Giáo án Lớp 1 - Tuần 03

Giáo án Lớp 1 - Tuần 03

ĐẠO ĐỨC: GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (Tiết 1)

I) Muc tiêu :

- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gng, sạch sẽ.

- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

II) Chuẩn bị :

1. Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Bài hát rửa mặt như mèo

2. Học sinh : Bút chì màu. Lượt chải đầu.Vở bài tập đạo đức

III) Các hoạt động dạy và học

1. On định :

2. Kiểm tra bài cũ : 5’ Em là học sinh lớp 1

? Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1

? Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1

? Trẻ em có những quyền gì ?

? Giáo viên nhận xét

a) HĐ 1 : gọn gàng sạch sẽ.Pp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại 12’

- Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp

 - Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ

 Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp

b) HĐ2 : Thực hành, Pp : Đàm thoại, thực hành, quan sát

? Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ?

- Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ?

 Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như

? Ao bẩn : Giặc sạch

? Ao rách : Nhờ mẹ vá lại

 

doc 17 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày
Môn
TÊN BÀI DẠY
Hai
12/9
Đạo đức
Học vần
Học vần
Toán
Gọn gàng sạch sẽ (tiết 1)
Bài 8: l –h
Bài 8: l – h
Luyện tập
Ba
13/9
Aâm nhạc
Học vần
Học vần
Toán
Giáo viên chuyên dạy
Bài 9: O – C
Bài 9: O – C
Bé hơn, dấu <
Tư
14/9
Học vần
Học vần
Thể dục
Toán 
Bài 10: Ô - Ơ
Bài 10: Ô - Ơ
Giáo viên chuyên dạy
Lớn hơn, dấu >
Năm
15/9
Học vần
Học vần
Thủ công 
Tn & xh
Bài 11: ôn tập
Bài 11: ôn tập
Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
 Nhận biết các vật xung quanh
Sáu
16/9
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Toán 
Sinh hoạt-ATGT
Bài 12: i – a
Bài 12: i – a
Giáo viên chuyên dạy
Luyện tập
Bài 2 - Sinh hoạt lớp
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
ĐẠO ĐỨC: 	GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (Tiết 1)
Muc tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. 
Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Bài hát rửa mặt như mèo
Học sinh : Bút chì màu. Lượt chải đầu.Vở bài tập đạo đức
Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Oån định : 
Hát 
Kiểm tra bài cũ : 5’ Em là học sinh lớp 1
Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1
Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1
Trẻ em có những quyền gì ?
Giáo viên nhận xét
 _ HS trả lời
Quyền có họ tên, có quyền đi học
HĐ 1 : gọn gàng sạch sẽ.Pp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại 12’
- Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp
 - Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 
à Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp
 - Học sinh nêu
Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình
HĐ2 : Thực hành, Pp : Đàm thoại, thực hành, quan sát 
Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
- Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ?
à Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như 
Aùo bẩn : Giặc sạch
Aùo rách : Nhờ mẹ vá lại
 - Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng
Aùo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống cao ống thấp
c)HĐ3 : Bài tập,Pp : Thực hành, luyện tập, động não
Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại
à Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch.
Học sinh làm bài tập
Học sinh trình bầy sự lựa chọn của mình
Học sinh nghe và nhận xét
Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã được học
Chuẩn bị gọn gàng sạch sẽ 
Học vần:	 	Bài 8 l h
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: l,h,lê,hè
- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc ê, v,bê, ve
- GV giơ bảng con có viết : bê, ve, bề, bế, vẽ
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
l :
-GV giới thiệu chữ l
-Phát âm: lờ (lưỡi cong lên cham lợi hơi đi ra hai bên rìa lưỡi xát nhẹ)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Yêu cầu HS cài l
-Có âm l rồi để có tiếng lê ta thêm âm gì nữa?
- Yêu cầu HS cài tiếng lê
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng lê .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ khóa
* h(quy trình tươnh tự)
-So sánh l với h 
 Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyể sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Tranh vẽ con gì?
Nó giống với con gì?
Nhà em có nuôi con vật đó không?
Em thích các con vật gì?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết l, h, lê, hè.
 - Xem trứơc bài o c
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS cài
HS trả lời
HS cài 
HS(nhìn bảng cài) đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, lớp
 +Giống nét sổ thẳng
 +Khác l có nét móc xuôi
HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HSY
HSK 
HSY
HSY
HSK,G
TOÁN	LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
	- Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
	- Bài tập 1, 2, 3 .
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
Học sinh : Sách giáo khoa
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định :
Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
Đếm các nhóm đồ vật
- Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu :Chúng ta sẽ luyện tập 
HĐ 1: Ôn tập; pp : Trực quan, đàm thoại 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
HĐ 2: Luyện tập; Pp : Luyện tập 
Giáo viên cho học sinh mở SGK trang 16
Bài 1 : điền số vào ô trống
Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1
Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
Củng cố;Dặn dò:5’
Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số 
Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi
Nhận xét 
Xem lại bài. Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <
Hát
Học sinh nêu
Học sinh đếm và nêu số lượng
- Học sinh quan sát 
Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh đếm cá nhân
- Học sinh điền số vào ô
3 chấm tròn điền số 3
Học sinh làm bài
Học sinh đọc
Học sinh làm bài
- Học sinh chia ra làm 2 đội 
Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua
Tuyên dương đội thắng
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
Học vần:	 Bài 9 o c
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: o , c , bò, cỏ 
- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó , bè
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc l , lê , h , hè
- GV giơ bảng con có viết : lê, hè , vẽ , lễ
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
O :
-GV giới thiệu chữ O
-Phát âm: O (miệng mở rộng , môi trònï)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Yêu cầu HS cài o
-Có âm o rồi để có tiếng bò thêm âm gì nữa?
- Yêu cầu HS cài tiếng bò
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
 - GV viết bảng bò .Phát âm mẫu bò
Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ khóa
* C (quy trình tươnh tự)
-So sánh O với C
 Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyể sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Tranh vẽ những gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường được đặt ở đâu?
Em đã thấy vó bè chưa?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết o, c, bò, cỏ.
 - Xem trứơc bài ô , ơ
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS cài
HS trả lời
HS cài 
HS(nhìn bảng cài) đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, lớp
 +Giống nét sổ thẳng
 +Khác l có nét móc xuôi
HS theo dõi, tập viết ở bảng con
Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HSY
HSK 
HSY
HSY
HSK,G
TOÁN	 	BÉ HƠN, DẤU <
Mục tiêu:
-Bước đầu biết so sánh số lượng và biết sử dụng từ “bé hơn , dấu <” để so sánh các số.
- Bài 1, 2, 3, 4.
- Học sinh tích cực tham gia các hoạ ... nh chữ nhật , vẽ thành hình tam giác
B2: Xé rời hình chữ nhật, xé hình tam giác
B3: dán hình tam giác
 GV vừa làm mẫu, vừa giải thích, hướng dẫn cụ thể cho HS.
 Nghỉ giữa tiết
HĐ2/Thực hành: pp thực hành, luyện tập 15’
Hướng dẫn HS thực hành
Theo dõi chỉ dẫn thêm cho HS
3.Củng cố,Dặn dò:5’
 - Nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS
 - Tập xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác ở nhà
 - Chuẩn bị: giấy màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán,giờ sau xé dán hình vuông, hình tròn
 - Nhận xét giờ học
HS chuẩn bi đồ dùng học tập
Nhắc đầu bài
Qan sát mẫu
Trả lời
Nêu
Theo dõi mẫu
HS thực hành
HS nghe
Tự nhiên xã hội NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
Muc Tiêu :
Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
 Chuẩn Bị: Một số đồ vật như xà phòng, nước hoa, qủa bóng, cốc nước 
Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ : Chúng ta đang lớn
Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ?
Điều đó có gì đáng lo không ?
Giáo viên nhận xét
Học sinh nêu
Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài :
Hoạt động 1 : Mô tả được các vật xung quanh
Cách tiến hành :
Bước 1 : Chia nhóm 2 học sinh 
Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật mà em biết
Bước 2 : 
Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ nói về từng vật trong tranh 
à Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau
Học sinh chia nhóm, quan sát sách giáo khoa thảo luận và nêu
Nước đá : lạnh
Nước nóng : nóng
Học sinh lên chỉ và nói về từng vật trước lớp về hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác
Hoạt Động 2 : Thảo luận theo nhóm
Cách tiến hành :
Bước 1 : Giáo viên cho 2 học sinh thảo luận theo các câu hỏi
Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của một vật ?
Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của một vật ? hoặc 1 con vật ?
Bước 2 : Điền gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ?
Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ?
à Nhờ có mắt, mũi, da , tai, lưỡi, mà ta đã nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan
Củng cố – tổng kết:Thực hiện bảo vệ tốt các giác quan
Chuẩn bị bài : Bảo vệ mắt và tai
2 em ngồi cùng bàn thảo luận theo các câu hỏi gợi ý của giáo viên 
Nhờ mắt nhìn
Nhờ mắt nhìn
Không nhìn thấy được 
Không nghe thấy tiếng chim hót, không nghe được tiếng động 
Học sinh nhắc lại ghi nhơ
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
Học vần:	Bài 9 i a
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: i, a, bi, cá
- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: 
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : O , bò , c , cỏ
- GV giơ bảng con có viết : 
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
Ô :
-GV giới thiệu chữ Ô
-Phát âm:Ô (miệng mở hẹp hơn O , môi trònï)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Yêu cầu HS cài Ô
-Có âm Ô rồi để có tiếng cô thêm âm gì nữa?
- Yêu cầu HS cài tiếng cô
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
 - GV viết bảng bò .Phát âm mẫu bò
Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ khóa
* Ơ (quy trình tươnh tự)
-So sánh Ô với Ơ
 Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyể sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Tranh vẽ những gì?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
Sao em biết ?
Nơi em ở có bờ hồ không ?
Người ta đến bờ hồ để làm gì?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ô.ơ, cô, cờ.
 - Xem trứơc bài ôn tập
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS cài
HS trả lời
HS cài 
HS(nhìn bảng cài) đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, lớp
 +Giống nét sổ thẳng
 +Khác l có nét móc xuôi
HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HSY
HSK 
HSY
HSY
HSK,G
TOÁN	 LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 22).
Bài 1, 2, 3.
Chuẩn bị:
Giáo viên:Sách giáo khoa .Vở bài tập.Bộ đồ dùng học toán
Học sinh :Sách giáo khoa 
Các hoạt dộng dạy và học:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
1.Bài cũ:
 3 . . . 1 2 . . . 1 
 4 . . . 2 5 . . . 2
- Nhận xét
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu- ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ1/Bài tập: pp thực hành , luyện tập : 20’
Bài 1: > , < , = ?
Ghi bài tập, gọi HS lên bảng thực hiện
Nhận xét, chữa BT
Bài 2: viết theo mẫu
Hướng dẫn mẫu
Gọi HS lên bảng thực hiện
Nhận xét, chữa BT
 Nghĩ giữa tiết
Bài 3: Nối với số thich hợp:
Ghi bài tập lên bảng hướng dẫn, gọi HS lên bảng thực hiện
Nhận xét, chữa BT
HĐ2/Trò chơi : “Nhiều hơn-ít hơn”: 3’
Cầm que tính ở 2 tay số lượng khác nhau.HS đếm, nêu số lượng nhiều, ít . . .
Nhận xét, tuyên dương
Dặn dò:2’
 - Xem kĩ bài đã học. Xem trước bài bằng nhau dấu bằng
 - Nhận xét giờ học
2 HS lên bảng thực hiện
L
L
L
HS nhắc đầu bài
4 HS lên bảng thực hiện
HS làm BT
HS lên bảng nối
HS nêu
 - HS nêu
An tồn giao thơng :
Bài 2: Khi qua đường phải đi trên vạch trắng 
dành cho người đi bộ
I. Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết các vạch trắng trên đường (loại mơ tả trong sách) là lối đi dành cho người đi bộ qua đường.
Giúp HS khơng chạy qua đường và tự ý qua đường một mình.
II. Nội dung:
Trẻ em dưới 7 tuổi phải đi cùng người lớn khi đi trên phố và khi qua đường.
Phải nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ mỗi khi qua đường.
III. Chuẩn bị:
HS: Sách “ Pokémon cùng em học ATGT” (bài 2)
IV. Phương pháp:
Quan sát, thảo luận
Đàm thoại
Thực hành.
V. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐBT
* Hoạt động 1: Nêu tình huống
Bước 1: GV kể cho HS nghe câu chuyện trong sách “ Pokémon cùng em học ATGT” nhưng chỉ dừng lại ở đoạn Bo chạy sang đường để mua kem (để tình huống mở).
Bước 2: Thảo luận nhĩm:
GV chia các lớp thành các nhĩm 4 và yêu cầu các nhĩm thảo luận theo các câu hỏi sau:
* Chuyện gì cĩ thể xảy ra với Bo ?
* Hành động của Bo là an tồn hay nguy hiểm ?
* Nếu em ở đĩ, em sẽ khuyên Bo điều gì ?
Các nhĩm trình bày ý kiến.
Bước 3: GV cho HS xem ( hoặc kể) tiếp đoạn kết của tình huống
Bước 4: GV kết luận:
 GV nhắc lại lời của cơ giáo và nhấn mạnh: Hành động chạy sang đường một mình của Bo là rất nguy hiểm vì cĩ thể xảy ra tai nạn. Muốn qua đường, các em phải nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ.
* Hoạt động 2: Giới thiệu vạch trắng dành cho người đi bộ.
Bước 1: Cả lớp gấp sách lại, suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
 Em đã nhìn thấy vạch trắng dành cho đi bộ sang đường chưa ? 
Bước 2: GV yêu cầu HS mở sách và quan sát tranh ở trang 8 và trả lời câu hỏi:
 Em cĩ nhìn thấy vạch trắng trên đường khơng, nĩ nằm ở đâu ?
GV kết luận:
 Những chỗ kẻ vạch trắng trên đường phố là nơi dành cho người đi bộ sang đường. Ta thấy các vạch trắng này ở những nơi giao nhau hoặc ở những nĩi cĩ nhiều người qua đường như trường học, bệnh viện
Bước 3: HS đọc to phần ghi nhớ
* Hoạt động 3 : Thực hành qua đường
Bước 1: Tuỳ tình hình cụ thể của từng lớp, từng trường, GV cho các em thực hành trong lớp học, trong sân trường hoặc trên đường phố.
 Gv chia lớp thành các nhĩm và nêu nhiệm vụ:
Từng nhĩm sẽ thực hành đĩng vai: Một em đĩng vai người lớn, một em đĩng vai trẻ em. Em đĩng vai người lớn cĩ thể khơng sách túi, hoặc xách túi. Em đĩng vai trẻ em sẽ nắm tay người lớn
Các nhĩm thực hành sang đường.
Chú ý: Nếu nhĩm nào thực hiện chưa đúng, GV cho nhĩm bạn nhận xét và yêu cầu thực hiện lại.
Bứơc 2: GV kết luận:
 Khi sang đường các em cần nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ để đảm bảo an tồn.
- Các nhĩm thảo luận.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trình bày
- HS trả lời, GV bổ sung. 
	** Dặn dị: - Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài trong sách.
	 	 - Kể lại câu chuyện bài 2.
SINH HOẠT LỚP
 I/ Giáo viên nêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần .
- Giáo viên nhận xét chung lớp .
- Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn một em chưa nghe lời, hay nói chuyên riêng 
 II/ Biện pháp khắc phục: 
Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể 
Hướng tuần tới chú ý một số các học còn yêu hai môn Toán và Tiếng Việt, có kế hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 3(1).doc