Tiết 2: Đạo đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)
A/ Yêu cầu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Thực hiện việc giữ sách vở và đồ dùng học tập của bản thân
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
B/ Chuẩn bị:
- HS đem đầy đủ sách vở ĐDHT
TUẦN 6 ~~~~~~&~~~~~~ Ngày soạn:Ngày 01 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ hai ngày 4 tháng10 năm 2010 Tiết 1 CHÀO CỜ Tiết 2: Đạo đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) A/ Yêu cầu: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Thực hiện việc giữ sách vở và đồ dùng học tập của bản thân - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện B/ Chuẩn bị: - HS đem đầy đủ sách vở ĐDHT C/Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/Bài cũ: - Em phải làm gì để sách vở luôn sạch đẹp? - GV nhận xét- đánh giá II/ Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất * Yêu cầu: HS sắp xếp toàn bộ sách vở , đồ dùng học tập lên bàn để BGK chấm và chon ra những bạn có sách vở ,đồ dùng học tập đẹp nhất - BGK gồm GV, lớp trưởng,lớp phó - Có 2 vòng thi: vòng 1 ở tổ, vòng 2 ở lớp - Tiêu chuẩn: có đủ sách vở đdht, sạch đẹp * Tiến hành thi vòng 2 * BGK chấm và công bố kết quả Hoạt động 2::Hát minh hoạ - GV bắt nhịp cho cả lớp hát bài "Sách bút thân yêu ơi" - Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài III/ Củng cố,dặn dò: - GV Chốt lại nội dung chính của bài - Dặn dò: HS có ý thức giữ gìn sách vở - Nhận xét giờ học - HS trả lời - Cả lớp xếp sách vở đdht lên bàn - Các tổ tiến hành chấm và chọn 1, 2 bài khá nhất để thi vòng 2 - HS chú ý lắng nghe - Cả lớp hát bài "Sách bút thân yêu ơi" - HS đọc đồng thanh - Đọc hai câu cuối bài Tiết 3+4 :Tiếng Việt : P , PH , NH A/ Yêu cầu: - Học sinh đọc được: p , ph , nh phố xá , nhà lá từ và câu ứng dụng - Viết được: p , ph , nh phố xá , nhà lá - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ , phố , thị xã B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Viết : xe chỉ , củ sả - Đọc bài trong SGK II/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu p-ph nh 2. Dạy chữ ghi âm - Chữ ghi âm“p-ph” a) Nhận diện chữ - Ghi bảng - Chữ p gồm một nét xiên phải, một nét sổ dài và một nét móc hai đầu + So sánh chữ p và chữ n b) Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu p - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài âm p - Âm p ghép với âm h tạo ra âm ph ph thêm âm ô và dấu sắc ta có tiếng "phố" - Ghi bảng "phố" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "phố xá" * Dạy chữ ghi âm nh (quy trình tương tự) - Âm nh gồm âm n và âm h ghép lại - So sánh âm nh với âm ph - Thêm âm a và dấu \ trên âm a để có tiếng nhà c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết: - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng - Đánh vần đọc mẫu - Chỉ bảng - Cho HS tìm tiếng mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS chú ý đến HS yếu kém * Luyện đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng - Chỉ bảng b) Luyện viết: - GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở và uốn nắn cho HS c) Luyện nói: - Nêu câu hỏi: - Trong tranh vẽ những cảnh gì? - Chợ có gần nhà em không? - ở quê em có chợ gì? - Em đang sống ở đâu? 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS Lên bảng viết , cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc - Đọc ĐT theo - HS nêu được điểm giống và khác nhau - HS đọc cá nhân, bàn , tổ , lớp - HS thao tác trên bảng cài - Phân tích tiếng "phố" - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Ghép tiếng "phố"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc (cá nhân, nhóm , đồng thanh) ( âm, tiếng, từ khoá) - HS chú ý theo dõi - Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con - Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT) - HS tìm và nêu tiếng từ mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Đọc theo - Tự đọc - Tập viết "p - ph nh phố xá nhà lá"trong vở tập viết - Đọc Chợ, phố, thị xã - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - HS đọc lại bài trên bảng Ngày soạn: Ngày 02 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày 5 tháng10 năm 2010 Tiết 1: Âm nhạc HỌC BÀI HÁT : TÌM BẠN THÂN ( Có GV bộ môn dạy) __________________________ Tiết 2+3 : Tiếng Việt G , GH A/ Yêu cầu: - Học sinh đọc được: g , gh , ghế gỗ, gà ri từ và câu ứng dụng - Viết được: : g , gh , ghế gỗ, gà ri - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ , phố , thị xã B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoa C/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: - Viết từ: phố xá , nhà lá - Đọc bài trong SGK - GV nhận xét ghi điểm II/ Bài mới: TIẾT1 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài, đọc mẫu g gh 2. Dạy chữ ghi âm: - Chữ ghi âm “g” a) Nhận diện chữ - Ghi bảng g - Chữ g gồm một nét cong kín và một nét khuyết dưới + So sánh chữ g và chữ a b) Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu g - Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài âm g - Âm g ghép với âm a thêm thanh huyền ta có tiếng ‘’gà’’ - Ghi bảng “gà” - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "gà ri" * Dạy chữ ghi âm gh (quy trình tương tự) - Âm gh gồm âm g ghép với âm h - So sánh g với gh - Thêm âm ê vào sau âm gh để có tiếng “ghế” c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng - Đánh vần đọc mẫu - Chỉ bảng * Cho HS tìm tiếng từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS * Luyện đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh và nhận xét - Viết câu ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu câu ứng dụng - Chỉ bảng b) Luyện viết - GV nêu yêu cầu luyện vết và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở HS - Cho HS viết bảng con c) Luyện nói - Nêu câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ những con vật nào? - Gà gô thường sống ở đâu? - Kể tên các loại gà nà em biết? - Nhà em có nuôi gà không?...... 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS Lên bảng viết , cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc bài trong sách - Đọc ĐT theo - HS chú ý lắng nghe - HS nêu được điểm giống và khác nhau - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - HS thao tác trên bảng cài - Phân tích tiếng "gà” - Ghép tiếng "gà", đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc từ khoá - Đọc âm, tiếng, từ khoá(cá nhân, ĐT) - HS chú ý theo dõi - Viết lên không trung và viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con - HS đọc nhẩm và tìm tiếng mới - Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT) - Tự đọc - HS tìm và nêu tiếng từ mới - HS quan sát tranh và nhận xét - HS đọc nhẩm câu ứng dụng và tìm tiếng mới - Đọc theo - Tự đọc - Tập viết g , gh, gà ri, ghế gỗ trong vở tập viết - Đọc: Gà ri, gà gô - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - HS đọc cá nhân, đồng thanh Tiết 4: Toán SỐ 10 A/ Yêu cầu: - Giúp HS biết 9 thêm 1 bằng 10, viết số 10 đọc, đếm được từ 0 đến 10 - Biết so sánh các số trong phạm vi 10 - Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 - làm BT số 1 , 4, 5 bài 2,3 Hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2 B/ Chuẩn bị: - Các nhóm có 10 đồ vật C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ - Điền dấu , = vào chỗ"..." thích hợp 4 ... 5 2 ... 8 9 ... 1 7 ... 3 6 ... 6 0 ... 1 - GV nhận xét - ghi điểm II/ Bài mới: Giới thiệu bài 1. Giới thiệu số 10 - GV đính lên bảng 9 con Thỏ bàng bìa rồi đính thêm 1 con Thỏ nữa và hỏi: - Có tất cả bao nhiêu con Thỏ? + Có bao nhiêu bạn làm rắn? Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc? Tất cả có bao nhiêu bạn? - Yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi: + Có mấy que tính ? + Có mấy con tính? Mấy chấm tròn? * Có 10 bạn, 10 que tính... Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 10, số 10 được viết bằng chữ số 10 - Giới thiệu số 10 in số 10 viết - Hướng dẫn HS viết số 10 vào bảng con - Nhận xét và sửa sai cho HS - Cho HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 2. Thực hành Bài 1: Viết số 10 - Theo dõi giúp đỡ HS Bài 2+ 3: Hướng dẫn HS làm buổi chiều Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - Giúp đỡ thêm cho HS - Cho HS đọc lại 2 dãy số đó Bài 5:Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu) - GV hướng dẫn bài mẫu - Theo dõi giúp đỡ thêm 3. Củng cố, dặn dò - Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Dặn dò: HS về nhà xem lại các sbài tập, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện yêu cầu - Đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 - HS quan sát và trả lời câu hỏi - Quan sát tranh vẽ và trả lời câu - Lấy 9 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa - Có tất cả 10 que tính - Quan sát tranh trả lời câu hỏi - Đọc " Số mười" - Viết số 10 vào bảng con - Đếm 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Viết một dòng số 10 - Nêu yêu cầu - Viết số thích hợp vào ô trống - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Khoanh vào số lớn nhất - Đếm 0 đến 10, từ 10 đến 0 Ngày soạn: Ngày 4 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ năm ngày 7 tháng10 năm 2010 Tiết 1: Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG A. Yêu cầu: -Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện nhanh, trật tự -HS dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản -Ôn trò chơi "Qua đường lội". Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức chủ động B. Đồ dùng dạy học: Trên sân trường đã dọn vệ sinh nơi tập Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi ‘’Qua đường lội’’ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mở đầu: Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho hát và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc. Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. 2.Phần cơ bản: Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Ôn quay phải, quay trái. Học: Dàn hàng, dồn hàng GV hướng dẫn mẫu, gọi các tổ thực hiện : theo tổ, theo lớp, GV theo dõi uốn nắn và sửa sai. Ôn trò chơi “Qua đường lội”. 3.Phần kết thúc : GV dùng cờ tập hợp học sinh. GV cùng HS hệ thống bài học. Lớp trưởng bắt bài hát. Nhận xét giờ học Hướng dẫn về nhà thực hành. HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc khoảng 30 ->40 m. Dàn theo hàng ngang để tổ chức trò chơi. Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 ->3 lần. Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần. Quan sát GV làm mẫu. Các tổ thực hiện dàn hàng, dồn hàng 2 -> 3 lần. Cả lớp cùng tham gia. Đứng thành hai hàng dọc. Nêu lại nội dung bài học. Lớp thực hiện. Tiết 2 + 3: Tiếng Việt NG , NGH A/ Yêu cầu: - Học sinh đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ từ và câu ứng dụng - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé , bé B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: - Viết từ: quả thị , cụ già - Đọc bài trong SGK - GV nhận xét ghi điểm II/ Bài mới: TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ng ngh 2. Dạy chữ ghi âm - Chữ ghi âm “ng” a) Nhận diện chữ - Ghi bảng ‘’ng’’ - Chữ ‘’ng’’ được ghép từ hai âm, âm’’ n’’và âm ‘’g’’ + So sánh chữ ‘’ ng’’ và chữ ‘’ g’’ b) Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu ‘’ ng’’ Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài “ng” - Âm’’ ng’’ ghép với âm’’ ư’’ thêm thanh huyền ta có tiếng ‘’ ngừ’’ - Ghi bảng "ngừ" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "cá ngừ" * Dạy chữ ghi âm ngh (quy trình tương tự) - Âm ngh gồm âm ng ghép với âm h - So sánh âm ngh với âm ng - Thêm âm ê vào sau âm ngh và dấu . dưới chữ ê để có tiếng nghệ - Giới thiệu từ khoá “ củ nghệ “ c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu - Chỉ bảng - Cho HS tìm tiếng có âm mới học TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS * Luyện đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét - GV viết câu ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu câu ứng dụng - Chỉ bảng b) Luyện viết: - GV nêu yêu cầu luyện viết -Cho HS viết bảng con - GV nhận xét và sửa sai cho HS *Yêu cầu HS viết bài vào vở - Theo dõi nhắc nhở c) Luyện nói - Nêu câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? - Ba nhân vật trong tranh đều có gì chung? - Bê là con của con gì?........ 4. Củng cố, dặn dò - GV Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò : HS về nhà đọc lại toàn bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS Lên bảng viết , cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc bài trong sách - Đọc ĐT theo - Trả lời - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - HS thao tác trên bảng cài - Phân tích tiếng "ngừ" - Ghép tiếng "ngừ"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc âm,tiếng khoá, từ khoá - HS chú ý theo dõi - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc âm,tiếng khoá, từ khoá - Viết lên không trung , viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con - Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT) - HS tìm và nêu tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS quan sát tranh và nêu nhận xét - HS đọc thầm và tìm tiếng mới - Đọc cá nhân , đồng thanh - Đọc theo - Tự đọc - HS viết bảng con - Tập viết ng, ngh ,cá ngừ, củ nghệ trong vở tập viết - Đọc: Bê, nghé, bé - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - HS đọc lại toàn bài Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP CHUNG A/Yêu cầu: - Giúp HS nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 - Biết Đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 - Làm bài tập 1 , 3 ,4 , Bài 2, 5 làm vào buổi thứ 2 B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: - Điền dấu , = vào chỗ "..." thích hợp 9 ... 8 0 ... 2 5 ... 7 6 ... 6 10 ... 1 3 ... 1 - GV nhận xét, ghi điểm II/ Bài mới: Giới thiệu bài - GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Nối ( theo mẫu) - GV hướng dẫn bài mẫu - Theo dõi giúp đỡ HS Bài 3: Số ? - GV hướng dẫn cách làm - Cho HS đọc lại các số đó Bài 4: Viết các số: 6 , 1 , 3 , 7 , 10 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: - Nêu yêu cầu và hướng dẫn - Gọi 2 HS lên bảng làm Bài 2 +5 : Làm vào buổi thứ 2 III. Củng cô,ú dặn dò: - Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Dặn dò: HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện yêu cầu - Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Nêu yêu cầu - Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp - Nêu yêu cầu - Viết số theo thứ tự từ 10 đến1, từ 0 đến 10 - Đoc cá nhân, đồng thanh - Viết các số theo thứ tự yêu cầu - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp nhận xét chữa bài - HS đếm cá nhân ,đồng thanh Ngày soạn: Ngày 5 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 8 tháng10 năm 2010 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG A/Yêu cầu: - So sánh được các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10 - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 - Làm bài tập 1,2, 3, 4, bài 5 làm vào buổi thứ 2 B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: - Điền dấu , = vào chỗ"..." thích hợp 10 ... 9 5 ... 5 0 ... 4 8 ... 9 10 ... 1 1 ... 2 - GV nhận xét - ghi điểm II/ Bài mới: Giới thiệu bài - GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Số? - GV hướng dẫn HS làm bài: - Viết số thích hợp vào ô trống - Theo dõi giúp đỡ HS Bài 2: > , < , = ? - Hướng dẫn HS so sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống - Nhận xét và bổ sung Bài 3: Số? - HD cho HS cách làm - Số nào bé hơn 1 - Viết số 0 vào ô trống - GV chấm bài nhận xét Bài 4: Viết các số 8 , 5 , 2 , 9 , 6 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn b. Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 5: Làm vào buổi thứ 2 III. Củng cố, dặn dò: - Đếm từ 0 đến10, từ 10 đến 0 - Dặn dò: HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - 3 HS Lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con - Đọc từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Nêu yêu cầu - Viết số vào ô trống rồi đọc các dãy số - Nêu yêu cầu - Làm bài đọc kết quả - Nêu yêu cầu - HS nêu: số 0 - Làm bài vào vở - HS làm bài vào bảng con - Sắp xếp các số theo thứ tự - HS đếm xuôi, đếm ngược Tiết 2+3: Tiếng Việt Y , TR A/Yêu cầu: - Học sinh đọc được: y , tr, y tá , tre ngà từ và câu ứng dụng - Viết được: : y , tr, y tá , tre ngà Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ B/ Chuẩn bị - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài ng , ngh II/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu y , tr 2. Dạy chữ ghi âm “y” a) Nhận diện chữ - Ghi bảng y - Chữ y gôm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới + So sánh chữ y và chữ p b) Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu y - Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài - Giới thiệu từ khoá "y tá" - Đọc mẫu - Chỉ trên bảng lớp * Dạy chữ ghi âm tr (quy trình tương tự) - Âm tr gồm âm t và âm r ghép lại - So sánh âm tr với âm t - Thêm âm e vào sau âm tr để có tiếng “tre” c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết - Theo dõi nhận xét d) Đọc từ ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu - Chỉ bảng - Cho HS tìm tiếng có âm mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS * Luyện đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Viết câu ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết: - GV nêu yêu cầu luyện viết - Cho HS viết bảng con - GV nhận xét và sửa sai cho HS - Yêu cầu HS viết bài vào vở - Theo dõi nhắc nhở hs c) Luyện nói: - Nêu câu hỏi gợi ý - Trong tranh vẽ gì? - Các em bé đang làm gì? Hồi nhỏ em có đi nhà trẻ không? ......... 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò: HS về nhà học bài , chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - HS đọc ĐT theo - HS chú ý theo dõi - HS nêu được sự giống và khác nhau - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - HS thao tác trên bảng cài - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - HS chú ý theo dõi - Viết lên không trung và viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con - Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT) - Tự đọc - HS tìm và nêu tiếng mới - Đọc (cá nhân nhóm) - HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Đọc cá nhân, đồng thanh - Cho HS viết bảng con - Tập viết trong vở tập viết - Đọc: Nhà trẻ - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Đọc cá nhân , đồng thanh Tiết 4: Sinh hoạt SINH HOẠT SAO A/Yêu cầu: - GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua - Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao - Nêu kế hoạch tuần tới - Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Khởi động II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần - Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do - Thực hiện tốt các nề nếp quy định - Trong lớp chú ý nghe giảng - Có đầy đủ đồ dùng học tập *Tồn tại : Một số em đi học muộn: Hải, Ngân, ... - Nghỉ học không có giấy xin phép: Phước, Thương 2.GV nhắc lại quy trình sinh hoạt sao *Quy trình sinh hoạt sao gồm 6 bước: B1: Tập hợp điểm danh B2: Khám vệ sinh cá nhân B3: Kể việc làm tốt trong tuần B4: Đọc lời hứa của Sao nhi B5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm B6: Phát động kế hoạch tuần tới * Cho các sao lần lượt lên sinh hoạt 3. Nêu kế hoạch tuần tới - Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do - Tiếp tục thực hiện các nề nếp đã quy định - Mang đúng trang phục, đi dép phải có quai hậu - Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp - Cả lớp múa hát một bài - HS chú ý lắng nghe để thấy được những việc làm được và những việc chưa làm được để khắc phục và phát huy - HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt quy trình sinh hoạt sao - Lần lượt các sao lên sinh hoạt - HS chú ý lắng nghe để thực hiện
Tài liệu đính kèm: