... 99 gồm ... chục và ... đơn vị; ta viết 99 = ...+... - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Số liền sau. - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Bảng các số từ 1 đến 100. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - Cả lớp mở SGK trang 144. * Bài 1: Viết số. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC. *Bài 2: Viết (Theo mẫu) - 2 HS lần lượt nêu kết quả. Cả lớp đối chiếu kết quả ở vở bài tập * Bài 3 : Điền >, <, = - 4 HS lên bảng, cả lớp làm BC. * Bài 4 : Viết theo mẫu - HS trình bày bài vào vở - 4 HS nêu kết quả, lớp đối chiếu. - Cả lớp tham gia trò chơi. CHÍNH TẢ : NHÀ BÀ NGOẠI I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài. Nhà bà ngoại 27 chữ trong khoảng 10 - 15 phút. - Điền đúng vần ăm hoặc ăp, chữ c hoặc k vào chỗ trống.: - Làm bài tập 2, 3 / SGK II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả. - Vở bài tập Tiếng Việt tập 2. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - anh hay ach? hộp bánh, túi xách tay - ng hay ngh ? ngà voi, chú nghé II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài. - GV ghi đề bài lên bảng. 2. Hướng dẫn HS tập chép : - GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung đoạn văn cần chép “Nhà bà ngoại ... khắp vườn” - Trong bài có mấy dấu chấm ? - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : bà ngoại, rộng rãi, thoáng mát, lòa xòa, thoang thoảng, khắp vườn - Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC. - Hướng dẫn HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. 3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : - GV treo bảng phụ : a. Điền vần ăm hoặc ăp : - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. b. Điền chữ c hay k : - Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng . - Cho cả lớp sửa bài III. Củng cố - Dặn dò : - Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. - Nhận xét tiết học.Bài sau : Câu đố - 2 HS lên bảng, cả lớp BC. - HS nghe GV giới thiệu bài. - HS nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn văn. - ... 4 dấu chấm. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào BC. - HS tập chép - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - H ... GV dùng phấn màu gạch chân. c. Luyện đọc tiếng, từ : d. Luyện đọc câu : * Phát hiện số câu: -Lần lượt cho HS nêu thứ tự của các dòng thơ, GV dùng phấn màu ghi số ở đầu mỗi dòng. - Vậy bài thơ có mấy dòng: - Hướng dẫn HS đọc từng câu. - GV đọc mẫu câu dài : “Thưa anh ... không rửa mặt ?”, HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy. đ. Đọc lại từng câu : - Cho mỗi em thi đọc 1 câu. e. Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn - Đoạn 1 : “Buổi sớm ... lễ phép nói” - Đoạn 2 : “Thưa anh ... rửa mặt ?” - Đoạn 3 : “Nghe vậy ... mất rồi”. ê. Luyện đọc cả bài : g. Tìm tiếng có vần cần ôn : -YC1/71:Tìm tiếng trong bài có vần:uôn? -YC2/71:Tìm tiếng ngoài bài có vầnuôn, uông h. Đưa vần, tiếng dễ nhầm lẫn : - Cho HS luyện đọc: uôn # un uôn # uông buồn rầu # bùn lầy buồn bã # buồng chuối l. Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn : - Cho các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn :uôn, uông. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2 3 .Luyện tập: a. HS đọc bài ở bảng lớp: b.Luyện đọc SGK : c. HS đọc thầm : Dùng que chỉ. d. Luyện đọc nối tiếp : - Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài. 4. Tìm hiểu bài : HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi : - Đ1 : Vào buổi sớm có việc gì xảy ra ? - Đ2 : Sẻ đã nói gì khi bị Mèo chộp được ? - Đ3 : Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ? 5. Đọc hiểu : Gọi nhiều em đọc cả bài văn. 6. Luyện nói : Nói về chú Sẻ trong bài - GV yêu cầu HS xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài. III. Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi : + Sẻ đã nói gì khi bị mèo chộp được ? + Chú Sẻ trong bài như thế nào ? - Nhận xét tiết học. Bài sau : Ngôi nhà - 3 HS đọc bài. - HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài. - 3 HS đọc đề bài. - HS nhìn bảng, nghe GV đọc. - HS tìm và trả lời. + ... chộp + ... lễ phép, xoa mép + ... rửa mặt, đặt, vuốt râu, vụt bay đi, mất + ... được, trước khi, tức giận - HS trả lời: Dòng 1 từ chữ...đến chữ... -.......có 6 dòng - Cá nhân, ĐT. - Đọc cá nhân hết câu này đến câu khác. - Cá nhân thi đọc. - Cá nhân đọc. - Cá nhân, ĐT. - HS tìm, đọc các tiếng đó. - Cá nhân, ĐT. - Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn :uôn, uông. - Đọc câu, đoạn, cả bài - Đọc thầm bài SGK/70. - Cá nhân, ĐT. - ... con mèo chộp một chú sẻ. - ... thưa anh ... không rửa mặt. - ... sẻ vụt bay đi. - Cá nhân. - Sẻ thông minh./ Sẻ nhanh trí. - HS đọc và trả lời. THỦ CÔNG : CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (T2) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách kẻ. cắt, dán hình vuông. - Kẻ, cắt, đan được hình vuông. Có thể kẻ, cắt danshinhf vuông theo cách đơn giản. - Đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng. * HS khéo tay có thể kẻ, cắt, dấn được hình vuông theo hai cách. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bài mẫu, giấy màu. - HS : Giấy màu, hồ, bút chì, kéo, vở thực hành thủ công. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem lại bài mẫu và giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn HS thực hành : a. Nhắc lại quy trình : - GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình kẻ, cắt, dán hình vuông. - Yêu cầu HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện. - GV nhận xét. b. Thực hành : - GV yêu cầu HS chọn giấy màu tùy thích. - HS kẻ, cắt, dán hình vuông. - GV theo dõi, hướng dẫn HS. - Yêu cầu các em xếp hình cho cân đối trước khi dán. - Chấm bài, nhận xét. 3. Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Cắt, dán hình tam giác (T1) - HS để đồ dùng lên bàn. - HS quan sát mẫu. - 2 HS nhắc lại quy trình. - 2 HS vừa trình bày vừa làm động tác. Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS chọn giấy màu. - HS thực hành. - HS hoàn thành sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm. Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011 TOÁN (T108) : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS củng cố về: - Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số. - Biết giải toán có một phép cộng. + HS làm bài tập 1, 2, 3 (cột b, c), 4, 5 SGK/ 147 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC, Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Viết số : Từ 70 đến 80 : ................................................ Từ 90 đến 100 : ............................................. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập chung trang 147. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 : SGK / 147 a. Từ 15 đến 25 : ............................................... b. Từ 69 đến 79 : .............................................. - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : SGK / 147 35, 41, 64, 85, 69, 70 - GV gọi mỗi HS đọc 1 số. - Đọc hết các số. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : SGK/147 ( cột b, c ) - Cột b làm BC. - Cột c làm BC - GV chữa bài, nhận xét. * Bài 4 : SGK/147 - Gọi 1 HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS trình bày bài giải. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 5 : SGK/147 - Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng gài. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng ! - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Giải toán có lời văn (tt). - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. + 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 + 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100 - Cả lớp mở SGK trang 147. *Bài 1: Viết số - 1HS đọc đề bài. a. 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 b. 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79 * Bài 2: Đọc mỗi số sau - 1 HS đọc đề. - Mỗi HS đọc 1 số. - Cá nhân, ĐT. * Bài 3: Điền dấu ,= - HS đọc đề. b. 85 > 65 c. 15 > 10 + 4 42 < 76 16 = 10 + 6 33 < 66 18 = 15 + 3 * Bài 4: Giải bài toán - Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây ? - 1 HS lên bảng, cả lớp BC. * Bài 5: Viết số lớn nhất có 2 chữ số - 1 HS đọc yêu cầu bài toán. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng gài - HS thi đua viết nhanh các số GV đọc. Ai viết sai sẽ mất lượt chơi. CHÍNH TẢ : CÂU ĐỐ I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong : 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phút - Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống + Bài tập (2) a, hoặc b II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả. - Vở bài tập Tiếng Việt tập 2. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC : c hay k ? cuộn len, kể chuyện II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài. - GV ghi đề bài lên bảng. 2. Hướng dẫn HS tập chép : - GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung Câu đố - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây - Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC. - Hướng dẫn HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. 3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : - GV treo bảng phụ : a. Điền âm tr hay ch : - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên làm mẫu. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. b. Điền chữ v, d hay gi : - Tổ chức HS thi làm bài tập trên bảng lớp. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. III. Củng cố - Dặn dò : - Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Ngôi nhà - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - HS nghe GV giới thiệu bài. - HS nhìn bảng đọc thành tiếng Câu đố. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào BC. - HS tập chép vào V2. - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - HS nêu yêu cầu, làm mẫu. - Cả lớp sửa bài vào VBT. - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào VBT. KỂ CHUYỆN : TRÍ KHÔN I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Kể lại được một đoạn câu truyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu truyện: trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa câu chuyện Rùa và Thỏ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - GV yêu cầu HS kể lại truyện : Rùa và Thỏ 1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu. Ghi đề bài. 2. GV kể chuyện : - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa). 3 . Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh : - Tranh 1: Tranh vẽ gì ? Hổ nhìn thấy gì ? - Tranh 2: Hổ và Trâu nói gì với nhau ? - Tranh 3: Hổ và người nói gì với nhau ? - Tranh 4: Câu chuyện kết thúc thế nào ? 4 . Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện : - GV yêu cầu HS đóng vai theo nhóm 4 : Hổ, Trâu, người nông dân, người dẫn chuyện. - Cho các nhóm thi kể chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. 5 . Tìm hiểu ý nghĩa của truyện : - GV nêu câu hỏi : + Câu chuyện này cho em biết điều gì ? + Em thích nhất nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ? - GV kết luận : Trí khôn, sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài. III. Củng cố - Dặn dò : - Cho vài em xung phong kể lại câu chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. - Dặn dò : Về nhà các em tập kể lại nhiều lần. - Bài sau : Bông hoa cúc trắng. - 4HS kể theo nội dung 4 tranh. - HS nghe GV giới thiệu bài, đọc đề bài. - HS nghe GV kể. - HS quan sát tranh và nghe GV kể. - HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện. - HS tự phân vai kể lại câu chuyện. - Các nhóm thi kể chuyện. - HS trả lời. - HS nghe và nhắc lại. - Vài em xung phong kể lại câu chuyện. ******************************** SINH HOẠT TẬP THỂ: SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG 1/- Tập họp , điểm danh, báo cáo, hát nhi đồng ca. - Hô khẩu hiệu sao nhi đồng 2/- Sao trưởng báo cáo thành tích học tập, các hoạt động trong tuần qua. Cô phụ trách nhận xét chung trong tuần qua: Lớp học trong tuần qua nhìn chung nề nếp tốt, vệ sinh sạch sẽ, các em học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Còn vài em lơ là trong học tập, cần cố gắng nhiều để có kết quả trong học kỳ 2 3/- Sinh hoạt vòng tròn: - Ôn lại chủ điểm, chủ đề, các bài hát múa trong tháng. - Kiểm tra 5 điều Bác Hồ dạy, kiểm tra vệ sinh cá nhân - Tổ chức chơi dân gian đã học. 4/- Tập họp hàng dọc: Nhận xét tiết sinh hoạt. *****************************
Tài liệu đính kèm: