Giáo án bài học Tuần 12 - Khối 1

Giáo án bài học Tuần 12 - Khối 1

Học vần:

 Bài 46: Ô n - Ơn

A. Mục tiêu:

Sau bài học, HS có thể

- Đọc viết được ôn, ơn, con chồn sơn ca

- Nhận ra ôn, ơn trong các tiếng bất kỳ

- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.

 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:"Mai sau khôn lớn"

B. Đồ dụng dạy - học:

- Bộ ghép chữ tiếng việt

- Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng và phần luyện nói

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài học Tuần 12 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12	 Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009
 Học vần:
 Bài 46: Ô n - Ơn	
A. Mục tiêu: 
Sau bài học, HS có thể 
- Đọc viết được ôn, ơn, con chồn sơn ca
- Nhận ra ôn, ơn trong các tiếng bất kỳ 
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:"Mai sau khôn lớn"
B. Đồ dụng dạy - học: 
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng và phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết và đọc: bạn thân, gắn bó, dặn dò
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- Đọc từ câu ứng dụng
- 1 số em
- GV nhạn xét cho điểm
II. Dạy - Học bài mới:
1. giới thiệu bài(trực tiếp)
- HS đọc theo GV : Ôn , Ơn 
2. Dạy vần:
 Ôn
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ôn
- Vần ôn do mấy âm tạo nên?
- Vần ôn do 2 âm tạo nên là âm ô và n
- Hãy so sánh ôn với an?
- Giống: Kết thúc bằng n
- hãy phân tích vần ôn?
- Vần ôn có ô đứng trớc, n đứng sau
b. Đánh vần:
 Vần: Vần ôn đánh vần nh thế nào?
- Ô - nờ - Ôn
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
- ( HS đánh vần: CN, Nhóm, lớp)
- Tiếng khoá:
- Cho HS tìm và gài vần ôn
- Tìm tiếp âm ch và dấu (` ) để ghép thành tiếng chồn .
- HS sử sụng bộ đồ để gài ôn - chồn
- Ghi bảng: Chồn
- HS đọc
- Hãy phân tích tiếng chồn?
- Tiếng chồn có âm ch đứng trớc, vần ôn đứng sau, dấu (` ) trên ô
- Tiếng chồn đánh vần nh thế nào ?
- Chờ - ôn - chôn - huyền - chồn
- GV theo dõi chỉnh sửa 
- HS đánh vần, đọc trơn ( CN, nhóm, lớp)
- Từ khoá:
- Treo tranh lên bảng và hỏi
- Ttanh vẽ gì?
- Tranh vẽ con chồn
- Ghi bảng: Con chồn 
- HS đọc trơn: CN , nhóm , lớp
- HS đọc: Ôn - chồn - con chồn
- 1 vài em
c. viết:
- HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trởng điều khiẻn
Ơn: ( quy trình tương tự )
a. Nhận diện vần:
- vần ơn đợc tạo nên bởi ơ và n
- so sánh vần ơn với ôn
Giống: Kết thúc bằng n
Khác: vần ôn bắt đầu bằng ô
b. Đánh vần:
+ Vần: ơ - nờ - ơn
+ Tiếng và từ khoá
- Sờ - ơn - sơn
- học học sinh quan sát tranh để rút ra từ khoá : Sơn ca
c. Viết: Lưu ý cho học sinh nét nối giữa các con chữ
- HS thực hiện theo hớng dẫn của giáo viên
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV lên bảng từ ứng dụng
 - 3 HS 
- GV đọc và giải nghĩa từ 
Ôn bài: Học lại bài để nhớ những đìêu đã học 
- Khôn lớn: Chỉ sự lớn lên và hiẻu biết nhiều hơn 
- cơn mưa: chỉ những đám mây u ám mang đến mưa
- Mơn mởn: chỉ sự non mượt tươi tốt..
- HS đọc CN, Nhóm ,lớp
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Củng cố:
- chúng ta vừa học nhữnh vần gì:
- Vàn ôn
+ trò chơi: Tìm tiếng có vần 
- HS chơi theo tổ
- Nhận xét chung tiết học
Tiết 2
	Giáo viên
Học sinh
3. luyện tập
a. luyện đọc
(+) Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp )
- HS đọc nhóm, CN, lớp
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
(+) Đọc câu ứng dụng: GT tranh
- HS quan sát tranh và nhận xét
- Tranh vẽ gì ?
- Đàn cá đang bơi lội
- Đàn cá bơi lội nh thế nào: các em hãy đọc từ khoá trong tranh để biết đợc điều đó nhé !
- 3 học sinh đọc
- Đàn cá bơi lội nh thế nào?
- Trong từ "bận rộn" tiếng nào có vần mới đợc vừa học? 
- Rộn
- Khi đọc gặp dấu phẩy chúng ta phải chú ý điều gì?
- Ngắt hơi đúng chỗ
- GV đọc mẫu và hớng dẫn
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa
b. Luỵên viết: 
Ôn , ơn, con , chồn, sơn ca
- GV hớng dẫn giao việc
- HS luỵên viết trong vở tập viết
- Trong khi học sinh viết bài GV luôn nhắc học sinh viết chữ đẹp vở sạch, chú ý điểm đặt bút , nét nối và vị trí đặt dấu.
- GV nhận xét bài viết
c. Luyện nói theo chủ đề:
" Mai sau khôn lớn "
- GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời 
- bức tranh vẽ gì?
- một bạn nhỏ , chú bộ đội cỡi ngựa
GV: Bạn nhỏ trong tranh mơ ớc sau này lớn lên sẽ chở thành chiến sỹ biên phòng
- mai sau lớn lên em mơ ớc đợc làm gì?
- HS trả lời
- Hớng dẫn và giao vịêc
- HS trao đổi nhóm 2 và tự nói cho nhau nghe và về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Gợi ý
- Mai sau bạn thích làm nghề gì ?
- Tại sao bạn lại thích nghề đó?
- Bố mẹ bạn làm nghề gì ?
? Bạn đã nói cho ai biết về mơ ớc của mình cha
? Để thực hiện điều đó bây giờ bạn phải làm gì?
4.Củng cố - Dặn dò:
- GV chỉ bảng cho học sinh đọc bài
+ Trò chơi:Tìm tiếng mới
- chơi theo tổ
- Nhận xét chung giờ học
* Học lại bài:
- Xem trớc bài 47
Đạo đức:
	Tiết12:	 nghiêm trang khi chào cờ (T1)
A. Mục tiêu:
1 Kiến thức:
-Biết được tên nước,nhận biết được quốc kỳ quốc cacủa tổ quốc Việt Nam
- Học sinh nắm đợc, nghiêm trang khi chào cờ là đứng thẳng, tay bó thẳng, mắt hớng về lá cờ tổ quốc và không đợc đùa nghịch nói chuyện riêng, làm việc riêng
- Mỗi học sinh là 1 công dân nhỏ tuổi của đất nớc, chào cờ là thể hiện lòng yêu nớc của mình.
2. Kỹ năng:
- Biết chào cờ 1 cách nghiêm trang.
3.Thái độ: Tôn kính lá cờ tổ quốc tự hào chào cờ.
B. Tài liệu và phơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức 1
- Lá cờ tổ quốc.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Em đã lễ phép với anh chị mình NTN?
- EM có em bé không? Em đã nhờng nhịn em ra sao?
- 1 vài em trả lời
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt)
2. Hoạt động1: Tìm hiểu Quốc kỳ quốc ca.
- Giáo viên treo lá quốc kỳ một cách trang trọng lên bảng và hớng dẫn học sinh tìm hiểu.
- Học sinh quan sát 
- Các em đã từng thấy lá cờ tổ quốc ở đâu?
- Học sinh trả lời 
- Lá cờ việt nam có mầu gì?
- Ngôi sao ở giã có màu gì? Mấy cánh?
- Giáo viên giới thiệu quốc ca. Quốc ca là bài hát chính của đất nớc khi hát chào cờ, bài này do cố nhạc sỹ văn cao sáng tác.
- Giáo viên tổng kết: Lá cờ tổ quốc tợng trng cho đất nớc Việt Nam thân yêu, có màu đỏ, ở giữa có ngôi sao 5 cánh. Quốc ca là bài hát chính thức đợc hát khi chào cờ. Mọi ngời dân Việt Nam phải tôn kính Quốc kỳ, quốc ca, Phải chào cờ và hát quốc ca để bày tỏ tình yêu đất nớc.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
3. Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh t thế chào cờ
+ Giáo viên giới thiệu việc chào cờ thông qua đàm thoại ngắn.
- Đầu buổi học thứ 2 hàng tuần, nhầ trờng thờng tổ chức cho học sinh làm gì?
- Khi chào cờ, các em đứng nh thế nào?
- Học sinh trả lời?
+ Giáo viên làm mẫu t thế đứng khi chào cờ thông qua trangh vẽ 1 học sinh t thế nghiêm trang chào cờ bằng cách hỏi các em 
Khi chào cờ bạn học sinh đứng nh thế nào?
- Tay của bạn để ra sao?
- Mắt của bạn nhìn vào đâu?
+ Giáo viên tổng kết.
Khi chào cờ, các em phải đứng nghiêm, thẳng tay bó thẳng, mắt nhìn lá cờ, không nói chuyện , không làm việc riêng, không đùa nghịch. 
- Học sinh chú ý nghe.
4. hoạt động 3: Học sinh tập chào cờ.
+ Giáo viên treo lá Quốc kỳ lên bảng rồi yêu cầu cả lớp thực hiện t thế chào cờ.
- Học sinh thực hiện t thế chào cờ.
- Yêu cầu 1 số học sinh thực hiện trớc lớp để học sinh nhận xét. 
- Bạn thực hiện đúng hay sai? Vì sao?
- Học sinh trả lời
- Nếu sai thì phải sửa nh thế nào ?
+ Giáo viên nhận xét, khn ngợi những em thực hiện đúng, nhắc nhở những em con sai xót.
5. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi chào cờ đúng
- Thi giữa các tổ
- Nhận xét chung giờ học
D: Tập thực hiện chào cờ đúng.
 Thứ 3 ngày 16 tháng 11 năm 2009
Toán : 
	 Luyện tập chung
A. mục tiêu:
Học sinh đợc củng cố về:
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng, phép trừ với số 0
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh BT4
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2học sinh lên bảng làm bài tập
- Học sinh lên bảng làm bài tập 
 5 - 3 + 0 =
 5 - 3 + 0 =
 4 - 0 + 1 =
 4 - 0 + 1 = 
- Yêu cầu thuộc bảng cộng trong những phạm vi đã học.
- Một vài em đọc
- Giáo viên nhận xét và cho điểm 
II. HD học sinh làm bài tập trong SGK 
Bài 1: (64) bảng
- Bài yêu cầu gì? 
- Tính và ghi kết quả phép tính 
- Cho 3hs lên bảng làm, mỗi em làm 1 cột 
 4 + 1 =5 5 - 2 = 3 2 + 0 =2
 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 4 – 2 = 2
- Dới lớp mỗi tổ làm 1 cột tính 
Bài 2: (64) Sách
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính của dạng toán này.
- Thực hiện lần lợt từ trái sang phải: Làm phép tính thứ nhất cộng và trừ được kết quả được bao nhiêu thì cộng và trừ với số thứ 3. 
- Cho học sinh làm trong đó sau đó 3 em lên bảng chữa.
- Học sinh làm bài tập theo hướng dẫn
Bài3: (64) Sách
- Bài yêu cầu gì?
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh làm trong vở sau đó gọi ba em lên bảng chữa
 3 + 2 = 5; 5 - 1 = 4
 4 - = =1 2 +	= 2
-Giáo viên nhận xét,chỉnh sửa 
Bài 4: (64)
- Bài Y/C ta phải làm gì? 
- QS tranh, đặt đề toán rồi viết phép tính thích hợp.
- G/V giao việc cho HS 
- HS làm rồi lên bảng chữa 
a. Có hai con vịt trong vườn, hai con nữa chạy tới, hỏi tất cả có mấy con vịt?
2+2= 4
b- có bốn con hươu,1 con đã chạy đi.Hỏi còn lại mấy con ?
4 - 1 = 3
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học 
D : Làm bài tập trong vở bài tập. 
	Học vần:
Bài 47: en - ên
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: en, ên , lá sen, con nhện
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Luỵen nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên bên dới.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy - học: 
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: Khôn lớn, cơn mưa
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- Đọc cau ứng dụng SGK
- 2 học sinh đọc
- GV nhận xét cho điẻm
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài(trực tiếp)
- HS đọc theo giáo viên
2. Dạy vần: en
a. nhận diện vần:
- Ghi bảng vần en
- Vần en do mấy âm tạo nên?
- Vần en do 2 âm tạo nên là e và n
- Hãy so sánh vần en với on? 
- Giống: Đều kết thúc = n
- Khác: en bắt đàu = e
- Hãy phân tích vần en?
- Vần en có e đứng trớc, âm n đứng sau
b. Đánh vần:
Vần:
- Vần en đánh vần nh thế nào?
- e - nờ - en (HS đánh vần CN, nhóm lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Tiếng khoá: Yêu cầu học sinh tìm và gài vần en
- Yêu cầu học sinh gài tiếng sen
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài en - sen
- GV ghi bảng: Sen
- HS đọc
- Hãy phân tích tiếng sen
- Tiếng sen có âm s đứng trớc vần en đứng sau 
- Hãy đánh vần tiếng sen
- Sờ - en - sen
- GV theo dõi chỉnh sửa
- HS đánh vần,  ... aộm ủửụùc kú thuaọt xeự, daựn giaỏy.
2.Kú naờng :Choùn ủửụùc giaỏy maứu phuứ hụùp, xeự, daựn ủửụùc caực hỡnh vaứ bieỏt caựch gheựp, daựn, trỡnh baứy saỷn phaồm thaứnh bửực tranh tửụng ủoỏi hoaứn chổnh.
3.Thaựi ủoọ :Quớ troùng saỷn mỡnh laứm saỷn phaồm.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
 - Gv: Caực hỡnh maóu ủaừ chuaồn bũ ụỷ caực baứi 4,5,6,7,8,9 ủeồ cho hoùc sinh xem laùi.
 - Hs: Giaỏy thuỷ coõng caực maứu, buựt chỡ, giaỏy traộng laứm neàn, hoà daựn , khaờn lau tay.
III.Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
1.Khụỷi ủoọng (1’): OÅn ủũnh ủũnh toồ chửực.
2.KTBC (2’): - Kieồm tra vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa Hs.
 - Nhaọn xeựt.
3.Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Giụựi thieọu baứi (1’): Ghi ủeà baứi.
Hoaùt ủoọng1: (23’) Noọi dung oõn taọp:
-Muùc tieõu: Choùn giaỏy maứu vaứ oõn xeự , daựn moọt soỏ noọi dung sau:
+Xeự , daựn hỡnh con gaứ con
+Xeự , daựn hỡnh quaỷ cam
+Xeự , daựn hỡnh caõy ủụn giaỷn
-Caựch tieỏn haứnh: 
+Yeõu caàu HS ủoùc laùi noọi dung caàn oõn taọp 
+Cho HS xem laùi moọt soỏ hỡnh maóu
+Hửụựng daón HS choùn maứu sao cho phuứ hụùp
+Cho HS laứm baứi
+Nhaộc HS giửừ traọt tửù khi laứm baứi, khi daựn caàn thaọn troùng, boõi hoà vửứa phaỷi, traựnh daõy hoà ra vụỷ, quaàn aựo
+Khi laứm xong baứi , hửụựng daón HS thu doùn giaỏy thửứa vaứ rửỷa saùch tay
+ Gv nhaọn xeựt baứi Hs. 
Giaỷi lao ( 5 phuựt)
Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón caựch ủaựnh giaự saỷn phaồm:
+ Hoaứn thaứnh:
Choùn maứu phuứ hụùp vụựi noọi dung baứi
ẹửụứng xeự ủeàu, hỡnh veừ caõn ủoỏi
Caựch gheựp, daựn vaứ trỡnh baứy caõn ủoỏi
Baứi laứm saùch seừ, maứu saộc ủeùp
+ Chửa hoaứn thaứnh:
ẹửụứng xeự khoõng ủeàu, hỡnh xeự khoõng caõn ủoỏi
Gheựp, daựn hỡnh khoõng caõn ủoỏi
Hoaùt ủoọng cuoỏi (3’): Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc.
- Nhaọn xeựt tinh thaàn, thaựi ủoọ hoùc taọp.
- Daởn doứ: Chuaồn bũ giaỏy maứu ủeồ hoùc baứi qui ửụực cụ baỷn veà gaỏp giaỏy vaứ gaỏp hỡnh
- Hs quan saựt maóu.
- Hs laứm vaứ daựn vaứo vụỷ.
- Doùn veọ sinh vaứ lau tay.
- 2 Hs nhaộc laùi.
Toán : thứ 5 ngày 19 tháng 11 năm 2009
	 Tieỏt 48 : LUYEÄN TAÄP
Muùc tieõu:
Kieỏn thửực: 
Giuựp hoùc sinh cuỷng coỏ veà pheựp tớnh coọng , trửứ trong phaùm vi 6
Kyừ naờng:
Tớnh toaựn nhanh, chớnh xaực
Bieỏt bieồu thũ tỡnh huoỏng trong tranh baống pheựp tớnh thớch hụùp
Thaựi ủoọ:
Hoùc sinh coự tớnh caồn thaọn, chớnh xaực, tớch cửùc tham gia caực hoaùt ủoọng
Chuaồn bũ:
Giaựo vieõn:
Noọi dung luyeọn taọp 
Hoùc sinh :
Vụỷ baứi taọp, ủoà duứng hoùc toaựn
Caực hoaùt doọng daùy vaứ hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Oồn ủũnh :
Baứi cuừ : Pheựp trửứ trong phaùm vi 6
ẹoùc baỷng trửứ trong phaùm vi 6
ẹửa baỷng ủuựng sai 
6 – 6 = 0 
6 – 0 = 0
6 – 4 = 3
3 + 3 = 5
1 + 5 = 6
Daùy vaứ hoùc baứi mụựi:
Giụựi thieọu: Luyeọn taọp 
Hoaùt ủoọng 1: OÂn kieỏn thửực cuừ
Laỏy 6 hỡnh tam giaực taựch ra 2 phaàn
 -Neõu pheựp tớnh coự ủửụùc tửứ vieọc taựch ủoự
Hoaùt ủoọng 2
Baứi 1 : tính
HS làm vào sách 
2 hs lên bảng làm
Baứi 2 : Tớnh 
Neõu caựch laứm
Vớ duù: 1 em leõn laứm:
6 – 3 – 1 = 2
3 -- 1 = 2
Baứi 3 : ẹieàn daỏu > , <, =
Muoỏn ủieàn ủuựng daỏu thỡ phaỷi laứm sao?
2 + 3 < 6
Baứi 4: Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm
Baứi 5: Nhỡn tranh ủaởt ủeà toaựn
Giaựo vieõn thu vụỷ chaỏm vaứ nhaọn xeựt 
Cuỷng coỏ :
Cho hoùc sinh chia 2 daừy leõn thi ủua: Ai nhanh hụn.
Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng
ƒ + 3 = 6
6 = ƒ + 1
Giaựo vieõn nhaọn xeựt 
Daởn doứ:
Hoùc thuoọc baỷng coọng, trửứ trong phaùm vi 6
Laứm laùi caực baứi coứn sai vaứo vụỷ 2
Chuaồn bũ baứi pheựp coọng trong phaùm vi 7
Haựt
Hoùc sinh ủoùc 
Hoùc sinh thửùc hieọn 
 Đ
S
S
S
ẹ 
Hoùc sinh thửùc hieọn theo yeõu caàu
Hoùc sinh neõu 
6 – 1 = 5
6 – 5 = 1
6 – 2 = 4
Hoùc sinh ủoùc baỷng 
Ghi keỏt quaỷ thaỳng coọt
Hoùc sinh laứm sửỷa baứi mieọng
Laứm tớnh vụựi 2 soỏ ủaàu, ủửụùc keỏt quaứ laứm tieỏp vụựi soỏ thửự 3
Hoùc sinh laứm baứi , sửỷa ụỷ baỷng lụựp
Laứm tớnh vụựi 2 soỏ roài so saựnh, choùn daỏu
Hoùc sinh laứm baứi sửỷa baỷng lụựp
1 em ủieàu khieồn mụứi baùn neõu ủeà toaựn vaứ laứm
Hoùc sinh noọp vụỷ
Moói daừy 2 em leõn thi ủua
	Học vần:
 Uôn - Ươn
A. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nắm đợc cấu tạo vần uôn, ơn.
- Học sinh đọc và viết được: uôn, ơn, chuồn chuồn, vươn vai.	
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn , châu chấu, cào cào.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói 
C. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết :Cá biển, viên phấn, yên ngựa
- Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con 
- Yêu cầu học sinh đọc từ và câu ứng dụng
- 2 học sinh đọc
- GVNX cho điểm 
II. Dạy - học bài mới 
1. Giới thiệu bài (trực tiếp )
2. Dạy vần:
a. Nhận diện vần:
- Giáo viên ghi bảng vần uôn và nói: vần uôn có uô đứng trớc và n đứng sau.
- Vần uôn do mấy âm tạo nên?
- Vần uôn do nguyên âm tạo nên là uô và n
- Hãy so sánh vần uôn với vần iên?
Giống: Kết thúc bằng n
Khác: uôn bắt đầu bằng uô
b. Đánh vần:
+Vần: Vần uôn đánh vần NTN?
- Uô - nờ - uôn
- GV theo dõi chỉnh sửa 
- HS đánh vần CN, nhóm,lớp.
+ Tiếng khoá:
- Yêu cầu học sinh tìm và gài uôn, chuồn 
- HS sử dụng bộ đồ dùng và gài 
- Hãy phân tích tiếng chuồn?
- Tiếng chuồn có âm ch đúng trớc, vần uôn đứng sau, dấu (\) trên ô.
- Tiếng chuồn đánh vần NTN?
- Chờ - uôn - chuôn - huyền - chuồn.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa 
- Yêu cấu học sinh đánh vần CN, nhóm lớp 
- Yêu cầu học sinh đọc 
- Học sinh đọc trơn: Chuồ.
+ Từ khóa: 
- Treo tranh và giao việc 
- Học sinh quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ con chuồn chuồn
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa 
- Học sinh đọc trơnCN, nhóm lớp 
Ươn: (quy trinh tương tự)
a) Nhận diện vần.
- Vần ơn được tạo nên bởi ơ và n
- So sánh vần ơn với uôn
- Giống nhau: Kết thúc bằng n
- Khác: ơn bắt đầu bằng ơ
b) Đánh vần.
ơ - nờ - ơn
- Tiếng khoá: Vờ - ơn - vờn.
- Từ khoá: Cho học sinh quan sát tranh, NX và rút ra từ vươn vai.
d) Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- 2 HS đọc.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa tranh đơn giản.
- HS luyện đọc CN, nhóm, lớp.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
- Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng.
- NX giờ học.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
- Đọc lại bài viết 1. (bảng lớp).
- HS luyện đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh minh hoạ và giao việc.
- HS quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ gì?
- Giàn hoa thiên lý và 5 con chuần chuần.
- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh.
- 2 HS đọc.
- Khi đọc câu có dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì?
- Ngắn nghỉ đúng chỗ.
- GV đọc mẫu, sửa lỗi và giao việc.
- HS luyện đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- GV theo dõi uốn nắn thêm cho HS yếu
- Chấm điểm một số bài và NX.
Nghỉ giữa tiết
Lớp trởng điều khiển
c) Luyện nói theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Cho HS đọc tên bài luyện nói
- Vài HS đọc.
- GV HD và giao việc.
- HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Gợi ý.
+ Trong tranh vẽ những con gì?
- Em biết có những loại chuồn chuồn nào?
- Hãy kể tên những loại chuồn chuồn đó?
- Em đã chông thấy cào cào, châu chấu bao giờ cha?
- Hãy mô tả 1 vài đặc điểm của chúng?
- Cào cào, châu chấu sống ở đâu?
-Em có biết mùa nào thì nhiều châu chấu, cào cào?
- Muốn bắt đợc cào cào châu chấu chúng ta phải làm gì?
- Bắt được chuồn em sẽ làm gì?
Có nên ra nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu không?
Luyện viết
GV viết mẫuuôn ,ươn ,chuồn chuồn ,vươn vai
Cho hs nêu cách viết 
-HS viết vào bảng con
-HS viết vào vở tập viết
4. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần vừa học.
- Học sinh chơi thi giữa các tổ
- Nhận xét chung giờ học.
*: - Học lại bài 
- X em trớc bài 51
- Học sinh nghe và ghi nhớ
Mĩ thuật
 Bài 12: VẼ TỰ DO
I- Mục tiờu:
- Biết tỡm đề tài để vẽ theo ý thớch
- Vẽ được tranh phự hợp với đề tài đó chọn
II. Chuẩn bị:
 GV HS
- Sưu tầm một số tranh với đề tài khỏc - Vở tập vẽ 1 
nhau - Bỳt chỡ, bỳt màu, tẩy
- Một vài bài vẽ của hs năm trước
III. Cỏc hoạt động dạy học:
- Ổn định
- Kiểm tra đồ dựng học vẽ.
- Bài mới.
HOẠT ĐỘNG GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Giới thiệu bài
1- Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột:
- Vẽ tranh tự do hay là vẽ tuỳ ý, mỗi em cú thể chọn và vẽ một đề tài mà mỡnh thớch như: phong cảnh, tĩnh vật, chõn dung
- GV treo tranh 1:
 + Tranh vẽ gỡ ?
 + Hỡnh ảnh chớnh trong tranh là gỡ?
 + Ngoài những hỡnh ảnh chớnh trong tranh cũn cú những hỡnh ảnh nào ?
 + Tranh vẽ những màu nào ?
- Gv treo tranh 2:
 + Tranh vẽ gỡ ?
 + Màu sắc trong tranh như thế nào?
 + Màu nền vúi màu hỡnh người như thế nào ?
- Ngoài ra em cũn biết những loại tranh nào nữa?
2- Hoạt động 2: Cỏch vẽ 
- Chọn đề tài để vẽ tranh 
- Vẽ hỡnh ảnh chớnh trước: to, rừ ràng
- Hỡnh ảnh phụ bổ sung cho hỡnh ảnh chớnh vẽ nhỏ hơn và phự hợp với nội dung tranh
- Vẽ màu theo ý thớch, màu phải nổi bật hỡnh ảnh chớnh, và vẽ màu kớn cả tranh.
3- Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho hs xem một số bài hs vẽ 
- Gv quan sỏt giỳp đỡ cho hs
4- Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ
- GV chọn một số bài để nhận xột
 + Em cú nhận xột gỡ về bài vẽ của bạn? 
 + Em thớch bài nào nhất ? Vỡ sao ?
- GV nhận xột và tuyờn dương
-
- Vẽ tranh ngụi nhà của em
- Ngụi nhà là hỡnh ảnh chớnh
- Ngoài ra cũn cú cõy cối trong vườn, cú giếng nước, cú những con gà trong sõn làm cho bức tranh thờm sinh động..
- Cú nhiều màu như: mỏi nhà màu vàng, ngụi nhà màu cam, cõy màu xanh,màu làm nổi rừ hỡnh ảnh chớnh.
-Tranh vẽ khuụn mặt người
- Màu diễn tả rừ đặc điểm trờn khuụn mặt người như : túc cú màu đen, da hồng ,mụi đỏ, ỏo màu xanh
- Khỏc nhau
- Hs trả lời
- Hs chọn đề tài để vẽ
- Vẽ vừa với phần giấy ở vở
- Vẽ màu theo ý thớch
- Hs nhận xột về:
 + Hỡnh ảnh
 + Cỏch sắp xếp
 + Màu sắc
 + Hs chọn ra bài mỡnh thớch.
IV. Dặn dũ:
- Quan sỏt cỏc hỡnh dỏng, màu sắc, mọi vật xung quanh: cỏ cõy, hao, lỏ..
- Chuẩn bị bài sau: Vẽ cỏ
 + Mang theo đầy đủ đồ dựng học vẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan12.doc