Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết 83-84 HỌC VẦN

 Au, âu

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bà cháu.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 -GV :Tranh cây cau, cái cầu.

 -Tranh minh họa luyện nói.Tranh minh họa câu ứng dụng.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.KTBC:

-GV ghi bảng con : ao, eo, chú mèo, chào cờ

-Gọi 2 em đọc bài.Tìm từ mới ghi bảng.

-Lớp ghi bảng con : eo, ao

2.Bài mới:

a.Giới thiệu bài: Hôm nay học bài 39

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng
Trường TH Đăng SRõn
 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 10: Từ 24/10 Đến 28/10/2011
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
Nội dung điều chỉnh
Thứ hai
24/10
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Bài 39 : au, âu
Luyện tập (tr.55 )
*Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (t.2) 
Thứ ba
25/10
1
2
3
4
5
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
Tự nhiên và xã hội
Tư thế đứng cơ bản  Tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông.
Bài 40 : iu, êu
Phép trừ trong phạm vi 4(tr.56)
Xé, dán hình con gà con (t.1)
On tập : Con người và sức khỏe
Thứ tư
26/10
1
2
3
4
Toán
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Luyện tập (tr.57 )
Bài : Ôn tập 
Vẽ quả (quả dạng tròn)
BT.5 làm ý b thay cho làm ý a.
-Tập vẽ quả dạng tròn và tập tô màu theo ý thích.
Thứ năm 27/10
1
2
3
4
Học vần
Học vần 
LTTV 
HĐTT
Bài : Kiểm tra giữa học kì I 
Luyện tập 
Ôn tập
Thứ sáu 28/10
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Am nhạc
Toán
Bài 41 : iêu, yêu
Ôn tập 2 bài hát : Tìm bạn thân, Lí cây xanh
Phép trừ trong phạm vi 5(tr.58 )
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Tiết 83-84 HỌC VẦN
 Au, âu
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 - Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-GV :Tranh cây cau, cái cầu.
	-Tranh minh họa luyện nói.Tranh minh họa câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:
-GV ghi bảng con : ao, eo, chú mèo, chào cờ 
-Gọi 2 em đọc bài.Tìm từ mới ghi bảng. 
-Lớp ghi bảng con : eo, ao
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Hôm nay học bài 39
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ 1: Dạy vần
+Vần au.Tranh vẽ gì?
GV giảng: Đây là cây cau thân cao có trái dùng để ăn trầu.
H:Từ “ cây cau” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “cau”.
H:Tiếng “ cau” có âm gì học rồi?
-GV rút vần au.Vần au ghép mấy âm?
H:Tiếng cau có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần au.
H:Từ cây cau tiếng nào có vần au?
-Đọc trơn từ cây cau.
+Vần âu. Tranh vẽ gì?
H:Cái cầu thường có ở đâu?
-GV giảng : Khi đi qua cầu chúng ta cẩn thận.
-GV ghi bảng từ “ cái cầu”.
H:Từ “ cái cầu” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “ cầu”.
H:Tiếng “cầu” có âm gì học rồi?
-GV rút vần âu.Vần âu có mấy âm ghép lại?
-H:Tiếng “cầu” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần âu.
H:Từ “cái cầu” tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ :cái cầu.
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc gv theo dõi nhận xét.
-Trò chơi: Con thỏ
HĐ2: Đọc từ ứng dụng:Cho hs đọc nhẩm sgk.
-GV ghi từ, giảng từ.
 Rau cải châu chấu
 Lau sậy sáo sậu
+Rau cải : là rau được trồng ở vườn dùng nấu canh.
+Lau sậy: gv giảng.
H:Trong nhóm từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Châu chấu :là con vật sống ở bãi cỏ
+Sáo sậu :
H:Trong nhóm từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3: Luyện viết 
Hướng dẫn hs viết bảng con: au âu, cây cau,cái cầu
*GV:Các em đã học au, âu tiếng từ có vần au ,âu và luyện viết.
-Cho hs hát một bài
Tiết 2
HĐ1. Luyện đọc: Luyện đọc ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
-Đọc câu ứng dụng:Trong tranh vẽ chim gì?
- HS đọc bài ứng dụng.GV ghi bảng.
H:Trong bài trên tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu trong bài.
HĐ2: Luyện viết:Hướng dẫn hs viết vào vở.
-Rèn tư thế ngồi ngay ngắn.
-Cho hs viết vào vở gv chấm vở nhận xét
HĐ 3: Luyện nói:.
H: Trong tranh vẽ những ai? 
-Gọi HS đọc tên bài luyện nói
H: Khi bà kể chuyện thì 2 bạn ngồi như thế nào?
H: Ở nhà ai hay kể chuyện cho chúng ta?
-GV nhận xét và chốt :
3.Củng cố: Hôm nay học vần bài gì?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã học vần au, âu tiếng từ mới có vần au, âu, luyện đọc, viết, nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Chuẩn bị trước bài 40. iu, êu
-Tranh vẽ cây cau.
-Tiếng cây.
-Âm c học rồi.
-2 âm a ,u.HS gắn đọc CN
-Vần au.
-HS gắn tiếng cau. Đọc cá nhân.
-Tiếng cau.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Cái cầu.
-ở sông suối
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng cái.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm c. dấu \
-2 âm.â, u HS gắn đọc cá nhân.
-Vần âu.
-HS gắn tiếng cầu đánh vần.
-Tiếng cầu
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc từ ứng dụng.
-Rau, lau.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-sậu, châu chấu.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Chào mào đậu trên cây
-Chào Mào có áo màu nâu./Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
-Màu nâu,
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết vở
-Vẽ bà và các cháu.
-Bà cháu
-Hai cháu chăm chú nghe bà kể chuyện.
-HSTL
-Học vần au âu
-Bà cháu
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Tiết 37 TOÁN
Luyện tập
I.MỤC TIÊU
	-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; 
tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
	-Bài tập cần làm. Bài 1(cột 2,3), bài 2, bài 3 (cột 2,3), bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV:giải các bài tập.
	 -HS có đủ đồ dùng học tập – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
-Một số em lên bảng.
-Lớp làm bảng con.
2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 2 =
 Nhận xét cho điểm
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:Hôm nay toán học bài “luyện tập”.GV ghi bảng hs đọc
b.Thực hành:
 Bài 1: Yêu cầu gì?
Gv cho hs chơi trò chơi “tiếp sức”
Gv phổ biến cách chơi- cho hs chơi
Theo dõi nhận xét
Bài 2: Yêu cầu gì?
-GV hướng dẫn một bài mẫu .
-Cho hs làm theo nhóm nhỏ
Bài 3: Yêu cầu gì?
Bài 4:Yêu cầu gì?
-GV hướng dẫn HS xem tranh.
-Gv hướng dẫn làm vào vở
-Thu chấm nhận xét
.
3.Củng cố: Hôm nay toán học bài gì?
H:Chúng ta đã luyện tập những dạng toán nào?
Trò chơi:GV chọn một số phép tính. HS thi đua theo tổ.Tổ nào nhanh được tuyên dương.
TK:Các em đã luyện tập củng cố về phép +, - trong phạm vi 3 và thực hiện các bài tính, viết số, điền dấu.TL phép tính.
-Về nhà làm bài tập1(cột 1,4), bài tập 3(cột 1,4) vào vở.
-3 em đọc
- 1 em 
-Cá nhân ĐT
-Tính.Trò chơi tiếp sức.
1+1= 1+2=
2 -1= 3 -1=
2+1= 3-2=
-Số.Sinh hoạt nhóm đại diện nhóm lên thực hành.
-Điền dấu + -
-Một số em lên bảng lớp làm bảng con.
 2  1 = 3 1  2 = 3
 3  2 = 1 3  1 = 2
-Viết phép tính thích hợp. 
-HS làm bài vào vở.
2
-
1
=
1
3
-
2
=
1
-Luyện tập
-Tính, điền số, điền dấu 
-Mỗi dãy cử 1 em
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Tiết 10 ĐẠO ĐỨC
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
I.MỤC TIÊU (t.2)
	-Biết : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. 
	-Yêu quý anh chị em trong gia đình. 
	-Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
 -Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
 -Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. 
*GDKNS: 
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh, chị em trong gia đình.
Phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng - Đóng vai. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-BT đạo đức 1, đồ chơi để đóng vai.
	-Bài thơ, bài hát
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:Làm anh đối với em phải thế nào? Em đã nhường nhịn gì cho em kể cả lớp nghe.
H:Em phải như thế nào đối với anh chị? Em đã vâng lời lễ phép như thế nào kể cho lớp nghe?
2.Bài mới: Hôm nay chúng ta học tiếp bài “Nhường nhịn”
HĐ1: HS làm bài tập 3.
HS đóng vai.GV chia mỗi nhóm đóng vai một tranh.
H:Nhóm nào đóng vai được?cư xử anh chị em vậy được chưa?Vì sao?
* GV chốt:Làm anh phải nhường nhịn em nhỏ.Làm em phải lễ phép vâng lời anh chị.
Liên hệ:Em nào đã biết vâng lời anh chị?Vâng lời anh chị thế nào kể cho cả lớp nghe.
-GV tuyên dương HS.
-GV đọc bài thơ: “ Làm anh khó thì làm được thôi”.
*Gv kết luận chung:Anh chị em trong gia đình là người ruột thịt, vì vậy cần phải quan tâm yêu thương, chăm sóc, anh, chị, em biết lễ phép vâng lời anh chị và nhường nhịn em nhỏ để cha mẹ vui lòng có vậy gia đình mới hoà thuận.
3.Củng cố: Hôm nay đạo đức học bài gì?
H:Lễ phép với anh chị là phải thế nào?
H:Làm như thế nào mới là nhường nhịn em nhỏ?
TK:Anh chị em trong gia đình phải nhường nhịn, lễ phép.Thực hành như bài đã học.
- 2 em lên bảng
-2 em 
-Các nhóm thảo luận chuẩn bị vai, đóng vai trước lớp.Cả lớp nhận xét-
-HS tự trả lời.
-HS đọc 
-Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
Tiết 85-86 HỌC VẦN
Iu, êu
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 - Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu 
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV :Tranh cái rìu, cái phễu.Tranh minh họa luyện nói.Tranh minh họa câu ứng dụng.
-HS có đủ đd học tập , SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:GV ghi bảng con:au, âu bồ câu, lá trầu, cái cầu.
-Gọi 2 em đọc bài.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng con :sáo sậu.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay học bài 40
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1: 
+Vần iu: Tranh vẽ gì?
-GV chỉ lưỡi rìu. Đây là lưỡi rìu dùng bửa củi rất bén chúng ta không dùng để chơi.
H:Từ “lưỡi rìu” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “rìu”.
H:Tiếng “ rìu”có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần iu. Vần iu ghép mấy âm?
H:Tiếng “rìu” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần iu.
H:Từ”lưỡi rìu” tiếng nào có vần iu?
-Đọc trơn từ lưỡi rìu.
+Vần êu: Đây là cái gì?
-GV giảng :Đây là cái phễu dùng để đổ rượu vào chai 
-GV ghi bảng từ “cái phễu”.
H:Từ “cái phễu” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “phễu”.
H:Tiếng “phễu” có âm gì , dấu gì học rồi?
-GV rút vần êu.Vần êu có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “phễu” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần êu.
H:Từ “cái phễu” tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ :cái phễu.
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc cá nhân ĐT
HĐ2: Đọc từ ứng dụng:Cho hs đọc nhẩm sgk
-GV ghi từ, giảng từ : Líu lo chịu khó
 Cây nêu kêu gọi
+Líu lo:tiếng chim hót.
+Chịu khó:Việc gì cũng cố gắng làm
H:Trong nhóm từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Cây nêu :.Cây được làm bằng ni lông.
+Kêu gọi: chúng ta làm một việc gì đó kêu gọi mọi người đóng góp
H:Trong nhóm từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3: Luyện viết :Hướng dẫn hs viết bảng con iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
TK:Các em đã học iu, êu tiếng từ có vần iu, êu và luyện viết.Tìm từ mới.
 Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc:Luyện đọc ở bảng.
-GV đọc to ... ó hình dạng gì? ?
H: Có màu sắc gì ?
 H :Kể tên một số loại quả mà em biết ? Màu sắc ?
GV:Có nhiều loại quả có màu sắc phong phú
b.Hướng dẫn HS vẽ quả.
-Vẽ hình bên ngoài trước : Quả dạng tròn thì vẽ hình tròn .Nhìn màu vẽ cho giống quả
- Ngoài chi tiết chính các em vẽ cuống ,núm,lá
c.Thực hành : GV bày mẫu : Bày một số quả lên bàn để học sinh chọn mẫu vẽ mỗi màu một quả
- GV yêu cầu học sinh nhìn mẫu và vẽ vào giấy còn lại trong vở (không vẽ quá to hay quá nhỏ )
- GV giúp HS :+ Cách vẽ hình, tả được hình dáng của mẫu. Vẽ màu theo ý thích.
*Nhận xét – đánh giá: GV cùng HS nhận xét một số bài về hình vẽ màu sắc
3.Củng cố:Tập vẽ vừa học bài gì ?
-Nêu các loại quả dạng tròn ?Khi ăn các em phải làm gì ?
* TK:Các em cần biết phân biệt số quả khác trong đó có quả dạng tròn, biết màu sắc cũng như công dụng của từng loại quả .
-Về nhà quan sát hình dạng, màu sắc một số loại quả.Chuẩn bị : Vẽ màu  đường diềm
- Cam, bưởi, táo , hồng..
- Hình tròn
- Bưởi cam táo màu xanh, 
- Quả xoài màu vàng, lê màu trắng ngà, dưa hấu màu xanh đậm 
-Học sinh vẽ vào vở
-Vẽ hình quả dạng tròn
- Hs nêu
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
HỌC VẦN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Tiết 10 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Ôn tập
I.MỤC TIÊU:
	-Đánh giá các hoạt động tuần qua
	-Phương hướng hoạt động tuần tới
 -Giúp học sinh hiểu và nắm được các hoạt động ngoài giờ lên lớp từ đầu năm đến nay.
	II.CHUẨN BỊ:
	-Một số trò chơi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Ổn định
Gọi một số em hát bài hát đã tập.
2.Bài mới
-Hôm nay chúng ta Ôn tập các hoạt động từ đầu năm đến nay.
-Giáo viên hướng dẫn trò chơi: Đoàn kết, 
-GV chọn một số trò chơi .
+Nhận xét ưu khuyết điểm tuần qua.
*Ưu điểm:
-Các em đi học chuyên cần.
-Nghỉ học đều có giấy phép.
-ĐDHT tương đối đầy đủ.
-Các em có chú ý vệ sinh cá nhân, mặc đồng phục.
*Tồn:
-Một số em đi học trễ.
-Trong tuần còn có một số em tập TD giữa giờ chưa nghiêm túc, ăn bánh kẹo khi đang xếp hàng vào lớp.
+Kế hoạch tuần tới: Tuần 11
-Đi học đúng giờ.
-Chú ý vệ sinh thân thể, vệ sinh trường lớp.
-Mang ĐDHT đầy đủ.
-Không được ăn quà vặt. 
-H: Hôm nay hoạt động tập thể bài gì?
*TK:Các em đã biết một số trò chơi: Đoàn kết, Ôn tập những hoạt động từ đầu năm đến nay.
-Thực hiện theo kế hoạch đề ra.
- Cả lớp cùng chơi
-Rin, Lộc, 
-Ôn tập
Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011
Tiết 87-88 HỌC VẦN
Iêu – yêu
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
	 - Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quí ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quí
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-GV:Tranh cái diều, yêu bé.Tranh luyện nói.Tranh minh họa câu ứng dụng.
	-HS: có đủ đd học tập, SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
1.KTBC:GV ghi bảng con:iu, êu ,cái phễu, chịu khó, đi đều.
-Gọi 2 em đọc bài.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng con :kêu gọi.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 41
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1: 
+Vần iêu:Giới thiệu tranh.Tranh vẽ gì?
-GV: cái diều có gắn ống tre khi có gió tạo thành tiếng, gọi là diều sáo.Các em không được thả diều nơi có cột điện.
-GV ghi bảng từ “diều sáo”
H:Từ “diều sáo” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “diều”.
H:Tiếng “diều”có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần iêu.Vần iêu ghép mấy âm?
H:Tiếng “diều” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần iêu.
H:Từ “diều sáo” tiếng nào có vần iêu?
-Đọc trơn từ diều sáo.
HĐ2: 
+Vần yêu. Bố mẹ làm gì?
-GV giảng: Khi được bố mẹ bế thì em bé rất vui...
-GV ghi bảng từ “yêu bé”.
H:Từ “yêu bé” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “yêu”.
-GV rút vần yêu.Vần yêu có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “yêu” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần yêu.
H:Từ “yêu quí” tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ :yêu quý.
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc cá nhân đồng thanh.Trò chơi 
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
- Cho hs đọc nhẩm 2 nhóm từ sgk
-GV ghi từ, giảng từ.
 Buổi chiều yêu cầu 
 Hiểu bài già yếu
+Buổi chiều:T ừ 1 giờ – 6 giơ tối.
+Hiểu bài:Học hiểu áp dụng vào bài tập
H:Trong nhóm từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Yêu cầu :Người khác muốn mình làm việc gì đó.
+Già yếu: già và yếu
H:Trong nhóm từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3: Luyện viết 
Hướng dẫn hs viết bảng con 
GV:Các em đã học iêu, yêu tiếng từ có vần iêu, yêu và luyện viết.Tìm từ mới.
Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc.
-Luyện đọc ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc bài 
- Đọc câu ứng dụng
+Tranh vẽ gì
GV: Tranh vẽ những chùm vải thiều đã chín và chim tu hú thường kêu mỗi khi mùa vải thiều về.
+Gọi HS đọc câu.
H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu trong bài.
HĐ2: Luyện viết
-Hướng dẫn hs viết vào vở.
-Rèn tư thế ngồi ngay ngắn.GVchấm một số vở
HĐ3: Luyện nói.
-Bé đang làm gì trong tranh?
-HS đọc tên bài luyện nói
H: Theo em các bạn giới thiệu thế nào?
-HS tự giới thiệu về mình.
3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?
TK:Các em đã học vần iu, êu tiếng từ mới có vần iu, êu, luyện đọc, viết, nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Chuẩn bị bài tiếp theo. Bài 42. ưu - ươu
-Tranh vẽ cái diều
-HS đọc cá nhân – ĐT
-Tiếng sáo.
-HS đọc cá nhân – ĐT
-Âm d, dấu huyền.
-2 âm. Âm đôi êi, u.HS gắn đọc cá nhân.
-Vần iêu.
-HS gắn tiếng diều. Đọc cá nhân.
-Tiếng diều.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Thương bé.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng bé.
-HS đọc cá nhân – ĐT..
-2 âmyê -u. HS gắn đọc cá nhân.
-Vần yêu.
-HS gắn tiếng yêu đánhvần.
-Tiếng yêu
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc từ ứng dụng.
-Chiều, hiểu.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Yêu, yếu
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Chùm trái cây và chim
-Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
-Hiệu, thiều.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
- Hs viết vở
-Bé đang nói, bé đang giới thiệu, 
-Bé tự giới thiệu.
-Học vần iêu , yêu
Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011
Tiết 40 TOÁN
Phép trừ trong phạm vi 5
I. MỤC TIÊU:
	-Thuộc bảng trừ và biết làm phép tính trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
	-Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4 (a)
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-1số cam.con vật bằng hình vẽ. Chấm tròn.
	-HS có đủ đồ dùng học tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:Bài 1
4 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 3 – 1 =
Bài 2: Thành lập phép tính.
-GV vẽ 4 bông hoa, 1 bông hoa đã rụng
2.Bài mới
a .Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5
H: Trên cành có mấy quả cam?
H: Mẹ hái mấy quả cam?
H:Trên cành còn mấy quả cam?
H: Hái đi ta phải làm tính gì?
H: 5 – 1 = mấy?
-ghi bảng 5 – 1 = 4
-GV : Đính 5 con chim. Có mấy con chim?
H: Mấy con chim bay đi?
H:Còn lại mấy con chim?
Làm tính gì để tính số chim còn lại?
-GV ghi bảng phép tính, đọc 5 – 2 = 3
-GV đính bảng 5 ôtô đậu, 3 ôtô chạy đi.
Gv hỏi và hình thành phép tính ghi bảng
-GV ghi bảng phép tính.5 – 3 = 2
-Tương tự 5- 4 = 1
H:Tất cả các phép tính này là phép tính gì?
H: Các phép tính trên có kết quả bằng mấy?
-GV ghi bảng phép trừ trong phạm vi 5.
-Thành lập bảng cộng trừ trong phạm vi 5.
-GV dùng chấm tròn để hình thành cấu tạo số ghi bảng 
H: Bên trái có mấy chấm tròn?
H:Bên phải có mấy chấm tròn?
H:Tất cả có mấy chấm tròn?
-Từ hình thành lập 2 phép tính + và -.
4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
-Nói mối quan hệ giữ phép +, -.
Tương tự 
3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 
2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
-Xoá kết quả
Mở sách giáo khoa/58
-Cho hs đọc sgk
b.Thực hành :
Bài 1:Yêu cầu gì?
-Giáo viên nêu lật chơi.
Bài 2 Yêu cầu gì?
- Giáo viên hướng dẫn hs làm vào bảng con
Bài 3:Yêu cầu gì?
Bài 4:Thành lập phép tính.dựa trên hình vẽ HS nêu bài toán có lời văn.
-Cho hs làm vào vở
3.Củng cố:Hôm nay học bài gì?
-Gọi HS đọc bảng +, – trong phạm vi 5.
H:Làm những dạng gì?
TK:Hôm nay học phép trừ trong phạm vi 5, củng cố công thức +, - trong phạm vi 5.
-Về nhà làm bài tập 2(cột 2,3) HS khá, giỏi làm thêm bài tập 4(b), học thuộc bảng +, - trong phạm vi5.
-1 số hs lên bảng
-1HS lên thành lập 2 phép tính trừ.
-5 quả cam.
-1 quả
-4 quả cam
-Tính trừ
-HS gắn phép tính, đọc
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-5 con chim
-2 con 
-3 con
-Trừ.HS tự gắn phép tính, đọc.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-HS thành lập phép tính, đọc
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Trừ.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Có 4 chấm tròn
-Có 1 chấm tròn
-Có 5 chấm tròn
-HS đọc cá nhân –ĐT.
Tính.Trò chơi đố bạn.
-HS chơi.
2-1 = 3-2 = 4-3 = 
3-1 = 4-2 = 5-3 = 
-Tính.
Làm bảng con
5-1 = 1+4 = 2+3 =
5-2 = 4+1 = 3+2 =
-Tính dọc.
Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
5
-
2
=
3
-Phép trừ trong phạm vi 5
-2 em
Thứ năm ngày 9 tháng 11 năm 2011
Tiết 10 Hoạt động tập thể
Làm báo tường
I./ MỤC TIÊU:
- Giúp HS biết sưu tầm hình ảnh làm báo tường về thầy cô giáo
- Qua các hình ảnh về thầy cô giáo HS nói lên được về nội dung tranh đã sưu tầm.
- GD HS luôn kính trọng và biết ơn thầy cô giáo
II./ CHUẨN BỊ:
 1. Giáo viên: Chuẩn bị một tranh ảnh nói về thầy cô giáo.
 2. Học sinh: -Từng cá nhân sưu tầm tranh ảnh về thầy cô giáo.
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
1.Kiểm tra: 
2.Bài mới: 
Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta sẽ trình bày các tranh ảnh về thầy cô để chào mừng ngày 20/ 11
Làm báo tường
-Cho các tổ đưa các tranh tổ đã sưu tầm được.
-Giúp đỡ 1 số nhóm
-Mời các tổ lên trình bày tranh
-GV theo dõi và nhận xét bổ sung ý về tranh.
-GV cho HS xem một số tranh về thầy cô.
-Qua các hình ảnh HS sưu tầm được kết hợp giáo dục HS.
Củng cố
Để tỏ lòng biết ơn công lao của thầy cô đã dạy dỗ, các em phải làm gì ?
-Trong lớp chúng ta ai đã thể hiện việc làm đó ?
-Tuyên dương những HS được bạn nêu tên.
-Động viên những em còn chậm, nhút nhát.
Nhận xét, dặn dò:
Các tổ chuẩn bị các sản phẩm trong chương gấp để trưng bày
-Nhận xét chung tiết sinh hoạt.
-Các tổ tập hợp sinh hoạt đưa các tranh đã sưu tầm được về ngày 20/ 11.
-Từng tổ sắp sếp các tranh và trình bày vào giấy rôki-trang trí
-nói về các tranh của tổ mình.
-Lần lượt từng tổ lên nói về nội dung các bức tranh đã sưu tầm được.
-Các em ra sức học tâp tốt biết vâng lời thầy cô giáo dạy dỗ.
-HS tự nêu tên.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc