Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu Tiền Phong - Tuần 1 đến tuần 3

A. Mục đích, yêu cầu:

 - Ổn định tổ chức lớp.

 - Làm quen với cô giáo, các bạn trong lớp.

 - Giúp HS làm quen với môn học, nắm được cách học và sử dụng đúng sách

vở, đồ dùng.

B. Chuẩn bị:

 

doc Người đăng Nobita95 Lượt xem 1016Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu Tiền Phong - Tuần 1 đến tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TuÇn 1: 
 Ngày soạn: 20 / 8 / 2012
 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 22 / 8 / 2012 
Sáng 
 Tiết 1: Hoạt động tập thể:
Chào cờ 
 Tiết 2 + 3: Tiếng Việt:
 Ôn định tổ chức
A. Mục đích, yêu cầu:
 - Ổn định tổ chức lớp.
 - Làm quen với cô giáo, các bạn trong lớp.
 - Giúp HS làm quen với môn học, nắm được cách học và sử dụng đúng sách 
vở, đồ dùng.
B. Chuẩn bị:
 - Sách, vở, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp:
 - GV tự giới thiệu về bản thân mình.
- Em hãy tự giới thiệu về bản thân 
mình?
- Cho học sinh trong lớp bầu ban cán 
sự lớp.
 - Hướng dẫn HS thực hiện: cách chào hỏi, xưng hô với các bác cán bộ, thầy cô, bạn bè, . . .
2. Làm quen với các nề nếp:
 - Giới thiệu môn học.
 - Hướng dẫn HS sử dụng sách, vở, đồ 
dùng học tập,
3. Củng cố, dặn dò:
 - Nhắc lại yêu cầu của môn học.
 - Nhận xét giờ học.
 - Nghe giới thiệu.
 - Lần lượt tự giới thiệu.
 - Tự bình bầu:
 + Lớp trưởng.
 + Lớp phó.
 + Quản ca.
 + Tổ trưởng.
 + Tổ phó.
 Þ gồm: sách Tiếng Việt, vở bài tập 
Tiếng Việt, tập viết, bộ đồ dùng học tập.
 + Tư thế ngồi học: ngồi ngay ngắn,
lưng thẳng, khoanh tay lên bàn,
 + Cách giơ tay phát biểu: giơ tay trái, 
khuỷu tay đặt xuống bàn.
 + Cách xếp sách vở, đồ dùng học tập.
 + Cách giơ bảng.
 + Cách đứng dậy phát biểu ý kiến, lên 
bảng trả lời.
 + Ra, vào lớp phải xin phép.
 + Học tập nội quy của trường, lớp.
 + Học 5 điều Bác Hồi dạy.
 - Về nhà ghi nhớ các nề nếp của trường, 
lớp để học tốt.
ĐIỀU CHỈNH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Tiết 4: Âm nhạc:
Giáo viên chuyên soạn dạy
Chiều
 Tiết 1: Đạo đức: 
Bài 1: Em là học sinh lớp 1
A. Môc tiªu:
- Bưíc ®Çu biÕt trÎ em 6 tuæi ®ưîc ®i häc. 
- BiÕt tªn trưêng, líp , tªn thÇy, c« gi¸o, mét sè b¹n bÌ trong líp.
- Bưíc ®Çu giíi thiÖu vÒ tªn m×nh, nh÷ng ®iÒu m×nh thÝch trưíc líp.
B. Tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn: 
GV: Tranh minh ho¹, ®iÒu 7, 8 c«ng ưíc quèc tÕ vÒ quyÒn trÎ em.
HS: Vë bµi tËp ®¹o ®øc. 
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I. Bµi cò: 
 II. Bµi míi: 
1. Giíi thiÖu bµi.
2. Ho¹t ®éng 1.
 GV tæ chøc cho c¸c em ®øng thµnh 
vßng trßn 6-10 em mét nhãm 
- GV hưíng dÉn c¸ch ch¬i
- Trß ch¬i gióp em ®iÒu g× ?
- Em cã thÊy sung sưíng vµ tù hµo 
khi giíi thiÖu tªn víi c¸c b¹n vµ khi ®ưîc 
nghe c¸c b¹n giíi thiÖu vÒ tªn m×nh ?
*KÕt luËn : Mçi ngưêi ®Òu cã mét c¸i 
tªn, trÎ em cã quyÒn cã hä, cã tªn.
Vßng trßn giíi thiÖu tªn ( bµi tËp 1)
- HS ®øng thµnh vßng trßn 
- HS thø nhÊt giíi thiÖu tªn m×nh, em 
thø 2 giíi thiÖu tªn b¹n thø nhÊt vµ tªn 
m×nh, em thø 3 giíi thiÖu tªn 2 b¹n 
trưíc vµ tªn m×nh cø thÕ cho ®Õn hÕt. 
- BiÕt tªn c¸c b¹n 
- HS th¶o luËn vµ tr¶ lêi 
3. Ho¹t ®éng 2:(Bµi 2 )
- Giíi thiÖu víi nhau vÒ nh÷ng së thÝch
 cña m×nh 
- Gäi 5 - 7 em lªn giíi thiÖu trưíc líp. 
- ĐiÒu b¹n thÝch cã gièng em kh«ng ?
* KÕt luËn :Mçi người ®Òu cã nh÷ng 
®iÒu m×nh thÝch vµ m×nh kh«ng thÝch
Tù giíi thiÖu vÒ së thÝch cña m×nh
HS ho¹t ®éng nhãm ®«i
- HS tù giíi thiÖu vÒ së thÝch cña m×nh
- HS tr¶ lêi 
- HS nghe
4. Ho¹t ®éng 3: (Bµi 3)
- KÓ vÒ ngµy ®Çu tiªn ®i häc cña em.
- GV ®ưa ra mét sè c©u hái gîi ý
- Em ®· mong chê vµ chuÈn bÞ cho 
ngµy ®Çu tiªn ®i häc như thÕ nµo ?
- Bè mÑ, gia ®×nh ®· chuÈn bÞ cho ngµy 
®Çu tiªn ®i häc cña em như thÕ nµo ?
KÕt luËn : Vµo líp 1 em sÏ cã thªm 
nhiÒu b¹n míi vµ thÇy c«
III. Củng cố - Dặn dò:
- Gäi HS nh¾c l¹i néi dung bµi.
KÓ vÒ ngµy ®Çu tiªn ®i häc cña m×nh
- HS nhãm ®«i kÓ cho nhau nghe
HS kÓ trong nhãm
- §¹i diÖn mét sè em kÓ trưíc líp 
- HS nghe
ĐIỀU CHỈNH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: 
Ổn định tổ chức lớp
A. Mục đích, yêu cầu:
- Tiếp tục cho các em làm quen với một số nội quy của lớp.
- Học tập 5 điều Bác Hồ dạy.
- Hát một số bài hát.
B. Các hoạt động dạy, học:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài giảng:
 - Yêu cầu HS thực hiện:
 + Cách giơ tay phát biểu ý kiến.
 + Cách đứng dậy phát biểu ý kiến.
 + Cách xin phép ra ngoài, vào lớp.
 + Cách giơ bảng.
 + Cách cầm phấn, cầm bút, để vở.
 + Cách đọc bài cá nhân, cả lớp.
 + Cho HS đọc 5 điều Bác Hồi dạy.
 - Hướng dẫn HS hát một số bài hát, 
chơi một số trò chơi để phục vụ cho việc
 giải lao 5 phút, giữa các tiết Tiếng Việt.
 - Gọi một số em lên bảng biểu diễn.
3. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Nối tiếp nhau đọc từng điều.
 - Đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy.
 - Thực hiện các nhân, nhóm, lớp.
 - Về nhà học bài.
ĐIỀU CHỈNH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tiết 3: Ôn toán:
Quy định nề nếp học Toán
A. Mục tiêu:
 - HS nắm được một số nội quy về sách, vở, đồ dùng môn học.
 - Có ý thức thực hiện các nội quy đã quy định.
 - Có đủ sách vở, đồ dùng học tập.
B. Chuẩn bị:
 - Sách toán, vở ô ly, vở bài tập Toán, bộ thực hành Toán.
C. Các hoạt động dạy học:
 I. Kiểm tra:
 - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
 II. Bài mới:
 - Trong giờ học Toán cần có các loại 
sách, vở, đồ dùng nào?
 - Những em nào đã có đầy đủ các loại 
sách, vở đồ dùng học tập trên?
 - Cho HS từng nhóm đôi tự kiểm tra
 đồ dùng của nhau, sau đó báo cáo kết 
quả kiểm tra.
 * Cho HS quan sát một số loại sách vở đã bọc bìa, dán nhãn vở đầy đủ theo yêu cầu HS cùng học tập và làm theo.
 Hướng dẫn HS sử dụng bộ đồ dùng 
thực hành Toán.
 III. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 -... có sách Toán, vở bài tập Toán, vở ô 
ly, bảng, phấn, giẻ lau bộ thực hành Toán.
 - Tự giơ tay.
 - Tự kiểm tra sách vở, đồ dùng của bạn.
 - Cả lớp cùng thực hiện.
 ( Sử dụng xong xếp lại như cũ )
 - Thực hiện đầy đủ các nội quy.
ĐIỀU CHỈNH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Ngày soạn: 19 / 8 / 2012 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 21 / 8 / 2012 
Sáng 
 Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt :
Các nét cơ bản
A. Mục đích, yêu cầu :
 - Học sinh nắm được cấu tạo các nét cơ bản, quy trình viết các nét cơ bản.
 - Đọc, viết đúng tên gọi các nét cơ bản.
B. Chuẩn bị :
 Thầy: Viết sẵn các nét cơ bản.
C. Các hoạt động dạy – học:
 I. Kiểm tra:
 II. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 - Nêu yêu cầu của tiết học.
 2. Hướng dẫn đọc, viết các nét:
a. Luyện đọc:
- Viết các nét lên bảng.
- Hướng dẫn học sinh đọc.
 * Nghỉ giải lao: Lớp hát giữa giờ.
b. Hướng dẫn viết:
 * Viết bảng con.
 - Hướng dẫn mẫu từng chữ, từng nét.
 - Quan sát uốn nắn sửa chữa cho HS.
c. Viết vở ô li:
 - Mỗi nét viết 1 dòng cao 2 li. 
 - Riêng nét khuyết trên, khuyết dưới, 
viết cao 5 dòng li.
3. Chấm, chữa bài:
 - Chấm bài, nhận xét, sửa chữa.
 - Kiểm tra đồ dùng học tập
 - Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài. 
 - Đọc theo tổ, bàn.
 - Lớp đồng thanh.
 - Thi đọc theo tổ.
 - Học sinh quan sát làm quen với khái 
niệm đường kẻ, dòng kẻ.
Học sinh viết từng nét trên đường 
kẻ, dòng kẻ.
III. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài sau.
ĐIỀU CHỈNH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Tiết 3: Toán:
Tiết học đầu tiên
A. Mục tiêu:
 - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, học sinh tự giới thiệu về mình.
 - Bước đầu làm quen với sách giáo khoa, bộ đồ dùng học Toán, các hoạt động 
học tập trong giờ học Toán.
B. Chuẩn bị:
 - Sách Toán 1.
 - Bộ đồ dùng Toán 1
B. Các hoạt động dạy - học:	
 I. Kiểm tra:
 - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
 II. Dạy bài mới:
 * Hoạt động 1:
 1. Làm quen với sách giáo khoa Toán 1:
 - Cho học sinh xem sách Toán 1.
 - Giới thiệu sách Toán 1.
 2. Làm quen với một số hoạt động học 
Toán 1:
 - Học sinh lớp 1 thường có những hoạt 
động nào? Bằng cách nào ?
 - Sử dụng những dụng cụ học tập nào ?
 * Hoạt động 2:
 3. Những yêu cầu HS cần đạt được sau 
khi học Toán 1:
 - Học Toán 1 các em sẽ biết:
 * Hoạt động 3:
4. Làm quen với bộ đồ dùng học Toán: 
 - Giáo viên giới thiệu
 - Mở sách giáo khoa Toán bài Tiết 
học đầu tiên.
 - Thảo luận.
+ Đếm. VD: 1, 2, 3, 4, . . .
+ Đọc: Mười hai.
+ So sánh 2 số: 2 < 3.
+ Làm tính cộng: 2 + 3.
+ Tính trừ: 5 - 1.
+ Nhìn hình vẽ nêu được bài toán 
rồi nêu phép tính, giải bài toán.VD: 
Biết giải bài toán, biết đo độ dài, biết 
hôm nay là thứ mấy, là ngày mấy.
 - Học sinh gọi tên các chi tiết trong 
bộ đồ dùng học Toán. 
Mở hộp lấy đồ dùng thực hiện 
theo yêu cầu của GV.
III. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài sau.
ĐIỀU CHỈNH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . ...  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Tiết 2: Luyện viết:
ê, v, bê, ve
A. Mục đích yêu cầu:
 - Viết đúng qui trình đẹp, đúng mẫu các chữ ê, v, bê, ve.
 - Mỗi chữ viết 1 dòng.
B. Đồ dùng dạy – học:
- Thầy : Nội dung bài dạy.
- Trò : Đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy – học:
 I. Kiểm tra:
 - Kiểm tra vở viết của HS.
- Đọc bài trên bảng lớp.
 II. Dạy bài mới:
1. Hướng dẫn HS luyện viết:
- Cá nhân nối tiếp nhau đọc.
 * Nhận xét:
- ê, v. 
- Những chữ nào cao 5 dòng?
- b.
2. Viết bảng con:
 - Đọc từng chữ cho học sinh viết vào 
bảng con.
- Viết lần lượt từng chữ vào bảng con: 
chữ ê, v, bê, ve.
3. Viết vở ô li:
 - Hướng dẫn quy trình viết.
- Viết vở ô li: 
+ 1 dòng ê.
+ 1 dòng v.
+ 1 dòng bê.
+ 1 dòng ve.
 - Quan sát, uốn nắn.
 * Chấm, chữa bài:
 - Thu 1/3 số vở chấm.
 - Nhận xét kĩ năng từng bài.
 - Chữa lỗi sai phổ biến.
 - Tuyên dương HS viết chữ đẹp.
III. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
ĐIỀU CHỈNH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp:
Giáo viên chuyên soạn dạy
 Ngày soạn: 2 / 10 / 2010
 Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 4 / 10 / 2010 
Sáng 
 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt :
Tô các nét cơ bản, tô e, b, bé
A. Mục đích, yêu cầu:
 - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một.
 - Tô và viết được các chữ : e, b, bé, theo vở tập viết, tập một.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy : Nội dung bài dạy, bài viết mẫu.
 - Trò : Đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy - học:
 I. Kiểm tra :
 - Kiểm tra vở viết của HS.
 II. Dạy bài mới :
 1. Giới thiệu bài :
 - Nêu yêu cầu của tiết học.
 2. Giảng bài :
a. Viết mẫu :
- Viết mẫu lên bảng lớp, hướng dẫn 
HS cách viết.
- Gọi HS đọc các nét cơ bản.
- Theo dõi. 
- Cá nhân - lớp đồng thanh các nét, 
chữ trên bảng.
 * Nhận xét :
- Những chữ nào cao 2 ô li ?
- Những chữ nào cao 5 ô li ?
b. Viết bảng con :
 - Yêu cầu HS viết vào bảng con.
 - Theo dõi, uốn nắn HS.
c. Viết vào vở :
- Giới thiệu bài viết.
- Hướng dẫn quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Viết 1 số nét, số chữ.
( Chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở )
- Nhận xét uốn nắn sửa sai.
c. Chấm, chữa bài :
- Thu 1/3 vở chấm, nhận xét kết quả.
- Chữa lỗi sai phổ biến.
- Tuyên dương HS viết chữ đẹp.
 * Củng cố tiết 1.
Tiết 2:
3. Thực hành viết :
- Hướng dẫn HS tô vở tập viết.
- Nêu quy trình viết.
- Viết vở tập viết.
 VD: Viết chữ b.
- Đặt bút dòng kẻ thứ 2 từ dưới lên
viết nét khuyết trên cao 5 dòng li kết 
hợp nét thắt.
* Các chữ khác hướng dẫn cách
viết tương tự :
- Yêu cầu HS viết bài.
- Thực hành bài trong vở tập viết.
- HS viết : + 1 dòng chữ e.
+ 1 dòng chữ b.
+ 1 dòng chữ bé.
- Theo dõi, uốn nắn HS trong khi viết.
* Chấm, chữa bài :
 - Thu 1/3 số vở chấm.
 - Nhận xét kĩ năng từng bài.
 - Chữa lỗi sai phổ biến.
 - Tuyên dương HS viết chữ đẹp.
III. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài sau.
 - Về nhà tự xem lại bài và tự sửa lại 
các chữ chưa đẹp.
ĐIỀU CHỈNH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Tiết 3: Toán
Tiết 8 : Các số 1, 2, 3, 4, 5
A. Mục tiêu :
 - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5. 
 - Biết đọc,viết các số 4, số 5. 
 - Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1.
 - Biết thứ tự của mỗi số trong dãy sô 1, 2, 3, 4, 5.
B. Chuẩn bị :
- Thầy : Các nhóm đồ vật có đến 5 đồ vật như hình vuông, hình tròn,
- Trò  : Bộ đồ dùng học toán.
C. Các hoạt động dạy - học:
 I. Kiểm tra :
- 2 em lên bảng viết số : 1, 2, 3.
- Đọc các số 1, 2, 3.
 II. Dạy bài mới :
 1. Giới thiệu bài :
 2. Giảng bài :
 * Hoạt động 1: Làm việc với các 
que tính :
 - Lấy 1, 2, 3 que tính.
a. Giới thiệu số 4, 5 :
 * Số 4 :
 - Gài 3 ô vuông lên bảng, gài thêm 
1 ô vuông nữa.
 - Yêu cầu HS đếm tất cả số ô vuông 
có được.
- Yêu cầu HS lấy 3 que tính.
- Lấy 4 que tính.
Þ Tất cả các nhóm đồ vật đều có số 
lượng là 4. Ta dùng số 4 để chỉ số 
lượng đồ vật có trong mỗi nhóm.
 - Giới thiệu số 4 in, số 4 viết thường.
 * Số 5 : ( Tương tự )
 * Tập viết số 4, 5 :
 - Hướng dẫn cách viết.
 * Thứ tự các số :
 - Chỉ cho HS nêu thứ tự.
 - Nêu thứ tự từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
- HS lấy như GV yêu cầu.
- HS quan sát.
- Đếm và nêu : có tất cả 4 ô vuông.
- Lấy que tính.
- Lấy 4 que tính và đếm.
- Lấy 4 hình tròn.
- Lấy 4 hình tam giác.
- HS nêu : + Có 4 hình tròn.
 + Có 4 hình tam giác.
- Số 4 in : 4.
- Số 4 viết : 4.
- Số 5 in : 5.
- Số 5 viết : 5.
- Viết vào bảng con :
 4 5
- HS nêu : 1 ô vuông, 2 ô vuông, 3 ô 
vuông, 4 ô vuông, 5 ô vuông.
 + 1, 2, 3, 4, 5.
 + 5, 4, 3, 2, 1.
 * Hoạt động 2: Trò chơi: “ chim 
bay, cò bay ”
 * Hoạt động 3: Thực hành:
Bài 1: ( Trang 15 ) Viết số 4, 5:
 ( Viết bảng con )
4 4 4 4 
5 5 5 5
Bài 2: ( Trang 15 ) Điền số thích hợp 
vào ô trống: 
 ( Làm bài trên bảng lớp )
 - Hướng dẫn và cho các em làm bài.
- Có 5 quả táo điền số 5.
- Có 3 cây dừa điền số 3.
- Có 5 ô tô điền số 5.
- Có 2 cái áo điền số 2.
- Có 1 quả na điền số 1.
- Có 4 cật hoa điền số 4.
Bài 3: ( Trang 15 ) Số?
 ( Làm bài vào phiếu bài tập )
 - Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông?
 - Điền số thích hợp vào các ô vuông 
còn trống.
Bài 4: ( Trang 15 ) Nối:
 ( Theo mẫu, dành cho HS khá, giỏi )
- HS đếm và điền số.
 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
- Nối các nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau với số tương ứng. 
III. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
ĐIỀU CHỈNH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Tiết 4: Tự nhiên - xã hội:
Giáo viên chuyên soạn dạy
Chiều
 Tiết 1: Ôn Toán:
Các số 1, 2, 3, 4, 5
A. Mục tiêu:
 - Đọc, viết được các số từ 1 đến 5.
 - Biết đếm các số từ 1 đến 5 rồi đếm ngược từ 5 đến 1.
 - Làm vở bài tập Toán.
B. Các hoạt động dạy - học:
 I. Kiểm tra :
 - Kiểm tra vở bài tập của HS.
 II. Dạy bài mới :
 * Đếm số:
 - Bài trước các em đã được học những 
số nào?
 - Dùng que tính cho HS đến xuôi các 
số từ 1 đến 5 rồi đến ngược các số từ 5 
đến 1.
 * Ôn về đọc, viết số:
 - Đọc cho HS viết từng số.
 * Hoàn thành vở bài tập toán:
 - 1, 2, 3, 4, 5.
+ Đếm xuôi: 1, 2, 3, 4, 5.
+ Đếm ngược: 5, 4, 3, 2, 1.
- Viết bảng con, sau đó đọc các số:
 1 2 3 4 5
Bài 1: ( Trang 10 ) Viết số:
- Viết số vào vở.
 4 4 4 4 4 4
 5 5 5 5 5 5
Bài 2: ( Trang 10 ) Số:
- Lần lượt điền số.
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
Bài 3: ( Trang 10 ) 
 - Hướng dẫn HS làm bài.
- Nối trong vở bài tập.
- Có năm quả chuối điền số 5.
- Có ba cây điền số 3.
- Có bốn cái bút điền số 4.
- Có hai ô tô điền số 2.
- Có ba cái áo điền số 3.
- Có một quả dừa điền số 1.
- Có bốn cậy hoa, điền số 4.
- Có năm cái thuyền điền số 1.
Bài 4: ( Trang 10 ) Nối theo mẫu: 
 ( Dành cho HS khá, giỏi )
 - Nối các nhóm đồ vật có số lượng 
bằng nhau với số tương ứng.
III. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
ĐIỀU CHỈNH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Tiết 2: 
Văn nghệ
 Tiết 3:
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 2
1.Đạo đức:
 Nhìn chung các em ngoan ngoãn, đoàn kết .Trong lớp ngoan ,đoàn kết.Tuy nhiên 
còn vài em hay quay ngang,quay dọc.
2.Học tập:
 Đa số các em hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
 Bước đầu các em đã biết viết đúng ,rõ ràng.Còn 1 vài em kỹ năng viết kém.
3.Các hoạt động khác:
 Ra vào lớp đúng giờ giấc.Tập thể dục bước đầu biết xếp hàng.
 Đi đại tiểu tiện đúng nơi quy định.
 Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
Phương hướng tuần sau
Tiếp tục duy trì nề nếp, thực hiện tốt nội quy của trường cũng như của đội
ĐIỀU CHỈNH : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 1 den 3 cuc chuan.doc