Giáo án Lớp 1 – Tuần 06

Giáo án Lớp 1 – Tuần 06

 Học vần: Bài 22: p ph nh

I. Mục tiêu: giúp HS:

- HS đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Đọc được các từ ứng dụng phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã .

II: Đồ dùng dạy học.

- Tranh minh hoạ SGK.

+GV: bảng cài, bộ chữ.

+HS: bộ đồ dùng Học vần 1.

III: Các hoạt động dạy học .

A. Kiểm tra bài cũ.

+GV: gọi HS đọc bài Ôn tập

+HS: nhận xét - GV nhận xét.

+GV: đọc cho HS viết từ: kẻ ô, rổ khế

+GV: nhận xét chỉnh sửa.

B, Dạy học bài mới.

1. Giới thiệu bài. p, ph, nh

 +HS: đọc p, ph, nh.

2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 06", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
 Thứ 2 ngày 3 tháng 10 năm 2011
 Học vần: Bài 22: p ph nh
I. Mục tiêu: giúp HS:
- HS đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. 
- Đọc được các từ ứng dụng phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã .
II: Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ sgk.
+GV: bảng cài, bộ chữ. 
+HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
III: Các hoạt động dạy học .
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc bài Ôn tập
+HS: nhận xét - GV nhận xét.
+GV: đọc cho HS viết từ: kẻ ô, rổ khế
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
B, Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài. p, ph, nh 
 +HS: đọc p, ph, nh.
2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* p
a, Nhận diện chữ
+GV: gắn chữ p lên bảng và viết chữ p viết thường lên bảng
+GV: chữ p gồm những nét gì?
+GV: so sánh cho cô chữ p với chữ n
+GV: hãy tìm chữ p trong bộ đồ dùng.
b, Phát âm.
+GV: phát âm mẫu.
+GV: chỉnh sửa phát âm cho HS.
*ph
a,Nhận diện chữ.
+GV: ghép chữ ph lên bảng.
+GV: Ai có thể cho cô biết chữ ph được ghép bởi những con chữ nào?
+GV: Vậy ai so sánh cho cô chữ ph và chữ p?
+GV: Cả lớp hãy tìm và ghép chữ ph
b, Phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng.
+GV: phát âm và HDHS phát âm.
+GV: Nhận xét, chỉnh sửa. 
+GV có âm ph hãy tìm thêm âm ô và dấu sắc ghép lại xem được tiếng gì 
+GV: con ghép được tiếng gì?
+GV: Em hãy phân tích tiếng phố
+GV: tiếng phố đánh vần như thế nào?
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: Tranh vẽ gì
+GV: gắn bảng từ phố xá.
* nh (qui trình tương tự ).
GV: chữ nh được ghép bởi con chữ nào?
So sánh chữ nh với chữ ph
c, Hướng dẫn viết chữ.
+GV: viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ p, ph, nh. HD qui trình viết
.
+GV: cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
+GV: viết mẫu từ phố xá , nhà lá. Lưu ý HS nét nối giữa chữ p với chữ h ...
+GV: cho HS nhận xét GV chỉnh sửa.
d, Đọc tiếng từ ứng dụng.
+GV: viết các từ ứng dụng lên bảng.
+GV: bạn nào đọc được các từ trên bảng?
+GV: đọc, giải thích các từ ứng dụng.
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học?
+GV: hãy phân tích tiếng phở, phá, nho, nhổ
+HS:quan sát.
+HS: chữ p gồm 1 nét xiên phải , 1 nét sổ thẳng và 1 nét móc hai đầu.
+HS: so sánh: đều có nét móc hai đầu.
khác nhau: chữ p có 1 nét xiên phải và 1 nét sổ thẳng, chữ n có nét móc trên.
+HS: tìm và giơ lên cho GV kiểm tra.
+HS: quan sát GV làm mẫu.
+HS: phát âm chữ p( CN, nhóm , cả lớp)
+HS: Quan sát.
+HS: p và h.
+HS: giống nhau : đều có p
 khác nhau: ph có thêm h
+HS: tìm và ghép chữ ph, giơ cho GV kiểm tra.
+HS: Quan sát GV làm mẫu.
+HS: Phát âm ( CN, nhóm , cả lớp)
+HS: ghép tiếng .
+HS: tiếng phố
+HS: đọc phố
+HS: phân tích tiếng phố
+HS: phờ - ô - phô - sắc - phố (CN, nhóm, cả lớp).
+HS: quan sát trả lời: tranh vẽ phố xá
+HS: đọc phố xá (CN, nhóm, cả lớp ).
+HS: Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
+HS: chữ nh được ghép bởi con chữ n và h
+HS quan sát GV viết mẫu.
+HS: viết lên không trung
+HS: viết bảng con.
+2HS viết bảng.
+HS: quan sát GV viết mẫu.
+HS: viết bảng con.
+2 HS đọc.
+HS: đọc (CN, nhóm , cả lớp ).
+HS: nêu.
+HS: phân tích.
+Cả lớp đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2: 3, Hoạt động 2: Luyện tập
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a, Luyện đọc.
*Đọc bài tiết 1.
+GV: chỉ bài tiết 1
+GV: chỉnh sửa cho HS.
+GV: cho HS đọc bài trong sgk.
+GV: tổ chức cho HS thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+GV: yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ sgk
Tranh vẽ gì ?
+GV: bạn nào đọc được câu ứng dụng dưới bức tranh .
+GV: bạn đọc có hay không?
+GV: đọc mẫu, lưu ý HS nghỉ hơi ở chỗ có dấu phẩy
+GV: chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS.
+GV: trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học?
+GV: hãy phân tích các tiếng phố, nhà.
b, Luyện viết.
+GV: HDHS viết bài vào vở - cho HS xem bài viết mẫu.
+GV: quan sát uốn nắn.
c, Luyện nói.
+GV: chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì?
+GV: HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý.
-Trong tranh vẽ gì? 
-Nhà em có gần chợ không?
-Nhà em hay đi chợ?
+GV: nhận xét, tổng kết.
4. Củng cố , dặn dò.
+GV cho HS đọc toàn bài trong sgk
+GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
+GV : dặn HS chuẩn bị bài sau.
+HS: đọc bài trên bảng.(CN, nhóm, cả lớp ).
+HS: đọc CN, cả lớp.
+HS: thi đọc.
+HS: quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét tranh vẽ .
+ 2 HS đọc.
+HS: nhận xét.
+HS: đọc (CN, nhóm, cả lớp ).
+HS: phố, nhà
+HS: phân tích.
+2 HS đọc.
+1 HS đọc toàn bộ ND bài viết.
+HS: viết bài vào vở.
+HS: chợ, phố, thị xã
+HS: quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu.
Vài nhóm trình bày trước lớp.
+HS: đọc bài trong sgk.
+HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
 Toán: Số 10
I: Mục tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết số 10, so sánh các số trong phạm vi 10
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số10 trong dãy số từ 1 đến 10
II: Đồ dùng dạy học.
- Hình trong sgk.
+GV: Các mẫu vật: 9 chấm tròn, 1 chấm tròn; 9 ngôi sao, 1 ngôi sao
 +HS: Bộ đồ dùng Toán 1
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đếm các số từ 0 đến 9; đọc các số từ 9 đến 0 
+HS: Nhận xét.
B, Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Số 10
2, Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a, Lập số 10
+GV: Cho HS quan sát hình trong sgk
+GV hỏi: có mấy bạn đang chơi?
 - Có mấy bạn đang đi tới?
 - 9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
+GV: Yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính.
Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
+GV: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
 - Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn , tất cả có mấy chấm tròn?
+GV: Cho HS nhắc lại.
+GV:Yêu cầu HS quan sát các tranh còn lại.
+GV: Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 10.
b, Giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết.
+GV nêu: Số mười được biểu diễn bằng chữ số 10 . GV gắn mẫu chữ số 10 in ; gắn mẫu chữ số 10 viết. GV chỉ mẫu chữ cho HS đọc.
+GV: Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại? Đó là những chữ số nào?
+GV: Chốt lại :Số 10 gồm 2 chữ số ghép lại đó là chữ số 1 đứng trước và chữ số 0 đứng sau.
+GV: Yêu cầu HS tìm ở bộ đồ dùng chữ số 1và chữ số 0 để ghép thành số 10 
+GV: HD viết chữ số 10 viết đúng qui định.
C, Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
+GV: Yêu cầu HS lấy và cầm que tính ở tay phải lấy từng que tính sang tay trái.
+GV hỏi số 10 đứng ngay sau số nào?
+GV: Những số nào đứng trước số 10?
+GV: Yêu cầu HS đếm từ 0 đến 10 và đọc từ 10 đến 0.
3, Hoạt động 2: Thực hành.
+Bài 1: Viết số 10.
+GV: HD HS viết đúng qui trình.
+Bài 2; Viết số thích hợp vào ô trống
+GV: Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
+Bài 3: Điền số.
+GV: cho HS làm bài tập.
+GV: Đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 10.
+Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
+GV: Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
+GV: Các con nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 10 rồi điền tiếp vào phần ô trống .
+GV: Cho HS làm bài rồi đọc kết quả của các dãy số thu được .
+GV hỏi: Số 10 đứng sau các số nào?
+GV: Số 10 lớn hơn những số nào?
+ Những số nào bé hơn số 10 ?
+GV: Nhận xét cho điểm.
+Bài 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống.
+GV: Nhận xét đúng sai
4, Củng cố, dặn dò.
+GV: Gọi vài HS nêu cấu tạo số 10.
+GV: Nhận xét giờ học.
+HS: Quan sát sgk.
+HS: Có 9 bạn.
+HS: Có 1 bạn đang đi tới.
+HS: 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn.
+HS: Làm theo HD của GV.
+HS: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính.
+HS: nhắc lại.
+HS: quan sát hình vẽ.
+HS: 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn.
+HS: Quan sát các tranh còn lại, trả lời câu hỏi.
+HS: Quan sát.
+
HS: đọc mười.
+HS: Số 10 gồm 2 chữ số ghép lại, đó là chữ số1 và chữ số 0.
+HS: Tìm và ghép số10 
+HS: Viết bảng con số 10.
+HS: Làm theo HD của GV ; đếm lần lượt một, hai, ba, bốn , năm., sáu, bảy, tám., chín mười.
+ HS: Số 10 đứng ngay sau số 9.
Vài HS nhắc lại.
+HS: Số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,7 , 8, 9
Vài HS nhắc lại.
+HS: đếm từ 0 đến 10; đọc từ 10 đến 0
+HS: Viết 1 dòng số 10.
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài.
+HS: Chữa bài.
+HS: Làm bài.
+HS: Đổi vở kiểm tra kết quả
+HS: Nêu cấu tạo số 10.
 10 gồm 9 và 1 ; gồm 1 và 9.
 10 gồm 8 và 2 ; gồm 2 và 8.
 10 gồm 7 và 3; gồm 3 và 7.
 10 gồm 6 và 4 ; gồm 4 và 6.
 10 gồm 5 và 5
 10 gồm 10 và 0
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài đọc kết quả.
+HS: Số 10 đứng sau số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
+HS: Số 10 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
+HS: Các số bé hơn số 10 là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
+HS: Tự làm bài, chữa miệng.
 Thứ 3 ngày 4 tháng 10 năm 2011 
 Học vần: Bài 23: g , gh
I. Mục tiêu: giúp HS:
- HS đọc viết được g, gh , gà ri, ghế gỗ. 
- Đọc được các từ ứng dụng nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
II: Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ sgk.
+ GV: 1 chiếc ghế gỗ
 - Bảng cài, bộ chữ.
+ HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
III: Các hoạt động dạy học .
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc bài p, ph, nh
+HS: nhận xét - GV nhận xét, cho điểm
+GV: đọc cho HS viết từ: phố xá, nhà lá.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
B, Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài. g, gh 
 +HS: đọc g, gh
2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
* g
a, Nhận diện chữ
+GV: gắn chữ g lên bảng và viết chữ g viết thường lên bảng
+GV: chữ g gồm những nét gì?
+GV: so sánh cho cô chữ g với chữ a
+GV: hãy tìm chữ g trong bộ đồ dùng.
b, Phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng.
+GV: phát âm và HDHS phát âm.
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV có âm g hãy tìm thêm âm a và dấu huyền ghép lại xem được tiếng gì ?
+GV: con ghép được tiếng gì?
+GV: con hãy phân tích tiếng gà
+GV: tiếng gà đánh vần như thế nào?
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: Tranh vẽ gì?
+GV: Giải thích gà ri.
+GV: gắn bảng từ gà ri
* gh (qui trình tương tự ).
GV:chữ gh được ghép bởi con chữ nào?
So sánh chữ gh với chữ g
+GV: Lưu ý HS g gọi là gờ đơn, gh gọi là gờ kép.
c, Hướng dẫn viết chữ.
+GV: viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ g, gh. HD qui trình viết
.
+GV: cho HS nhận xét  ...  * Giới thiệu bài:
 GV giới thiệu bài - ghi đầu bài.
 HĐ1: Làm việc theo cặp.
 Mục tiêu: Biết thế nào là răng khoẻ, đẹp; thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh.
 GV hướng dẫn: - 2 HS quay mặt vào nhau, lần lượt từng người quan sát hàm răng của nhau.
- Nhận xét xem răng củe bạn em như thế nào (trắng, đẹp hay bị sún, bị sâu )? 
 GV nêu yêu cầu: 
- Nhóm nào xung phong nói cho cả lớp biết về kết quả làm việc của nhóm mình: Răng của bạn em có bị sún, bị sâu không?
 KL: GV vừa nói vừa cho cả lớp quan sát mô hình hàm răng. 
Hàm răng trẻ em có đủ là 20 chiếc - gọi là răng sữa. khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị lung lay và rụng, khi đó răng mới sẽ mọc lên chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn.Vì vậy việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng.
 HĐ2: Làm việc với SGK.
 Mục tiêu: HS biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng.
 GV hướng dẫn:
 Quan sát các hình ở trang 14,15 SGK.
- Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao?
 GV nêu câu hỏi:
- Trong từng hình, các bạn đang làm gì?
- Việc làm nào của các bạn là đúng, việc làm nào sai? Vì sao là đúng, vì sao là sai?
 GV hỏi:
- Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất?
- Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
- Phải làm gì khi răng đau hoặc răng bị lung lay?
KL: GV tóm tắt lại ý chính.
III, Củng cố - dặn dò.
 GV và HS tổng kết tiết học.
 Dặn HS chuẩn bị bài sau. 
 Hoạt động của học sinh
HS mở VBT cho GV kiểm tra.
HS: 8 em xếp thành đội hình 2 hàng dọc. Mỗi em ngậm 1 que bằng giấy. Hai em đầu hàng, miệng ngậm 1 que bằng giấy có một vòng tròn bằng tre và chuyển cái vòng nhỏ cho người thứ 2. Với cách làm tương tự, người thứ 2 chuyển cho người thứ 3 và tiếp tục đến người cuối hàng.
Đội nào xong trước, vòng không bị rơi là đội thắng cuộc.
HS làm việc ở nhóm theo hướng dẫn của GV.
Một số nhóm trình bày về kết quả quan sát của nhóm mình.
HS ( theo cặp) làm việc theo chỉ dẫn của GV.
HS trả lời câu hỏi.
HS khác nhận xét bổ sung
HS trả lời 
HS khác nhận xét.
 Thứ 6 ngày 7 tháng 10 năm 2011
 Học vần: Bài 26: y tr
I. Mục tiêu: giúp HS:
- HS đọc viết được y, tr, y tá, tre ngà. 
- Đọc được các từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ và câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.
II: Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ SGK.
+ GV bảng cài, bộ chữ học vần.
+ HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
III: Các hoạt động dạy học .
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc bài ng, ngh
+HS: nhận xét -GV nhận xét., cho điểm
+GV: đọc cho HS viết từ : cá ngừ, củ nghệ
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
B, Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài. y, tr 
 +HS: đọc y, tr
2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* y
a, Nhận diện chữ
+GV: gắn chữ y lên bảng và viết chữ y viết thường lên bảng.
+GV: Ai cho cô biết chữ y gồm những nét nào?
+GV: so sánh cho cô chữ y với chữ u
+GV: hãy tìm chữ y trong bộ đồ dùng.
b, Phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng.
+GV: phát âm và HDHS phát âm ( y đọc là i)
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+ GV: Chữ y đứng một mình tạo nên tiếng y.
+GV: Tranh vẽ gì?
+GV: Giải thích y tá
+GV: gắn bảng từ y tá
* tr (qui trình tương tự ).
GV:chữ tr được ghép bởi con chữ nào?
So sánh chữ tr với chữ t
+GV: Lưu ý HS phát âm.
c, Hướng dẫn viết chữ.
+GV: viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ y, tr. HD qui trình viết
.
+GV: cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
+GV: viết mẫu từ y tá, tre ngà.Lưu ý HS nét nối giữa chữ t với chữ a...
+GV: cho HS nhận xét GV chỉnh sửa.
d, Đọc tiếng từ ứng dụng.
+GV: viết các từ ứng dụng lên bảng.
+GV: bạn nào đọc được các từ trên bảng?
+GV: đọc , giải thích các từ ứng dụng.
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học?
+GV: hãy phân tích tiếng trê, trí
+HS: quan sát.
+HS: chữ y gồm 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược và 1 nét khuyết.
+HS: so sánh: đều có 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược
khác nhau: chữ y có thêm nét khuyết
+HS: tìm chữ y và giơ lên cho GV kiểm tra.
+HS: quan sát GV làm mẫu.
+HS: phát âm y ( CN, nhóm, cả lớp )
+HS: Đọc y 
+HS: đọc (CN, nhóm , cả lớp).
+HS: quan sát trả lời: tranh vẽ cô y tá
+HS: đọc y tá (CN, nhóm , cả lớp ).
+HS: Đánh vần và đọc từ khoá.
+HS: chữ tr được ghép bởi con chữ t , và r
+HS quan sát GV viết mẫu.
+HS: viết lên không trung
+HS: viết bảng con.
+2 HS viết bảng.
+HS: quan sát GV viết mẫu.
+HS: viết bảng con.
+2 HS đọc.
+HS: đọc (CN, nhóm , cả lớp ).
+HS: nêu.
+HS: phân tích.
+Cả lớp đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2: 3, Hoạt động 2: Luyện tập
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a, Luyện đọc.
*Đọc bài tiết 1.
+GV: chỉ bài tiết 1
+GV: chỉnh sửa cho HS.
+GV: cho HS đọc bài trong SGK
+GV: tổ chức cho HS thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+GV: yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ SGK
Tranh vẽ gì ?
+GV: bạn nào đọc được câu ứng dụng dưới bức tranh .
+GV: bạn đọc có hay không?
+GV: đọc mẫu HDHS ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy.
+GV: chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS.
+GV: trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học? 
b, Luyện viết.
+GV: HDHS viết bài vào vở - cho HS xem bài viết mẫu.
+GV: quan sát uốn nắn.
c, Luyện nói.
+GV: chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì?
+GV: HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý.
-Trong tranh vẽ gì?
- Các em đang làm gì?
- Hồi nhỏ em có đi nhà trẻ không?
+GV: nhận xét , tổng kết.
4. Củng cố , dặn dò.
+GV cho HS đọc toàn bài trong sgk
+GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
+GV : dặn HS chuẩn bị bài sau.
+HS: đọc bài trên bảng. (CN, nhóm, cả lớp ).
+HS: đọc CN, cả lớp.
+HS: thi đọc.
+HS: quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét : Vẽ trạm y tế và người mẹ đang bế một em bé
+ 2 HS đọc.
+HS: nhận xét.
+HS: đọc (CN, nhóm, cả lớp ).
+HS: y
+1 HS đọc toàn bộ ND bài viết.
+HS: viết bài vào vở.
+HS: nhà trẻ
+HS: quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu.
Vài nhóm trình bày trước lớp.
+HS: đọc bài trong sgk.
+HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
 Toán : Luyện tập chung
I: Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Thứ tự của mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
II: Đồ dùng dạy học.
+GV: Bảng phụ tranh, sách.
+HS: Bộ đồ dùng toán 1.
III: Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Viết các số 1, 5 , 3, 7, 10
 Theo thứ tự từ bé đến lớn....
Theo thứ tự từ lớn đến bé....
+HS - GV : Nhận xét.
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
2, Hướng dẫn làm bài tập.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
+Bài 1:
Điền số vào ô trống
+GV: HD HS dựa vào thứ tự từ bé đến lớn để điền số vào ô trống.
+Bài 2: Điền số vào ô trống.
+GV: Cho HS đếm các số từ 0 đến 10.Đọc các số từ 10 đến 0.
+Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống
+GV: HD cách làm.
+GV: Nhận xét đúng sai.
+Bài 4:Sắp xếp các số theo thứ tự.
+GV: HDHS dựa vào thứ tự của các số từ bé đến lớn để xép thứ tự.
+GV: Cho HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
+GV Khuyến khích HS làm tốt.
+Bài 5: Nhận biết hình đã học .
+GV: Treo tranh vẽ, yêu cầu HS quan sát thật kĩ tranh.
3, Củng cố, dặn dò.
+GV Hỏi : Trong các số em đã học số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài
Đổi vở kiểm tra kết quả.
+HS: Nêu yêu cầu
+HS: Đếm từ 0 đến 10; đọc từ 10 đến 0.
+HS: Dựa vào thứ tự này để điền số vào ô trống.
+HS: Làm bài
+3 HS lên bảng làm
Lớp nhận xét.
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài
+HS: Đọc kết quả.
+HS: Nhận xét.
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài.
+HS: Đọc kết quả.
+HS: Quan sát tranh
+HS: Làm bài
Vài em đọc kết quả
+HS: Nhận xét.
+HS: Trả lời.
 Đạo đức: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
I. Mục tiêu:
1, Giúp HS hiểu được:
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn. 
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, cần sắp xếp chúng ngăn nắp, không làm điều gì gây  hỏng chúng.
2, HS có thái độ yêu quý sách vở, đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng.
3, HS biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hằng ngày.
II. Tài liệu và phương tiện.
 GV: Tranh bài đạo đức.
 Các bông hoa để tặng cho cá nhân có sách vở, đồ dùng đẹp nhất.
HS: Bút chì màu, vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Quần áo đi học phải như thế nào?
+HS: Trả lời.
B. Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
2, Hoạt động 1: Làm bài tập 1
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
+GV: Yêu cầu HS dùng bút chì màu tô những đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng.
+GV: Yêu cầu HS trao đổi kết quả theo cặp.
+GV kết luận: Đồ dùng học tập của các em là sgk, vở bài tập, bút máy, bút chì, thước kẻ, cặp sách... Có chúng thì các em mới học tập tốt được. Vì vậy cần giữ gìn chúng cho sạch đep bền lâu.
+Từng HS làm bài.
+HS từng cặp so sánh, bổ sung cho nhau.
+ Vài HS trình bày kết quả.
3, Hoạt động2: Làm bài tập 2.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
+GV: Yêu cầu các cặp thảo luận
-Tên đồ dùng là gì?
-Nó được dùng để làm gì?
-Em làm gì để nó được như vậy?
+GV nhận xét chung và khen ngợi một số HS đã biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
+HD từng đôi một giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình.
+Vài HS trình bày trước lớp.
+Lớp nhận xét.
4, Hoạt động 3: Thảo luận cặp đôi bài tập 3.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
+GV: yêu cầu các cặp thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
+GV kết luận: Các bạn ở tranh 1, 2, 6 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định. Các em cần phải giữ gìn đồ dùng học tập.
+Từng cặp HS làm bài tập.
+Theo từng tranh HS nêu kết quả trước lớp.
5, Hoạt động nối tiếp
+GVcăn dặn: Về nhà các em sửa sang, giữ gìn tốt sách vở, ĐD học tập của mình để tiết đạo đức tuần sau tới tham gia cuộc thi sách vở, ĐD đẹp nhất.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 6 Hang.doc