Tiếng việt:
Bài 39: au âu
A/ Mục tiêu
- Đọc đơợc: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng
- Viết đơợc; au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu .
- HS thích học môn tiếng việt.
B/ Đồ dùng
- Gv : Tranh ảnh
- Hs : Bộ chữ học Tiếng việt
C/ Các hoạt động dạy - học
I - Kiểm tra bài ( 5P)
- Đọc và viết : leo trèo, trái đào
- Đọc bài trong sgk
II- Bài mới (30P)
1, Dạy vần au
a. Đọc vần
- Gv giới thiệu trực tiếp
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo
- Nêu cấu tạo của vần au?
- Đánh vần vần au?
- Ghép vần au?
Tuần 10 Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011 Chào cờ: - Toàn khu tập chung dưới cờ. - Lớp trực ban nhận xét tuần 9. - Nêu phương hướng tuần 10. Tiếng việt: Bài 39: au âu A/ Mục tiêu - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng - Viết được; au, âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu . - HS thích học môn tiếng việt. B/ Đồ dùng - Gv : Tranh ảnh - Hs : Bộ chữ học Tiếng việt C/ Các hoạt động dạy - học I - Kiểm tra bài ( 5P) - Đọc và viết : leo trèo, trái đào - Đọc bài trong sgk II- Bài mới (30P) 1, Dạy vần au a. Đọc vần - Gv giới thiệu trực tiếp - Gv đọc mẫu - hs đọc theo - Nêu cấu tạo của vần au? - Đánh vần vần au? - Ghép vần au? b. Đọc tiếng - Có vần au lấy thêm âm c để ghép thành tiếng mới? - Phân tích tiếng mới? - Tiếng mới có vần gì mới? => Gv chốt lại - ghi bảng - Nêu cách đánh vần tiếng mới ? c. Đọc từ - Bức tranh vẽ gì? * Đọc lại vần, tiếng, từ 2, Dạy vần âu ( Dạy tương tự như vần au) * Đọc lại 2 vần vừa học 3, So sánh au # âu ? Trò chơi 4, Đọc từ ứng dụng Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng * Giải nghĩa một số từ - Tìm vần mới có trong các từ trên? + Tìm từ mở rộng: + Đọc lại toàn bài 5, Tập viết Gv vừa viết vừa nêu qui trình * Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập( 40P) 1, Luyện đọc - Đọc lại 2 vần vừa học? - So sánh 2 vần? a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Bức tranh vẽ gì? - Tìm tiếng có mang vần mới? - Nêu cách đọc câu này? = > Đọc lại toàn bài c. Đọc bài trong sách giáo khoa 3, Luyện viết Cho hs đọc chữ mẫu 4, Luyện nói - Đọc tên chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì? - Tại sao em biết? - Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì? - Trong nhà ai là người nhiều tuổi nhất? - Bà thường dạy cháu những điều gì? - Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu? - Em có thích đi chơi với bà không? * ( Câu hỏi giành cho hs khá giỏi) - Em đã giúp ông bà được những việc gì? - Ông bà khen em như thế nào khi em đã giúp việc cho ông bà? III. Củng cố dặn dò ( 5P) - Cho hs đọc lại toàn bài - Tìm trong sách báo tiếng có mang vần học? Chuẩn bị bài sau au a - u = au => a- u => au + Hs lấy chữ để ghép vần au + Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng + Có vần au cau + cờ - au = cau + Đọc cá nhân + đồng thanh => cây cau + Hs đọc trơn từ âu - cầu - cái cầu - HS đọc CN-ĐT - HS so sánh 2 vần au, âu rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu + Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có mang vần học => chậu thau, trắng phau, cậu mợ, ... Đọc đồng thanh + cá nhân HS viết vào bảng con: au, âu, cái cầu, cây cau au # âu Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. + Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng có mang vần học +Nghỉ hơi ở dấu phảy + hs đọc bài viết mẫu Bà cháu + Ông, bà + Cháu ngoan, học giỏi... + Đi công viên, đi quảng trường... * Hs tự nêu –––––––––––––––––––––––––––––– Thể dục: RèN TƯ THế CƠ BẢN I/ Mục tiờu - ễn một số động tỏc thể dục RLTT cơ bản đó học. - Học đứng kiểng gút, hai tay chống hụng. - HS bước đầu biết cỏch thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang cú thể tay chưa ngang vai)và đứng đưa hai tay lờn cao chếch chữ V - HS bước đầu làm quen với tư thế đứng kiểng gút,hai tay chống hụng,( thực hiện bắt chước theo GV) - GD: HS có ý thức trong giờ học II/ Địa điểm, phương tiện : - Trờn sõn trường vệ sinh an toàn nơi tập. - Một cũi giỏo viờn. III/ Nội dung và phương phỏp lờn lớp : PHẦN & NỘI DUNG LVĐ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1/ Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu bài học. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường 30-40m. - Đi thường theo 1 hàng dọc thành vũng trũn và hớt thở sõu sau đú đứng quay mặt vào tõm. 3p-5p xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx rGv 2/ Phần cơ bản : - ễn phối hợp đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang : + Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. + Nhịp 2 : về TTĐCB. + Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay dang ngang bàn tay sấp. + Nhịp 4 : về TTĐCB. - ễn phối hợp đứng đưa hai tay ra trước, hai tay đưa lờn cao chếch chữ V : + Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. + Nhịp 2 : về TTĐCB. + Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay lờn cao chếch chữ V. + Nhịp 4 : về TTĐCB. - ễn phối hợp đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lờn cao chếch chữ V. + Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay dang ngang. + Nhịp 2 : về TTĐCB. + Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay lờn cao chếch chữ V. + Nhịp 4 : về TTĐCB. - Đứng kiểng gút, hai tay chống hụng : + Chuẩn bị : TTĐCB. + Động tỏc : từ TTĐCB kiểng hai gút chõn lờn cao, đồng thời hai tay chống hụng ( ngún tay cỏi hướng ra sau lưng ), thõn người thẳng, mặt hướng trước, khuỷu tay hướng sang hai bờn. GV nờu tờn, làm mẫu và giải thớch động tỏc cho học sinh tập theo. GV hụ “Động tỏc đứng kiễng gút, hai tay chúng hụngbắt đầu ! “để học sinh về TTĐCB. 22p-25p Đội hỡnh vũng trũn. . x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x rGv x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x rGv 3/ Phần kết thỳc : - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn và hỏt. Sau đú về đứng lại, quay mặt thàng hàng ngang. - Giỏo viờn cựng HS hệ thống bài. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Sau đú GV giao bài tập về nhà. 3p-5p xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx rGv –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thủ công Xé dán hình con gà( Tiết 1) A/ Mục tiêu - Biết xé, dán hình con gà - Xé, dán được hình con. Đường xé có thể bị răng cưa - Hình dán tương đối phẳng. Mắt, mỏ, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ . - GD: HS có ý thức trong giờ học. B/ Đồ dùng dạy học: Gv: Bài mẫu: xé, dán hình con gà Hs: Giấy mầu, vở thủ công, hồ dán C/ Các họat động dạy - học I- Kiểm tra (3P) II. Bài mới (25P) 1, Hướng dẫn quan sát - Quan sát vật mẫu - Đây là quả gì? - Quả này có màu gì? - Quả xoài có hình dạng màu gì? => Tóm lại: Có nhiều loại quả có hình dạng khác nhau. Màu sắc phong phú 2, Hướng dẫn cách vẽ - Bước 1: Vẽ hình bên ngoài - Bước 2: Sửa lại các đường nét cho giống hình quả - Bước 3: Tô màu và chọn màu cho phù hợp 3, Thực hành xé dán Nhắc lại các bước xé: - Bước 1: Vẽ hình bên ngoài - Bước 2: Sửa lại các đường nét cho giống hình quả - Bước 3: Tô màu và chọn màu cho phù hợp GV quan sát, giúp đỡ HS làm chậm 3. Dán hình - Chọn vị trí dán cho phù hợp - Dán phẳng, trang trí thêm hoạ tiết cho bài thêm sinh động 4. Đánh gía sản phẩm.(2P) III. Tổng kết dặn dò (5P) - Nhận xét, bổ xung, tuyên dơng - Chuẩn bị bài sau - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Quan sát bài xé mẫu + Quả táo, quả cam, + Màu vàng + Màu vàng, màu xanh - Cạnh 6 ô - Cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô - Cạnh dài 6 ô, ngắn 1 ô xé tiếp 1 cạnh khác dài 4 ô, ngắn 1 ô - Màu xanh của lá - HS thực hành xé trên giấy màu HS quan sát bài mẫu Thực hành dán - Phết hồ mỏng, dán phẳng HS trng bày sản phẩm, nhận xét ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011 Mĩ thuật: - GVchuyên soạn, dạy. ––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiếng việt Bài 40: iu êu A/ Mục tiêu - Đọc đợc: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng - Viết được; lưỡi rìu, cái phễu - Luyện nói từ 2 đến 3 câutheo chủ đề : Ai chịu khó . - HS có ý thức trong học tập. B/ Đồ dùng - Gv : Tranh ảnh - Hs : Bộ chữ học Tiếng việt C/ Các hoạt động dạy - học I - Kiểm tra bài (5P) - Đọc và viết : au, âu, cái cầu, cây cau - Đọc bài trong sgk II- Bài mới (30P) 1, Dạy vần iu a. Đọc vần - Gv giới thiệu trực tiếp - Gv đọc mẫu - hs đọc theo - Nêu cấu tạo của vần iu? - Đánh vần vần iu? - Ghép vần iu? b. Đọc tiếng - Có vần iu lấy thêm âm r và dấu sắc để ghép thành tiếng mới? - Phân tích tiếng mới? - Tiếng mới có vần gì mới? => Gv chốt lại - ghi bảng - Nêu cách đánh vần tiếng mới ? c. Đọc từ - Bức tranh vẽ gì? * Đọc lại vần, tiếng, từ 2, Dạy vần êu ( Dạy tơng tự nh vần au) * Đọc lại 2 vần vừa học 3, So sánh iu # êu ? Trò chơi 4, Đọc từ ứng dụng - Cho HS tìm các từ có chứa vần iu, êu Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng * Giải nghĩa một số từ - Tìm vần mới có trong các từ trên? + Đọc lại toàn bài 5, Tập viết Gv vừa viết vừa nêu qui trình * Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập (40P) 1, Luyện đọc - Đọc lại 2 vần vừa học? - So sánh 2 vần? a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Bức trânh vẽ gì? - Tìm tiếng có mang vần mới? - Nêu cách đọc câu này? = > Đọc lại toàn bài c. Đọc bài trong sách giáo khoa * Trò chơi 2, Bài tập : Nối Hướng dẫn hs làm phiếu bài tập Đổi bài cho nhau để chữa *Trò chơi 3, Luyện viết Cho hs đọc chữ mẫu 4, Luyện nói - Đọc tên chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì? - Tại sao em biết? - Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì? - Trong nhà ai là người nhiều tuổi nhất? - Bà thường dạy cháu những điều gì? - Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu? - Em có thích đi chơi với bà không? * ( Câu hỏi giành cho hs khá giỏi) - Em đã giúp ông bà được những việc gì? - Ông bà khen em như thế nào khi em đã giúp việc cho ông bà? III- Củng cố - dặn dò (5P) - Cho hs đọc lại toàn bài - Tìm trong sách báo tiếng có mang vần học? Chuẩn bị bài sau iu i - u = iu => i- u => iu + Hs lấy chữ để ghép vần iu + Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng + Có vần iu rìu + rờ - iu - riu - huyền - rìu + Đọc cá nhân + đồng thanh => lưỡi rìu + Hs đọc trơn từ êu - phễu - cái phễu i u ê líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi + Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có mang vần học Đọc đồng thanh + cá nhân iu, êu, lưỡi rìu, ... – Tự nhiên và xã hội Bài 10: Ôn tập: Con người và sức khoẻ A/ Mục tiêu - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày . - GD: HS có ý thức giữ vệ sinh cá nhân hàng ngày để cơ thể luôn khoẻ mạnh. B/ Đồ dùng - Gv : Có tranh ảnh trong sách - Trò : Vở bài tập C/ Các hoạt động dạy và học I- Kiểm tra bài (3P) - Em hãy kể một số trò chơi mà em thích? II- Bài mới (30P) * Khởi động Trò chơi: “Chi chi chành chành” Mục tiêu gây hứng thú cho hs trước khi vào lớp học 1. Hoạt động 1: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan . + Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Em hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? - Cơ thể người gồm mấy phần? - Nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? - Nếu em thấy bạn chơi súng cao su em khuyên bạn ấy thế nào? Vì sao? => Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm có 3 phần: đầu, mình, tay chân. Chúng ta tích cực vận động, không nên ngồi lâu một chỗ, hoặc chơi quá sức. Hoạt động sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh 2, Hoạt động 2: Nhớ và kể lại được các việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày. + Giáo viên nêu yêu cầu của bài - Buổi sáng em thức dậy vào lúc mấy giờ? - Buổi trưa em thường ăn gì? Ăn có no không? - Em thường đánh răng, rửa mặt vào lúc nào? => Kết luận: Vệ sinh cá nhân hàng ngày là không thể thiếu được các em cần phải tắm rửa gọi đầu hàng ngày, thay quần áo , đánh răng hàng ngày III- Củng cố - Dặn dò (3P) Con người cần phải có sức khoẻ để học tập, vui chơi, lao động... Có sức khoẻ mới làm được nen mọi việc. Chuẩn bị bài sau: Gia đình + Đầu, mình, tay chân + 3 phần + Mắt, mũi, đầu... => Bạn không được chơi Vì trò chơi có hại + 6 giờ + Hs tự nêu Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011 Âm nhạc: OÂn taọp 2 baứi haựt: Tỡm baùn thaõn, Lyự caõy xanh I. Mục tiêu - HS bieỏt haựt theo ủuựng giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt. - Bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo baứi haựt . - Bieỏt haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa ủụn giaỷn . -Nhoựm HS coự naờng khieỏu thuoọc lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt .bieỏt goừ ủeọm theo phaựch vaứ theo tieỏt taỏu lụứi ca . Bieỏt ủoùc thụ 4 chửừ theo tieỏt taỏu baứi Lyự caõy xanh. - GD: HS yêu thích môn học II. Chuẩn bị của GV - ẹaứn, maựy nghe vaứ baờng nhaùc. - Nhaùc cuù goừ (song loan, thanh phaựch,) III. Các hoạt động dạy học 1. OÅn ủũnh toồ chửực( 1P) nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn. 2. Kieồm tra baứi cuừ(4P) Keỏt hụùp kieồm tra trong quaự trỡnh oõn baứi haựt. 3. Baứi mụựi: ( 28P) Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp baứi haựt Tỡm baùn thaõn. - Cho HS nghe giai ủieọu baứi haựt Tỡm baùn thaõn. - Hoỷi HS teõn baứi haựt vửứa ủửụùc nghe giai ủieọu, ai laứ taực giaỷ saựng taực baứi haựt. - Hửụựng daón HS oõn laùi baứi haựt baống nhieàu hỡnh thửực: + Baột gioùng cho HS haựt (GV giửừ nhũp baống tay). + ẹeọm ủaứn vaứ baột nhũp cho HS. + Cho HS haựt vaứ voó tay ủeọm theo phaựch, theo tieỏt taỏu lụứi ca (sửỷ duùng theõm nhaùc nhaùc cuù goừ ủeồ goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca. GV caàn giuựp HS theồ hieọn ủuựng caực kieồu goừ ủeọm). - Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa (voó tay, chaõn nhuựn nhũp nhaứng). - Mụứi HS leõn bieồu dieón trửụực lụựp (haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa). - Nhaọn xeựt. Hoaùt ủoọng 2: OÂn taọp baứi haựt Lyự caõy xanh. - GV cho HS nghe giai ủieọu baứi haựt keỏt hụùp voó tay theo tieỏt taỏu lụứi ca ủeồ HS ủoaựn teõn baứi haựt, daõn ca mieàn naứo. - GV hửụựng daón HS oõn baứi haựt Lyự caõy xanh. (Thửùc hieọn nhử ụỷ caực baứi oõn khaực) - Hửụựng daón HS oõn noựi thụ 4 chửừ theo tieỏt taỏu baứi Lyự caõy xanh. Cuỷng coỏ – Daởn doứ:( 3P) - Keỏt thuực tieỏt hoùc, GV nhaọn xeựt (khen caự nhaõn vaứ nhửừng nhoựm bieồu dieón toỏt, nhaộc nhụỷ nhửừng nhoựm chửa ủaùt caàn coỏ gaộng hụn). Nhaộc HS veà oõn laùi 2 baứi haựt ủaừ hoùc. - Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe giai ủieọu baứi haựt. - ẹoaựn teõn baứi haựt vaứ taực giaỷ: + Baứi: Tỡm baùn thaõn. + Taực giaỷ: Vieọt Anh. - Haựt theo hửụựng daón cuỷa GV: + Haựt khoõng coự nhaùc. + Haựt theo nhaùc ủeọm + Haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca. - Haựt keỏt hụùp vụựi vaọn ủoọng phuù hoaù theo hửụựng daón. - HS bieồu dieón trửụực lụựp. + Tửứng nhoựm. + Caự nhaõn. - HS nghe giai ủieọu vaứ tieỏt taỏu lụứi ca, traỷ lụứi: + Baứi haựt: Lyự caõy xanh. + Daõn ca Nam Boọ - HS oõn haựt theo hửụựng daón: + Caỷ lụựp haựt + Tửứng daừy, nhoựm, caự nhaõn haựt. - HS haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch vaứ tieỏt taỏu lụứi ca. - HS taọp bieồu dieón hoaởc keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa. - HS thửùc hieọn ủoùc thụ vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo tieỏt taỏu. Sửỷ duùng thanh phaựch ủeồ goừ ủeọm. - HS laộng nghe vaứ ghi nhụự Tiếng việt Bài 41: iêu - yêu A/ Mục tiêu - Đọc được: iêu, yêu, sáo diều, yêu quí, từ và câu ứng dụng - Viết được: iêu, yêu, sáo diều, yêu quý. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. - GD: HS thích môn tiếng việt. B/ Đồ dùng - GV: Tranh minh hoạ - Hs: Bộ đồ dùng - hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lờp, trò chơi C/ Các hoạt động dạy học I- Bài cũ( 5P) II- Bài mới (30P) 1, Dạy: iêu a. Giới thiệu trực tiếp - GV đọc mẫu - Nêu cấu tạo vần iêu - Ghép vần: Lấy âm đôi iê ghép với âm u để tạo vần mới? + Hướng dẫn đánh vần b. Ghép tiếng - Có iêu lấy thêm d và dấu huyền ghép lại để tạo tiếng mới . - Trong tiếng mới có vần nào mới học? - GV chốt lại ghi bảng - Hướng dẫn đánh vần c. Đọc từ - Quan sát tranh, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng - Đọc lại, vần, tiếng, từ * Dạy vần yêu (Dạy tương tự như vần iêu) 3. So sánh: iêu # yêu ? 4. Đọc từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng - Giải nghĩa từ - Tìm vần mới trong từ trên ? * Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ? - Đọc lại toàn bài 5. Luyện viết - Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết * Củng cố tiết 1 - Đọc và viết: iu, uôi, êu, iêu - Hs đọc theo 2 âm ghép lại âm đôi iê đứng trước âm u đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành iêu - Hs ghép, đọc iê- u => iêu hs đọc cá nhân đồng thanh - Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo iêu diều + dờ- iêu- diêu - huyền - diều - Hs đọc cá nhân, đồng thanh sáo diều - Hs đọc trơn yêu- yêu- yêu quý iê u yê buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân, nêu cấu tạo - Luyện đọc tiếng từ - Hs tìm và nêu cấu tạo tiếng có mang vần Bảng con: Tiết 2. Luyện tập (40P) 1. Luyện đọc a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần mới học ? - Nêu cách đọc câu ? - Đọc lại toàn bài c. Đọc sgk - GV đọc mẫu 2. Bài tập: Điền iêu hay yêu Phiếu bài tập * Trò chơi 3. Tập viết - Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết 4. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay? - Quan sát tranh vẽ gì ? - Bạn trong tranh đang làm gì ? - Em năm nay lên mấy ? - Em đang học lớp nào? - Cô giáo nào dạy em ? - Nhà em ở đâu ? - Em thích học môn gì? - Em có biết hát không?Em thể hiện bài hát mà em thích? III- Củng cố - dặn dò (5P) - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Hs đọc cá nhân, đồng thanh => Tu hú kêu , báo hiệu mùa vải thiều đã về. - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân và nêu cấu tạo - Ngắt hơi ở dấu phẩy - Luyện đọc câu - Hs cầm sách đọc bài cửa h....., thả d..... . - Hs mở vở viết bài: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi - Vẽ các bạn và bé đang nói với nhau - Bé tự giới thiệu - Hs trả lời + Em học lớp 1a1 + Nhà em ở phường Tân Phong + Em thích học môn Tiếng Việt +Hs thể hiện bài hát mình thích –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Toán Phép trừ trong phạm vi 5 A. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GD: HS yêu thích môn học. B. Đồ dùng - GV: Đồ dùng trực quan - Hs: Bộ đồ dùng toán C. Các hoạt động dạy- học I. Bài cũ: (5P) Bảng con, bảng lớp II. Bài mới (30P) Giới thiệu phép trừ a. Phép trừ 5 - 1 = 4 + Cho hs quan sát vật mẫu và trả lời câu hỏi - Làm thế nào để biết được số quả táo còn lại? - Em hãy nêu phép tính? - Cho hs đọc lại phép tính b.Phép trừ: 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 (Giớí thiệu tương tự) => Từ 4 ví vị trên em có thể nêu công thức: 2,Rút ra công thức - Em đọc lại các phép tính vừa nêu? + Cho hs đọc thuộc 3, Nhận biết mối quan hệ - Gv ghi các phép tính - Hướng dẫn hs nhận xét (Lấy kết quả của phép cộng trừ đi số thứ nhất được số thứ hai và lấy kết quả của phép tính cộng trừ đi số thứ 2 được số thứ nhất) 4, Luyện tập a. Bài 1 (Trang 58) Tính - Nêu yêu cầu của bài? - Nêu cách làm? b. Bài 2: (Trang 58) Cột 1 Tính - Nêu yêu cầu của bàì? * Còn cột 2, 3, 4 yêu cầu hs khá giỏi thực hiện tiếp c. Bài 3: (Trang 58) Tính - Nêu yêu cầu của bài? - Khi viết kết quả em cần chú ý điều gì? d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp (Phần a) - Nêu yêu cầu của bài toán? Gv hướng dẫn hs nêu đề toán - Có bao nhiêu bạn chơi nhảy dây? - Có mấy bạn chạy ra ngoài? - Muốn tìm số bạn còn lại ta làm tính gì? Ghi phép tính thích hợp vào ô trống? III. Củng cố - dặn dò (5P) - Đọc thuộc bảng cộng - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 4 – 2 = 2 4 – 1 = 3 5 - 3 = 2 5 – 1 = 4 4 - 3 = 1 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 5 5 5 5 4 - - - - - 1 2 3 4 2 4 3 2 1 2 5 - 2 = 3 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Sinh hoạt Tuần 10 I. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần qua. 1. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô , đoàn kết với bạn bè 2. Học tập: *Ưu điểm: * Nhược điểm 3. Phương hướng tuần 11: Duy trì nề nếp học tập , vở sạch chữ đẹp Tiếp tục duy trì phong trào học tốt để chào mừng ngày 20/ 11
Tài liệu đính kèm: