I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá,từ, câu ứng dụng.
- Viết được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
III. Các hoạt động dạy học :
TUẦN 6 LỊCH BÁO GIẢNG( ngày 27/9 đến 1/10/2010) THỨ MÔN TIẾT TÊN BÀI GIẢNG ĐC 2/27/9 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức 6 Bài 22 Bài 3 Nói chuyện dưới cờ Âm p – ph- nh Âm p – ph – nh Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập( T2 3/28/9 Thể dục Toán Học vần Học vần TNXH 6 21 Bài 23 Bài 6 ĐHĐN – Trò chơi Số 10 ( Trang 36 Âm g - gh Âm g - gh Chăm sóc và bảo vệ răng 4/29/9 Â. Nhạc Toán Học vần Học vần 6 22 Bài 24 Học hát bài: Tìm bạn thân Luyện tập ( Trang 38) Âm q – qu – gi Âm q – qu – gi 5/30/9 Toán Học vần Học vần M.thuật T. công 23 Bài 25 6 6 Luyện tập chung ( trang 40) Âm ng – ngh Âm ng – ngh Vẽ Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn Xé, dán hình quả cam ( tiết 1) 6/1/10 Toán Học vần Học vần HĐTT 24 Bài 26 6 Luyện tập chung ( trang 42) Âm y – tr Âm y – tr Sinh hoạt chủ nhiệm Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 CHÀO CỜ: Nói chuyện dưới cờ ----------------------------------------------------- HỌC VẦN : Bài 22 p - ph - nh I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá,từ, câu ứng dụng. - Viết được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : Ôn tập - Gọi 3 HS đọc bài. - Yêu cầu HS viết bảng : xe chỉ, củ sả - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : p- ph, nh 2. Dạy chữ ghi âm : a. Nhận diện chữ, phát âm: * Âm p : - GV viết chữ p in lên bảng . - Hãy nêu nét cấu tạo ? - GV viết chữ p thường lên bảng phụ. - Hãy nêu nét cấu tạo ? - GV HD phát âm: uốn đàu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh: p - Chọn ghép âm p. - GV viết chữ ph in lên bảng . - Âm ph do những âm nào ghép lại? - GV viết chữ ph thường lên bảng . -GV HD phát âm: Môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh: ph - Chọn ghép âm ph. b/ Đánh vần: - Có âm ph, các em ghép cho cô tiếng phố - Phân tích tiếng phố. GV viết bảng : phố - HD đánh vần: - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ phố xá lên bảng. * Âm nh : - Quy trình dạy tương tự như dạy âm ph. - So sánh hai âm vừa học : + p với ph : + ph với nh : c/ Đọc từ ứng dụng : phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - GV đọc mẫu. - HS tìm tiếng có âm vừa học trong các từ. - Yêu cầu HS phân tích các tiếng đó. - GV giải nghĩa, đọc lại. - Yêu cầu HS đọc. - Gọi 2 HS đọc toàn bài, ĐT. d. Hướng dẫn viết bảng con : -Viết chữ p: Chữ p cao 4 li. -Viết chữ ph:Viết chữ p cao 4 li, nối nét sang chữ h cao 5 li. -Viết chữ phố xá:Viết chữ ph, nối nét sang chữ ô, viết dấu sắc trên đầu chữ ô. -Cho HS viết bảng con p, ph, phố xá - Hướng dẫn viết chữ nh, nhà lá t/tự Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1: phần 1, phần 2 - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Tìm tiếng có âm vừa học ? - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở. c. Luyện nói : - GV treo tranh gọi HS đọc chủ đề luyện nói. - Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Chợ có gần nhà em không ? - Nhà em, ai hay đi chợ ? 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Tìm tiếng có âm vừa học. - Bài sau : g, gh. - 3 HS đọc bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - HS theo dõi. - HS nhận diện - Gồm 2 nét : nét sổ và nét cong hở trái - Gồm nét xiên phải, nét sổ và nét móc 2 đầu. - HS phát âm ( CN + ĐT) - HS lấy p đính bảng - Cá nhân, ĐT. - Âm p và âm h, âm p đứng trước, âm h đứng sau. - HS phát âm ( CN _ ĐT) - HS chọn ghép ph vào bảng - HS ghép tiếng phố. HS nêu: ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ô. - HS đánh vần : phờ- ô- phô- sắc- phố. Đọc trơn: phố - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ cảnh phố xá. - HS đọc trơn từ: phố xá - HS đọc trơn: p – ph – phố - phố xá - Giống : chữ p; khác : ph có thêm h. - Giống : chữ h; khác : ph có p, nh có n -HS đọc (Cá nhân, ĐT.) - HS tìm : phở, phá, nho, nhổ - HS phân tích. - Cá nhân ( mỗi em 2 từ), ĐT - HS viết bảng con - HS đọc ( CN + ĐT) - HS quan sát tranh - HS tìm và nêu các tiếng có âm mới học: phố - HS viết vào vở Tập viết. - HS đọc : chợ, phố, thị xã - Cảnh chợ, phố, thị xã - HS trả lời. - 2 đội tham gia chơi. ĐẠO ĐỨC : Bài 3 GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (TIẾT 2) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS biết : -Thực hiện giữ sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. -Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1. - Sách, vở, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra sách vở, đồ dùng của học sinh. B. Dạy bài mới : 1. Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất - GV nêu yêu cầu của cuộc thi và ban giám khảo : GV, lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng. - Có 2 vòng thi : vòng 1 thi ở tổ, chọn 2 bạn có sách vở sạch đẹp nhất để tham gia thi vòng 2 ở lớp. - Tiêu chuẩn chấm thi : + Có đủ sách vở, đồ dùng theo quy định. + Sách vở, đồ dùng không bị xộc xệch, quăn mép, dây bẩn. - Ban giám khảo chấm thi. - Nhận xét, tuyên dương. 2. Hoạt động 2 : Hát tập thể - GV yêu cầu cả lớp hát bài : Sách bút thân yêu ơi. 3. Hoạt động 3 : Đọc thơ - GV h/dẫn HS đọc 2 câu thơ cuối bài :Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn * Cần phải giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. 4 : Củng cố, dặn dò: - Các em luôn nhớ giữ sách vở, đồ dùng học tập - HS để sách vở, đồ dùng lên bàn. - Ban giám khảo trình diện trước lớp. - Cả lớp xếp sách vở, đồ dùng học tập lên bàn. Các tổ tiến hành chấm thi chọn ra 2 bạn có sách vở, đồ dùng sạch, đẹp nhất. - Chấm và công bố kết quả. - Cả lớp hát. - Cá nhân, ĐT. - Cả lớp lắng nghe. Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 THỂ DỤC: Tiết 6 Đội hình đội ngũ – Trò chơi ( Soạn giáo án riêng) ------------------------------------------------------------ TOÁN (T21) : SỐ 10 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết 9 thêm 1 là 10, viết số 10; đọc ,đếm được từ 0 đến 10 ,biết so sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. -Làm các bài tập 1,4 5 trong SGK.BT 2 , 3 (dành cho HS khá giỏi) II. Đồ dùng dạy học :- Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại.. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : Số 0 II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 10 : - GV yêu cầu HS lấy 9 que tính. - Lấy thêm 1 que tính nữa. - Có tất cả mấy que tính ? - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - HD t/ tự với tranh 10 em - Gọi HS nhắc lại : Có 10 em. - HD t/ tự với 10 c/ tròn,10 con tính -GV:Các nhóm này có s/lượng là 10 -GV g/ thiệu chữ số 10 in,chữ số10 viết + Số 10 được viết bởi mấy chữ số ? + Muốn viết số 10 ta viết như thế nào ? - Yêu cầu HS viết bảng con. -GV h/dẫn HS đếm từ 0-10 & ngược lại. -Giúp HS biết số 10 liền sau số 9 trong dãy 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 2. Thực hành : Bài 1: GV h/ dẫn HS viết 1 dòng số 10. Bài 2 : Yêu cầu HS đếm rồi điền số - Gọi HS nêu kết quả. Bài 3 : Y/C t/ tự BT 2. - Gọi HS nêu kết quả. * Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - GV hướng dẫn HS làm bài vào vở. * Bài 5 :Gọi HS nêu cách làm. - GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài. 3. Củng cố, dặn dò : - Viết số 10 nhiều lần vào bảng con. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Luyện tập trang 38. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Viết các số từ 0 đến 9. - Điền dấu : >, <, = 0 ... 0 , 0 .. 9, 5...0 - HS lấy 9 que tính cầm trên tay. - HS lấy thêm 1 que tính nữa. - Có tất cả 10 que tính. - HS quan sát tranh trang 36. - Tất cả có 10 em. - 3 HS nhắc lại. - 10 chấm tròn,. 10 con tính.. - 2 chữ số : chữ số 1 và chữ số 0. -Viết số1,viết số 0 vào b/ phải của 1. - HS viết số 10 ở bảng con. - HS đếm : cá nhân, ĐT. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. 10,9, 8, 7, 6, 5, 4,3,2,1,0. - HS nêu : số 10 là số liền sau số 9 * Bài 1: - HS viết số 10 vào bảng con * Bài 2: - HS đếm và điền số vào vở. * Bài 3: - 4 HS nêu kết quả. * Bài 4: - HS đếm và điền số vào vở - 6 HS nêu kết quả. * Bài 5: ( Dành cho HS giỏi) - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS nhận xét, đọc lại kết quả. HỌC VẦN : Bài 23 Âm g, gh I.Mụctiêu: Giúp HS : - Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ,từ và câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Viết được:g, gh, gà ri, ghế gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô. II. Đồ dùng dạy học :- Tranh minh họa bài III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài: phần 1, phần 2, phần 3. - Yêu cầu HS viết bảng : ph, phố; nh, nhà II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : g, gh 2. Dạy chữ ghi âm : a. Nhận diện chữ, phát âm, đánh vần: *Âm g : - GV viết chữ g in lên bảng . - Hãy nêu nét cấu tạo ? - GV viết chữ g kiểu chữ viết thường - Hãy nêu nét cấu tạo ? - GV phát âm : gờ. - Lấy cho cô âm g. b/ Đánh vần: - Có âm g, các em ghép cho cô tiếng gà. - Phân tích tiếng gà. GV viết bảng : gà. - HD đánh vần - GV yêu cầu HS đọc. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ gà ri lên bảng. * Âm gh : - Quy trình dạy tương tự như dạy chữ g. - Yêu cầu HS đọc cả bài. b. So sánh hai âm vừa học : g với gh : c. Đọc từ ứng dụng : - GV đọc mẫu. - HS tìm tiếng có âm vừa học trong các từ ứng dụng. - Yêu cầu HS phân tích các tiếng đó. - GV đọc lại và gọi HS đọc. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. - GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV chỉ. - Gọi 2 HS đọc toàn bài, ĐT. d. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết chữ g: Đặt bút dưới đường kẻ thứ ba viết nét cong hở phải cao 2 li ... - Viết chữ gà ri: HD cách viết - Cho HS viết bảng con g, gà ri - Hướng dẫn viết chữ gh, ghế gỗ theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Tìm tiếng có âm vừa học ? ... dụng bộ đồ dùng học toán để xếp các hình như mẫu. Tổ nào có nhiều bạn xếp đúng thì tổ đó thắng. - HS dùng bảng cài xếp đúng thứ tự các số theo yêu cầu của GV. HỌC VẦN: 25 Âm ng, ngh I.Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ,từ và câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga - Viết được:ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài: phaanf1 , phần 2, phần 3. - Y/cầu HS viết : qu, chợ quê; gi, cụ gi. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : ng, ngh 2. Dạy chữ ghi âm : a. Nhận diện chữ, phát âm, đánh vần: * Âm ng : - GV viết chữ ng in lên bảng . - ng gồm những âm nào ghép lại? - GV viết chữ ng thường lên bảng phụ. - GV phát âm : ngờ. - Chọn âm ng. b. Đánh vần: - GV hỏi: Có âm ng, các em ghép cho cô tiếng ngừ. - Phân tích tiếng ngừ. - GV viết bảng : ngừ. - GV yêu cầu HS đánh vần , đọc trơn từ - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ cá ngừ lên bảng. *Âm ngh : - Quy trình dạy tương tự như dạy ng. - Yêu cầu HS đọc cả bài. b. So sánh hai âm vừa học : ng với ngh : d. Đọc từ ứng dụng : ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ - Yêu cầu đọc thầm - HS tìm tiếng có âm vừa học. - GV giải nghĩa từ - GV đọc lại và cho HS đọc - GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV chỉ. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. đ. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết chữ ng : - Viết chữ cá ngừ - Cho HS viết bảng con ng, cá ngừ - Hướng dẫn viết chữ ngh, củ nghệ theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga - Tìm tiếng có âm vừa học ? - Cho HS luyện đọc . - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. c. Luyện nói : - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Tranh vẽ gì ? - 3 nhân vật trong tranh đều như thế nào ? - Bê là con của con gì ? Nó có màu gì ? - Nghé là con của con gì ? Nó màu gì ?- Bê, nghé ăn gì ? - Người ta chăn các con vật đó ở đâu ? - Có được chăn thả trên đường giao thông không ? Vì sao ? 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Tìm bạn thân. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : y, tr - 3 HS đọc bài. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - HS theo dõi. - Gồm 2 âm : n, g; âm n đứng trước, âm g đứng sau. - HS phát âm - HS lấy ng từ bộ chữ. - HS ghép tiếng ngừ. -HS nêu: Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, ư đứng sau, dấu huyền trên ư. - HS đánh vần: ng – ư – ngư huyền – ngừ ( CN + ĐT) - Đọc trơn: ngừ - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ cá ngừ. - HS đọc trơn: cá ngừ - Giống : đều có âm ng -Khác : ngh có thêm h. - Hs đọc thầm tìm tiếng có âm mới học: ngã, ngõ, nghệ, nghé - HS nghe GV hướng dẫn cách viết - HS viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ * Chú ý: khi viết âm ngh - HS đọc ( Cá nhân, ĐT) - HS đọc thầm tìm tiếng mới: nghỉ, nga. * HS giỏi: đọc trơn cả câu trôi chảy - HS viết vào vở Tập viết. - HS đọc : bê, nghé, bé - HS trả lời. - ... đều còn bé - Bê là con của bò, có màu vàng nâu - Nghé là con của trâu, có màu xám - ... ăn cỏ. - ... ở nơi có nhiều cỏ sạch - Không được chăn thả trên đường giao thông để đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua lại. - 2 đội tham gia chơi: Tìm bạn thân THỦ CÔNG : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (TIẾT 1) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách vẽ, xé, dán hình quả cam. -Xé dán được hình quả cam.đường xé có thể bị răng cưa.hình xé tương đối phẳng. -HS khá giỏi: Xé dán được quả cam có cuống lá,đường xé dán ít răng cưa hình cân đối ,phẳng. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bài mẫu, giấy màu, quả cam thật. - HS : Giấy vở. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: GV cho HS xem mẫu 2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét : - GV chỉ vật mẫu trên bảng : + Đây là hình gì ? + Quả cam có hình dáng ntn ? + Màu sắc như thế nào ? + Quả nào có hình giống quả cam ? 3. Hướng dẫn mẫu : a. Xé hình quả cam : - Vẽ trên giấy màu cam hình vuông có số ô là 8 ô Xé tiếp 4 góc rồi sửa cho giống hình quả cam. b. Xé hình lá : - Vẽ trên giấy màu xanh hình chữ nhật có số ô tuỳ thích. Xé tiếp 4 góc rồi sửa cho giống hình cái lá. c. Xé hình cuống lá : - Vẽ hình chữ nhật có số ô tuỳ thích (nhỏ hơn hình lá). d. Dán hình : - Xếp hình cho cân đối trước khi dán. - Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. Dán quả trước, đến cuống và lá dán cuối cùng. 4. Thực hành : - HS để đồ dùng lên bàn. - HS quan sát mẫu. - HS quan sát, nhận xét : + Là hình quả cam. + Có hình hơi tròn. + Khi chín có màu vàng đỏ. + quả quýt, quả táo, ... - HS quan sát GV thực hành. - HS quan sát GV thực hành. - HS quan sát GV thực hành. - HS thực hành. Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 TOÁN (T24) : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : So sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. -Làm được cácBt 1,2,3,4 trong SGK II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2 trang 42. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Xếp các số : 1, 4, 2, 8, 10 theo thứ tự :+ Từ bé đến lớn + Từ lớn đến bé. - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập chung trang 42. 2. Thực hành : * Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - GV gợi ý: số nào nhỏ hơn 1 Số nào lớn hơn 9, Số nào lớn hơn 3 và cũng bé hơn 5 - GV kiểm tra kết quả. * Bài 4 : GV nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 5: ( HS khá, giỏi) - GV vẽ hình tam giác trên bảng. - Gv dùng hình tam giác khác màu để hướng dẫn HS nhận biết. - Có mấy hình tam giác ? - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại bài. - Bài sau : Làm bài kiểm tra số 1. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con * bài 1: Điền số. - 5 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Đọc kết quả * bài 2: Điền >, <, = - HS nêu kết quả bài thứ nhất rồi chỉ định bạn khác nêu kết quả bài thứ 2, làm như vậy cho đến hết. - Đọc kết quả bài 2 * bài 3:Điền số. - Hs nêu miệng sau đó diền số , làm bài vào vở. * bài 4: Xếp các số theo thứ tự - Cả lớp lấy 5 số : 8, 5, 2, 9, 6 và sử dụng bảng cài để sắp xếp. - HS quan sát và trả lời. - 1 HS trả lời, 1 HS lên bảng chỉ 3 hình tam giác. HỌC VẦN : Bài 26 Âm y, tr I.Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà,từ và câu ứng dụng : bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - Viết được:y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài: phần 1, phần 2, phần 3. - Yêu cầu HS viết bảng : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu : y, tr 2. Dạy chữ ghi âm : a. Nhận diện chữ, phát âm, đánh vần: * Âm y : - GV viết chữ y in lên bảng . - Hãy nêu nét cấu tạo ? - GV viết chữ y thường lên bảng phụ. - Hãy nêu nét cấu tạo ? - GV phát âm : i. - Chọn âm y đính bảng - GV viết bảng : y ( âm y cũng là tiếng y) - GV yêu cầu HS đọc. - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ y tá lên bảng. * Âm, tr : - Quy trình dạy tương tự như dạy y. b. So sánh hai âm vừa học : + y với u : + tr với th : c. Đọc từ ứng dụng : y tế cá trê chú ý trí nhớ - GV đọc mẫu. - HS tìm tiếng có âm vừa học. - GV giải nghĩa : + y tế : chuyên phòng, chữa bệnh và bảo vệ sức khỏe. + cá trê : là cá nước ngọt, da trơn, đầu bẹt, mép có râu. - GV đọc lại và cho HS đọc - GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp . - Yêu cầu HS đọc toàn bài. d. Hướng dẫn viết bảng con : - Hướng dẫn viết : y, y tá - Hướng dẫn viết chữ tr, tre ngà Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc bài tiết 1, phần 1, phần 2 - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - Tìm tiếng có âm vừa học ? - Cho HS luyện đọc . - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. c. Luyện nói : - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Tranh vẽ gì ? - Các em bé đang làm gì ? - Hồi bé em có thích đi nhà trẻ không ? - Đố em người ngồi trên ghế là ai ? - Ở nhà trẻ có đồ chơi gì ? - Hãy hát bài về nhà trẻ, mẫu giáo ? 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Hái hoa? - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Ôn tập - 3 HS đọc bài. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - HS theo dõi. -Gồm 2 nét : nét xiên trái và nét xiên phải. -Gồm 3 nét : nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới - HS chọn y từ bộ chữ đính bảng - HS đọc (Cá nhân, ĐT) - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ y tá -HS đọc trơn từ: y tá - Giống : đều có nét xiên phải, nét móc ngược - Khác : y có nét khuyết dưới, u có thêm 1 nét móc ngược. - Giống : đều có t Khác nhau : tr có r đứng sau, th có h đứng sau - HS đọc thầm tìm tiếng có âm mới: y, trê, trí, ý. - HS viết bảng con: y, tr , y tá, tre ngà. - HS đọc ( CN + ĐT) - Đọc thầm câu ứng dụng, tìm tiếng có âm mới học: y - HS viết vào vở Tập viết. - HS đọc : nhà trẻ - Tranh vẽ cảnh nhà trẻ. - Khi còn nhỏ em cúng đi nhà trẻ. - Cô trông trẻ. - 2 đội tham gia chơi : Hái hoa. SINH HOẠT CHỦ NHIỆM 1/Ổn định lớp: 2/ Sinh hoạt hát tập thể: 3/Tổ trưởng nhận xét tuần qua GV nhận xét: tuần qua các em đi học chuyên cần, tập thể dục đều đặn nhưng chưa đẹp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Sinh hoạt đầu buổi tốt, vẫn còn một số em hay quên đồ dùng Vệ sih khu vực tốt. 4/Sinh hoat: múa hát tập thể - Tập trò chơi dân gian 5/ Nhận xét tiết sinh hoạt ------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: