Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Lưu Thị Chinh Nga - Trường tiểu học Yên Phú I

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Lưu Thị Chinh Nga - Trường tiểu học Yên Phú I

Tiếng Việt

Bài 39: au, âu

I- Mục tiêu:

 - Đọc đ­ợc: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.

 - Viết đ­ợc: au, âu, cây cau, cái cầu.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

II-Đồ dùng dạy học:

GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.

HS: - SGK, vở tập viết.

Dự kiến hoạt động: c nhn ,cả lớp.

III.Hoạt động dạy học:

1.Khởi động : Hát tập thể

2.Kiểm tra bài cũ :

 - Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.

 - Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)

 

doc 31 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Lưu Thị Chinh Nga - Trường tiểu học Yên Phú I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 10 Thø hai ngµy 1 th¸ng 11 n¨m 2010
Chµo cê
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ 
MÜ thuËt
Bµi 10: VÏ qu¶ ( qu¶ d¹ng trßn)
( GV chuyªn so¹n gi¶ng )
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TiÕng ViƯt
Bµi 39: au, ©u
I- Mơc tiªu:
	- §äc ®­ỵc: au, ©u, c©y cau, c¸i cÇu; tõ vµ c¸c c©u øng dơng.
	- ViÕt ®­ỵc: au, ©u, c©y cau, c¸i cÇu.
	- LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: Bµ ch¸u.
II-§å dïng d¹y häc: 
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
HS: - SGK, vở tập viết. 
Dự kiến hoạt động: cá nhân ,cả lớp.
III.Hoạt động dạy học: 
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. 
 - Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)
 3.Bài mới :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 2 : Dạy vần au- âu
a.Dạy vần au:
- Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u.
- GV đọc mẫu
- Hỏi: So sánh au và ao?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau
- Đọc lại sơ đồ:
 au
 cau
 cây cau
b. Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
- HS đọc GV kết hợp giảng từ
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu
- Đọc lại bài ở trên bảng
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối).
4. Củng cố, dặn dò.
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au
Giống: bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: cau
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: au, âu , cây cau, cái cầu
TiÕt 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Chào Mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” .
 - Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hỏi:- Người bà đang làm gì?
 - Hai bà cháu đang làm gì?
 - Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất?
 - Bà thường dạy cháu những điều gì?
 - Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? 
 - Em yêu quí nhất bà ở điều gì?
 - Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì?
Củng cố dặn dị : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – đ thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thể dục
Bµi 10: ThĨ dơc rÌn luyƯn t­ thÕ c¬ b¶n
I- Mơc tiªu:
	- BiÕt c¸ch thùc hiƯn t­ thÕ ®øng c¬ b¶n vµ ®øng ®­a hai tay ra tr­íc, ®øng ®­a hai tay dang ngang ( cã thĨ tay ch­a ngang vai) vµ ®øng ®­a ®øng ®­a hai tay lªn cao chÕch ch÷ V.
	- B­íc ®Çu lµm quen víi t­ thÕ ®øng kiƠng gãt, hai tay chèng h«ng 
( thùc hiƯn b¾t ch­íc theo GV ).
*Bổ sung:Tư thế đứng kiễng gĩt: cĩ động tác kiễng gĩt, hai tay chống hơng là được.
II- §Þa ®iĨm ph­¬ng tiƯn: Trªn sân tr­êng, cßi, trang phơc.
III- Néi dung- ph­¬ng ph¸p:
Néi dung
Ph­¬ng ph¸p
1. PhÇn më ®Çu.
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung.
- HS ®øng vç tay vµ h¸t.
- Ch¹y nhĐ nhµng trªn s©n.
- §i th­êng vµ hÝt thë s©u.
- TC: DiƯt c¸c con vËt cã h¹i.
2. PhÇn c¬ b¶n.
a. ¤n phèi hỵp: §øng ®­a hai tay ra tr­íc, ®­a hai tay dang ngang.
b.¤n phèi hỵp: §øng ®­a hai tay ra tr­íc, hai tay lªn cao chÕch ch÷ V.
c. ¤n phèi hỵp: §øng ®­a hai tay dang ngang, hai tay lªn cao chÕch ch÷ V.
d. Häc: §øng kiƠng gãt, hai tay chèng h«ng.
- GV lµm mÉu.
- HS thùc hµnh.
e. TC: Qua ®­êng léi .
3. PhÇn kÕt thĩc.
- §i th­êng trªn s©n.
- GV chän trß ch¬i håi tÜnh.
- GV- HS nhËn xÐt giê, giao bµi tËp vỊ nhµ.
* GV **********
 **********
 **********
HS ch¬i theo ®éi h×nh vßng trßn.
HS ch¬i theo ®éi h×nh vßng trßn.
HS ch¬i theo ®éi h×nh vßng trßn.
 **********
 **********
 **********
* GV
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn
Tiết 37:Luyện tập 
I/ Mục tiêu:
-Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ.
*Bài tập cần làm:1(cột 2,3), 2, 3( cột 2,3), 4.
II/ Chuẩn bị:
-GV: bảng phụ chép sẵn bài tập: 2, 4/55
-HS: SGK, que tính.
Dự kiến hoạt động: cá nhân thực hành.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
1.Bài cũ: 2+1=	 4+1=	3-1=
 3-2= 2-1= 	1+2=31+2 3-1	2-1 
2.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu bài “ Luyện tập”
b.Hoạt động 2: Làm bài tập trong SGK.
*Bài 1: Tính:
-Hướng dẫn HS nhận xét để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : 1+2=3
 3-1=2
 3-2=1
*Bài 2: Điền số:
-Mời 1em nêu yêu cầu
-Cho học sinh làm theo nhóm
-Nhận xét.
*Bài 3: Điền dấu + -
-GV hướng dẫn cách làm
-Mời 2 em khá lên bảng
*Chữa bài:
-Cả lớp cùng giáo viên nhận xét.
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Hướng dẫn học sinh đặt đề toán
-Nêu phép tính?
-Gọi 2 em lên bảng làm bài
-Chữa bài:
-Giáo viên nhận định đúng sai
4/ Củng cố:
-Học thuộc phép trừ trong phạm vi 3.
-Tổ chức cho học sinh thi đua nêu phép tính và kết quả.
5/ Dặn dò:
-Học thuộc phép trừ trong phạm vi 3.
-Học sinh nêu yêu cầu
-Lớp làm bài
-Học sinh đổi vở để kiểm tra lẫn nhau
-Lớp đọc đề và nêu cách làm
-Lớp làm bài
-3 em
-Lớp làm bài
- 1em nêu phép tính, mời bạn khác nêu kết quả
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt(LT)
Luyện tập bài 39:au-âu
I. Mục tiêu:
Củng cố đọc viết vần au-âu và từ ngữ ứng dụng. 
Làm bài tập luyện t,Việt tr 36.
II. hoạt động dạy học: 
1/Bài cũ:
Gọi HS đọc bài 39:au-âu
Viết bảng con: mớ rau, củ ấu.
GV nhận xét- Đánh giá.
2/ Bài luyện tập :
Bài 1: Nối từ vào tranh: cây lau, tưới rau,đầu cầu, rào giậu.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu.
Bài 2: Điền vần: au-âu:
Cái ch chú g. số s
HS quan sát tranh- Nhận xét- đọc tên tranh và điền đúng: cái chậu, chú gấu, số sáu.
Bài 3.Nối từ ngữ thành câu:
Cào cào giã gạo.
 Sáo sậu bay theo trâu.
 Chú mèo trèo cây cau.
HS đọc cá nhân nhĩm, đồng thanh.
Bài 4. Viết theo mẫu: mớ rau củ ấu 
3. Củng cố dặn dị: H đọc lại bài, xem trước bài sau: iu-êu.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn(LT)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Củng cố phép cộng trong phạm vi 3.
HS làm vở luyện tốn tr34-35.
II. Hoạt động dạy học:
HD làm bài tập
Bài 1/ Tính( 2 HS lên bảng)
1+1= 1+1=
3- 2= 2- 1=
3-1 = 2+2=
HS nhận xét -GV ghi điểm.
Cả lớp làm bảng con:
3-2+1=
3-1+3=
2+1-2=
Củng cố cộng trừ phạm vi 3.
Bài 2( tương tự)
Bài3 Tính:
2-1+1= 3-1-1= 3-2+1=
HS làm vở đổi chéo vở k.tra.
Bài 4 Viết phép tính: 3 - 1 =2 2 - 1 = 1
(Thực hiện theo q. trình mẫu)
Củng cố giải tốn cĩ lời văn ở mức độ đơn giản và làm quen.
III.Củng cố -Dặn dị:
T/chơi đốn số( như tiết trước)
Dặn dị H làm bài tập ở nhà ( nếu cịn)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Âm nhạc
Ơn 2 bài hát:Tìm bạn thân và lý cây xanh.
(GV chuyên soạn giảng)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt
Bài 40: iu - êu
I. Mục tiêu :
-Học sinh nắm được cấu tạo của vần iu, êu. Đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
-Nhận ra được vần iu, êu trong các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng. Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: “Ai chịu khó”
-Giáo dục học sinh phát âm chuẩn tiếng việt. Biết chăm chỉ trong học tập 
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bộ chữ cái, cái rìu, cái phễu
Học sinh: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
-Gọi học sinh đọc: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
-Viết: cây cau, cái cầu.
-Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Dùng tranh để giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: Dạy vần iu
*Nhận diện vần:
-Vần iu tạo nên từ i và u
-So sánh: iu với ui?
Phát âm: iu
Cho học sinh ghép: iu
*Đánh vần: 
-Hướng dẫn đánh vần: i-u-iu
-Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa “ rìu”?
Cho học sinh ghép: rìu
Đánh vần và đọc trơn từ : cái rìu
-Đọc lại vần, tiếng vừa giới thiệu.
*Dạy vần: êu
- Quy trình tương tự như trên 
(đi từ âm đến vần, tiếng, từ)
-So sánh: iu với êu ?
-Cho học sinh đọc tổng hợp 2 vần
*Trò chơi giữa tiết: hát múa
c.Hoạt động 2: Luyện viết
-Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
-Nhận xét, sửa sai.
d.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
 líu lo	cây nêu
 chịu khó kêu gọi
-Giáo viên đọc mẫu kết hợp giảng từ.
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có vần: au, âu trong 4 từ trên
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
* Trò chơi : Thi đua chọn từ có 2 vần vừa học gắn lên bảng.
 Tiết2
4.Luyện tập:
a.Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Hướng dẫn học sinh đọc bài ở bảng ( tiết 1)
-Yêu cầu học sinh quan sát tranh SGK/ 83
-Nêu nội dung tranh?
-Đọc câu ứng dụng đã ghi sẵn trên bảng.
-Tìm trong câu tiếng có vần vừa học?
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
b.Hoạt động 2: Luyện viết.
- Giáo viên hướng dẫn viết vở tập viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Nhận xét kỹ năng viết của học sinh
* Nghỉ giữa tiết: trò ...  HS
 Hoạt động 1 : Giới thiệu hình dáng con gà. 
 - Giáo viên cho học sinh xem bài mẫu và hỏi : “Nêu các bộ phận của con gà con? Toàn thân con gà con có màu gì? Gà con có gì khác so với gà lớn?”.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách xé dán 
- Giáo viên hướng dẫn mẫu.
+ Thân gà : Lấy giấy màu vàng, lật mặt sau vẽ hình chữ nhật 10x8 ô,xé 4 góc của hình chữ nhật.Tiếp tục xé chỉnh sửa cho giống hình thân con gà.Lật mặt màu để học sinh quan sát.
+ Đầu gà : Vẽ.xé hình vuông canïh 5 ô,vẽ và xé 4 góc của hình vuông,chỉnh sửa cho gần tròn,cho giống hình đầu gà.Lật mặt màu để học sinh quan sát.
+ Đuôi gà : Vẽ,xé hình vuông,cạnh 4 ô,vẽ hình tam giác từ hình vuông và xé (đỉnh tam giác từ điểm giữa của 1 cạnh hình vuông nối với 2 đầu của cạnh đối diện).
+ Mỏ,chân,mắt gà : Dùng giấy khác màu để
xé ước lượng,lưu ý học sinh mắt có thể vẽ bằng bút chì màu.
+ Dán hình : Giáo viên hướng dẫn thao tác bôi hồ và lần luợt dán theo thứ tự : thân gà,đầu gà,mỏ gà,mắt,chân,đuôi lên giấy nền.
Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh.
- GV quan s¸t, giĩp ®ì HS lµm yÕu. 
- Học sinh quan sát,nhận xét,trả lời.
- Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu, ghi nhớ quy trình.
Học sinh quan sát và ghi nhớ quy trình dán.
 Quan sát hình con gà hoàn chỉnh.
- HS thùc hµnh xÐ, d¸n b»ng giÊy màu.
4. Củng cố, dỈn dß.
- Tinh thần,thái độ học tập.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Vệ sinh an toàn lao động.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tự nhiên-Xã hội(LT)
Luyện tập 
I.Mục tiêu:
- Ơn tập theo chủ đề con người và sức khoẻ.
- Hs hiểu được cơ thể gồm các bộ phận ,giác quan cơ bản và cách bảo vệ sức khoẻ. 
-Thực hành làm bài tập TN-XH.
II.Hoạt động dạy học:
HD HS thi dưới hình thức trị chơi
1. Câu hỏi tự luận:
-Cơ thể con người gồm mấy phần?
-Nhận biết các vật xung quanh nhờ những giác quan nào?
-Làm gì để bảo vệ mắt?
-Kể tên các thức ăn mà bạn đã được ăn?
-Cần hoạt động và nghỉ ngơi như thế nào để bảo vệ sức khoẻ?
2. Câu hỏi trắc nghiệm:
- Bạn thuộc kiểu người cĩ dáng vĩc như thế nào?
Cao thấp	
Gầy béo
-Việc làm nào sau đây cĩ hại cho mắt?
Rửa mặt Đọc sách vừa phải
Khám mắt Xem ti vi gần
-Đánh răng một ngày mấy lần là hợp vệ sinh?
1 lần 2 lần
3 lần 4 lần
-TRị chơi nào cĩ lợi cho sức khoẻ?
Tắm ao hồ Trèo cây
Đá bĩng giữa trưa hè đá cầu
GV tổ chức HS thi chọn ra 1-3 HS xuất sắc khen ngợi
3. Củng cố 
Ăn uống- vui chơi- ngủ nghỉ phù hợp để cĩ lợi cho sức khoẻ.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010
Âm nhạc(LT)
(GV chuyên soạn giảng)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt
Bµi 41: iªu, yªu
I- Mơc tiªu:
	- §äc ®­ỵc: iªu, yªu, diỊu s¸o, yªu quý; tõ vµ c©u øng dơng.
	- ViÕt ®­ỵc: iªu, yªu, diỊu s¸o, yªu quý.
	- LuyƯn nãi tõ 2- 4 c©u theo chđ ®Ị: BÐ tù giíi thiƯu.
*Bổ sung: Từ bài 41( nửa cuối học hì I) số câu luyện nĩi tăng từ 2-4 câu.
II- §å dïng d¹y häc:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoáù. Tranh câu ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.
HS: - SGK, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
III.Hoạt động dạy học: 
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi .
 - Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em)
3. Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Dạy vần iêu -yêu
a. Dạy vần iêu:
- Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và u. 
- GV đọc mẫu.
- Hỏi: So sánh iêu và êu?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : diều, diều sáo.
- Đọc lại sơ đồ:
 iêu
 diều
 diều sáo
b. Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
- HS đọc GV kết hợp giảng từ
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
- Đọc lại bài ở trên bảng
Hoạt động 3: Luyện viết 
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối).
4.Củng cố, dặn dò.
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêu
Giống: kết thúc bằng êu
Khác : iêu có thêm i ở phần đầu
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: diều
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo,yêu quý.
 TiÕt 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
- Đọc câu ứng dụng: 
 “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”.
- Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở theo dòng.
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hỏi:- Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
 - Em năm nay lên mấy?
 - Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em?
 - Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em?
 - Em thích học môn nào nhất?
 - Em biết hát và vẽ không? Em có thể hát cho cả lớp nghe?
 Củngcố dặn dị: đọc viết bài , chuẩn bị bài sau: ưu-ươu.
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.Đọc (c nhân–
đ thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn
Bµi 40: PhÐp trõ trong ph¹m vi 5
I- Mơc tiªu:
	 - Thuéc b¶ng trõ, biÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 5; biÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ.
*Bài tập cần làm: 1, 2( cột1), 3 , 4(a).
II- §å dïng d¹y häc: Tranh như SGK. Bộ thực hành 
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập .
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 ,4
- 3 học sinh lên bảng: HS1: 3 + 1 = HS2: 2 + 1 HS3: 3 + 1 3 - 1 
 4 –1 = 3 - 2 = 4 - 3 1 + 1 
 4 - 3 = 3 - 1 = 4 – 1  2 + 1
3. Bài mới:
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5
- Giáo viên lần lượt treo các bức tranh để cho học sinh tự nêu bài toán và phép tính.
- Giáo viên ghi lần lượt các phép tính và cho học sinh lặp lại .
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1
- Gọi học sinh đọc lại các công thức 
- Cho học thuộc bằng phương pháp xoá dần. 
- GV hỏi miệng : 5 – 1 = ? ; 5 – 2 = ? ; 
5 – 4 = ?5 - ? = 3 ; 5 - ? = 1 
- Gọi 5 em đọc thuộc công thức. 
 Hoạt động 2 : Hình thành công thức cộng và trừ 5.
- Treo tranh các chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán và các phép tính. 
- Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
Hoạt động 3 : Thực hành 
- Cho học sinh mở SGK lần lượt nêu yêu cầu, cách làm bài và làm bài .
Bài 1 : Tính
- HS nêu cách làm và tự làm bài chữa bài 
Bài 2 ( cét 1): Tính .
- Cho học sinh nêu cách làm .
- Giáo viên nhận xét, sửa sai 
Bài 3 : Tính theo cột dọc 
- Chú ý viết số thẳng cột dọc .
Bài 4 ( phÇn a): Quan sát tranh nêu bài toán và ghi phép tính. 
- Gọi học sinh làm bài miệng.
- Cho học sinh làm BT . 
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi Hỏi còn mấy quả bưởi ? 
 5 – 1 = 4 
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 2 quả bưởi Hỏi còn mấy quả bưởi ? 
 5 – 2 = 3 
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 3 quả bưởi Hỏi còn mấy quả bưởi ? 
 5 – 3 = 2 
- 5 em đọc lại.
- Học sinh đọc đt nhiều lần .
- Học sinh trả lời nhanh. 
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
 1 + 4 = 5 2 +3 = 5
 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3
 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2
- 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn. Nếu lấy số lớn trừ số bé này thì kết quả là số bé còn lại 
- Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng 
- Học sinh làm miệng 
- Học sinh tự làm bài ( miệng ) 
- Nhận xét cột 2 , 3 để Củng cố quan hệ giữa cộng trừ. 
- Học sinh tự làm bài vào vở Btt 
a) Trên cây có 5 quả cam . Hải hái 2 quả . Hỏi trên cây còn mấy quả ?
 5 – 2 = 3 
4. Củng cố, dặn dò : 
- 2 em đọc lại phép trừ phạm vi 5. 
- Nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. 
 - Dặn học sinh về ôn lại bài và chuẩn bị bài hôm sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn(LT)
Luyện tập phép trừ trong phạm vi 5
I.Mục tiêu:
- Củng cố các phép trừ trong phạm vi 5, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-HS làm bài tậpluyện tốn tr 37.
II. Hoạt động dạy học ;
1, Bài cũ: Gọi Hs lên bảng chữa bài 1 tr 37
5-1= 4-1= 3-1= 2-1=
5-2= 4-2= 3-2=
5-3= 4-3=
5-4=
H nhận xét –Gv đánh giá.
2, Luyện tập:
Bài 2tr37 tính( H đặt tính cho thẳng cột)
Bài3, Tính 
1+4=5
4+1=5
5 -1=4
5-4 =1 Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 4 Viết phép tính 5-2=3
(Thực hiện theo 3 bước)
3, Củng cố dặn dị:
Đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 5
Làm bài tập ( nếu cịn).
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt(LT)
Luyện tập bài 41: iêu-yêu
I.Mục tiêu:
- Hs đọc viết vần , từ ứng dụng cĩ chứa vần iêu-yêu.
-Đọc từ và câu ứng dụng SGK
-Làm vở luyện t.Việt .
II. Hoạt động dạy học:
1, Bài cũ: Gọi 3-5 HS đọc sgk.
Viết bảng con: hiểu bài, già yếu.
2.Luyện tập ;
Bài 1 Nối từ vào tranh: cái chiếu, cây tiêu, vải thiều.
Củng cố kĩ năng đọc hiểu nghĩa của từ.
Bài 2: Điền vần iêu-yêu:
Bé đã h bài.
Bé tự giới th.
Bà đã già .
Hs quan sát tranh- nhận xét và chọn vần điền cho đúng.
Bài 3Nối chữ thành câu:
Cha mẹ biếu bà chuối ,bưởi.
Buổi chiều, bé đi thả diều.
Cơ dạy cho bé nhiều điều.
*Củng cố đọc phát âm chuẩn- phát hiện ra tiếng cĩ vần iêu-yêu.
3, Củng cố dặn dị:
Đọc , viết bài ở nhà. Chuẩn bị bài 42:ưu-ươu.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 10(10-11).doc