Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Hoàng Thị Thế - Trường Tiểu học Kim Đồng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Hoàng Thị Thế - Trường Tiểu học Kim Đồng

Học vần

tiết 83 - 84 Bài 39: au- âu

I- Mục tiêu:

Sau bài học, học sinh biết:

- Cấu tạo của vần au, âu.

- Đọc và viết đợc au, âu, cây cau, cái cầu.

- Tìm đợc các tiếng có chứa vần au, âu bất kỳ trong văn bản.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ SGK với chủ đề: Bà cháu.

II- Chuẩn bị:

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK.

III- Các hoạt động dạy - học:

Tiết 1

1. Kiểm tra bài cũ:

- Viết : cái kéo, leo trèo, trái đào.

- Đọc từ và câu ứng dụng.

- NX, cho điểm .

2. Dạy - học bài mới.

a. Giới thiệu bài.

b. Dạy vần.

 au.

* Nhận diện vần.

- Viết bảng vần au- vần au đợc tạo bởi những âm nào?

- Nêu cấu tạo.

- So sánh: au với ao.

* Đánh vần.

- Đánh vần mẫu: a- u- au.

- Ghép tiếng cau

- Phân tích tiếng cau.

- Đánh vần mẫu: cờ - au- cau.

- Theo dõi, chỉnh sửa.

 

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Hoàng Thị Thế - Trường Tiểu học Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
 Soạn: 08/10/2009
Giảng: Thứ 2, 12/10/2009
Chào cờ
Học vần
tiết 83 - 84 Bài 39: au- âu
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Cấu tạo của vần au, âu. 
- Đọc và viết được au, âu, cây cau, cái cầu.
- Tìm được các tiếng có chứa vần au, âu bất kỳ trong văn bản.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ SGK với chủ đề: Bà cháu.
II- Chuẩn bị:
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết : cái kéo, leo trèo, trái đào.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con .
- 3- 4 HS đọc.
- NX, cho điểm .
2. Dạy - học bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Dạy vần.
 au.
* Nhận diện vần.
- Viết bảng vần au- vần au được tạo bởi những âm nào?
- Nêu cấu tạo. 
- So sánh: au với ao.
* Đánh vần.
- Đánh vần mẫu: a- u- au.
- Ghép tiếng cau
- Phân tích tiếng cau.
- Đánh vần mẫu: cờ - au- cau.
- Theo dõi, chỉnh sửa.
- Quan sát tranh minh họa SGK.
- Vần au được tạo bởi âm a và âm u.
- Vần au có a đứng trứơc, u đứng sau.
- Giống: bắt đầu bằng a, Khác: au kết thúc bởi u.
- Đọc CN, Nhóm, ĐT
- HS ghép.
- Tiếng cau có âm c đứng trước vần au đứng sau.
- Đọc tiếp nối, CN, nhóm, ĐT( ĐV, đọc trơn).
- Quan sát tranh minh họa SGK đưa ra từ: cây cau.
- Y/c HS đọc: cây cau. 
- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm .
- Đọc trơn (CN, Nhóm, ĐT)
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ( CN, nhóm, ĐT).
* Viết.
- Viết mẫu: au, cây cau( vừa viết vừa nêu quy trình).
- Quan sát, chỉnh sửa.
 âu ( Quy trình tương tự)
- Cấu tạo vần âu.
- So sánh au với âu.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích.
- Đọc mẫu.
- Quan sát.
- Viết bảng con: au
 cau.
- Vần âu có âm â đứng trước âm u đứng sau.
- HS đọc.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm 
* Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh lên bảng.
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Giới thiệu câu ứng dụng .
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm. 
- Đọc CN, ĐT
- Quan sát tranh & NX.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Phân tích một số tiếng trong câu ƯD.
- GV đọc mẫu.
* Luyện viết.
- YC HS viết: au, âu, cây cau, cái cầu. 
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách,
- Chấm bài, nêu nhận xét.
* Luyện nói.
- Treo tranh minh họa.
- tranh vẽ gì?
- Mỗi người trong tranh đang làm gì?
- Bà thường dạy em làm gì?
- Bà có hay kể chuyện cho em nghe không? Bà thường kể chuyện gì?
- Hãy kể một kỉ niệm của em về bà?
- Nhận xét, khen ngợi.
- HS đọc.
- Viết vào vở tập viết.
- Nghe, sửa lỗi. 
- Quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói: Bà cháu.
- Luyện nói dựa theo các câu hỏi:
- Luyện nói theo nhóm.
- Luyện nói trước lớp, nói từ 3- 5 câu về bà của mình( HS khá, giỏi).
4. Củng cố - dặn dò:
- HD đọc bài trong SGK.
+ Trò chơi: Thi tìm từ có au, âu tiếp sức.
- Nx chung giờ học.
 - Xem trước bài 40.
- Cả lớp đọc.
- Thi đua giữa các tổ.
Ôn Tiếng Việt 
Tiết 31: Ôn bài 39: au- âu.
I. Mục tiêu :
- Luyện đọc: au, âu, cây cau,
- Luyện viết bài vào vở ô li: lau sậy, châu chấu.
- Luyện nói theo chủ đề: Bà cháu.
II. Chuẩn bị : 
GV : - Chữ mẫu 
	HS : - Vở ô li, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bài 39 SGK. 
2. Bài mới: 
a. Luyện đọc
- Đọc bài trong SGK 	
- Theo dõi, giúp đỡ chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Kiểm tra đọc.
b. Luyện viết 
- Giáo viên viết mẫu( từng từ): lau sậy, châu chấu.
- Quan sát, sửa lỗi.
- Cho HS viết bài vào vở ô ly .
- Giúp đỡ các em viết đúng .
c- Luyện nói:
- Theo chủ đề: Bà cháu.
- Phát triển lời nói tự nhiên cho HS theo câu hỏi gợi ý:
- Tranh vẽ gì?
- Mỗi người trong tranh đang làm gì?
- Bà thường dạy em những gì?
- Bà có hay kể chuyện cho em nghe không?Bà hay kể chuyện gì? 
- Hãy kể một kỉ niệm của em về bà?
- Nhận xét, tuyên dương.
 - Đọc bài SGK.
- Viết bảng con: cây cau, cái cầu.
- HS đọc theo nhóm , cá nhân, đt
- Đọc cá nhân.
- Quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách các con chữ, dấu phụ,
- Viết bảng con
- HS viết bài vào vở ô li:
 lau sậy
 châu chấu ( mỗi từ 3 dòng).
- Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói.
 - HS nói đúng theo chủ đề và nói
thành câu dựa vào câu hỏi gợi ý.
- Tranh vẽ bà, các cháu.
- Luyện nói dựa theo câu hỏi gợi ý.
- Luyện nói theo nhóm, nói trước lớp, nói thành bài 3- 5 câu về bà của mình ( HS khá , giỏi ).
3 . Củng cố – Dặn dò. 
	 - GV nhận xét giờ học.	
	 - Dặn dò : về nhà ôn lại bài. 
 đạo đức
Tiết 10: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T2)
I. Mục tiêu:
	HS hiểu:- Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, sẽ giúp cho anh chị em hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng.
	 - Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.
	 HS có thái độ yêu quý chị em trong gia đình mình.
II. Chuẩn bị.
	- Vở BT đạo đức 1.
	- Đồ dùng chơi sắm vai. 
III. Các hoạt động dạy - học.
1- Kiểm tra bài cũ
- Đối với anh chị, em phải như thế nào?
- Đối với em nhỏ, em phải làm gì?
- HS trả lời
2- Dạy bài mới
*. Giới thiệu bài.
*. Hoạt động 1: Bài tập 3:
- Hướng dẫn làm bài tập.
- Nhận xét.
- Kết luận( từng tranh):
- Quan sát tranh SGK
- Làm bài cá nhân
- HS trình bày trước lớp.
- Liên hệ bản thân.
*. Hoạt động 2: Bài tập 4:
- Chia lớp thành 5 nhóm - giao nhiệm vụ: mỗi nhóm đóng vai một tình huống theo bài tập 2.
- Kết luận:
+ Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ.
+ Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét
*. Hoạt động 3: Liên hệ, kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- HS tự liên hệ.
- Kể chuyện.
3. Củng cố - dặn dò.
- Đọc phần ghi nhớ SGK.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- NX chung giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
 Soạn: 08/10/2009.
Giảng: Thứ 3, 13/10/2009. 
Toán
Tiết 37 luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu diễn tình huống trong tranh bằng một phép tính.
II. Chuẩn bị
Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu học sinh làm bảng con
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
2 + 1 = 3
3 - 1 = 2
1 + 2 = 3
3 - 2 = 1 
1 + 2 = 3
2 - 1 = 1
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 3
- HS đọc
- GV nhận xét cho điểm.
2. Dạy - học bài mới.
*. Giới thiệu bài.
* HD HS lần lượt làm BT trong SGK.
Bài 1:
- Bài toán yêu cầu gì?
- Tính
- HS làm và nêu miệng kết quả (trò chơi truyền điện).
Bài 2: Số
- HD - giao việc.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
- GV nhận xét - cho điểm.
Bài 3:
- HD HS nêu cách làm.
- Điền dấu (+) hoặc (-) vào ô trống để có phép tính thích hợp.
- Giao việc.
- Làm bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Yêu cầu học sinh xem tranh SGK
- Xem tranh - nêu bài toán - viết phép tính vào bảng con.
a) Tùng có 2 quả bóng. Tùng cho Hoa 1 quả bóng. Hỏi Tùng còn mấy quả bóng?
2 - 1 = 1
b) Có 3 con ếch 2 con nhảy đi. Hỏi còn lại mấy con ếch?
- GV nhận xét.
3 - 2 = 1
3. Củng cố - Dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét chung giờ học.
 Học vần
tiết 85- 86 Bài 40: iu- êu
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Cấu tạo của vần iu, êu. 
- Đọc và viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Tìm được các tiếng có chứa vần iu,êu bất kỳ trong văn bản.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ SGK với chủ đề: Ai chịu khó.
II- Chuẩn bị:
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết : rau cải, sáo sậu, châu chấu.
- Đọc bài trong SGK.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con .
- 3- 4 HS đọc.
- NX, cho điểm .
2. Dạy - học bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Dạy vần.
 iu
* Nhận diện vần.
- Viết bảng vần iu- vần iu được tạo bởi những âm nào?
- Nêu cấu tạo. 
- So sánh: iu với au.
* Đánh vần.
- Đánh vần mẫu: i- u- iu.
- Ghép tiếng rìu
- Phân tích tiếng rìu
- Đánh vần mẫu: rờ- iu- riu- huyền- rìu.
- Theo dõi, chỉnh sửa.
-
- Quan sát tranh minh họa SGK.
- Vần iu được tạo bởi âm i và âm u.
- Vần iu có i đứng trứơc, u đứng sau.
- Giống: kết thúc bởi u; Khác: iu bắt đầu bằng i. 
- Đọc CN, Nhóm, ĐT
- HS ghép.
- Tiếng rìu có âm r đứng trước vần iu đứng sau.
- Đọc tiếp nối, CN, nhóm, ĐT( ĐV, đọc trơn).
- Quan sát tranh minh họa SGK rút từ: lưỡi rìu
- Y/c HS đọc: lưỡi rìu.
- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm .
- Đọc trơn (CN, Nhóm, ĐT)
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ( CN, nhóm, ĐT).
* Viết.
- Viết mẫu: iu, lưỡi rìu (vừa viết vừa nêu quy trình).
- Quan sát, chỉnh sửa.
 êu ( Quy trình tương tự)
- Cấu tạo vần êu
- So sánh êu với iu.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích.
- Đọc mẫu.
- Quan sát- nêu nhận xét.
- Viết bảng con: iu
 rìu
- Vần êu có âm ê đứng trước âm u đứng sau.
- HS đọc.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm 
* Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh lên bảng.
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Cây trái trong vườn có gì lạ?
- Giới thiệu câu ứng dụng .
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm. 
- Đọc CN, ĐT
- Quan sát tranh & NX.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Phân tích một số tiếng trong câu ƯD.
- GV đọc mẫu.
* Luyện viết.
- YC HS viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. 
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách,
- Chấm bài, nêu nhận xét.
* Luyện nói.
- Treo tranh minh họa.
- Tranh vẽ gì?
- Mỗi con vật trong tranh đang làm gì?
- Theo em, trong các con vật trên con vật nào chịu khó nhất?
- Hãy kể về con vật mà em thích nhất? 
- Thế nào là chịu khó?
- Là HS em cần phải làm gì?
- Nhận xét, khen ngợi những HS chăm luyện nói.
* Trò chơi:
- HS đọc.
- Viết vào vở tập viết.
- Nghe, sửa lỗi. 
- Quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói: Ai chịu khó.
- Luyện nói dựa theo các câu hỏi:
- Luyện nói theo nhóm.
- Luyện nói trước lớp, nói từ 3- 5 câu về con vật mà mình thích( HS khá, giỏi).
4. Củng cố - dặn dò:
- HD đọc bài trong SGK.
- NX chung giờ học.
 - Ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
- Cả lớp đọc.
ôn Toán
 Tiết 28: luyện tập
I. Mục tiêu :
 - Củng cố về cách làm tính trừ trong phạm vi 3 và mối quan hệ giữa phép cộng và phé ... Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Thực hiện theo YC của GV.
- Nhận xét.
3. Dạy - học bài mới:
* Xé hình con gà.
- Nhận xét, bổ sung ghi bảng.
* Dán hình:
* Thực hành:
- Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng, giúp HS chọn màu phù hợp.
- HS nêu lại các bước xé hình con gà:
 + Xé hình thân gà.
 + Xé hình đầu gà.
 + Xé hình đuôi gà.
 + Xé hình mỏ, chân và mắt gà.
 - Nhắc lại cách dán hình: Bôi hồ và lần lượt dán theo thứ tự: thân gà, đầu gà, mỏ gà,.
- HS thực hành xé hình con gà.
- Đếm số ô đánh dấu- xé rời từng bộ phận.
- Dán vào vở thủ công.
* Trưng bày sản phẩm:
- Trưnh bày sản phẩm theo nhóm.
 - Bình chọn sản phẩm đẹp.
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ - Tuyên dương 1 số em có bài đẹp .
- Chuẩn bị giấy màu cho bài sau tiếp tục Xé dán hình con gà con. 
 Soạn: 11/10/2009.
Giảng: Thứ 6, 16/10/2009.
toán
tiết 40 phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.	
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5; biết làm tính trừ trong PV 5.
II.Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng học toán.
- Mô hình, vật thật phù hợp hình vẽ bài học.
III. Các hoạt động- dạy học:
1 .ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Đoc: 4 - 2 - 1 =
- 2 HS làm trên bảng: 4 - 2 - 1 = 1
 3 - 1 +2 =
 3 -1 + 2 = 4
3. Dạy-học bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.
* Phép trừ: 5 – 1 = 4
- Gắn mô hình.
- GV ghi bảng: 5 - 1 = 4
(Thực hiện tương tự).
* Phép trừ: 5 - 2 = 3
 5 - 3 = 2
 5 - 4 = 1
 - Đọc và ghi nhớ bảng trừ.
* Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Quan sát - nêu bài toán: Có 5 quả cam , lấy đi 1 quả cam . Hỏi còn lại mấy quả cam ?
- Viết phép tính tương ứng: 5 - 1 = 4
- Đọc: “ Năm trừ một bằng bốn”.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Gắn mô hình - nêu câu hỏi- thể hiện bằng thao tác trên mô hình.
c. Thực hành:
Bài 1: Tính. 
Bài 2: Tính. 
Bài 3: Tính.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Quan sát - TLCH để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Nêu YC - Nêu miệng KQ ( trò chơi truyền điện)
- Tiếp nối nêu kết quả.
- Làm bảng con.
- Xem tranh - nêu bài toán - viết phép tính thích hợp vào vở.
a. 5 - 2 = 3. b. 5 - 1 = 4.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Thi đọc bảng trừ trong phạm vi 5. 
- Nhận xét tiết học.
 Học vần
tiết 91- 92 Bài 41: iêu - yêu
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Cấu tạo của vần iêu, yêu 
- Đọc và viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Tìm được các tiếng có chứa vần iêu, yêu bất kỳ trong văn bản.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ SGK với chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II- Chuẩn bị:
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết : líu lo, chịu khó, kêu gọi..
- Đọc bài trong SGK.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con .
- 3- 4 HS đọc.
- NX, cho điểm .
2. Dạy - học bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Dạy vần.
iêu
* Nhận diện vần.
- Viết bảng vần iêu- vần iêu được tạo bởi những âm nào?
- Nêu cấu tạo. 
- So sánh: iêu với êu
* Đánh vần.
- Đánh vần mẫu: i- ê - u- iêu
- Ghép tiếng diều
- Phân tích tiếng diều
- Đánh vần mẫu: dờ - iêu - diêu - huyền - diều.
- Theo dõi, chỉnh sửa.
- Quan sát tranh minh họa SGK.
- Vần iêu được tạo nên từ iê và u.
- Vần iêu có iê đứng trứơc, u đứng sau.
- Giống: kết thúc bằng êu; Khác: iêu có thêm i ở đầu.
 - Đọc CN, Nhóm, ĐT
- HS ghép.
- Tiếng diều có âm d đứng trước vần iêu đứng sau.
- Đọc tiếp nối, CN, nhóm, ĐT( ĐV, đọc trơn).
- Quan sát tranh minh họa SGK rút từ: 
diều sáo.
- Y/c HS đọc: diều sáo
- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm .
- Đọc trơn (CN, Nhóm, ĐT)
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ( CN, nhóm, ĐT).
* Viết.
- Viết mẫu: iêu, diều sáo. (vừa viết vừa nêu quy trình).
- Quan sát, chỉnh sửa.
yêu ( Quy trình tương tự)
- Cấu tạo vần yêu
- So sánh yêu với iêu.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích.
- Đọc mẫu.
- Quan sát- nêu nhận xét.
- Viết bảng con: iêu
 diều
- Vần yêu có yê đứng trước u đứng sau.
- Giống: phát âm giống nhau; 
- HS đọc.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm 
* Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh lên bảng.
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Cây trái trong vườn có gì lạ?
- Giới thiệu câu ứng dụng .
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm. 
- Đọc CN, ĐT
- Quan sát tranh & NX.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Phân tích một số tiếng trong câu ƯD.
- GV đọc mẫu.
* Luyện viết.
- YC HS viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. 
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách,
- Chấm bài, nêu nhận xét.
* Luyện nói.
- Treo tranh minh họa.
- Tranh vẽ gì?
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Khi nào chúng ta cần giới thiệu về mình cho mọi người biết? 
- Hãy giới thiệu về mình cho mọi người nghe? 
- Nhận xét, khen ngợi những HS chăm luyện nói.
* Trò chơi:
- HS đọc.
- Viết vào vở tập viết.
- Nghe, sửa lỗi. 
- Quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói: Bé tự giới thiệu.
- Luyện nói dựa theo các câu hỏi:
- Luyện nói theo nhóm.
- Tự giới thiệu về mình trước lớp ( HS khá, giỏi).
4. Củng cố - dặn dò:
- HD đọc bài trong SGK.
- NX chung giờ học.
 - Đọc trước bài 42.
- Cả lớp đọc.
hoạt động tập thể
Tiết 10 Sinh hoạt lớp
I- Mục tiêu:
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập và các hoạt động của học sinh trong tuần.
- Học sinh biết được những ưu, khuyết điểm của mình để khắc phục và phát huy.
- Đề ra phương hướng cho tuần sau.
II- Cách tiến hành
1- Nhận xét chung
* Ưu điểm:
- Đi học đều, đúng giờ.
- Có ý thức tự giác trong học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài 
- Duy trì nền nếp tự học, tự quản tương đối tốt.
- Trang phục sạch sẽ, gọn gàng.
- Ngoan ngoãn, lễ phép, đoàn kết .
- Tham gia các hoạt động đội thường xuyên.
- Ăn, ngủ đúng giờ.
+ Hoa điểm 10:
+ Tuyên dương:...........................
* Tồn tại:
- 1 số em đọc viết chậm:.........................................................................
- Hay nói chuyện trong giờ học: ..................................................................
- Chưa có ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập: .....................................................................................................
2- Kế hoạch tuần 10:
 - Duy trì nền nếp & sĩ số HS.
 - Thực hiện đúng, nghiêm túc nội quy của trường , lớp học.
 - Khắc phục những tồn tại của tuần qua.
3- Văn nghệ:
 - Kể chuyện
 - Hát cá nhân, tập thể
Ôn Toán
Tiết 30 luyện tập phép trừ trong phạm vi 3, 4.
I. Mục tiêu :
 - Tiếp tục củng cố về cách làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4.
	- Tập biểu diễn tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
II. Chuẩn bị:
	Bộ đồ dùng dạy toán, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy- học: 
1-Kiểm tra bài cũ:
 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4.
2- Bài mới:
Bài 1: Tính.
 4 3 4 3 4 2
 - - - - - -
 2 2 3 1 1 1
   .... . . . 
Bài 2: 
 2 4 - 1 3 - 2. 3 - 1 
 ? 3  4 - 1 4 - 1 4 - 2
 4  4 - 1 4 - 13 + 0
>
<
=
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- Treo tranh.
 a. 4 - 1 = 3
 b. 3 - 2 = 1
Bài 4: 
- Đọc cá nhân
- Làm bài trên bảng lớp - bảng con.
- Nêu cách làm
- Làm bài vào vở.
- Quan sát tranh, đặt đề toán, viết phép tính thích hợp.
- Có . hình tam giác?
- Có  hình vuông?
4- Củng cố - dặn dò.
- Củng cố nội dung bài
- Nhận xét tiết học
Ôn Tiếng Việt 
Tiết 34: Ôn bài 41: iêu - yêu
I. Mục tiêu :
- Luyện đọc bài 41 SGK.
- Luyện viết bài vào vở ô li: buổi chiều, già yếu.
- Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II. Chuẩn bị : 
GV : - Chữ mẫu 
	HS : - Vở ô li, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bài 41 SGK. 
 2. Bài mới: 
a. Luyện đọc
- Đọc bài trong SGK 	
- Theo dõi, giúp đỡ chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Kiểm tra đọc.
b. Luyện viết 
- Giáo viên viết mẫu( từng từ): buổi chiều, già yếu.
- Quan sát, sửa lỗi.
- Cho HS viết bài vào vở ô ly .
- Giúp đỡ để các em viết đúng, đẹp .
c- Luyện nói:
- Theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- Phát triển lời nói tự nhiên cho HS theo câu hỏi gợi ý:
- Tranh vẽ gì? Bạn nào đang tự giới thiệu?
- Em năm nay lên mấy?
- Đang học lớp nào? Nhà em ở đâu?
- Em thích học môn gì nhất? 
- Em có biết hát, múa không?
- ?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc bài SGK.
- Viết bảng con: buổi chiều, già yếu.
- HS đọc theo nhóm , cá nhân, đt
- Đọc cá nhân.
- Quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách các con chữ, dấu phụ,
- Viết bảng con
- HS viết bài vào vở :
 buổi chiều
 già yếu. ( mỗi từ 3 dòng).
- Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói.
 - HS nói đúng theo chủ đề và nói
thành câu dựa vào câu hỏi gợi ý.
- Tranh vẽ các bạn HS,....
- Luyện nói dựa theo câu hỏi gợi ý.
- Luyện nói theo nhóm. 
- Tự giới thiệu về mình trước lớp ( HS khá , giỏi ).
3 . Củng cố – Dặn dò. 
	 - GV nhận xét giờ học.	
	 - Dặn dò : về nhà ôn lại bài. 
Ôn Mĩ thuật
tiết 10 Vẽ quả ( quả dạng tròn)
I. Mục tiêu:
 - Nắm được hình dáng và cách vẽ một vài loại quả.
 - Vẽ được một loại quả và vẽ màu theo ý thích.
 - GD HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
 GV: 	- Một số quả cam, táo, bưởi, xoài .
	- Hình ảnh một số dạng quả tròn.
HS: - Bút chì, chì màu, sáp màu, vở vẽ.
III. Các hoạt động dạy - học.
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết học.
- HS thực hiện theo YC của GV.
2. Dạy - học bài mới:
a. Giới thiệubài.
b. Giới thiệu các loại quả.
- Cho HS xem các loại quả và yêu cầu trả lời.
- HS quan sát - NX về hình,màu sắc,...
- Đây là quả gì?
- Hình dạng quả?
- HS trả lời.
- Màu sắc của quả?
- Kể tên số quả, màu sắc của quả mà em biết?
- Quả xoài màu vàng, chanh màu xanh,. .
GV:Có nhiều loại quả dạng tròn .
c. Thực hành vẽ quả:
- Nhắc lại cách vẽ:
 + Vẽ hình bên ngoài trước
 + Vẽ núm, cuống.
 + Vẽ màu.
- GV bày một số quả lên bàn để học sinh chọn mẫu vẽ.
- Yêu cầu HS nhìn mẫu vẽ 
- HS thực hành:
 + Vẽ hình, tả được hình dáng của mẫu.
 + Vẽ theo ý thích.
- GV theo dõi HD thêm HS.
3. Củng cố - dặn dò.
- Chọn một số bài vẽ đẹp và chưa đẹp cho HS nhận xét.
- HS nhận xét chung hình vẽ, màu sắc.
- Chuẩn bị giờ sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10-The.doc