I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biêt cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10;Viết được các số theo thứ tự quy định ; Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết được cấu tạo số , các số theo thứ tự quy định , viết phép tính thích hợp thành thạo
*Ghi chú: Làm bài 1(cột 3, 4) ; bài 2; bài 3
II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
III.Các hoạt động dạy học :
TUẦN 17 -------b&a------ Ngày soạn: Ngày 12 tháng 12 năm 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Toán BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biêt cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10;Viết được các số theo thứ tự quy định ; Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết được cấu tạo số , các số theo thứ tự quy định , viết phép tính thích hợp thành thạo *Ghi chú: Làm bài 1(cột 3, 4) ; bài 2; bài 3 II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các phép tính. Lớp làm bảng con. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh lần lượt mỗi em nêu 1 phép tính và kết qủa của phép tính đó , nhằm nhận biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. 2 bằng 1 cộng với mấy? 4 bằng mấy cộng với mấy? Nhận xét sửa sai. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Viết các số 7 , 2 , 5 , 9 , 8 a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn b)Viết theo thứ tự từ lớn đến bé Hỏi học sinh số lớn nhất, số bé nhất Bài 3: Câu a. GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán: GV hỏi: Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Cho học sinh đọc lại bài giải. Câu b tương tự câu a . 3.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. 4.Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. 1 em làm bài 3. 1 em làm bài 4. Học sinh nêu: Luyện tập chung. Học sinh lần lượt nêu phép tính và kết qủa. Học sinh khác nhận xét. Nêu yêu cầu Viết từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9 Viết từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2 Số lớn nhất là 9 , Số bé nhất là 2 Nêu yêu cầu Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? Trình bày bài giải vào vở Học sinh nêu và trình bày bài giải. Giải: 4 + 3 = 7 (bông hoa) Học sinh nêu tên bài. 2 em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Môn: Học vần Bài: ĂT - ÂT I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:Đọc được:ăt, ât, ca hát, tiếng hót, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: ăt, ât, ca hát, tiếng hót Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ăt, ât 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị:Vật mẫu: khăn , chậu nước , mật ong Tranh: đấu vật , gà con , công viên. III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: bánh ngọt , bãi cát , chẻ lạt . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ot , at trong câu. 2 . Bài mới: *Vần ăt: a)Nhận diện vần: -Phát âm : ăt Ghép vần ăt -Phân tích vần ăt? -So sánh vần ăt với vần ăm? b)Đánh vần: á - tờ - ăt Ghép thêm âm m thanh nặng vào vần ăt để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng mặt? Đánh vần. Đọc từ : rửa mặt Đọc toàn phần *Vần ât: Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối t Phân tích vần ât? So sánh vần ât với vần ăt? Thực hiện tương tự. c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần ăt, ât? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Bài có mấy câu? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Em thường đi chơi công viên vào những dịp nào? Ngày chủ nhật bố mẹ thường đưa em đi đâu? Giáo dục : Ngày chủ nhật chơi các trò chơi có ích. IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ăt với vần ât? Tìm nhanh tiếng có chứa vần ăt và vần ât Đọc viết thành thạo bài vần ăt , ât Xem trước bài: ôt , ơt Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần ăt Vần ăt có âm ă đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều mở đầu bằng âm ă +Khác: vần ăt kết thúc bằng âm t Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng mặt Có âm m đứng trước , vần ăt đứng sau, thanh nặng dưới ă Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Ghép vần ât Có âm â đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần ât mở đầu bằng âm â Theo dõi viết định hình. Viết bảng con Theo dõi Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăt , ât. Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp. 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ gà mẹ dẫn đàn con ..... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 câu 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Ngày chủ nhật..... Công viên Ngày lễ , ngày nghỉ Đi công viên , thăm ông bà .... Thi nhau luyện nói về chủ đề trên 2 em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Ngày soạn: Ngày 12 tháng 12 năm 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 Môn: Học vần Bài: ÔT – ƠT I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Đọc được:ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôt, ơt 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: Vật mẫu: cái vợt , quả ớt Tranh: cột cờ , cây cổ thụ , những người bạn tốt.. Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: mật ong , thật thà , khăn mặt 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ăt , ât trong câu. 2 . Bài mới: *Vần ôt: a)Nhận diện vần: -Phát âm : ôt Ghép vần ôt -Phân tích vần ôt? -So sánh vần ôt với vần ăt? b)Đánh vần: ô - tờ - ôt Chỉnh sửa Ghép thêm âm c thanh nặng vào vần ôt để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng cột? Đánh vần: cờ - ôt - côt - nặng - cột Đọc từ : cột cờ Đọc toàn phần *Vần ơt: Thay âm ô bằng ơ giữ nguyên âm cuối t Phân tích vần ơt? So sánh vần ơt với vần ôt? Đánh vần: ơ- tờ - ơt vờ - ơt - vơt - nặng - vợt cái vợt c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần ôt, ơt? Khi đọc hết mỗi câu thơ cần chú ý điều gì? Bài có mấy câu? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Các bạn trong tranh đang làm gì? Họ có phải là những người tốt của nhau không? Em hãy giới thiệu về người bạn ttót của em . Người bạn tốt của em giúp đỡ em điều gì? Giáo dục nên đối xử tốt với bạn IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ôt với vần ơt? Tìm nhanh tiếng có chứa vần ôt và vần ơt Đọc viết thành thạo bài vần ôt , ơt Xem trước bài: et , êt Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần ôt Vần ôt có âm ô đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần ôt mở đầu bằng âm ô Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng cột Có âm c đứng trước , vần ôt đứng sau, thanh nặng dưới ô Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Ghép vần ơt Có âm ơ đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần ơt mở đầu bằng âm ơ Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình . Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ôt , ơt Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ cây sống lâu năm ..... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 4 câu 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Những người bạn tốt Các bạn cùng nhau học bài học bài phải hs tự giới thiệu giúp đỡ trong học tập Thi nhau luyện nói về chủ đề trên 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Môn : Đạo đức: BÀI : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 2) I.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. - Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp. II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC: Hỏi HS về nội dung bài cũ. GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận: Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào? Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp. GV kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4: Yêu cầu: Học sinh tô màu vào quần áo các bạn trật tự trong giờ học. Cho học sinh thảo luận: Vì sao tô màu vào áo quần các bạn đó? Chúng ta cần học tập các bạn đó không? Vì sao? GV kết luận. Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 5. 3.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi nêu nội dung bài. Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò: Học bài, xem bài mới. 4 học sinh trả lời. Vài HS nhắc lại. Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày trước lớp. Học sinh nhóm khác nhận xét. Học sinh lắng nghe. Học sinh thực hành tô màu và nêu lý do tại sao tô màu vào áo quần các bạn đó. Trình bày ý kiến của mình trước lớp. Học sinh lắng nghe. Học sinh thảo luận và trình bày ý kiến cuả mình trước lớp. HS lắng nghe Môn : Luyện giải Toán BÀI : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 ( bài 62- 63 ) I.Mục tiêu: Sau bài học, HS củng cố về: - Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 - Thực hiện được các BT trong VBT trang 64 - 65 II Đồ dùng dạy học: - VBT III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con BT2 hàng 1 bài số 62 trang 68 VBT 2.Bài mới: a. Hướng dẫn học sinh luyện tập (Phần VBT trang 68- 69 ) Bài 1(B.63)cột 1-2. Với dạng BT này ta làm thế nào? Bài 2 (B.63): Với dạng BT này ta làm thế nào? Bài 3 (B.63) GV hướng dẫn HS th?o lu?n nhóm để nêu BT Bài 4( B.63)HS nêu yêu cầu BT 3.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương 4.Dặn dò : học bài, xem bài mới. Hoàn thành các bài tập còn lại 3 HS Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh làm ... trong PV 10. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. Chuẩn bị tiết sau. Lớp làm bảng con. 3 + 2 . 2 + 3 , 5 – 2 . 6 – 2 7 – 4 2 + 2 , 7 + 2 . 6 + 2 Học sinh nêu: Luyện tập chung. a) Chú ý đặt các số cho thẳng cột. b) Thực hiện từ trái sang phải. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số đã cho: 6, 8, 4, 2, 10. Làm bài 2 và 3 vào phiếu học tập. Số lớn nhất là số: 10. Số bé nhất là số: 2. Học sinh nhìn TT đăït đề toán. Gợi ý các em đặt nhiều dạng khác nhau. Giải: 5 + 2 = 7 (con cá) Học sinh nêu tên bài. Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Giáo án chiều ------b&a------ Môn : Tiếng Việt BÀI: NÂNG CAO I.Mục tiêu: Rèn HS viết các chữ , từ đã học - Viết chính tả được các tiếng đã học, làm một số bài tập điền chữ - HS các đối tượng đều viết được các chữ, từ đã học, làm được các bài tập III .Đồ dùng dạy học: -Vở kẻ ô li viết mẫu sẵn IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc câu ứng dụng bài 69-70-71 HS viết : bút chì, m?t g?ng 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Luyện viết bài chính tả GV đọc chậm các từ ngữ trong bài ? ?ơi m?t, m?t ong, xay bột quả ớt,chim cút, nứt nẻ. GV đọc chậm bài thơ: Bay cao cao v út. Chim biến mất rồi. Ch? cịn ti?ng hĩt. Làm xanh da trời. 4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Học sinh nêu tên bài trước. 3HS đọc bài Lớp viết bài. 3 HS lên bảng HS viết bài chính tả vào bảng con HS viết bài chính tả vào vở HS đọc bài trên bảng Đồng thanh,cá nhân :6em Môn : Tiếng Việt BÀI: RÈN ĐỌC I. Mục tiêu: Rèn HS đọc các bài 71 - 72 HS các đối tượng đều đọc được các bài đã học II . Đồ dùng dạy học: -SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết vàng mơ, xôn xao, chùm giẻ. Đọc SGK bài 71. 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Luyện đọc GV ghi bảng các vần và từ ngữ ứng dụng đã học của bài 64-67 lên bảng. Tổ chức cho HS đọc nhiều lần HS mở SGK: Bài 71-72 Tổ chức cho HS đọc theo nhóm đôi , (em nào chậm bài nào ôn đọc bài đó) ïSửa lỗi phát âm Gọi HS đọc cá nhân HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn GV giúp đỡ các HS đọc chậm Cho điểm các HS đọc tốt, tiến bộ 3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng Thi tìm tiếng có vần trong văn bản 4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS đọc bài, viết bài. 2 Học sinh đọc. Học sinh đọc. Đồng thanh, cá nhân ( chú ý đối tượng HS trung bình) Học sinh đọc bài SGK . HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng Ngày soạn: Ngày 16 tháng 12 năm 2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010 Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP I.Yêu cầu: HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua. Biết được phương hướng của tuần tới. II.Các hoạt động dạy học: 1.Đánh giá trong tuần qua. Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. Trang phục đầy đủ, đúng quy định. Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. Nộp các khoản tiền khá nhanh Học có tiến bộ: *Tồn tại: Chưa học bài ở nhàYến Nhi, Thành Sách vở chưa đầy đủ: Chung. Tuấn Nói chuyện riêng trong giờ học: Huy Thiện, 2.Phương hướng tuần tới. Phát huy những ưu điểm của tuần trước. Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. Không ăn quà vặt. Học và làm bài tập trước khi đến lớp. Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra. Mặc trang phục đúng quy định Tiếp tục thu nộp các khoản tiền. Học các bước sinh hoạt sao Chuẩn bị nộp kế hoạch nhỏ Môn: Tập viết BÀI : THANH KIẾM , ÂU YẾM , THẬT THÀ ..... I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ :thanh kiếm, âu yếm, thật thà, bánh ngọt, ao chuôm,bãi cát,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 tập 1 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1 II.Chuẩn bị: Mẫu viết , vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: viết.buôn làng , đỏ thắm , mầm non. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết bảng con từ bánh ngọt. Nhận xét bổ sung Các từ khác viết tương tự 3.Thực hành :Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm 4.Củng cố :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng Xem bài mới HS viết bảng con Chấm bài tổ 1. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. bánh ngọt , ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm , bãi cát , thật thà, HS nêu. Viết bảng con Thực hành bài viết. HS nêu :bánh ngọt , ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm , bãi cát , thật thà, Thực hiện ở nhà. Môn: Tập viết BÀI : NÉT CHỮ , KẾT BẠN, XAY BỘT , CHIM CÚT ..... I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ: nét chữ, kết bạn, xay bột, chim cút, con vịt, thời tiết,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 tập 1 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1 II.Chuẩn bị: -Mẫu viết , vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: viết.bãi cát , thật thà , thanh kiếm Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết bảng con từ nét chữ. Nhận xét bổ sung Các từ khác viết tương tự 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm 4.Củng cố :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng Xem bài mới HS viết bảng con Chấm bài tổ 2. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết HS nêu. Viết bảng con Thực hành bài viết. HS nêu :xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết Thực hiện ở nhà. Giáo án chiều ------b&a------ Môn: Tiếng Việt tự học. Bài 72: UT - ƯT I Mục tiêu : - Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học tuần 17 - Viết chính xác và tiến bộ II .Chuẩn bị: - Vở rèn chữ viết, bảng,SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: HS viết bảng vần giấy vụn, máy hút bụi 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa Hoạt động 1 : Làm vở bài tập bài 72 Hướng dẫn HS nối câu Không vứt giấy vụn bừa bãi, máy hút bụi mới tinh, một giờ có 60 phút Điền vần: diều đứt dây, sút bóng, cây cao vút. Hoạt động 2: Luyện viết Sút bóng, nứt nẻ HS viết bảng con Viết vào vở BT phần luyện viết HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 72. GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết Chấm chữa 3.Nhận xét tiết học, tuyên dương. 4.Dặn dò : Tập viết ở bảng,xem bài mới. Học sinh viết bảng con. Nhắc lại Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Thực hiện ở vở BTTV HS viết bảng con Viết vào vở BT phần luyện viết HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 72. Môn : Luyện giải Toán TỰ KIỂM TRA I.Mục tiêu: - HS kiểm tra và hoàn thành bài kiểm tra đạt 80% điểm giỏi. - HS nâng cao ý thức tự làm bài. II. Đồ dùng dạy học: VBT III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1Ổn định tổ chức: 2.Bài mới: a.Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra (Phần VBT trang 72 ) GV yêu cầu HS tự đọc bài kiểm tra và làm bài Tuyệt đối không trao đổi bài HS làm bài GV chữa bài, học sinh chữa bài vào vở thống kê điểm giỏi, khá. 3.Củng cố – dặn dò: Nhận xét, tuyên dương Học bài, xem bài mới. Hoàn thành các bài tập còn lại hát HS làm VBT (bài kiểm tra) Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nha Hoạt động tập thể HÁT MÚA THEO CHỦ ĐỀ 20-10 CỦNG CỐ VỀ LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I.Mục tiêu: Qua tiết sinh hoạt HS nắm được: Các bài hát múa theo chủ đề. Thực hành bài hát: Nhanh bước nhanh nhi đồng. Nắm được luật ATGT. Ôn lại cách tập hợp sao. II.Chuẩn bị : Nội dung bài hát: Sao của em. Một số biển báo giao thông. III.Các hoạt động: *Hoạt động 1: Hát múa theo chủ đề 20-10 GV nêu ý nghĩa ngày 20-10 cho các em biếtđó là ngày “Phụ nữ Việt Nam” -vì thế em cố gắng học tập dành nhiều bông hoa điểm 10 để tặng cô giáo và bà, mẹ. Cho HS thảo luận về các bài hát liên quan đến chủ đề trên Mời các em xung phong hát. *Hoạt động 2:Củng cố ôn tập về luật giao thông. - Nêu câu hỏi cả lớp thảo luận. Khi đi học , trên đường đi em phải đi như thế nào? Khi muốn qua đường, em phải làm gì? HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. Cho HS liên hệ thực tế. GV cho các em quan sát biển báo giao thông, nêu tác dụng của iển báo. Cho HS nhắc lại các biển báo. *Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Thực hiện như bài dạy -------b&a------ Ký duyệt của BGH Ngày ... tháng ... năm 20 .................................................... ..................................................... ..................................................... ...................................................... ...................................................... ...................................................... Xác nhận của tổ chuyên môn Ngày ... tháng ... năm 20 .................................................................... .................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ........................................................
Tài liệu đính kèm: