I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:ăt, ât, rửa mặt,đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng ;Viết được: ăt, ât, rửa mặt,đấu vật
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ăt, ât
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc, viết được vần ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: khăn , chậu nước , mật ong
Tranh: đấu vật , gà con , công viên.
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
TUẦN 17 Ngày soạn: 17/12/2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 Âm nhạc: HỌC HÁT DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG TỰ CHỌN GV chuyên trách dạy Học vần: ĂT - ÂT I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:ăt, ât, rửa mặt,đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng ;Viết được: ăt, ât, rửa mặt,đấu vật -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ăt, ât 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng đọc, viết được vần ăt, ât, rửa mặt, đấu vật II.Chuẩn bị: Vật mẫu: khăn , chậu nước , mật ong Tranh: đấu vật , gà con , công viên. Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: bánh ngọt , bãi cát , chẻ lạt . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ot , at trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần ăt: a)Nhận diện vần: -Phát âm : ăt Ghép vần ăt -Phân tích vần ăt? -So sánh vần ăt với vần ăm? b)Đánh vần: á - tờ - ăt Chỉnh sửa Ghép thêm âm m thanh nặng vào vần ăt để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng mặt? Đánh vần: mờ - ăt - măt - nặng - mặt -Đọc trơn :mặt -Đưa tranh hỏi:Bạn nhỏ đang làm gì? -Rút từ rửa mặt ghi bảng Đọc từ : rửa mặt Đọc toàn phần *Vần ât: Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối t Phân tích vần ât? So sánh vần ât với vần ăt? Đánh vần: ớ- tờ - ât vờ - ât - vât - nặng - vật đấu vật c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần ăt, ât? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Bài có mấy câu? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Em thường đi chơi công viên vào những dịp nào? Ngày chủ nhật bố mẹ thường đưa em đi đâu? Nhận xét tuyên dương Giáo dục : Ngày vhủ nhật chơi các trò chơi có ích. IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ăt với vần ât? Tìm nhanh tiếng có chứa vần ăt và vần ât Đọc viết thành thạo bài vần ăt , ât Xem trước bài: ôt , ơt Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần ăt Vần ăt có âm ă đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều mở đầu bằng âm ă +Khác: vần ăt kết thúc bằng âm t Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng mặt Có âm m đứng trước , vần ăt đứng sau, thanh nặng dưới ă Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Bạn nhỏ đang rửa mặt Cá nhân, nhóm , lớp Ghép vần ât Có âm â đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần ât mở đầu bằng âm â Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăt , ât Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ gà mẹ dẫn đàn con ..... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 câu 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Ngày chủ nhật..... Công viên Ngày lễ , ngày nghỉ Đi công viên , thăm ông bà .... Thi nhau luyện nói về chủ đề trên 2 em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Chiều thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 Đ/c Hằng dạy Ngày soạn: 17/12/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Học vần: ÔT – ƠT I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôt, ơt 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng đọc, viết được vần ôt, ơt, từ cột cờ, cái vợt II.Chuẩn bị: Vật mẫu: cái vợt , quả ớt Tranh: cột cờ , cây cổ thụ , những người bạn tốt. Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: mật ong , thật thà , khăn mặt . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ăt , ât trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần ôt: a)Nhận diện vần: -Phát âm : ôt Ghép vần ôt -Phân tích vần ôt? -So sánh vần ôt với vần ăt? b)Đánh vần: ô - tờ - ôt Chỉnh sửa Ghép thêm âm c thanh nặng vào vần ôt để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng cột? Đánh vần: cờ - ôt - côt - nặng - cột -Đọc trơn cột -Đưa tranh hỏi:Tranh vẽ gì? -Rút từ cột cờ ghi bảng Đọc từ : cột cờ Đọc toàn phần *Vần ơt: Thay âm ô bằng ơ giữ nguyên âm cuối t Phân tích vần ơt? So sánh vần ơt với vần ôt? Đánh vần: ơ- tờ - ơt vờ - ơt - vơt - nặng - vợt cái vợt c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần ôt, ơt? Khi đọc hết mỗi câu thơ cần chú ý điều gì? Bài có mấy câu? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Các bạn trong tranh đang làm gì? Họ có phải là những người tốt của nhau không? Em hãy giới thiệu về người bạn ttót của em . Người bạn tốt của em giúp đỡ em điều gì? Giáo dục nên đối xử tốt với bạn IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ôt với vần ơt? Tìm nhanh tiếng có chứa vần ôt và vần ơt Đọc viết thành thạo bài vần ôt , ơt Xem trước bài: et , êt Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần ôt Vần ôt có âm ô đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần ôt mở đầu bằng âm ô Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng cột Có âm c đứng trước , vần ôt đứng sau, thanh nặng dưới ô Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp cột cờ cá nhân, nhóm , lớp cá nhân, lớp Ghép vần ơt Có âm ơ đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần ơt mở đầu bằng âm ơ Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ôt , ơt Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ cây sống lâu năm ..... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 4 câu 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Những người bạn tốt Các bạn cùng nhau học bài học bài phải hs tự giới thiệu giúp đỡ trong học tập Thi nhau luyện nói về chủ đề trên 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TƯ THẾ CƠ BẢN –TC:CHẠY TIẾP SỨC GV chuyên trách dạy Toán: BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG. I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Biêtý cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10;Viết được các số theo thứ tự quy định ; Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết được cấu tạo số , các số theo thứ tự quy định , viết phép tính thích hợp thành thạo *Ghi chú: Làm bài 1(cột 3, 4) ; bài 2; bài 3.Em Hoàng làm được một số phép tính bài tập 1. II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính. Lớp làm bảng con. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh lần lượt mỗi em nêu 1 phép tính và kết qủa của phép tính đó , nhằm nhận biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. 2 bằng 1 cộng với mấy? 4 bằng mấy cộng với mấy? Nhận xét sửa sai. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Viết các số 7 , 2 , 5 , 9 , 8 a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn b)Viết theo thứ tự từ lớn đến bé Hỏi học sinh số lớn nhất, số bé nhất Nhận xét sửa sai Bài 3: Câu a. GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán: GV hỏi: Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Cho học sinh đọc lại bài giải. Câu b tương tự câu a . 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. 5.Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. 1 em làm bài 3. 1 em làm bài 4. 5 + = 8 , 10 - = 10 Học sinh nêu: Luyện tập chung. Học sinh lần lượt nêu phép tính và kết qủa. Học sinh khác nhận xét. Nêu yêu cầu Viết từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9 Viết từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2 Số lớn nhất là 9 , Số bé nhất là 2 Nêu yêu cầu Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? Trình bày bài giải vào vở Học sinh nêu và trình bày bài giải. Giải: 4 + 3 = 7 (bông hoa) Học sinh nêu tên bài. 2 em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Thực hiện tốt ở nhà Chiều Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Tiếng Việt: LUYỆN TẬP ÔT - ƠT I.Yêu cầu: 1.Kiến thức:Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có ccó tiếg chứa vần ôt , ơt 2.Kĩ năng:Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.Em Hoàng chỉ đọc viết một số tiếng, từ bài vần ôt, ơt II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: bắt tay, xanh ngắt , mật ong Đọc bài vần ăt , ât Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải tạo thành câu có nghĩa . Làm mẫu 1 từ và hướng dẫn HS cách làm các bài còn lại. Nhận xét sửa sai Bài 2: Điền ôt , ơt ; Hướng dẫn HS quan sát tranh , điền vần ôt , ơt vào chỗ chấm để có từ có nội dung phù hợp với tranh Làm mẫu 1 tranh Nhận xét , sửa sai c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo dõi giúp ... ong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 tập 1 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1 Em Hoàng viết được một số từ dễ nhưng không theo cỡ chữ quy định. II.Chuẩn bị: -Mẫu viết , vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: viết.bãi cát , thật thà , thanh kiếm Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết bảng con từ nét chữ. Nhận xét bổ sung Viết bảng con từ: xay bột Nhận xét bổ sung Các từ khác viết tương tự 3.Thực hành :Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm 4.Củng cố :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng Xem bài mới HS viết bảng con Chấm bài tổ 2. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết HS nêu. Viết bảng con Thực hành bài viết. HS nêu :xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết Thực hiện ở nhà. Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 Đề Phòng Giáo dục ra. Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP I.Yêu cầu: HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua Biết được phương hướng của tuần tới. II.Các hoạt động dạy học: 1.Đánh giá trong tuần qua. Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. Trang phục đầy đủ, đúng quy định( Thứ hai , ba mặc áo quần ấm đồng phục ; Thứ tư, năm ,sáu mặc áo quần dài) Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. Nộp các khoản tiền khá nhanh Học có tiến bộ: Nhật, Vân *Tồn tại: Chưa học bài ở nhà: Trình, Thái Thanh Nói chuyện riêng trong giờ học: Quang, Nhật -Đi học muộn: Bảo, Quang 2.Phương hướng tuần tới. Phát huy những ưu điểm của tuần trước. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. Không ăn quà vặt. Học và làm bài tập trước khi đến lớp. Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra. Mặc trang phục đúng quy định Phụ đạo học sinh yếu , học sinh khuyết tật: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng đọc viết bài và làm toán. Học các bước sinh hoạt sao , chủ đề năm học, chủ điểm tháng, các ngày lễ lớn trong năm Chuẩn bị nộp kế hoạc nhỏ -Chuẩn bị tranh ảnh về chủ điểm tháng 1 để trang trí lớp -Ôn tập thật kĩ để chuẩn bị kiểm tra cuối kì 1 đạt kết quả cao. Chiều thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Đ/c Hằng dạy Ngày soạn: 25/12/2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009 Học vần: ET – ÊT I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:et, êt, bánh tét, dệt vải, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: : Chợ tết 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần et, êt 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: Vật mẫu: nét chữ Tranh: bánh tét , dệt vải , con rết , đàn chim bay , chợ tết . Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: cơn sốt , ngớt mưa , xay bột . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ôt , ơt trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần et: Đưa tranh bánh tét hỏi: Tranh vẽ gì? Từ bánh tét có tiếng nào đã học? Tiếng tét có âm và thanh nào đã học? Học vần mới et. a)Nhận diện vần: -Phát âm : et Ghép vần et -Phân tích vần et? -So sánh vần et với vần ăt? b)Đánh vần: e - tờ - et Chỉnh sửa Ghép thêm âm t thanh sắc vào vần ôt để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng tét? Đánh vần: tờ - et - tet - sắc - tét Đọc từ : bánh tét Đọc toàn phần *Vần êt: Thay âm e bằng ê giữ nguyên âm cuối t Phân tích vần êt? So sánh vần êt với vần et? Đánh vần: ê- tờ - êt dờ - êt - dêt - nặng - dệt dệt vải c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần et, êt? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Bài có mấy câu? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Trong tranh có những gì và những ai? Họ đang làm gì? Em đã đi chợ tết lần nào chưa? Vào dịp nào? Em thấy chợ tết như thế nào? Theo doic giúp đỡ HS còn lúng túng. IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần et với vần êt? Tìm nhanh tiếng có chứa vần êt và vần et Đọc viết thành thạo bài vần et , êt Xem trước bài: ut , ưt Lớp viết bảng con 1 em Bánh tét bánh Âm t và thanh sắc Đọc trơn lớp ghép vần et Vần et có âm e đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần et mở đầu bằng âm e Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng tét Có âm t đứng trước , vần et đứng sau, thanh sắc trên e Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Ghép vần êt Có âm ê đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần êt mở đầu bằng âm ê Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần et , êt Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ Đàn chim bay tránh rét về phương nam ..... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi hs trả lời 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết chợ tết Tranh vẽ cảnh chợ tết Có bánh kẹo , mứt tết , có người mua... Mua hàng tết , hoa đào.... HS trả lời Đông người nhiều hàng hoá .. Thi nhau luyện nói về chủ đề trên 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Toán: BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG. I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Thực hiện được so sánh các số , biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 , biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết được so sánh số , các số theo thứ tự quy định , viết phép tính thích hợp thành thạo *Ghi chú: Làm bài 1 ; bài 2(a,b cột 1); bài 3( cột 1, 2) ; bài 4 II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính. Lớp làm bảng con. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Hỏi: Sau khi ta nối các chấm theo thứ tự ta được 2 hình gì? Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 2 và 3 vào phiếu Bài 4: GV treo tranh mô hình bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn mô hình đọc đề toán cả câu a và câu b. Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng. Cho học sinh đọc lại bài giải. 4.Củng cố: Gọi đọc bảng cộng , trừ trong phạm vi 10. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. 1 em làm bài 2a, 1 em làm bài 2b Viết theo thứ tự bé đến lớn: 1, 9, 6, 4, 7 Viết theo thứ tự lớn đến bé: 5, 9, 6, 4, 7 Học sinh lần lượt nối các dâu chấm theo thứ tự trên bảng từ GV đã chuẩn bị sẵn. Hai hình chữ nhật và hình ô tô. a)Viết các số thẳng cột với nhau. b)Thực hiện phép tính từ trái sang phải. Thực hiện phép tính trước rồi dùng dấu để so sánh. Học sinh làm phiếu học tập. Nhìn mô hình đăït đề toán. Gợi ý các em đặt nhiều dạng khác nhau. Học sinh nêu và trình bày bài giải. Giải: Câu a) 5 + 4 = 9 (con vịt) Câu b) 7 - 2 = 5 (con) Học sinh nêu tên bài. Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Thực hiện ở nhà Thủ công: BÀI : GẤP CÁI VÍ (Tiết 1) I.Yêu cầu: 1.Kiến thức:Biết cách gấp cái ví bằng giấy , gấp được cái ví bằng giấy , ví có thể chưa cân đối , các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng 2.Kĩ năng: Rèn cho HS thực hành gấp cái ví thành thạo , đẹp 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mĩ , yêu thích môn học *Ghi chú: Với HS khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy , các nếp gấp thẳng , phẳng , Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví II.Chuẩn bị: -Mẫu gấp ví bằng giấy mẫu, -1 tờ giấy màu hình chữ nhật, -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xét chung 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Đưa ví mẫu yêu cầu HS quan sát GV hướng dẫn học sinh mẫu gấp: B1: Lấy đường dấu giữa Đặt tờ giấy lên bàn mặt màu ở dưới. Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa . Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu . B2: Gấp 2 mép ví: Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 sẽ được hình 4. B3: Gấp ví: Gấp tiếp 2 phần ngoài (H5) vào trong (H6) sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được hình 7. Lật hình 7 ra mặt sau theo bề ngang giấy như hình 8. Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví (H9) sẽ được hình 10. Gấp đôi hình 10 theo đường dấu giữa (H11) cái ví gấp hoàn chỉnh (H12). Học sinh thực hành: Hướng dẫn từng bước chậm để học sinh quan sát nắm được các quy trình gấp ví. 3.Củng cố: nêu lại quy trình gấp cái ví bằng giấy. 4.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương Nhận xét giờ học Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra. Vài HS nêu lại học sinh quan sát mẫu gấp cái ví giấy có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật. Học sinh quan sát mẫu gấp cái ví bằng giấy. Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV để lấy đường dấu giữa. Học sinh gấp theo hướng dẫn của Giáo viên, gấp 2 mép ví. Học sinh thực hành gấp ví bằng giấy. học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn (gấp thử). Học sinh nêu quy trình gấp.
Tài liệu đính kèm: