Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chán - Tuần 18

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chán - Tuần 18

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Nhận biết được điểm , đoạn thẳng ; đọc tên điểm , đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng .

2.Kĩ năng: Rèn cho HS nhận biết điểm , đoạn thẳng thành thạo.

*Ghi chú: Làm bài 1, bài 2, bài 3.

II.Chuẩn bị:Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bộ đồ dùng toán 1.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1085Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chán - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
-------b&a------
Ngày soạn: Ngày 19tháng 12 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
Môn: Toán
BÀI : ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nhận biết được điểm , đoạn thẳng ; đọc tên điểm , đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng .
2.Kĩ năng: Rèn cho HS nhận biết điểm , đoạn thẳng thành thạo.
*Ghi chú: Làm bài 1, bài 2, bài 3.
II.Chuẩn bị:Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Cô nhận xét về kiểm tra ĐKGKI.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Giới thiệu điểm, đoạn thẳng.
a. Giới thiệu điểm, đoạn thẳng.
Vẽ lên bảng hai điểm A và B và giới thiệu Giáo viên chỉ vào điểm A và B cho học sinh đọc nhiều lần.
Hướng dẫn học sinh cách đọc.
Sau đó Giáo viên lấy thước nối 2 điểm và nói: “Nối điểm A và điểm B ta có đoạn thẳng AB”.
b. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.
GV giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng.
HD HS vẽ đoạn thẳng theo các bước:
B1: Dùng bút chấm 1 điểm và thêm 1 điểm nữa vào tờ giấy, đặt tên cho từng điểm.
B2: nối
4. Học sinh thực hành:
Bài 1: Cho học sinh đọc các điểm, đoạn thẳng trong SGK. Nhận xét sửa sai
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng thước để nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng nhưSGK. Cho học sinh đọc lại các đoạn thẳng đó.
Bài 3:
Cho học sinh nêu số đoạn thẳng và đọc tên từng cặp đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ.
Nhận xét sửa sai
5.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài.
Thực hành vẽ đoạn thẳng ở nhà .
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh quan sát theo hướng dẫn của Giáo viên
 A B
 · · 
 điểm A điểm B
Học sinh đọc “điểm A, điểm B” nhiều em.
 A · · B
 Đoạn thẳng A B
Học sinh nhiều em đọc lại.
Học sinh thực hành theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh thực hành trên bảng con.
Vẽ nhiều lần để quen thao tác.
Gọi học sinh đọc, học sinh khác nhận xét bạn đọc.
Học sinh thực hành VBT.
Gọi 4 học sinh thực hành bảng từ Giáo viên đã chuẩn bị sẵn.
điểm M , điểm N , Đoạn thẳng MN
Đoạn thẳng CD , Điểm C, Điểm D
Đoạn thẳng AB , AC , BC
Đoạn thẳng MN , NP , PQ , QM
Học sinh đếm số đoạn thẳng và nêu.
Học sinh nêu tên bài và nội dung bài học.
Môn: Học vần
Bài: IT – IÊT
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Đọc được:it, iêt, trái mít, chữ viết, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được:it, iết, trái mít, chữ viết . Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Tô ,vẽ , viết
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần it, iêt
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:Vật mẫu: từ Việt Nam , tô , vẽ , viết
Tranh: quả mít , bản đồ Việt Nam , con vịt , đông nghịt.
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: chim cút , sứt răng , sút bóng .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ut , ưt trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần it:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : it - Ghép vần it
-Phân tích vần it?
-So sánh vần it với vần im?
b)Đánh vần: i - tờ - it
Ghép thêm âm m thanh sắc vào vần it để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng mít?
Đánh vần: mờ - it - mit - sắc - mít
Đọc từ : trái mít
Đọc toàn phần
*Vần iêt:
Phân tích vần iêt?
So sánh vần iêt với vần it?
Đánh vần: 
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng. Gạch chân 
Chỉnh sửa . Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Đọc âm , tiếng , từ khoá , từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng.
Tìm tiếng có chứa vần iêt, it?
Khi đọc hết mỗi câu thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Chấm 1/3 lớp , nhận xét
c)Luyện nói: Tranh vẽ gì ?
Đặt tên các bạn trong tranh .
Bạn nữ đang làm gì?
Bạn nam áo đỏ đang làm gì?
Em thích viết , hay vẽ , tô ? vì sao?
IV. Củng cố dặn dò:
Tìm nhanh tiếng có chứa vần it và vần iêt
Đọc viết thành thạo bài vần it , iêt 
Xem trước bài: uôt , ươt
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn- lớp ghép vần it
Vần it có âm i đứng trước, âm t đứng sau
+Giống: đều mở đầu bằng âm i
+Khác: vần it kết thúc bằng âm t
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng mít
Có âm m đứng trước , vần it đứng sau, thanh sắc đặt trên i
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Có âm iê đứng trước , âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần iêt mở đầu bằng âm iê
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình. Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần it , iêt
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp, 2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Các bạn học bài
HS tự đặt tên cho các bạn trong tranh
Đang viết 
Tô màu 
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Ngày soạn: Ngày 20 tháng 12năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Môn: Học vần
Bài: UÔT – ƯƠT
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Đọc được:uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được:uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uôt, ươt
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: Tranh: chuột nhắt , lướt ván , tuốt lúa , mèo trèo cau , cầu trượt .
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: 
Viết: đông nghịt, hiểu biết , thời tiết .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần it , iêt trong câu.
2 . Bài mới:
*Vần uôt:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : uôt
Ghép vần uôt
-Phân tích vần uôt?
-So sánh vần uôt với vần uôm?
b)Đánh vần:
 u - ô - tờ - uôt
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm ch thanh nặng vào vần uôt để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng chuột?
Đánh vần: chờ - uôt - chuôt - nặng - chuột
Đọc từ : chuột nhắt
Đọc toàn phần
*Vần ươt:
Thay âm uô bằng ươ giữ nguyên âm cuối t
Phân tích vần ươt?
So sánh vần ươt với vần uôt?
Đánh vần: ư - ơ - tờ - ươt
 lờ - ươt - lươt - sắc - lướt
 lướt ván
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần uôt, ươt?
Khi đọc hết mỗi câu thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Chấm 1/3 lớp , nhận xét
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh nêu câu hỏi gợi ý:
Tranh vẽ gì ?
Quan sát em thấy nét mặt các bạn như thế nào?
Khi chơi các bạn chơi như thế nào?
Ở trường học em có cầu trượt không?
Giáo dục HS khi chơi cầu trượt nên cẩn thận , không xô đẩy nhau
IV. Củng cố dặn dò:
So sánh vần uôt với vần ươt?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần uôt và vần ươt
Đọc viết thành thạo bài vần uôt , ươt 
Xem trước bài: ôn tập
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần uôt
Vần uôt có âm uô đứng trước, âm t đứng sau
+Giống: đều mở đầu bằng âm uô
+Khác: vần uôt kết thúc bằng âm t
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng chuột
Có âm ch đứng trước , vần uôt đứng sau, thanh nặng đặt dưới ô
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần ươt
Có âm ươ đứng trước , âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần ươt mở đầu bằng âm ươ
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình. Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần uôt , ươt
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ con mèo mà trèo cây cau....
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Chơi cầu trượt
Các bạn chơi cầu trượt
Nét mặ các bạn vui vẻ...
Không xô đẩy nhau , tuân theo quy định
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
ĐẠO ĐỨC:
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ 1
I. Mục tiêu: HS thực hành tốt các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 8.
II. Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn tập
Gv gọi HS nhắc lại các bài đã học
 a . GV đưa ra các tình huống theo nội dung các bài đã học
- Tình huống 1:Một bạn đi học mặc quần áo bẩn.Các em phải làm gì?
-Tình huống 2:Một bạn đang học bài, hai bạn đến rủ đi đá bóng. Theo em xử lí tình huống đó như thế nào?
-Tình huống 3: Một bạn đi học trễ, em nói gì với bạn?
-GV chia nhóm, HS thảo luận theo nhóm, đóng vai xử lí tình huống.
-GV nhận xét - Kết luận
3. Dặn dò: Về nhà thực hành tốt những điều đã học.
HS nhắc
Nhắc HS thực hành
HS đóng vai thực hành
Môn: Luyện giải toán.
Bài: ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG.
I.Mục tiêu :
- HS biết đọc tên điểm , đoạn thẳng biết nối các điểm để có các đoạn thẳng
- Biết đếm được các đoạn thẳng trong các hình vẽ
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1. 
 Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi tựa “ôn luyện”
 Hoạt động 2. HD làm các bài tập :
Bài 1 : Đọc tên điểm rồi nối các điểm để có các đoan thẳng
 GV hướng dẫn HS làm bài và chữa bài
GV nhận xét ghi điểm
Bài 2: Dùng thước và bút để nối các đoạn thẳng
GV hướng dẫn mẫu 1 bài:
Yêu cầu các em làm VBT và nêu kết quả.
GV theo dõi nhận xét sữa sai.
Bài 3 : Đếm số đoạn thẳng ở mỗi hình vẽ
GV gợi ý cho HS làm bài
GV chấm chữa bài
Hoạt động 3: Củng cố: 
Làm lại bài ở VBT, xem bài mới.
HS làm bài đọc tên các điểm
HS làm bài chữa bài miệng
HS làm bài ở bảng 
HS làm bài và chữa bài
Giáo án chiều
------b&a------ 
Môn: Toán nâng cao.
Bài: CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng, bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép cộng , các phép tính trừ trong phạm vi 10
Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ , theo tóm tắt bài toán.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Tính
 9 - 3 ; 2 + 5 ; 10 - 0
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Tính
+
+
+
+
 2 7 3 9 5 6 
 8 5 6 7 3 4 
..... ...... .... ... o được bằng gang tay
HD đo độ dài bằng bước chân:
Giáo viên nêu YC và làm mẫu đo chiều dài của bục giảng bằng bước chân.
Mỗi lần bước là mỗi lần đếm số bước: một bước, hai bước..
3.Hướng dẫn học sinh thực hành:
GV cho HS đo độ dài bằng gang tay chiều dài cái bàn HS.
Giáo viên vạch đoạn thẳng từ bục giảng đến cuối lớp và cho HS đo bằng bước chân.
Cho HS đo độ dài bàn GV bằng que tính.
Cho HS đo độ dài bảng đen bằng sải tay.
Giáo viên hỏi: Vì sao ngày nay ta không sử dụng gang tay, bước chân để đo độ dài trong các hoạt động hàng ngày.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài học.
5.Dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
Chuẩn bị tiết sau.
Học sinh nêu tên bài “Độ dài đoạn thẳng”
Học sinh nhắc tựa.
Cho học sinh xác định 2 điểm (điểm A và điểm B) bằng 1 gang tay của học sinh và nêu “Độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng AB”.
Học sinh theo dõi Giáo viên làm mẫu và đếm theo: 1 gang, 2 gang, 3 gang,  và nói “Chiều dài bảng lớp bằng .... gang tay của cô giáo”.
Cho học sinh thực hành đo bằng gang tay của mình và nêu kết quả đo được.
Học sinh theo dõi Giáo viên làm mẫu.
Học sinh tập đo độ dài bục giảng và nêu kết quả đo được.
Học sinh thực hành đo và nêu kết quả.
Học sinh thực hành đo và nêu kết quả.
Học sinh thực hành đo và nêu kết quả.
Học sinh thực hành đo và nêu kết quả.
Vì đây là những đơn vị đo “chưa chuẩn”. Cùng 1 đoạn đường có thể đo bằng bước chân với kết quả đo không giống nhau, ...
Học sinh nêu tên bài học.
Nêu lại cách đo độ dài bằng gang tay, bước chân, sải tay, thước học sinh
Thực hiện tốt ở nhà
Giáo án chiều
------b&a------ 
Môn : Tiếng Việt nâng cao
BÀI: CHÍNH TẢ BÀI 71
I.Mục tiêu: Rèn HS viết các chữ , từ đã học
-Viết chính tả được các tiếng đã học, làm một số bài tập điền chữ
II Yêu cầu cần đạt :
 HS các đối tượng đều viết được các chữ, từ đã học, làm được các bài tập
III .Đồ dùng dạy học:
Vở kẻ ô li viết mẫu sẵn
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc câu ứng dụng bài 69-70-71 
HS viết : bút chì, mứt gừng
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện viết bài chính tả GV đọc chậm các từ ngữ trong bài con vịt, hiểu biết, bản nhạc
 GV đọc chậm bài thơ:
 Con gì có cánh
 Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng?
Chấm chữa bài.
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
3HS đọc bài
Lớp viết bài. 3 HS lên bảng
HS vi?t bài chính t? vào b?ng con 
HS viết bài chính tả vào vở?
HS đọc bài trên bảng
Đồng thanh,cá nhân :6em
Môn : Tiếng Việt
BÀI: RÈN ĐỌC
I. Mục tiêu: Rèn HS đọc các bài 73 - 76
HS các đối tượng đều đọc được các bài đã học
II . Đồ dùng dạy học: -SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc SGK bài 73 & 74. 
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện đọc
GV ghi bảng các vần và từ ngữ ứng dụng đã học của bài 73 - 76 lên bảng. Tổ chức cho HS đọc nhiều lần 
HS mở SGK: Bài 71-72
Tổ chức cho HS đọc theo nhóm đôi , (em nào chậm bài nào ôn đọc bài đó) 
ïSửa lỗi phát âm 
Gọi HS đọc cá nhân
HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn
GV giúp đỡ các HS đọc chậm 
Cho điểm các HS đọc tốt, tiến bộ 
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có vần trong văn bản 
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.
2 Học sinh đọc.
Học sinh đọc. Đồng thanh, cá nhân ( chú ý đối tượng HS trung bình) 
Học sinh đọc bài SGK .
HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng 
Ngày soạn: Ngày 23 tháng 12năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 24 tháng 12năm 2010
Sinh hoạt sao
Phối hợp Liên đội thực hiện.
Tiếng Việt:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Đề phòng Giáo dục ra
Toán:
BÀI : MỘT CHỤC – TIA SỐ.
I.Mục tiêu: 
 1.Kiến thức: Nhận biết ban đầu về một chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị :1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số.
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết và đọc số trên tia số thành thạo
*Ghi chú: Làm bài 1,2,3
II.Chuẩn bị:
-Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra: 
2.Bài mới: GT bài, ghi tựa.
Giới thiệu “một chục”.
Giáo viên đính mô hình cây như tranh SGK lên bảng, cho học sinh đếm số quả trên cây và nói số lượng quả.
Giáo viên nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả.
Cho học sinh đếm số que tính trong bó que tính và nêu số lượng.
Giáo viên hỏi: 
10 que tính còn gọi là mấy chục que tính?
10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
Giáo viên ghi bảng 
10 đơn vị = 1chục chục.
1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
Gọi học sinh nhắc lại những kết luận đúng.
Giới thiệu tia số:
Giáo viên vẽ tia số rồi giới thiệu:
Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi số 0), các điểm vạch cách đều nhau được ghi số, mỗi điểm (mỗi vạch) ghi 1 số theo thứ tự tăng dần
0 1 2 3 4 5 6 7  
Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh số: Số ở bên trái số ở bên trái.
Học sinh thực hành:
Bài 1: Đếm số chấm tròn ở mỗi hình rồi vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn.
Cho học sinh làm VBT.
Chấm 1 tổ , nhận xét sửa sai
Bài 2: Học sinh đếm và khoanh tròn theo mẫu.
Khoanh vào một chục con vật , đính các hình vẽ các con vật lên bảng.
Bài 3: điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Cho học sinh làm ở bảng từ, học sinh khác làm VBT.
Gọi học sinh nêu để khắc sâu về tia số cho học sinh.
Nhận xét sửa sai
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
GV cùng HS hệ thống nội dung bài học.
4.Dặn dò về nhà:
Làm lại các bài tập trong VBT.
Học sinh thực hành đo độ dài cái bàn của Giáo viên.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh đêm và nêu: 
Có 10 quả.
Học sinh nhắc lại
Có 10 que tính.
Một chục que tính.
Một chục.
Học sinh đọc nhiều em.
10 đơn vị.
10 đơn vị = 1 chục.
1 chục = 10 đơn vị.
Học sinh lắng nghe để nắm chắc bài học.
Học sinh đọc các số trên tia số: 0, 1, 210
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của Giáo viên làm VBT bài 1 và 2.
Quan sát , đếm và khoanh trịn vào một chục con vật
Khắc sâu lại tia số trên bảng theo bài tập 3.
Học sinh nêu lại: 
10 đơn vị = 1 chục.
1 chục = 10 đơn vị.
Thực hiện ở nhà
Giáo án chiều
------b&a------ 
Môn: Tiếng Việt
Bài: LUYỆN VIẾT THỜI TIẾT , TRẮNG MUỐT, HẠT THÓC.....
I.Mục tiêu: Giúp HS	
Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng 
Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ
Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẳn các tiếng
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết : thanh kiếm , cánh buồm , bánh ngọt
Nhận xét , sửa sai.
2.Bài mới:
*Hoạt động 1:
+Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ: thời tiết , trắng muốt , tuốt lúa , hạt thóc , bản nhạc.
Tiến hành:
Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ 
Bài viết có mấy từ ?
Những chữ nào viết cao 5 ô li ?
Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ? cao 3 ô li?
Những chữ nào viết cao 2 ô li ?
Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
* Hoạt động 2: Luyện viết:
+Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ thời tiết , trắng muốt , tuốt lúa , hạt thóc , bản nhạc.
+Tiến hành:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thúc....)
Thu chấm 1/ 3 lớp
Nhận xét , sửa sai.
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng.
Xem trước bài ăc, âc
Nhận xét giờ học
 Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết.
Quan sát đọc cá nhân, lớp
5 từ
H , b, , g 
 R, t
 Các chữ còn lại
Cách nhau 1 ô li
Cách nhau một con chữ o
Quan sát và nhận xét.
 Luyện viết bảng con
Viết vào vở ô li.
Viết xong nộp vở chấm.
Đọc lại các tiếng từ trên bảng.
Môn: Toán:
Bài: LUYỆN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc cách đo độ dài đoạn thẳng thành thạo .
Rèn cho HS cõ kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng
Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Đọc tên các đoạn thẳng bài tập 2 trang 73
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:Bài 1: Ghi dấu v vào đoạn thẳng dài hơn. 
Theo dõi , nhận xét sửa sai
Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng(theo mẫu)
1
3
Nhận xét , sửa sai
Bài 3: Tô màu đỏ vào cột cao nhất, màu xanh cột thấp nhất, ghi số thích hợp vào mỗi cột.
3
Nhận xét , sửa sai
Bài 4: thực hành đo độ dài
3.Củng cố dặn dò: Thực hành đo ở nhà thành thạo
Hs nối tiếp đọc
Quan sát xem đoạn thẳng nào dài hơn thì đánh dấu v
1 em lên bảng làm , lớp làm VBT
mỗi ô vuông tương ứng với 1 đoạn thẳng, đếm đoạn thẳng nào có mấy ô vuông thì ghi số tương ứng .
Nêu yêu cầu
Quan sát tìm cột cao nhất và cột thấp nhất rồi tô màu
-Viết số thích hợp vào mỗi cột
Thực hành đo bàn học bằng gang tay, bảng ....
Thực hiện ở nhà
Hoạt động tập thể 
SINH HOẠT THEO CHỦ ĐIỂM
Giữ gìn truyền thống văn hoá dân tộc
I.Mục tiêu:
Củng cố và khắc sâu cho HS nắm chắc truyền thóng văn hoá của dân tộc ta.
Rèn cho HS biết lưu truyền và gìn giữ truyền thống văn hoá dân tộc
Giáo dục HS biết yêu quý , tôn trọng các truyền thống văn hoá dân tộc 
II.Đồ dùng dạy học:
Sưu tầm tranh ảnh , tài liệu về truyền thống văn hoá dân tộc
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động GV
Hoạt động 1: 
Thảo luận nhóm
Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh rồi sắp xếp tranh ảnh theo từng nhóm có nội dung gần giống nhau.
Theo dõi , giúp đỡ nhóm còn lúng túng
*Kết luận: Dân tộc ta có nhiều truyền thống văn hoá được lưu giữ từ đời này sang đời khác.
Hoạt động 2: Vẽ tranh
+Mục tiêu: HS biết vẽ tranh về các lễ hội của dân tộc.
+Tiến hành:
Hướng dẫn HS chọn đúng đề tài truyền thống văn hoá của dân tộc.
- Vẽ tà áo dài Việt Nam, cồng chiêng Tây Nguyên, chọi trâu , đua thuyền , tết nguyên đán.......
Cùng HS nhận xét , chọn bài vẽ đúng , đẹp, có sáng tạo.
3.Củng cố dặn dò: 
Hoàn thiện tranh ở nhà
Tiếp tục sưu tầm tranh ảnh , câu chuyện , thơ... về truyền thống văn hoá.
Thảo luận nhóm 4 (5 phút)
Quan sát các tranh sắp xếp rồi đính tranh theo nhóm 
- lễ hội của dân tộc
- Truyền thống tà áo dài Việt Nam
- Uống nước nhớ nguồn
Lắng nghe
Chọn đề tài
Vẽ trên giấy A4 (10 phút)
Tô màu theo ý thích
Trưng bày sản phẩm

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 18 2 Buoi.doc