Học vần:
Bài 39: au - âu.
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu, cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
-HS khuyết tật đọc được :vần : au,âu
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ chữ học vần.
- HS: Bộ chữ học vần, vở tập viết
TIẾT 1:
C. Các hoạt động dạy học:
Tuần 10: Ngày soạn:9/10/2009 Ngày giảng: Thứ 2,/12/10/2009 Học vần: Bài 39: au - âu. A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - Đọc được câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu, cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. -HS khuyết tật đọc được :vần : au,âu B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ chữ học vần. - HS: Bộ chữ học vần, vở tập viết Tiết 1: C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng. - Viết bảng con: leo trèo, trái đào. GV nhận xét sau kt II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: * Vần au: a) Nhận diện vần: - Vần au có mấy âm ghép lại - So sánh au với ao. -HS ghép au. b) Đánh vần: - GV đọc mẫu: a - u - au. - Cho HS ghép: cau. - Phân tích + đánh vần: cau. - Cho HS đánh vần: cờ - au - cau. - Đưa ra tranh, yêu cầu HS quan sát: Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: cây cau. - Cho HS đọc vần + tiếng + từ mới. * Vần âu: Dạy tương tự như :au - Cho HS đọc lại 2 vần, tiếng, từ khoá. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: -Cho hs tìm tiếng có vần mới - GV giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. d) Hướng dẫn viết:( HS KT viết được :au, âu ) - GV viết mẫu: au, âu, cây cau, cái cầu. - Hướng dẫn qui trình viết. -HS khuyết tật viết được :au,âu - GV nx sửa chữ viết sai cho HS. - 4 HS đọc. - 1 HS đọc. Số 1: viết leo trèo. Số 2: viết trái đào. -Có 2 âm ghép lại :a trước u sau - 1 HS so sánh -HS ghép au. - HS đọc CN - ĐT. - HS ghép: cau. - 1 HS phân tích + đánh vần. - HS đọc CN - ĐT. - Tranh vẽ cây cau. - HS đọc CN - ĐT. - HS đọc CN - ĐT. - HS đọc CN . - 2 HS tìm - HS đọc CN - ĐT. - 2,3 hs đọc lại HS viết bảng con: au,âu,cây cau ,cái cầu -HS viết Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc câu ứng dụng:(Không yc hs khuyết tật đọc được ) + Cho HS quan sát tranh & nêu nhận xét. + Cho HS đọc câu ứng dụng. + Tìm tiếng mới. + GV đọc mẫu. b) Luyện viết: - HD cách viết trong vở tập viết. -GV bao quát giúp đỡ hs viết chậm –HS khuyết tật c) Luyện nói: - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi 1, 2 cặp trình bày trước lớp. - GV & HS nhận xét. III. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc toàn bài trong SGK. -Thi tìm tiếng mới -GV nhận xét –tuyên dương hs tìm tiếng mới -Về nhà đọc bài - xem trước bài iu,êu - Đọc CN- nhóm - lớp. - HS quan sát, nêu nội dung tranh. - HS đọc CN. - 1 HS chỉ trên bảng. - HS đọc CN - ĐT. - HS viết bài. - 1 HS đọc, ĐT - HS thảo luận. - HS trình bày. -HS đọc ĐT. -HS thi tìm Toán: Tiết 37: luyện tập. A. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -HS KT làm được 2 cột tính của bài tập 1/ 55 B. Đồ dùng dạy học: HS: Bảng con.-que tính –vở li C. Các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: Tính. 3- 1 = 3 + 1 = 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 - GV nhận xét, chấm điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: -HS khuyết tật làm cột 1,2 của bài 1 vào vở Bài 1: Tính: - Cho HS chơi trò chơi truyền điện -HS làm bảng con - 2 HS làm bài trên bảng. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS chơi 1 + 2 = 3 1 + 1 =2 ..... 1 + 3 = 4 3 - 1 =2 ..... 1 + 4 = 5 3 - 2 = 1 ..... - GV nhận xét cuộc chơi GV cho HS nhận xét các phép tính trên bảng -GV nhấn mạnh: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Số? - HD HS cách làm bài. - Cho từng cặp HS làm bài trên bảng. - Cho HS nhận xét. Bài 3 +;- ?: - Gọi HS nêu cách làm. - GV HD cách làm bài. - GV và HS nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: -Cho HS thi đua nêu đúng bài toán và viết nhanh phép tính. -GV & HS nhận xét III. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3. -Về nhà học thuộc bảng trừ xem trước bài :Phép trừ trong phạm vi 4 - 1 HS nêu y/c. - HS làm bài. - 1 HS nêu yêu cầu. -HS làm bảng con 2 phép tính - HS làm bài vào vở phép tính còn lại . - 3 HS chữa bài trên bảng. 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 - 2 HS thi viết nhanh phép tính. 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 - HS đọc ĐT. ****************************************** Ngày soạn:10/10/2009 Ngày giảng: Thứ 3/13/10/2009 Học vần: Bài 40: iu - êu. A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó. -HS KT đọc và viết dược :iu,êu ,rìu, B. Đồ dùng dạy học: - GV: cái phễu = nhựa - HS: Bộ chữ học vần, vở tập viết Tiết 1: C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc từ: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu. - Đọc câu ứng dụng. - Cho HS viết bảng con. - GV nhận xét. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: * Vần iu: a) Nhận diện vần: - Vần iu được tạo nên gồm những âm nào ?. - So sánh iu với i. - Cho HS ghép iu. b) Đánh vần: - GV đọc mẫu: i - u - iu. - Cho HS ghép: rìu. GV ghi bảng: rìu. - Phân tích + đánh vần: rìu. - Cho HS đánh vần: rờ - iu - riu - huyền - rìu. - GV yêu cầu HS quan sát: Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: lưỡi rìu. - Cho HS đánh vần + đọc trơn. * Vần êu: Dạy tương tự iu -Cho HS đọc lại 2 vần, tiếng, từ khoá. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS đọc từ ứng dụng. -Tìm tiếng có vần mới - GV giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. d) Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Hướng dẫn qui trình viết. -HS KT viết lần lượt : iu,êu,rìu - GV sửa chữ viết sai cho HS. - 4 HS đọc. - 1 HS đọc. Số 1: viết rau cải. Số 2: viết châu chấu. -HS khuyết tật viết :cau - Âm i đứng trước ,u đứng sau -Giống nhau: i - Khác nhau: iu có thêm u. - HS ghép iu. - HS đọc CN - ĐT. - HS ghép: rìu. - 1 HS phân tích + đánh vần. - HS đọc CN - ĐT. - Tranh vẽ lưỡi rìu. - HS đọc CN - ĐT. - HS đọc CN - ĐT. - HS đọc. - 2 hs lên bảng tìm -HS đọc CN - ĐT. -HS viết bảng con. -HS KT viết Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc câu ứng dụng: + Cho HS quan sát tranh & nêu nhận xét. + Cho HS đọc câu ứng dụng. + Tìm tiếng mới. + GV đọc mẫu. b) Luyện viết: - HD cách viết trong vở tập viết. -GV bao quát giúp đỡ hs khuyết tật –hs viết chậm c) Luyện nói: - Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi 1, 2 cặp trình bày trước lớp. - GV & HS nhận xét- tuyên dương cặp trình bày tốt III. Củng cố dặn dò: - HS đọc toàn bài trong SGK. -Thi tìm tiếng mới - Về nhà đọc bài - xem trước bài ôn tập để giờ sau kt giừa kì 1 - Đọc CN- nhóm - lớp. - HS quan sát, nêu nội dung tranh - HS đọc CN. - 1 HS lên bảng gạch chân tiếng mới - HS đọc CN - ĐT. - HS viết bài. - 1 HS đọc, lớp ĐT. - HS thảo luận. - HS trình bày. -HS đọc ĐT -HS thi tìm . Toán: Tiết 38: phép trừ trong phạm vi 4. A. Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. -HS khuyết tật làm các phép tính ở bài tập 1 trên que tính,2 phép tính bt 2 B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ toán TH. - HS: Bộ toán, bảng con, que tính. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: Tính: 2 - 1 = 3; 3 - 2 = 1; - 2 - 1 = Cho HS nhận xét. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4: a) GV giới thiệu lần lượt các phép trừ: 4 - 1 = 3; 4 - 2 = 1; 4 - 3 = 1 - GV Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, trả lời, b) GV cho HS đọc lại và học thuộc các công thức ghi trên bảng. - GV xoá từng phần rồi xóa toàn bộ công thức. - Tổ chức cho HS thi đua lập lại các công thức đó. c) Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính:( HS KT làm bài 1 vào vở li ) - GV cho HS làm vào bảng con. - GV và HS nhận xét. Bài 2: Tính -( HS KT làm 2 phép tính vào vở li ) - GV cho HS làm bài vào vở. - GV chấm một số vở, chữa bài. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán. - Tổ chức cho 2 HS thi viết nhanh, đúng phép tính. - GV và HS cổ vũ, động viên. - Khen HS thắng cuộc. III. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. - Yêu cầu HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. -CB trước bài luyện tập - HS làm bảng con -HS khuyết tật làm bảng con - HS nhận xét. - HS nêu bài toán + trả lời theo nhóm –N1 nêu bài toán ,N2 trả lời ,N3 nêu phép tính - HS thi đua đọc bảng trừ 4. . - 1 HS nêu cách làm bài. - HS làm bảng con - 3HS làm trên bảng làm bài - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 1 HS nêu yêu cầu. - 1, 2 HS nêu. - 2 HS thi đua làm trên bảng: 4 - 1 = 3 - Đọc ĐT. Đạo đức Chiều: Luyện đọc: Tiết 17: eo - ao, au - âu. A. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS củng cố: - Đọc đúng các vần: eo, ao, au, âu. - HS đọc đúng các từ và câu ứng dụng. - Làm đúng các bài tập. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS: Vở BTTV. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc và viết: leo trèo, lau sậy, sáo sậu. - GV nhận xét. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: a) Luyện đọc vần: - Cho HS đọc các vần: eo, ao, au, âu. - GV chỉnh sửa lỗi đọc cho HS. b) Luyện đọc từ ứng dụng: - GV đưa ra bảng phụ có các từ ứng dụng: cái kéo, leo trèo, chào cờ, lau sậy, sáo sậu, rau cải - Cho HS đọc các từ ứng dụng: cái kéo, leo trèo, chào cờ, lau sậy, sáo sậu, rau cải c) Luyện đọc câu ứng dụng: - Cho HS đọc các câu ứng dụng. d) Làm bài tập Tiếng việt. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Cho HS làm bài tập. III. Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc lại các vần vừa ôn. - Dặn HS xem trước bài 40. - 3 HS đọc. - HS viết theo nhóm. - HS đánh vần + đọc trơn: CN - ĐT. - HS đọc CN - nhóm - lớp. - HS đọc CN - ĐT. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - HS đọc ĐT. Âm nhạc: Tiết 17: học hát tự chọn: quả thị. I. Mục tiêu: - HS biết hát bài hát “Quả thị”. - HS hát đúng giai điệu và lời ca. - HS hát đồng đều, rõ lời. II. Chuẩn bị: - Hát chuẩn xác bài hát “Quả thị”. - Thanh phách. III. Các hoạt động ... ững HS hát hay, múa dẻo, kể chuyện hay, đọc thơ hay. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS nối tiếp nhau giới thiệu. - HS thực hiện trong nhóm. - HS thực hiện trước lớp. - Nhận xét. Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ 3, Sáng: Học vần: Tiết 95 + 96: Bài 43: ôn tập. A. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u hay o. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Sói và cừu. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng ôn. - HS: Bảng con. Tiết 1: C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc từ: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ. - Cho HS đọc câu ứng dụng. - Viết bảng con: chú cừu, bầu rượu. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: a) Các vần vừa học: - GV đọc âm. b) Ghép âm thành vần: - Cho HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang. c) Đọc từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - GV giải thích từ. - GV đọc mẫu. d) Viết từ ứng dụng: - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết. - GV chỉnh sửa chữ viết sai cho HS. - 2 HS đọc. - 1 HS đọc. - HS viết theo nhóm. - HS chỉ chữ. - HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc CN - ĐT. - HS đọc CN - ĐT. - 2, 3 HS đọc. - HS viết vào bảng con: cá sấu, kì diệu. Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài tiết 1. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - Đọc câu ứng dụng: + Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? + Gọi HS đọc câu ứng dụng. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b) Luyện viết: - GV HD HS cách viết trong vở tập viết. c) Kể chuyện: Sói và Cừu. - Gọi HS đọc tên câu chuyện. - GV kể kèm theo tranh minh hoạ. - Gọi HS kể trước lớp. - GV nêu ý nghĩa câu chuyện. III. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại 1 lượt bài trong SGK. - Dặn HS về đọc lại bài, tìm chữ vừa học trong báo. - HS đọc CN - nhóm - cả lớp. - HS quan sát tranh nêu ND tranh. - HS đọc CN - ĐT. - 1, 2 HS đọc. - HS viết bài vào vở. - 1 HS đọc tên câu chuyện. - HS theo dõi. - Mỗi HS kể một đoạn. - HS theo dõi. - HS đọc ĐT. Toán: Tiết 42: số 0 trong phép trừ. A. Mục tiêu: Giúp HS bước đầu nắm được: - 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong những trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ toán. - HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: Tính: 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 - GV nhận xét, chấm điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau: a) GT phép trừ: 1 - 1 = 0. - Cho HS quan sát tranh 1 và nêu bài toán: Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi còn lại mấy con vịt? GV viết: 1 - 1 = 0 b) GT phép trừ 3 - 3 = 0 (tương tự). c) Nêu thêm một số phép trừ nữa như: 2 - 2 = 0; 4 - 4 = 0 - Giúp HS nhận xét: Một số trừ đi số đó thì bằng 0. 3. GT một số phép trừ đi 0: a) GT phép trừ 4 - 0 = 4: - HD HS quan sát hình vẽ bên trái, phía dưới bài học và nêu vấn đề, chẳng hạn: “Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông?” - GV ghi bảng: 4 - 0 = 4. b) Phép trừ: 5 - 0 = 5. - HD tương tự. c) Cho HS nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0: 1 - 0 = 1; 3 - 0 = 3. - Cho HS nêu nhận xét. 3. Thực hành: - Bài 1: Tính. + Cho HS nêu miệng kết quả. - Bài 2: Tính. + Cho HS làm vào vở. + Gọi 2 HS chữa bài trên bảng. - Bài 3: Viết phép tính thích hợp. + Cho HS quan sát tranh nêu bài toán. + Tổ chức cho HS thi làm nhanh, đúng phép tính. +Khen HS làm nhanh, đúng. III. Củng cố dặn dò: - GV nhấn mạnh nội dung bài: Một số trừ đi số đó thì bằng 0, một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. - Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau. - 3 HS làm bài trên bảng. - HS nêu bài toán. - 1 con vịt bớt 1 con còn 0 con vịt. 1 trừ 1 bằng 0. - HS đọc CN - ĐT. - HS nhận xét. - HS nêu bài toán: 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông. - 4 trừ 0 bằng 4. - HS đọc CN - ĐT. - HS nhận xét: 1 số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. - HS nêu yêu cầu. - HS nêu kết quả. - HS làm bài. - HS chữa bài. - 2, 3 HS nêu. - HS làm bài. Chiều: Âm nhạc: Tiết 20: Vận động phụ họa. I. Mục tiêu: - HS thuộc bài hát, biết múa phụ hoạ cho các bài hát đã học. - HS mạnh dạn tham gia biểu diễn bài hát trước lớp. II. Chuẩn bị: - GV& HS: Một vài động tác múa vận động phụ hoạ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2) Hoạt động 1: Cho HS ôn lại các bài hát đã học và múa phụ hoạ cho các bài hát. - GV quan sát, uốn nắn cho HS. 3) Hoạt động 2: - GV tổ chức cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ hoặc múa phụ hoạ cho các bài hát đã học. - GV khen nhóm, cá nhân biểu diễn tốt. - Khuyến khích HS tự nghĩ ra những điệu múa và vận động phụ hoạ phù hợp với bài hát, đúgn nhịp điệu. - GV nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS luyện tập theo nhóm. - Từng nhóm, cá nhân xung phhong biểu diễn trước lớp. - HS xung phhong biểu diễn trước lớp. - HS nhận xét, bình chọn những bạn múa đẹp. Mĩ thuật: Tiết 19: xé - dán tranh. I. Mục tiêu: - HS xé, dán được bức tranh phong cảnh hoặc bức tranh trường em. - Giáo dục HS yêu mến cảnh đẹp của tranh. II. Chuẩn bị: - GV: 1 bức tranh phong cảnh hoặc bức tranh trường em. - HS: Giấy thủ công, hồ dán. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A. ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS. B. Bài mới: - Giới thiệu bài. 1. GV giới thiệu tranh phong cảnh (trường em). - Cho HS xem tranh, yêu cầu trả lời câu hỏi. - Bức tranh vẽ những gì? Màu sắc của tranh như thế nào? 2. HD HS cách xé, dán: Xé, dán tranh phong cảnh. - Tranh phong cảnh thường có nhà cửa, cây cối, người, con vật. - HD HS nhanh về cách xé, dán nhà cửa, cây cối, người, con vật. 3. Thực hành: - Y/c HS lấy giấy thủ công ra để thực hành. - GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. - Nhắc HS: Xé, dán các hình chính trước, hình phụ sau, tự chọn màu giấy để xé, dán. 4. Nhận xét, đánh giá: - Nhận xét, đánh giá một số bài xé, dán đẹp. - Tuyên dương những bài xé, dán đẹp. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS để đồ dùng lên bàn. - HS xem tranh. - HS nối tiếp nhau trả lời. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe GV HD. - HS thực hành theo HD của GV. - HS nhận xét bài của bạn. Toán: Tiết 28: luyện tập về phép trừ trong phạm vi 5. A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp. B. Đồ dùng dạy - học: - HS: Vở, bảng con. C. Các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: Tính: 4 - 1 - 2 = 1 5 - 3 - 1 = 1 3 - 2 - 1 = 0 5 - 1 - 2 = 2 - GV nhận xét. II. Dạy học bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Luyện tập: Bài 1: Tính. - Cho HS làm vào bảng con. Bài 2: Tính. - Cho HS làm vào vở. - GV nhận xét. Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. - Cho HS làm vào vở. - GV chấm một số bài, nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Cho HS nêu bài toán. - Tổ chức cho HS thi viết nhanh, đúng phép tính. - GV và HS nhận xét. - Khen HS làm nhanh, đúng. Bài 4: Số? - GV HD cách làm. III. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về học thuộc bảng cộng trừ. - 2 HS làm trên bảng. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài . - 1 HS yêu cầu. - 3 HS chữa bài trên bảng. 5 - 2 - 1 =2 5 - 2 - 2 = 1 4 - 2 - 1 = 1 3 - 1 - 1= 1 4 - 2 - 1 = 1 5 - 1 - 1 = 3 - 1 HS yêu cầu. - HS làm vào vở. 5 - 2 < 4 5 - 2 = 3 5 - 2 > 2 5 - 4 < 2 4 + 1 = 5 5 - 3 < 4 - 1 HS nêu yêu cầu. - 2, 3 HS nêu bài toán. - 2 HS thi làm bài trên bảng. a) 5 - 3 = 2; b) 5 - 1 = 4 - 1 HS làm trên bảng lớp. - HS nhận xét. 3 + 0 = 5 - 2 Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ 4, Sáng: Học vần: Tiết 97 + 98: Bài 44: on - an. A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ chữ học vần. - HS: Bộ chữ học vần, bảng con. Tiết 1: C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - KT đọc: Đọc từ: cá sấu, kì diệu. - Đọc câu ứng dụng. - KT viết: cá sấu, kì diệu. - GV nhận xét, chấm điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: * Vần on: a) Nhận diện vần: - Cho HS phân tích vần on. - So sánh on với oi. b) Đánh vần: - Cho HS đánh vần: o - nờ - on. - Cho HS gài vần mới. - Y/c HS lấy thêm âm c và gài thành tiếng con. - Cho HS đọc trơn tiếng: con. - Cho HS phân tích tiếng: con. - Cho HS đánh vần cờ - on - con. - GV giới thiệu tranh & ghi từ: mẹ con. - Cho HS đọc: on, con, mẹ con * Vần an: Dạy tương tự. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng. - GV giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu. d) Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu & HD quy trình viết: on, an, mẹ con, nhà sàn. - GV sửa chữ viết sai cho HS. - 2 HS đọc. - 1 HS đọc. - HS viết theo nhóm. - HS đọc trơn: CN - ĐT. - Vần on gồm có âm o đứng trước âm n đứng sau. - 1 HS so sánh. + Giống nhau: bắt đầu bằng o. + Khác nhau: on kết thúc bằng âm n, oi kết thúc bằng âm i. - HS đọc CN - ĐT. - HS gài vần: on. - HS gài: con. - HS đọc CN - ĐT. - 1 HS phân tích. - HS đọc CN - ĐT. - HS đánh vần + đọc trơn: CN - ĐT. - HS đọc CN - ĐT. - 4 HS đọc. - HS đọc CN - ĐT. - HS viết bảng con. Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài tiết 1. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. - Đọc câu ứng dụng: + Cho HS quan sát tranh & nêu nhận xét. + Cho HS đọc câu ứng dụng. + GV chỉnh sửa phát âm, nhịp đọc cho HS. + GV đọc mẫu. b) Luyện viết: - HD HS cách viết trong vở tập viết. c) Luyện nói: - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - GV cho HS quan sát tranh & thảo luận nhóm đôi. - Gọi 1, 2 nhóm trình bày trước lớp. - GV & HS nhận xét, bổ sung. III. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà đọc bài - xem trước bài 45. - Đọc CN- nhóm - lớp. - HS quan sát, nêu nội dung tranh minh họa. - HS đọc CN - nhóm. - 2, 3 HS đọc. - HS viết bài. - 1 HS đọc, lớp ĐT. - HS thảo luận. - HS trình bày. - HS đọc ĐT.
Tài liệu đính kèm: