Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Việt Thông - Tuần 14

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Việt Thông - Tuần 14

 I. Mục tiêu: Giúp học sinh:

 - HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.

 II. Đồ dùng dạy học:

- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1

- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.

 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1014Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Việt Thông - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
chµo cê
TËp trung toµn tr­êng
mÜ thuËt
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
To¸n
PhÐp trõ trong ph¹m vi 8 
 I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.ø
 II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
- Tính: 7 + 1 = 5 + 3 =
 6 + 2 = 4 + 4 =
- Số? 1 + ... = 8 2 + ... = 8
 ... + 4 = 8  + 3 = 8
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
 - GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép trừ trong phạm vi 8.
* HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8:
 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức trừ 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
 - GV đưa ra bên trái 7 hình tam giác và bên phải 1 hình tam giác.
 - Cho HS đọc bảng.
 b) Hướng dẫn HS thành lập công thức 8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2 và 8 – 3 = 5, 8 – 5 = 3, 8 – 4 = 4
 - Tiến hành tương tự như đối với 8 – 1 = 7 - Cho HS đọc các phép trừ trên bảng.
* Thực hành: 
 Bài 1: Tính.
 8 8 8 8 8 8
 - - - - - -
 7 6 5 4 3 1
 ..  .. . .. 
 Bài 2: Tính.
7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4 =
8 – 1 = 8 – 2 = 8 – 3 = 8 – 4 =
8 – 7 = 8 – 6 = 8 – 5 = 8 – 8 =
 Bài 3: Tính.
 8 – 3 = 8 – 5 = 8 – 6 = 
8 – 1 – 2 = 8 – 2 – 3 = 8 – 5 – 1 =
8 – 2 - 1 = 8 – 3 - 2 = 8 – 1 – 5 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 - GV nêu yêu cầu.
4. Củng cố –dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8. 
- Chuần bị bài sau.
- Hát.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS đọc.
 - HS nhìn hình vẽ viết hai phép tính trừ thích hợp.
 - HS đọc: 8 – 1 = 7
 8 – 7 = 1 
 - HS đọc các phép tính:
8 – 2 = 6
8 – 6 = 2
8 – 3 = 5
 8 – 5 = 3
 8 – 4 = 4
 - HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nhìn tranh và viết phép tính tương ứng.
Häc vÇn
VÇn eng – iªng
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: eng, iªng, l­ìi xỴng, trèng, chiªng.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 112, 113.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: ung, ­ng, b«ng sĩng, sõng h­¬u, c©y sung, trung thu, cđ gõng, vui mõng.
- Đọc SGK.
 - Viết: ung, ưng, bơng súng
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần eng:
- GV yêu cầu HS ghép âm e với ng.
- GV yêu cầu HS phân tích vần eng.
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm x vào trước vần eng và dấu hỏi trên âm e tạo thành tiếng mới.
 - GV: phân tích tiếng xỴng
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh lưỡi xẻng.
- GV ghi từ: l­ìi xỴng
 b). Giới thiệu âm iªng:
- GV giới thiệu tranh trống, chiêng. GV ghi từ : trèng chiªng
- GV yêu cầu HS phân tích từ : trèng chiªng
 - GV: còn tiếng chiªng hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng chiªng
 - GV: Còn vần iªng hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần iªng.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng chiªng
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần eng, iªng 
- GV: vần eng, iªng có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 c¸i kỴng cđ riỊng
 xµ beng bay liƯng
- GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần eng vào bảng.
 - HS: Vần eng gồm âm e đứng trước, âm ng đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. 
 - HS ghép tiếng xỴng.
 - HS: Tiếng xỴng gồm âm v đứng trước, vần eng đứng sau và dấu hỏi trên âm e. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: eng - xỴng – l­ìi xỴng 
- HS ghép từ trèng chiªng
 - HS: Từ trèng chiªng có tiếng trèng học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng chiªng có âm ch học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS: vần iªng gồm âm iª đứng trước, âm ng đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng chiªng gồm âm ch đứng trước, vần iªng đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: iªng – chiªng – trèng chiªng
 - HS: giống nhau cùng có âm ng đứng sau. Khác nhau: vần eng có âm e đứng trước, vần iªng có âm iª đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ eng viết con chữ e trước, con chữ ng sau. 
 - HS nêu chữ iêng viết con chữ iê trước, con chữ ng sau. 
 - HS nêu chữ lưỡi xẻng viết chữ lưỡi trước, viết chữ xẻng sau.
 - HS nêu chữ trống chiêng viết chữ trống trước, viết chữ chiêng sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Dï ai nãi ng¶ nãi nghiªng
Lßng ta vÉn v÷ng nh­ kiỊng ba ch©n.
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Ao, hå, giÕng. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Con chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng?
 - GV: Ao để làm gì, giếng để làm gì?
 - GV: Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? 
 - GV: Theo con, lấy nước ăn ở đâu thì hợp vệ sinh?
 - GV: Để giữ vệ sinh cho nguồn nước ăn, con và các bạn phải làm gì?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần eng, iªng.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần eng, iªng vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
to¸n
LuyƯn tËp 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 8.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Tính: 8 – 1 – 3 = 8 – 4 - 1 =
 8 – 2 – 3 = 8 – 3 - 4 =
- Số ?
 8 - ... = 6 ... – 4 = 4
 8 - ... = 1 8 – ... = 5
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 57.
Bài 1 : Tính. 
 8 3 6 8 8 8 
 – – – – – – 
 3 5 2 5 2 6
 . .. ..  .. 
 Bài 2: Nốèi ( Theo mÉẫu).
 Bài 3: Tính. 
 8 - 4 – 2 = 4 + 3 + 1 = 2 + 6 – 5 =
 8 - 6 +3 = 5 + 1 + 2 = 7 - 3 + 4 =
Bài 4: Nối.
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
 - Giáo viên chấm vở. 
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - HS đổi vở kiểm tra.
 - HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa. 
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
Häc vÇn
VÇn u«ng – ­¬ng
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: u«ng, ­­ng, qu¶ chu«ng, con ®­êng .
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 114, 115.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: eng, iªng, l­ìi xỴng, trèng chiªng, xµ beng, cđ riỊng, c¸i kỴng, bay liƯng.
- Đọc SGK.
 - Viết: eng, iêng, lưỡi xẻng
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần u«ng:
- GV yêu cầu HS ghép âm u« với ng.
- GV yêu cầu HS phân tích vần u«ng.
- GV hươ ... nhớ bảng cộng trong phạm vi 9:
 * Thực hành: 
 Bài 1: Tính.
 - Cho HS nêu cách làm bài.
 - Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột.
 Bài 2: Tính
 - Gọi HS nêu cách làm bài. 
 4 + 5 = 2 + 7 = 8 + 1 = 3 + 6 =
 5 + 4 = 7 + 2 = 1 + 8 = 6 + 3 =
 - Trò chơi : đốù bạn 
 Bài 3: Tính.
 5 + 4 = 6 + 3 = 7 + 2 =
3 + 5 + 1 = 1 + 6 + 2 = 7+ 1 + 1 =
5 + 2 + 2 = 6 + 0 + 3 = 7 + 0 + 2 =
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
 - GV nêu yêu cầu.
4. Củng cố –dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. 
- Chuần bị bài sau.
- Hát.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên đọc.
 - HS nhìn hình tam giác viết 2 phép tính cộng: 8 + 1 = 9
 1 + 8 = 9
 - HS đọc 2 phép tính.
 - HS đọc các phép tính:
7 + 2 = 9
2 + 7 = 9
6 + 3 = 9
 3 + 6 = 9
 5 + 4 = 9
 4 + 5 = 9
 - HS làm bài và chữa bài.
- Tính và ghi kết quả vào sau dấu =.
- HS làm bài và tham gia trò chơi .
 - HS làm bài và chữa bài.
 - HS nhìn tranh và viết phép tính tương ứng.
Thđ c«ng
C¸c quy ­íc c¬ b¶n vỊ gÊp giÊy vµ gÊp h×nh
 I. MỤC TIÊU:
 - Giúp HS biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều.
 - HS làm cẩn thận, sáng tạo khi thực hành.
 - GD hs tinh tỉ mỉ trong khi làm việc
II. CHUẨN BỊ:
 1. Giáo viên:
 - Mẫu gấp, các nếp gấp cách đều có kích thước lớn.
- Quy trình các nếp gấp phóng to.
 2. Học sinh:
 - Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
- GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Dạy bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa.
 b) Bài mới:
 - GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
 - Cho học sinh quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1)
 - Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
 - GV hướng dẫn học sinh mẫu cách gấp:
 - GV gim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát mặt bảng, giúp học sinh nhận thấy các ô vuông của tờ giấy màu.
Hướng dẫn gấp nếp thứ nhất.
Hướng dẫn gấp nếp thứ hai
Hướng dẫn gấp nếp thứ ba.
Hướng dẫn gấp các nếp tiếp theo.
c) Học sinh thực hành:
 - Cho học sinh nhắc lại cách gấp theo từng giai đoạn.
 - Hướng dẫn học sinh dán sản phẩm vào vở thủ công.
4. Củng cố –dặn dò:
 - Thu vở chấm một số em.
 - Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp đoạn thẳng cách đều.
 - Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
 - Chuẩn bị tiết sau.
- Hát.
 - Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho GV kểm tra.
 - Vài HS nêu lại
 - Học sinh quan sát mẫu đường gấp cách đều
 - Học sinh quan sát mẫu đường gấp do GV làm mẫu.
 - Học sinh gấp thử theo hướng dẫn của GV
 - Học sinh nhắc lại cách gấp.
 - Học sinh thực hành gấp và dán vào vở thủ công.
- Học sinh nêu quy trình gấp.
Thứ sáu ngày 03 tháng 12 năm 2010
Häc vÇn
¤n tËp
I. Mục tiêu:
 - Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng, nh.
 - Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 dến bài 58.
 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 120,121.
2. Học sinh:
 - Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: inh, ªnh, dßng kªnh, ®×nh lµng, th«ng minh, bƯnh viƯn.
 - Đọc SGK.
 - Viết: inh, ênh, dịng kênh, 
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động1: Ôn các vần vừa học.
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các vần đã học ở tiết trước. 
 - Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn.
à Giáo viên sửa sai cho học sinh.
c. Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài.
 - Giáo viên đặc câu hỏi rút ra các từ ứng dụng
 b×nh minh nhµ r«ng 
 n¾ng chang chang
 - Giáo viên sửa lỗi phát âm
d. Hoạt động 4: Tập viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng: bình minh
 - Nêu tư thế ngồi viết
 - Giáo viên hướng dẫn viết.
 - Học sinh đọc toàn bài ở lớp
 * Nhận xét
 - Hát múa chuyển tiết 2
 - Hát
 - 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - HS viết. 
 - Học sinh làm theo yêu cầu
 - Học sinh luyện đọc
 - Học sinh nêu
 - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
 - Học sinh viết 1 dòng
 - Học sinh đọc
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì ? 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Trªn trêi m©y tr¾ng nh­ b«ng
ë d­íi c¸nh ®ång b«ng tr¾ng nh­ m©y
 Mêy c« m¸ ®á h©y h©y
§éi b«ng nh­ thĨ ®éi m©y vỊ lµng.
 - GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b).Kể truyện: Chia phần
 - Giáo viên treo từng tranh và kể.
 - Giáo viên huớng dẫn nêu ý nghĩa câu chuyện.
c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có vần ôn.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo.
 - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời. 
 - HS lên gạch chân tiếng có vần vừa ôn.
 - Học sinh luyện đọc cá nhân,
 tổ, lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS quan sát tranh và nghe GV kể.
 - Học sinh nêu nội dung từng tranh.
- Học sinh kể theo nhóm.
 - HS nêu. 
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
PhÐp trõ trong ph¹m vi 9 
 I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 9; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.ø
 II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
- Tính: 
4 + 1 + 4 = 6 + 0 + 3 = 1 + 2 + 6 =
4 + 2 + 3 = 6 + 1 + 2 = 1 + 5 + 3 =
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9
 - GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép trừ trong phạm vi 9.
* HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9:
 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức trừ 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
 - GV đưa ra bên trái 8 hình tam giác và bên phải 1 hình tam giác.
 - Cho HS đọc bảng.
 b) Hướng dẫn HS thành lập công thức 9 – 2 = 7 , 9 – 7 = 2 và 9 – 3 = 6, 9 – 6 = 3, 9 – 4 = 5 , 9 – 5 = 4 
 - Tiến hành tương tự như đối với 9 – 1 = 8 - Cho HS đọc các phép trừ trên bảng.
* Thực hành: 
 Bài 1: Tính.
 9 9 9 9 9 9
 – – – – – –
 1 2 3 4 5 6
  .. .. .. ..  
Bài 2: Tính.
8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 =
9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 3 = 9 – 4 =
9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 = 9 – 5 =
 Bài 3: Tính. 
9 – 3 – 2 = 9 – 4 – 5 = 9 – 6 – 2 =
9 – 4 - 1 = 9 – 8 - 0 = 9 – 2 – 7 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 - GV nêu yêu cầu.
4. Củng cố –dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. 
- Chuần bị bài sau.
- Hát.
- 3 HS lên làm.
- 2 HS đọc.
 - HS nhìn hình vẽ viết hai phép tính trừ thích hợp.
 - HS đọc: 9 – 1 = 8
 9 – 8 = 1 
 - HS đọc các phép tính:
9 – 2 = 7
9 – 7 = 2
9 – 3 = 6
 9 – 6 = 3
 9 – 4 = 5
 9 – 5 = 4
 - HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nhìn tranh và viết phép tính tương ứng.
ThĨ dơc
 ThĨ dơc rÌn luyƯn t­ thÕ c¬ b¶n - Trß ch¬i 
vËn ®éng
 I. Mục tiêu:
 - Ôân tập một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản đã học.
 - Làm quen với trò chơi: “ Chạy tiếp sức”.
 	II. Địa điểm, phương tiện: 
 - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
 - GV chuẩn bị 1 còi.
 III. Các hoạt động cơ bản: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. PhÇn më ®Çu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS chạy nhẹ theo một hàng dọc.
- HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
- HS khởi động.
25’
II- PhÇn c¬ b¶n:
 * Ôân tập:
 - Ôn đứng đưa hai tay ra trước.
 - Ôn đứng đưa hai tay dang ngang.
 - Ôn đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V, đứng đưa 2 tay ra trước.
 - Ôn đứng kiễng gót, 2 tay chống hông.
 - Ôn đứng đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông.
 - Ôn đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng.
 - Học đứng đưa một chân sang ngang, 2 tay chống hông:
 - GV nhận xét và sửa sai cho HS.
 * Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức. 
- HS tập theo tổ.
- HS tập 2 – 3 lần.
- 4 tổ cùng tập một lúc.
 - HS tập theo sự hướng dẫn của GV. Chú ý không chen lấn, xô đẩy.
 - HS tập 2 - 3 lần.
- HS chơi hứng thú.
5’
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
...................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doclop13cottuan14haiqv.doc