Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2 : TOÁN
LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Củng cố các phép tính trừ trong phạm vi 3.
2. Kĩ năng : -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính trừ.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: bảng phụ, tranh bài 4; phiếu bài tập, thẻ số.
-HS: hộp đồ dùng toán 1, SGK.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn định tổ chức : 1 phút
2.Tiến trình giờ dạy.
TUẦN 10 Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2016 Tiết 1: CHÀO CỜ Tiết 2 : TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố các phép tính trừ trong phạm vi 3. 2. Kĩ năng : -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính trừ. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: bảng phụ, tranh bài 4; phiếu bài tập, thẻ số. -HS: hộp đồ dùng toán 1, SGK. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn định tổ chức : 1 phút 2.Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3- 5’ A/ Kiểm tra bài cũ * GV cho HS làm bảng :tính 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = GV nhận xét 3 HS lên làm bài 1’ 28- 30’ B/Bài mới 1.GTB 2. HD làm bài tập Bài 1 (55) trò chơi tiếp sức Bài 2: Làm việc nhóm 2 Bài 3 (55) Làm phiếu bài tập Bài 4:/ (55) GV giới thiệu bài luyện tập GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk * Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 HS nhẩm kết quả sgk, HS lên bảng làm tiếp sức HS sửa bài, GV nhận xét tuyên dương * HS nêu yêu cầu của bài.Phát thẻ cho từng nhóm, yêu cầu thảo luận gắn số vào ô trống - Chữa bài, gọi nhóm có kết quả đúng lên trước lớp * Gọi HS nêu yêu cầu bài 3 1 HS nêu cách làm. -HD làm bài và sửa bài. GV nhắc về mối quan hệ của phép cộng và phép trừ * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 4 -Trước khi viết phép tính ta phải làm gì? -Làm việc nhóm 4,viết kết quả thảo luận vào khổ giấy A0 -Chữa bài HS chú ý lắng nghe * Tính HS làm BT 1 tiếp sức theo hai dãy trên bảng 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 - 1 = 1 3 – 2 = 1 2 + 1 = 5 3 – 1 = 2 -Nhận xét chéo nhóm * HS thảo luận hỏi đáp tìm số điền vào ô trống -HS dưới lớp theo dõi sửa bài * HS khác theo dõi -Tìm dấu +,-,= điền vào ô trống -Làm cá nhân 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 HS nêu -Đổi chéo vở dùng bút chì sửa bài *HS làm bài 4 -QS tranh nêu đề toán, rồi ghi phép tính -Thảo luận nhóm 4 nêu yêu cầu bài toán, ghi phép tính Các nhóm treo kết quả lên bảng. Nhận xét chéo nhóm VD: Hà có 2 quả bóng, cho Lan 1 quả bóng. Hỏi còn lại mấy quả bóng? 2 – 1 = 1 3’ C/Củng cố dặn dò * Hôm nay học bài gì? - Cho HS chơi hoạt động nối tiếp -GV nhận xét HS chơi -HD HS làm bài và tập ở nhà -Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt * Luyện tập HS thực hành chơi trò chơi HS lắng nghe Tiết 3 + 4 : HỌC VẦN Bài 39: AU - ÂU I MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu. 2. Kĩ năng : -Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề: Bà cháu -HS khá giỏi: nhận biết nghĩa 1 số từ thông dụng thông qua tranh minh hoạ; Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bà cháu. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Giáo viên: Tranh. -Học sinh: Bộ đồ dùng, SGK, vở TV. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức : 1 phút 2.Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3- 5’ 1’ 17’ 7’ 8’ 15’ 13’ 7’ 3’ A/Kiểm tra bài cũ B/Bài mới 1 GTB 2. Dạy vần a. Nhận diện vần b.Đánh vần 3.Đọc từ ứng dụng 4.Hướng dẫn viết 3.Luyện tập a.Luyện đọc. b.Luyện viết. c.Luyện nói C/Củng cố dặn dò * Gọi HS đọc bài 38 GV nhận xét TIẾT 1: *Vần au -Vần au cấu tạo bởi những âm nào? Cho HS ghép vần au Cho HS phát âm vần au * GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần au *Vần au đánh vần như thế nào? GV uốn nắn, sửa sai cho HS Hãy ghép tiếng cau? Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng cau? Cho HS đánh vần tiếng cau GV sửa lỗi cho HS Giới thiệu tranh minh hoạ từ Cho HS đánh vần và đọc trơn từ GV đọc mẫu, *Vần âu - Tiến hành tương tự như vần au - So sánh âu với au? * GV viết các từ ƯD lên bảng Cho HS đọc từ và giảng từ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS *GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết Cho HS viết bảng con GV hướng dẫn HS viết chữ : au, cây cau, âu, cái cầu GV nhận xét, chữa lỗi cho HS GV đọc mẫu. Vài em đọc lại TIẾT 2 *Cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV uốn nắn sửa sai cho -Tranh vẽ gì? Hãy đọc câu dưới tranh? GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS GV đọc mẫu câu ứng dụng. * Cho HS lấy vở tập viết ra HS viết bài vào vở *Treo tranh để HS quan sát và hỏi:Trong tranh vẽ những ai? -Bà em thường dạy em những điều gì? - Em hãy kể về một kỉ niệm với bà? -Em đã làm gì để giúp bà -Muốn bà vui khoẻ, sống lâu em phải làm gì? * Gọi HS đọc lại bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương 1 - 2 HS đọc Vần au tạo bởi a và u HS ghép vần “au” HS phát âm au HS đánh vần cá nhân HS ghép tiếng cau HS đánh vần cá nhân HS đọc từ : cây cau HS quan sát và lắng nghe 2 HS đọc HS đọc thầm HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT HS đọc CN, nhóm đồng thanh HS theo dõi HS viết bảng con: au, âu 2 - 3 HS đọc 2 HS đọc 1 HS đọc câu HS đọc cá nhân, ĐT * HS đọc lại câu *HS mở vở tập viết HS viết bài vào vở *HS đọc tên bài luyện nói HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung 1 - 2 HS đọc Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2016 Tiết 1 + 2 : HỌC VẦN Bài 40 : IU - ÊU I . MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Đọc được : iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu. 2. Kĩ năng : -Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? -HS khá giỏi: nhận biết nghĩa 1 số từ thông dụng thông qua tranh minh hoạ; Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Giáo viên: Tranh. -Học sinh: Bộ đồ dùng, SGK, vở TV. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.Ổn định tổ chức : 1 phút 2.Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3- 5’ 1’ 17’ 7’ 8’ 15’ 13’ 7’ 3’ A/Kiểm tra bài cũ B/Bài mới 1 GTB 2. Dạy vần a. Nhận diện vần b.Đánh vần 3.Đọc từ ứng dụng 4.Hướng dẫn viết 3.Luyện tập a.Luyện đọc. b.Luyện viết. c.Luyện nói C/Củng cố dặn dò * Gọi HS đọc bài 39 GV nhận xét TIẾT 1 *Vần iu Vần iu cấu tạo bởi những âm nào? Cho HS ghép vần iu Cho HS phát âm vần iu Chỉ bảng cho HS phát âm lại vần iu *Cho HS đánh vần vần iu GV uốn nắn, sửa sai cho HS Hãy ghép tiếng rìu? Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng rìu? Cho HS đánh vần tiếng rìu Giới thiệu tranh minh hoạ từ: lưỡi rìu Cho HS đánh vần và đọc trơn từ GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS *Vần êu - Tiến hành tương tự như vần iu - So sánh êu với iu? *GV giới thiệu các từ ứng dụng -Líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi Cho HS đọc từ và giảng từ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS *V ừa viết mẫu,vừa nói cách viết Cho HS viết bảng con GV hướng dẫn HS viết chữ GV nhận xét, chữa lỗi cho HS GV đọc mẫu. Vài em đọc lại TIẾT 2 * GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV uốn nắn sửa sai cho Giới thiệu tranh minh hoạ câu Hãy đọc câu dưới tranh? GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại * Cho HS lấy vở tập viết ra 1 HS đọc nội dung viết trong vở HS viết bài vào vở . * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: -Trong tranh vẽ những con vật nào? - Các con vật trong tranh đang làm gì? - Trong số những con vật đó, con nào chịu khó? -Các con vật trong tranh có đáng yêu không? Em thích con vật nào nhất? Vì sao? * Gọi HS đọc lại bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương 1 - 2 HS đọc Vần iu tạo bởi i và u HS ghép vần “iu” HS phát âm iu HS đánh vần cá nhân, nhóm HS ghép tiếng rìu HS đánh vần cá nhân HS đọc từ : lưỡi rìu HS quan sát và lắng nghe HS đọc thầm HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT HS đọc CN nhóm đồng thanh *HS viết lên không trung HS viết bảng con: iu, êu HS viết bảng lưỡi rìu , cây nêu 2 - 3 HS đọc lại 3 - 5 HS đọc 1 HS đọc câu HS đọc cá nhân 2 HS đọc lại câu *HS mở vở tập viết HS viết bài vào vở *HS đọc tên bài luyện nói HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung 2 – 3 em đọc Tiết 3: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I - MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 2. Kĩ năng : Biết mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk. -HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.Ổn định tổ chức : 1 phút 2.Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3- 5’ A/ Kiểm tra bài cũ *GV gọi HS lên bảng làm 3 – 1 = 3 + 1 = 1 + 3 = 2 – 1 = GV nhận xét. 2 HS lên bảng làm Sửa bài nhận xét bạn 1’ 12’ B/Bài mới 1.GTB 2.Phép trừ trong PV 4 *GV giới thiệu phép tính: 4 – 1 GV dán 4 quả cam lên bảng và hỏi có mấy quả cam? Lấy đi 1 quả còn lại mấy quả? Ta có thể làm phép tính gì? Gọi HS nêu được phép tính GV viết : 4 – 1 = 3 Cho HS đọc : 4 – 1 = 3 Hình thành phép trừ : 4 – 2 = 2, 4 – 3 = 1 Tiến hành tương tự như 4 – 1 = 3 *Bước 2: Cho HS đọc thuo ... sánh yêu với iêu? * GV giới thiệu các từ ứng dụng Cho HS đọc từ và giảng từ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS *Cho HS viết bảng con GV hướng dẫn HS viết chữ : iêu,yêu, diều sáo, yêu quý GV nhận xét, chữa lỗi cho HS GV đọc mẫu. Vài em đọc lại TIẾT 2 * GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV uốn nắn sửa sai cho Hãy đọc câu dưới tranh? GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại * Cho HS lấy vở tập viết ra 1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết. HS viết bài vào vở . * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: - Trong tranh vẽ gì? -Các em có biết các bạn trong tranh đang làm gì không? -Em hãy tự giới thiệu về mình cho cả lớp cùng nghe? * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần vừa học Nhận xét tiết học – Tuyên dương 2 HS đọc bài HS đọc, lớp nhận xét Vần iêu tạo bởi iê và u HS ghép vần “iêu” HS phát âm iêu HS đánh vần : iê -u -iêu HS đánh vần cá nhân HS ghép tiếng diều HS đánh vần cá nhân HS đọc từ : diều sáo HS quan sát và lắng nghe *HS đọc thầm HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT HS đọc lại bài *HS viết bảng con: iêu,yêu, diều sáo, yêu quý 3 – 5 HS đọc bài 1 HS đọc câu HS đọc lại câu *HS mở vở tập viết Lưu ý nét nối các con chữ với nhau HS viết bài vào vở *HS đọc tên bài luyện nói HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung HS đọc lại bài HS lắng nghe & Tiết 4: SINH HOẠT NHẬN XÉT TRONG TUẦN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua. 2. Kĩ năng : - Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần tới. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập. II/ CHUẨN BỊ : v Giáo viên : Tên HS được biểu dương và nhắc nhơ.û III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định tổ chức : 1 phút 2.Tiến trình giờ dạy. TL Nội dung *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 3’ 11’ 19’ 3’ Hoạt động 1 : Đánh giá công tác tuần qua *Hoạt động 2: Phương hướng tuần 11 *Hoạt động 3: Củng cố GV nhận xét ưu khuyết điểm của HS *Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần. * Biết giúp nhau trong học tập. Còn hay nói chuyện trong giờ học: .. -Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt Sôi nổi trong học tập: . -Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng -Hoạt động khác: Tốt. *Thi đua đi học đúng giờ. -Thi đua học tốt, tiếp tục giải toán trên Internet vòng 5. - Tích cực tham gia các phong trào thi đua của liên đội. - Thi đua học tốt chào mừng ngày NGVN 20/11 - Tập 1 số tiết mục văn nghệ có chủ đề về ngày NGVN 20/11 *Gọi 1 số HS hát cá nhân *Nhận xét tiết học HS lắng nghe HS bổ sung ý kiến HS biểu diễn văn nghệ BUỔI HAI Tiết 1: LUYỆN ÂM NHẠC ÔN 2 BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN VÀ LÝ CÂY XANH I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Học sinh hát đúng giai điệu, lời ca của 2 bài hát: Tìm bạn thân và Lí cây xanh. 2. Kĩ năng : Hát đều, rõ lời, đúng nhịp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ : v Giáo viên : hát chuẩn bài hát. v Học sinh : Thanh phách. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định tổ chức : 1 phút 2.Tiến trình giờ dạy. TL Nội dung *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 3’ 11’ 17’ 3’ Hoạt động 1 : Nêâu tên bài hát. Hoạt động 2: Ôân bài hát. Hoạt động 3: Biểu diễn Hoạt động 4: *Đánh giá, nhận xét. *Gọi HS nêu tên bài hát. Gọi 2 – 3 HS hát. GV nhận xét Cho HS luyện hát theo bàn, tổ, nhóm . *Gọi 1 số HS hát cá nhân Nhận xét, sửa chữa. Cho HS hát kết hợp phụ họa. 1 số HS làm mẫu. Theo dõi HS thực hành. Sửa sai. *Tổ chức cho HS biểu diễn. GV và HS nhận xét *Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về tập luyện thêm cho thuộc. HS nêu 2 – 3 HS hát Hát theo bàn, tổ, nhóm, cá nhân Theo dõi. 1 – 2 HS làm mẫu Thực hành. Biểu diễn theo từng tốp. Tiết 3: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ GDNSTL – VM Tiết 4: Bài 3 : BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU : 1. Học sinh nhận thấy những việc cần làm khi ăn cơm với gia đình. 2. Học sinh cĩ kĩ năng : - Rửa tay sạch sẽ trước và sau khi ăn. - Nĩi lời mời mọi người trước khi ăn và nĩi lời xin phép khi rời khỏi bàn ăn. - Đưa và nhận bát, đũa thìa bằng hai tay. - Ăn uống từ tốn. Khơng nên vừa ăn vừa làm việc khác. 3. Học sinh cĩ thái độ: - Vui vẻ, tự giác thực hiện những việc cần làm khi ăn cơm với gia đình. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ trong sách HS. - Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : Ổn định tổ chức: 1 phút Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 3’ 1’ 10’ 2’ 6’ 8’ 3’ Hoạt động 1 : KTBC Hoạt động 2 : Giới thiệu bài Hoạt động 3 : Nhận xét hành vi Nghỉ giữa giờ Hoạt động 4 : Bày tỏ ý kiến Hoạt động 5 : Trao đổi, thực hành Hoạt động 6: Củng cố dặn dị GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi “Chúng ta chào mọi người vào những lúc nào ?” ; “Khi chào chúng ta cần chú ý điều gì ?” GV nhận xét câu trả lời của HS. *GV giới thiệu bài học, ghi tên bài GV tổ chức cho HS thực hiện phần Xem tranh, T13, 14. GV kết luận nội dung theo từng tranh : - Tranh 1: Trước khi ăn, Giang rửa tay và lau khơ tay. - Tranh 2: Giang lễ phép mời cơm cả nhà theo thứ tự từ người cao tuổi nhất. - Tranh 3: Giang gắp thức ăn từ tốn, bát ăn đỡ ở dưới để tránh thức ăn bị rơi ra ngồi. - Tranh 4: Giang chan canh khéo léo, bát đưa sát với bát canh chung tránh để nước canh rơi ra ngồi. * GV hướng dẫn HS đưa ra ý 1, 2 của lời khuyên T 15. * GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS. * Giáo viên tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, T 14, 15 GV phân tích và kết luận nội dung theo từng tranh : - Tranh 1 : Huy bốc thức ăn cho vào miệng. Bố mẹ tỏ thái độ khơng hài lịng > Khơng đồng ý với hành vi của Huy. - Tranh 2 : Hưng so đũa mời bố mẹ trước khi ăn. Bố mẹ hài lịng với việc làm của bạn > Đồng ý với hành vi của Hưng. - Tranh 3 : Sau khi ăn cơm xong, Tuấn mời tăm cả nhà. > Đồng ý với hành vi của Tuấn. - Tranh 4 : Long vừa chơi vừa ăn > Khơng đồng ý với hành vi của Long. * GV hướng dẫn HS rút ra ý 3, 4 của lời khuyên, trang 15. * GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS. * GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 2, SHS trang 15. GV kết luận, nhận xét và động viên HS. GV yêu cầu HS thực hiện những hành vi đẹp vừa xác định khi ăn cơm tại gia đình. *GV yêu cầu HS nhắc lại tồn bộ nội dung lời khuyên Chuẩn bị bài 4 “ Bữa ăn bán trú”. Hs nêu miệng nối tiếp. HS trình bày kết quả. Hs quan sát tranh.Thảo luận nhĩm bàn. Đại diện nêu kết quả, nhận xét từng tranh. Nghe và nối tiếp nêu lại lời khuyến (SHS trang 15) Hát * HS bày tỏ ý kiến Nối tiếp nêu ý kiến của mình, các bạn trong lớp nhận xét. Nêu lại cá nhân. Hs nêu liên hệ trong lớp. Hs thực hành theo cá nhân hoặc đĩng vai theo bàn. 1- 2 em nhắc lại. Tiết 4: HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Hoàn thành các bài tập trong ngày - Làm bài tập tiết 2 trang 33 - Vở Cùng em học Tiếng Việt tập 1. 2. Kĩ năng : - Nhận biết, luyện đọc: iu, êu, iêu, yêu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện viết: yêu, hiểu, chịu khó. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng, VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức : 1 phút 2.Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10 -15’ 17 - 19’ 3’ HĐ1.Hoàn thành bài tập trong ngày HĐ2. Bài tập củng cố HĐ3.Củng cố dặn dò *Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong ngày 1. GV gọi HS đọc iu, êu, iêu, yêu, lưỡi rìu, cái phễu. GV nhận xét sửa sai 2. Nối chữ với hình 3. Nối chữ với chữ rồi đọc 4. Đọc: Mẹ đưa bé Thêu đi mẫu giáo. Bé yêu cô giáo vì cô dạy bé nhiều điều hay lẽ phải. 5.Viết GV nêu yêu cầu GV nhận xét *Gọi HS đọc lại iu, êu, iêu, yêu, lưỡi rìu, cái phễu. GV nhận xét tiết học. * HS hoàn thành các bài tập trong ngày HS đọc nối tiếp * HS nêu nội dung các hình Gọi HS đọc các tiếng Nối các tiếng với hình *HS nhắc lại yêu cầu HS đọc các tiếng HS nối, nối tiếp đọc từ vừa nối. *HS nối tiếp đọc HS đọc *HS theo dõi HS viết bài vào vở *1 – 2 HS đọc, cả lớp đọc . Tiết 2: LUYỆN MĨ THUẬT LUYỆN VẼ QUẢ VÀ TÔ MÀU THEO Ý THÍCH I. MỤC TIÊU: Giúp HS 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng : 3. Thái độ: Yêu thích môn học. - Luyện vẽ quả và tô màu theo ý thích. - HS vẽ quả và tô màu theo ý thích. -Yêu thích nghệ thuật vẽ tranh II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Một số tranh, ảnh quả thật. HS: bút chì, màu, Giấy A4. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức : 1 phút 2.Tiến trình giờ dạy. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 11’ 17’ 3’ Hoạt động 1 Kiểm tra Hoạt động 2 Ôn lại cách vẽ quả và tô màu Hoạt động 3: Luyện vẽ Hoạt động 4 Nhận xét đánh giá GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS * GV cho HS xem tranh và hỏi: -Tranh vẽ những gì? -Quả trong tranh có hình gì? -Màu sắc của quả như thế nào? - KHi vẽ quả ta cần chú ý điều gì? * GV cho HS xem một số tranh vẽ quả hoặc 1 số quả thật. *Yêu cầu HS vẽ quả và tô màu theo ý thích . .*Hôm nay học bài gì? Nhận xét tiết học Hướng dẫn HS chuẩn bị cho bài sau HS mở đồ dùng ra để kiểm tra HS quan sát và nhận xét HS nêu HS nêu HS chú ý quan sát lắng nghe *HS luyện vẽ và tô màu HS trả lời
Tài liệu đính kèm: