Chào cờ: Toàn trường
Học vần: BÀI 39 AU, ÂU
I.Yêu cầu:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng ; Viết được :au, âu,cây cau, cái cầu
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
- Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần au, âu
- Giáo dục HS ý thức tự giác, tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: Bộ ghép chữ tiếng Việt.
Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói
TUẦN 10 Ngày soạn: 2/11/2012 Ngày giảng: Thứ hai 5/11/2012 Chào cờ: Toàn trường Học vần: BÀI 39 AU, ÂU I.Yêu cầu: - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng ; Viết được :au, âu,cây cau, cái cầu Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu - Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần au, âu - Giáo dục HS ý thức tự giác, tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: Bộ ghép chữ tiếng Việt. Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1.Bài cũ: Viết: leo trèo, trái đào, chào cờ - Đọc đoạn thơ ứng dụng . - Nhận xét chung. 2.Bài mới: Giới thiệu bài - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Trong tiếng cau có âm, dấu thanh nào đã học? - Hôm nay học các vần mới au. GV viết bảng au * Vần au a. Nhận diện vần - Phát âm - Nêu cấu tạo vần au? - So sánh vần au với âm ai. - Yêu cầu tìm vần au trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b. Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu: au - Đánh vần: a- u - au - Giới thiệu tiếng - Ghép thêm âm c vào vần au để tạo tiếng mới. - Nhận xét, ghi tiếng cau lên bảng. - Gọi học sinh phân tích c.Hướng dẫn đánh vần - Hướng dẫn đánh vần 1 lần: cờ - au - cau. Đọc trơn: cau Cây cau - Chỉnh sửa cho HS * Vần âu: ( tương tự vần au) - Vần âu được tạo bởi âm â, u - So sánh vần âu với vần au? - Đánh vần: â - u - âu cờ - âu - câu - huyền - cầu Cây cầu d.Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. au, cây cau, âu, cây cầu - Nhận xét chỉnh sữa e. Dạy tiếng ứng dụng - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Phân tích một số tiếng có chứa vần au, âu - Gọi đánh vần và đọc trơn tiếng. - Giải thích từ, đọc mẫu - Gọi đọc trơn từ ứng dụng, đọc toàn bảng. 3.Củng cố: Tìm tiếng mang âm mới học - Đọc lại bài - Nhận xét giờ học Tiết 2 * Luyện đọc - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm, vần, tiếng, từ khoá - Lần lượt đọc từ ứng dụng. Nhận xét - Luyện câu - Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng - Trong tranh có những gì? - Tìm tiếng có chứa vần au, âu trong câu - Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. - GV nhận xét. * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vần au, âu vào vở tập viết - Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chấm bài một tổ. Nhận xét cách viết * Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi: - Trong tranh vẽ gì? - Bà đang làm gì? 2 cháu đang làm gì? - Bà thường dạy các cháu điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? - Em yêu quý bà nhất ở điều gì? - Em có thích đi chơi cùng bà không? - Em đã giúp bà được việc gì chưa ? - Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố, dặn dò - Gọi đọc bài. - Hôm nay học bài gì? - So sánh vần au và vần âu giống và khác nhau chỗ nào? - Thi tìm tiếng có chứa vần au, âu Về nhà đọc, viết bài, viết bài; xem bài mới iu, êu - Nhận xét giờ học - Viết bảng con - 1 HS lên bảng - Cây cau - Âm c, . - Lắng nghe. - Theo dõi và lắng nghe. - Đồng thanh - Có âm a đứng trước, âm u đứng sau Giống: đều mở đầu bằng âm a Khác: vần au kết thúc bằng âm u - Tìm vần au và cài trên bảng cài - Lắng nghe. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Ghép tiếng cau - 1 em - Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - 2 em. +Giống: đều kết thúc bằng âm u +Khác: vần âu mở đầu bằng â - Theo dõi và lắng nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp - 2 em. Nghỉ 1 phút . - Toàn lớp theo dõi - Viết định hình - Luyện viết bảng con - Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần au, âu - 1 em đọc, 1 em gạch chân - 2 em - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Cá nhân, nhóm, lớp - 1 em. - Đại diện 2 nhóm 2 em. - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời - 2 em - 6 em. - Cá nhân, nhóm, lớp - Đọc lại. - Luyện viết ở vở Tập viết - Bà cháu -Trả lời theo hướng dẫn của GV. - Quan sát tranh trả lời - Trả lời theo suy nghĩ - Liên hệ thực tế và nêu. - 2 em ,Lớp đồng thanh - Vần au, âu - 2 em - Thi tìm tiếng - Lắng nghe để thực hiện ở nhà Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 39 AU, ÂU I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần au, âu - Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. - Giáo dục HS tính cẩn thận II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết: kéo lưới, khéo tay, trèo cây Đọc bài vần uôi, ươi Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ quả dâu, câu cá, .. rồi nối tranh có nội dung phù hợp với từ Làm mẫu 1 tranh Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các tiếng ở 2 cột rồi nối tiếng ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa củ rau quả bầu bó trầu lá ấu Nhận xét sửa sai c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết lau sậy, châu chấu Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần au , âu Nhận xét giờ học , Xem trước bài iu, êu Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Cá nhân , nhóm , lớp 3 HS ên bảng vừa chỉ vừa đọc Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT Nêu yêu cầu 2-3 em đọc Theo dõi làm mẫu và làm VBT củ rau quả bầu bó trầu lá ấu Quan sát Viết bảng con Viết VBT Đọc lại toàn bài vần au, âu Thực hiện ở nhà ------------ ------------------------------------a & b----------------------------------------------- Ngày soạn: 3/11/ 2012 Ngày giảng: Thứ ba 6/11/2012 Học vần: BÀI 40: IU, ÊU I.Yêu cầu - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và câu ứng dụng; Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? - Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần iu, êu - Giáo dục HS tính cẩn thận. Ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II.Chuẩn bị: Bộ ghép chữ Tiếng Việt. Tranh minh hoạ: lưỡi rìu, câu ứng dụng, tranh luyện nói. Vật mẫu: cái phễu Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1. Bài cũ: - Viết: lau sậy, sáo sậu, rau cải - Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần au, âu - Nhận xét chung. 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Trong tiếng rìu có âm, dấu thanh nào đã học? - Hôm nay học các vần mới iu. Viết bảng iu * Vần iêu a. Nhận diện vần - Phát âm - Nêu cấu tạo vần iu? - So sánh vần iu với vần au. - Yêu cầu HS tìm vần iu trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b. Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm - Phát âm mẫu: iu - Đánh vần: i- u - iu - Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm r, thanh huyền để tạo tiếng mới vào vần au - Nhận xét và ghi tiếng rìu lên bảng. - Gọi HS phân tích c.Hướng dẫn đánh vần - Hướng dẫn đánh vần 1 lần: rờ - iu - riu - huyền - rìu - Đọc trơn: rìu - Đưa tranh rút từ khoá: Cái rìu - Chỉnh sửa cho HS. * Vần êu ( tương tự vần iu) - Vần êu được tạo bởi âm ê, u - So sánh vần êu với vần iu? - Đánh vần: ê-u-êu. phờ-êu-phêu-ngã-phễu cái phễu d. Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. iu, êu, cái rìu, cái phễu - Nhận xét, chỉnh sữa * Dạy tiếng ứng dụng - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Phân tích một số tiếng có chứa vần iu, êu - Gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - Giải thích từ, đọc mẫu - Gọi HS đọc trơn từ ứng dụng. - Gọi HS đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1 - Tìm tiếng mang âm mới học - Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm, vần, tiếng, từ khoá - Lần lượt đọc từ ứng dụng - Nhận xét, nhắc nhở - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: - Trong tranh có những gì? - Tìm tiếng có chứa vần iu, êu trong câu - Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vần iu, êu vào vở Tập viết - Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chấm bài tổ 2 hận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Gợi ý cho HS bằng hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề trong tranh . - Trong tranh vẽ những con vật gì? - Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? - Trong số những con vật đó, con vật nào chịu khó? - Các em đi học thì chịu khó làm những gì? - Các con vật trong tranh có đáng yêu không? - Em thích con vật nào nhất ? vì sao ? - Trong các con vật trên nhà em có con vật nào? Em có thích con vật đó không? * Giáo dục tư tưởng tình cảm. 3.Củng cố, dặn dò - Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? - So sánh vần iu và vần êu? - Thi tìm tiếng có chứa vần iu, êu - Luyện đọc, viết bài iu, êu. Xem bài mới: iêu, yêu - Viết bảng con - 2 HS lên bảng - Lắng nghe - Cái rìu - Âm r, thanh huyền . - Theo dõi và lắng nghe. - Đồng thanh - Có âm i đứng trước, âm u đứng sau + Giống:Đều kết thúc bằng âm u + Khác:vần iu mở đầu bằng i - Tìm vần iu và cài trên bảng cài - Lắng nghe. - 7 HS, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Ghép tiếng rìu - 1 HS - Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - 2 em. + Giống: đều kết thúc bằng âm u + Khác: vần êu mở đầu bằngê - Theo dõi và lắng nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp - 2 em. Nghỉ 1 phút. - Toàn lớp theo dõi - Viết định hình - Luyện viết bảng con - Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần iu, êu - 1 HS đọc, 1 HS gạch chân - 2 HS - 6 HS, nhóm 1, nhóm 2. - Cá nhân, nhóm, lớp - 1 HS. - Đại diện 2 nhóm 2 em. - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời - 2 HS - 6 HS. - Cá nhân, nhóm, lớp - Đọc lại. - Luyện viết ở vở Tập viết - Ai chịu khó ? - Trả lời theo hướng dẫn. - trâu , chim , gà ,chó... - Đang làm việc - Học bài và làm bài tập - Trả lời theo suy nghĩ - Liên hệ thực ... ầu tìm vần iêu trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b.Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu: iêu - Đánh vần: i- ê - u - iêu - Giới thiệu tiếng: - Ghép thêm âm d, thanh huyền vào vần iêu để tạo tiếng mới. - Nhận xét và ghi tiếng diều lên bảng. - Gọi HS phân tích . c.Hướng dẫn đánh vần - Hướng dẫn đánh vần 1 lần: dờ - iêu - diêu - huyền -diều. Đọc trơn: diều. - Đưa tranh rút từ khoá: diều sáo - Chỉnh sửa cho HS * Vần yêu: ( tương tự vần iêu) - Vần yêu được tạo bởi âm y, ê, u - So sánh vần yêu với vần iêu? - Đánh vần: y-ê - u - yêu Yêu Yêu quý d. Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. iêu, yêu, sáo diều, yêu quý - Nhận xét chỉnh sữa e. Dạy tiếng ứng dụng - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Phân tích một số tiếng có chứa vần iêu, yêu - Gọi đánh vần và đọc trơn tiếng. - Giải thích từ, đọc mẫu - Gọi đọc trơn từ ứng dụng. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố - Tìm tiếng mang âm mới học. Đọc lại bài - Nhận xét giờ học. Tiết 2 * Luyện đọc - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm, vần, tiếng, từ khoá - Lần lượt đọc từ ứng dụng. GV nhận xét. - Luyện câu - Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng - Trong tranh có những gì? - Tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu trong câu - Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vần iêu, yêu vào vở tập viết - Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chấm bài một tổ. Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Gợi ý cho bằng hệ thống các câu hỏi - Trong tranh vẽ những gì? - Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? - Em năm nay mấy tuổi? - Em đang học lớp nào? - Nhà em ở đâu ? có mấy người? - Em thích học môn gì nhất? - Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố, dặn dò - Gọi đọc bài. - Hôm nay học bài gì? - So sánh vần iêu và vần yêu giống và khác nhau chỗ nào? - Thi tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu - Về nhà đọc, viết bài. Xem bài mới: ưu, ươu - Nhận xét giờ học - Viết bảng con - 1 HS lên bảng - cái diều - AÂm d, thanh huyền - Lắng nghe. - Theo dõi và lắng nghe. - Đồng thanh - Có âm i đứng trước, âm u đứng sau + Giống:Đều mở đầu bằng âm i + Khác:vần iêu có âm ê ở giữa - Tìm vần iêu và cài trên bảng cài - Lắng nghe. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Ghép tiếng diều - 1 em - Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - 2 em. + Giống : đều kết thúc bằng vần êu + Khác : vần yêu mở đầu bằng y - Theo dõi và lắng nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp - 2 em. Nghỉ 1 phút - Toàn lớp theo dõi - Viết định hình - Luyện viết bảng con - Lớp theo dõi , viết định hình - Luyện viết bảng con - Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu - 1 em đọc, 1 em gạch chân - 2 em - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Cá nhân, nhóm, lớp - 1 em. - Đại diện 2 nhóm 2 em. - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời - 2 em - 6 em. - Cá nhân, nhóm, lớp Đọc lại. - Luyện viết ở vở tập viết - Bé tự giới thiệu - Trả lời theo hướng dẫn của GV. - Bé tự giới thiệu, các bạn - HS trả lời - Liên hệ thực tế và nêu. - 2 em ,Lớp đồng thanh - Vần iêu, yêu - 2 em - Thi tìm tiếng trên bảng cài - Lắng nghe để thực hiện ở nhà Luyện toán: LUYỆN TẬP (PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4) I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ trong phạm vi 4 - Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc, giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ II. Chuẩn bị: Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Tính 1 + 4 ; 3 - 1 ; 4 - 2 Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Tính. a) 4 4 4 3 3 2 - - - - - - 1 2 3 2 1 1 .... .... .... . .... ..... b) 4 - 2 - 1 = ... 4 – 1 - 1 =.... 4 - 1 – 2 = ..... Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: 1 -2 - 3 + 2 - 4 4 2 4 Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai Bài 3: Điền dấu , = 2 ..... 4 - 1 3 - 2 .....3 - 1 3...... 4 - 1 4 - 1 .....4 - 2 4 ..... 4 - 1 4 - 1......3 + 0 Nêu cách làm? Nhận xét , sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán thích hợp Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp . Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai Bài b làm tương tự với tình trừ IV.Củng cố dặn dò: Ôn phép trừ trong phạm vi 4 .Làm bài tập ở nhà Xem trước bài phép trừ trong phạm vi 5 Nhận xét giờ học Làm bảng con Nêu yêu cầu trừ rồi viết kết quả dưới vạch ngang sao cho thẳng cột với nhau. Nêu yêu cầu Lớp làm vở ô li HS nối tiếp trình bày Nêu yêu cầu 2 HS lên bảng làm, lớp làm VBT Tính kết quả rồi so sánh giữa 2 vế rồi điền dấu. Nêu yêu cầu Bài toán: Có 3 con gà đang ăn , có 1 con chạy .Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà? Viết phép tính vào VBT: 4 - 2 = 2 Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 4 -----------------------------------------------a & b-------------------------------------------- Chiều: Luyện toán: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.Yêu cầu: - Củng cố bảng trừ, cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ trong phạm vi 5 - Rèn kĩ năng đặt tính cột dọc, giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ. - Tích cực, tự giác trong giờ học. II.Chuẩn bị: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Tính 4 - 1 3 - 1 4 - 2 - Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Tính. 5 - 1 = ... 4 - 1 = .... 3 - 1 = ... 2 + 3 = ... 5 - 2 = ... 4 - 2 = ... 3 - 2 =..... 3 + 2 = ... 5 - 3 = ... 4 - 3 = ... 2 - 1 = ... 5 - 2 = ... 5 - 4 =... 5 - 3 = ... - Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 2: Tính 2 - 1 = ... 3 - 2 = .... 4 - 3 = ... 5 - 4 = ... 3 - 1 = ... 4 - 2 =.... 5 - 3 =..... 5 - 1 =... 4 - 1 =... 5 - 2 = ... - Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 3: Tính 5 5 5 5 4 4 4 3 2 1 3 2 .... .... ..... ..... .... ..... - Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai. - Chú ý em Hùng, Giáp, Thảo Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán thích hợp - Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp . - Chấm bài một tổ, nhận xét, sửa sai Bài 5: , = (Dành cho HS khá, giỏi) 4 - 1.....5 - 1 5 - 3 .....4 - 2 5 - 2 ....4 + 1 4 + 0 ....5 - 4 - Theo dõi giúp đỡ thêm - Chấm bài một tổ, nhận xét sửa sai 3.Củng cố dặn dò - Ôn phép trừ trong phạm vi 5. - Làm bài tập ở nhà. Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 6 - Nhận xét giờ học - Làm bảng con - Nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT 5 - 1 = 4 4 - 1 = 3 3 - 1 = 2 - Nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở bài tập 5 5 5 4 4 - - - - - 3 2 1 3 2 2 3 4 1 2 - Trừ rồi viết kết quả dưới vạch ngang sao cho thẳng cột với nhau. - Nêu yêu cầu - Nêu bài toán - Lớp làm vở BT 5 - 1 = 4 - Thực hiện phép tính , so sánh 2 vế rồi điền kết quả - Thực hiện ở nhà Luyện tiếng việt: LUYỆN VIẾT: RAU CẢI, CHỊU KHÓ, SÁO SẬU, KÊU GỌI I.Yêu cầu: Giúp HS - Nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ - Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẳn các tiếng III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết : cái kéo, trái đào, mùa dưa - Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: Giới thiệu bài * Hoạt động 1 + Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ rau cải, chịu khó, sáo sậu, kêu gọi. + Tiến hành: - Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ - Bài viết có mấy từ ? - Những chữ nào viết cao 5 ô li ? - Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ? - Những chữ nào viết cao 2 ô li ? - Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? - Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: + Mục tiêu: Viết đúng đẹp các chữ rau cải, chịu khó, sáo sậu, kêu gọi + Tiến hành: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu, điểm kết thúc....) rau cải chịu khó sáo sậu kêu gọi -Thu chấm bài 2/ 3 lớp - Nhận xét, sửa sai. 3.Củng cố, dặn dò - Đọc lại bài viết. - Luyện viết thêm ở nhà. Xem bài mới - Lớp viết bảng con , 2 HS viết bảng lớp. - Quan sát đọc cá nhân, lớp - 4 từ - h, k, g - r - i , a, o , ê , c , u, â - Cách nhau 1 ô li - Cách nhau một con chữ o - Quan sát và nhận xét. - Lắng nghe. - Luyện viết bảng con - Viết vào vở ô li. - Viết xong nộp vở chấm. - Đọc lại các tiếng từ trên bảng. - Lắng nghe, thực hiện. Sinh hoạt: SAO I.Yêu cầu: Giúp HS - Biết được tên sao của mình. Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. - Rèn tính mạnh dạn, tự tin trong sinh hoạt tập thể. - Biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng. II. Địa điểm: - Sinh hoạt sao ngoài sân trường. III. Tiến hành: a. Phổ biến yêu cầu của tiết học. - Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt. b. Các bước sinh hoạt sao 1.Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẳn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát, đọc thơ, kể chuyện theo chủ điểm : "Thân thiện đến trường" 6.Nêu kế hoạch tuần tới. - Duy trì sĩ số, nề nếp tốt. . - Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 20/11 - Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục - Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ - Không ăn quà vặt trong trường học. - Trang trí lớp học theo chủ điểm. - Tổ chức và tham gia các trò chơi dân gian. - Tập luyện văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. - Thực hiện các hoạt động của Đội tổ chức. ----------------------------------------------------------------a & b--------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: