I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng
-Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
TUẦN10 LỊCH BÁO GIẢNG ( Ngày 25/ 10 đến 29/ 10/ 2010) THÚ MÔN TIẾT TÊN BÀI GIẢNG ĐC 2/25/10 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức 10 Nói chuyện dưới cờ. Bài 39 Vần au – âu Vần au – âu Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 3/26/10 Thể dục Toán Học vần Học vần TNXH 10 37 10 Thể dục RLTT cơ bản Luyện tập Bài 40 Vần iu – êu NT Ôn tập con người và sức khỏe 4/27/10 Âm nhạc Toán Học vần Học vần 10 38 Ôn 2 bài: Tìm bạn thân – Lý cây xanh Phép trừ trong phạm vi 4 Ôn tập giữa học kỳ 1 NT 5/28/10 Toán Học vần Học vần M-thuật T-công 39 10 10 Luyện tập Kiểm tra giữa học kỳ 1 NT Vẽ quả dạng tròn Xé, dán hình con gà( tiết 1) 6/29/10 Toán Học vần Học vần HĐTT 40 Phép trừ trong phạm vi 5 Bài 41 Vần iêu – yêu NT Sinh hoạt chủ nhiệm. Thứ 2 ngày 25 tháng 10 năm 2010 CHÀO CỜ: HS nghe nói chuyện dưới cờ .............................................................. HỌC VẦN : Bài 39 VẦN AU, ÂU I.Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng -Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài SGK.. - Yêu cầu HS viết bảng : đồ chơi, ngày hội. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay, các em sẽ học các vần mới : au, âu. 2. Dạy vần : a. Nhận diện và đánh vần: * Vần au : - GV viết vần au kiểu chữ in thường lên bảng. - GV viết vần au kiểu chữ viết thường lên bảng. - Vần au được tạo nên từ những âm nào ? - GV phát âm : au. - Ghép vần au. - Có vần au, các em ghép cho cô tiếng cau. - Phân tích tiếng cau. - GV viết bảng : cau. - GV yêu cầu HS đọc. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ cây cau lên bảng. *Vần âu : - Quy trình dạy tương tự như dạy vần au. - Yêu cầu HS đọc cả bài. b. So sánh: au với âu : c. Đọc từ ứng dụng : rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - GV đọc mẫu. - HS tìm tiếng có vần vừa học. - GV giải nghĩa một số từ. - GV đọc lại và cho HS đọc. - GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV chỉ. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. d. Hướng dẫn viết bảng con : - Hướng dẫn viết : au, cây cau. - Cho HS viết bảng con : au, cây cau. - HD viết : âu, cái cầu theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Tìm tiếng có vần vừa học ? - Cho HS luyện đọc . - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. c. Luyện nói : - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Tranh vẽ ai ? - Ba bà cháu đang làm gì ? - Bà thường dạy các cháu điều gì ? - Em thích điều gì ở bà nhất ? - Em đã làm gì để bà vui lòng ? 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Tìm bạn thân. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : iu, êu - 3 HS đọc bài. - 1 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con. - HS theo dõi. - HS quan sát. - Gồm 2 âm : a, u; âm a đứng trước, âm u đứng sau. - HS đọc ĐT. - HS ghép vần au. - Cá nhân : a- u- au, ĐT : au. - HS ghép tiếng cau. - c đứng trước, vần au đứng sau. - Cá nhân : cờ- au- cau, ĐT : cau. - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ cây cau. - HS đọc ĐT: cây cau - Cá nhân, ĐT. - Giống : đều có âm u đứng sau. - Khác : au có a đứng trước, âu có â đứng trước. - HS đọc thầm. - HS tìm : rau, lau, châu chấu, sậu và phân tích. - Cá nhân (mỗi em 2 từ), ĐT. - Tổ nào nhiều em đọc to, rõ thì thắng. - Cá nhân, ĐT. - HS quan sát . - Tiếng : màu, nâu, đâu - Cá nhân, ĐT. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào vở Tập viết. - HS đọc : Bà cháu - HS trả lời. - 2 đội tham gia chơi. ĐẠO ĐỨC : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (TIẾT 2) I. Mụctiêu: Giúp HS : -Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. -Biết cư xư lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ tronh cuộc sống hằng ngày. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1, đồ dùng để hóa trang. - Bài hát : Cả nhà thương nhau. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Đối với anh chị, em cần phải như thế nào ? - Với em nhỏ anh chị cần phải đối xử như thế nào ? .B. Dạy bài mới : * Khởi động : Cho HS hát bài Cả nhà thương nhau. 1. Hoạt động 1 : Bài tập 3 - Yêu cầu quan sát nội dung từng bức tranh và nối với chữ “Nên” hay “Không nên” cho thích hợp. - Gọi một số em trình bày trước lớp. .:+ T1 : Anh không cho em chơi chung (K/ nên). + T2 : Anh bày em học (Nên). + T3:Hai chị em biết làm việc nhà giúp mẹ ( Nên). + T4:Chị tranh quyển truyện với em (K/ nên). + T5 : Anh biết dỗ em (Nên). 2. Hoạt động 2 : Đóng vai BT2. - Chia nhóm và giao nhiệm vụ : + N1, 2, 3, 4 : Tình huống tranh 1. + N5, 6, 7, 8 : Tình huống tranh 2. - Gọi một số nhóm lên đóng vai. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động 3 : HS tự liên hệ - HS tự liên hệ hoặc kể các tấm gương về lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. * Kết luận : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy em cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc anh, chị, em; biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Có như vậy gia đình mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng. 6. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò - Để cha mẹ vui lòng, em phải đối xử như thế nào với anh chị và em nhỏ trong gia đình. - Bài sau : Thực hành kĩ năng giữa kì I. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - Cả lớp hát. - HS nối vào SGK. - Một số em trình bày trước lớp. - HS lắng nghe và kiểm tra bài làm của mình. - Hs nêu lại các việc nên, việc không nên làm - HS tự phân vai, chuẩn bị đóng vai. - Một số nhóm lên trình bày. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét. - HS tự liên hệ. - HS lắng nghe. - HS trả lời. Thứ 3 ngày 26 tháng 10 năm 2010 THỂ DỤC: TIẾT 10 Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. ( Soạn giáo án riêng) .................................................. TOÁN (T37) : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3;biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. - HS khá, giỏi làm được các BT còn lại. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2 trang 55. - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 3 – 1 = 3 – 2 = - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập trang 55. 2. Thực hành : * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài. * Bài 2 : GV hướng dẫn rồi yêu cầu HS làm bài dưới hình thức 1 trò chơi : HS tính kết quả rồi cài số vào bảng gài, HS nào làm sai thì mất lượt chơi lần sau.. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - GV yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 4 :Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS nêu đề bài câu a. - GV yêu cầu HS làm bài. - Hướng dẫn bài b tương tự như trên. 3. Củng cố, dặn dò : - Cho HS thi đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3. - Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 4. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con * Bài 1: Tính. - 3 HS lên bảng, cả lớp bảng con. - Cả lớp dùng bảng gài để cài số. HS nào cài đúng và nhanh ở tất cả các lần thì được tuyên dương. * Bài 2: Điền dấu +, - - 4 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. * Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - Bạn trai có 2 quả bóng, cho bạn gái 1 quả bóng. Bạn trai còn mấy quả bóng ? - 1 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp gài phép tính vào bảng gài. - HS thi đọc. HỌC VẦN: BÀI 40 VẦN iu - êu I.Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; tư và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ? II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài SGK. - Yêu cầu HS viết bảng : rau cải, sáo sậu. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài: iu, êu. 2. Dạy vần : a. Nhận diện và đánh vần: * Vần iu : - GV viết vần iu theo kiểu chữ in thường lên bảng. - GV viết vần iu theo kiểu chữ viết thường lên bảng. - Vần iu được tạo nên từ những âm nào ? - GV phát âm : iu. - Ghép vần iu. - Gọi HS đọc theo hàng. - Có vần iu, các em ghép cho cô tiếng rìu. - Phân tích tiếng rìu. - GV viết bảng : rìu. - GV yêu cầu HS đọc. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Người ta dùng rìu để làm gì ? *Lưỡi rìu rất bén, các em không được đem ra chơi vì nó dễ làm đứt tay chân các em. - GV viết từ lưỡi rìu lên bảng. *Vần êu : - Quy trình dạy tương tự như dạy vần iu. - Yêu cầu HS đọc cả bài. b. So sánh: iu với êu : c- Đọc từ ứng dụng : líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - GV đọc mẫu. - HS tìm tiếng có vần vừa học. - GV giải nghĩa một số từ. - GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV chỉ. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. c. Hướng dẫn viết bảng con : - Hướng dẫn viết : iu, lưỡi rìu - Cho HS viết bảng con : iu, lưỡi rìu. - Hướng dẫn viết : êu, cái phễu theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Tìm tiếng có vần vừa học ? - Cho HS luyện đọc . - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. - Chấm, nhận xét. c. Luyện nói : - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Tranh vẽ gì ? - Người nông dân và con trâu đang làm gì ? Vậy ai chịu khó ? - Con chim đang làm gì ? Nó có chịu khó không ? - Bị con chó đuổi, gà cố chạy, như vậy gà có phải chịu khó không ? - Con mèo, con chuột có chịu khó không ? - Em đi học có chịu khó không ? - Chịu khó thì phải làm những việc gì ? - Tại sao em cần phải chịu khó ? 4. Củng cố - Dặn dò : - ... t. - Cá nhân, ĐT. - Các tổ thi đua ghép. - HS nêu : ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, â- ây, eo, ao, au, âu, iu, êu. .- HS trả lời. - Cá nhân, ĐT. - Cả lớp thi đua ghép. - HS múa, hát tập thể. - HS quan sát bảng phụ. - Cá nhân, ĐT. - HS sử dụng bộ chữ để ghép. - HS quan sát và đọc thầm. - Cá nhân, ĐT. - 5 HS lên bảng, cả lớp BC. - HS chơi như các tiết trước. Thứ 5 ngày 28 tháng 10 năm 2010 TOÁN (T39) : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. -Làm BT 1; 2(dòng 1) ;3 ;5 (a); HS khá, giỏi làm thêm các BT còn lại. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài 4 / 57. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - Điền số : 4 - ... = 1 ... – 2 = 2 4 - ... = 2 4 – 1 = ... - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Luyện tập trang 57. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 : GV yêu cầu HS làm bài tập. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : GV hướng dẫn rồi yêu cầu HS làm bài dưới hình thức 1 trò chơi : HS tính kết quả rồi cài số vào bảng gài, HS nào làm sai thì mất lượt chơi lần sau.. - GV nhận xét. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS thực hiện tính từ trái sang phải. - GV chữa bài, nhận xét. * Bài 4 : - GV yêu cầu HS làm bài ( tính kết quả trước rồi so sánh và điền dấu ). - GV chữa bài, nhận xét. * Bài 5 : - GV yêu cầu HS nêu đề bài toán. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - Cả lớp mở SGK trang 57. * Bài 1: Tính - 3 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. * Bài 2: Điền số - Cả lớp dùng bảng gài để cài số. HS nào cài đúng và nhanh ở tất cả các lần thì được tuyên dương. - Tính. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào SGK. - HS nhìn tranh nêu đề bài. - HS dùng bảng gài : a. 3 + 1 = 4 b. 4 – 1 = 3 HỌC VẦN: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Mục tiêu: Giúp HS: -Đọc được các âm, vần, tiếng, các từ, câu ứng dụng tư bài 1-40, tốc độ15 tiếng/phút -Viết được các âm, vần, tiếng, các từ, câu ứng dụng tư bài 1-40, tốc độ 15 chũ/15 phút ........................................................................................ . THỦ CÔNG : XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (TIẾT 1) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách xé, dán hình con gà con. -Xé, dán được hiình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng .Mỏ, mắt, chân gà cóthể dùng bút màu để vẽ. II. Đồ dùng dạy học :- GV : Bài mẫu, giấy màu. - HS : Giấy vở. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - kiểm tra đồ dùng. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem mẫu và giới thiệu bài. Ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét : - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: + Gà con có thân và đầu như thế nào ? + Mắt, mỏ, chân, thân gà con màu gì ? 3. Hướng dẫn mẫu : a. Xé hình thân gà : Vẽ, xé hình chữ nhật có số ô tùy ý. Xé 4 góc rồi sửa cho giống hình thân gà. b. Xé hình đầu gà : - Xé hình vuông, từ hình vuông, xé tiếp 4 góc rồi sửa cho giống hình đầu gà. c. Xé hình đuôi gà : - Vẽ, xé hình tam giác. d. Xé hình chân gà : Vẽ, xé hình TGiác. e. Dán hình : - Dán lần lượt từng bộ phận : Thân gà, đầu.. - Dùng bút màu vẽ mắt và chân gà. 4. Thực hành : - Cho HS thực hành xé trên giấy vở. - GV theo dõi, hướng dẫn cho các em. 5. Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học.. - HS để đồ dùng lên bàn. - HS quan sát mẫu. - HS quan sát, nhận xét : + Gà con có thân và đầu hơi tròn. + Mắt, mỏ, chân, thân gà có màu vàng. - HS quan sát GV thực hành. - HS quan sát GV thực hành. - HS quan sát GV thực hành. - HS múa, hát tập thể. HS thực hành. Thứ 6 ngày 29 tháng 10 năm 2010 TOÁN (T40) : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5. I. Mục tiêu : Giúp HS : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Làm BT1; 2 (cột 1); 3; 4(a); HS khá, giỏi làm thêm các BT còn lại. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 4 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 = 4 – 2 – 1 = 3 – 1 – 1 = - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5: a. Hướng dẫn HS phép trừ : 5 – 1 = 4 : - GV cho HS lấy 5 que tính, bớt 1 que tính, còn mấy que tính ? - GV hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán. - Hướng dẫn HS tự trả lời. - GV : 5 que tính bớt 1 que tính còn lại 4 que tính, 5 quả táo bớt 1 quả táo còn lại 4 que tính. - Ta viết 5 bớt 1 bằng 4 như sau : 5 – 1 = 4, dấu - gọi là trừ. - Yêu cầu HS viết BC. b. Hướng dẫn HS phép trừ : 5 – 2 = 3; 5 – 3 = 2; 5 – 4 = 1 : - Hướng dẫn tương tự như 5 – 1 = 4. - Cho HS đọc các phép tính ở bảng. c. Mối quan hệ giữa cộng và trừ : - GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ trang 58. + 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 5 chấm tròn : 4 + 1 = 5 + 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là 5 chấm tròn : 1 + 4 = 5 + 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 4 chấm tròn : 5 – 1 = 4 + 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn 1 chấm tròn : 5 – 4 = 1 + Hướng dẫn tương tự đối với sơ đồ bên phải. - Cho HS đọc. * GIẢI LAO 2. Thực hành : * Bài 1 : - GV yêu cầu HS làm tính. - GV nhận xét. * Bài 2: - Hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét. * Bài 3: Tính - Yêu cầu HS làm bài (chú ý viết các số thẳng cột với nhau). - GV nhận xét. * Bài 4 : HS nêu yêu cầu bài toán. - GV yêu cầu HS tự nêu đề toán. - GV yêu cầu HS nhìn tranh rồi cài phép tính vào bảng gài. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Cho HS đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 5. - Bài sau : Luyện tập. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - HS lấy que tính và trả lời : Còn 4 que tính. - Trên cành có 5 quả táo, rơi xuống đất 1 quả . Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo ? - Còn lại 4 quả táo. - Cá nhân, ĐT. - HS viết BC. - Cá nhân, ĐT : 5 – 1 = 4; 5 – 2 = 3; 5 – 3 = 2; 5 – 4 = 1. 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 - Cá nhân, ĐT. - HS múa, hát tập thể. * Bài 1: Tính - HS làm vào SGK rồi nêu kết quả. - Cả lớp nhìn bảng KT bài. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm SGK. * Bài 2: Tính - 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC. * Bài 3: Tính - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con * Bài 4: Viết phép tính thích hợp. a) Có 5 quả táo. An đã hái 2 quả. Còn lại mấy quả táo ? - HS cài phép tính vào bảng gài : 5 – 2 = 3 b) C1: Có 5 quả táo, tô màu 1 quả, còn mấy quả chưa tô màu ? 5 – 1 = 4 C2: Có 5 quả táo, có 4 quả chưa tô màu. Hỏi có mấy quả đã tô màu ? 5 – 4 = 1 HỌC VẦN : IÊU, YÊU. I.Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. - Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - HS viết bảng con: chào cờ, sào sậu - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay, các em sẽ học các vần mới : iêu, yêu. 2. Dạy vần : a. Nhận diện và đánh vần: * Vần iêu : - GV viết vần iêu theo kiểu chữ in thường lên bảng. - GV viết vần iêu theo kiểu chữ viết thường lên bảng. - Vần iêu được tạo nên từ những âm nào ? - GV phát âm : iêu. - Ghép vần iêu. - Gọi HS đọc theo hàng. - Có vần iêu, các em ghép cho cô tiếng diều. - Phân tích tiếng diều. - GV viết bảng : diều. - GV yêu cầu HS đọc. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ diều sáo lên bảng. *Vần yêu : - Quy trình dạy tương tự như dạy vần iêu. - Yêu cầu HS đọc cả bài. b. So sánh: iêu với yêu : c. Đọc từ ứng dụng : - GV đọc mẫu. - HS tìm tiếng có vần vừa học. - GV giải nghĩa một số từ. - GV đọc lại và cho HS đọc. - GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV chỉ. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * GIẢI LAO d. Hướng dẫn viết bảng con : - Hướng dẫn viết : iêu, diều sá - Cho HS viết bảng con : iêu, diều sáo. - Hướng dẫn viết : yêu, yêu quý theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - GV treo tranh, giới thiệu câu : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Tìm tiếng có vần vừa học ? - Cho HS luyện đọc . - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. - Chấm, nhận xét. c. Luyện nói : - GV treo tranh - Trong tranh vẽ gì ? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu ? - Năm nay em mấy tuổi ? - Em học lớp mấy ? Trường nào ? Tên cô giáo chủ nhiệm lớp em là gì ? - Nhà em ở đâu ? Nhà em có mấy anh chị em ? - Em thích học môn gì nhất ? - Em có thích vẽ và hát không ? Em hãy hát cho các bạn nghe một bài. 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Tìm tiếng có vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : ưu, ươu. - 3 HS đọc bài. - 1 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con. - HS theo dõi. - HS quan sát. - Gồm 3 âm : i, ê, u ghép lại với nhau. - HS đọc ĐT. - HS ghép vần iêu. - Cá nhân : i- ê- u- iêu, ĐT : iêu. - HS ghép tiếng diều. - âm d đứng trước, vần iêu đứng sau, dấu huyền trên ê. - Cá nhân : dờ- iêu- diêu- huyền- diều, ĐT : diều. - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ diều sáo. - HS đọc ĐT. - Cá nhân, ĐT. - Giống : đều có âm u đứng sau.-Khác : iêu có iê đứng trước, yêu có yê đứng trước. - HS lắng nghe và đọc thầm. - HS tìm : chiều, hiểu, yêu, yếu và phân tích. - Cá nhân (mỗi em 2 từ), ĐT. - Tổ nào nhiều em đọc to, rõ thì thắng - HS múa, hát tập thể. ss - Cá nhân, ĐT. - HS quan sát . - Tiếng : hiệu, thiều. - Cá nhân, ĐT. - Cá nhân, ĐT. - HS nhìn tranh và đọc tên bài luyện nói : Bé tự giới thiệu. - HS trả lời. - 2 đội tham gia chơi. SINH HOẠT CHỦ NHIỆM. * Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt -Các tổ báo cáo các hoạt động của tổ mình với lớp trưởng. -Lớp trưởng báo cáo với cô chủ nhiệm. -Cô chủ nhiệm nhận xét hoạt động vừa qua của lớp. -Ôn lại chủ điểm,chủ đề năm học. *Sinh hoạt vui chơi. :
Tài liệu đính kèm: