Giáo án Lớp 1 Tuần 10 - Trường TH Số 1 Nam Phước

Giáo án Lớp 1 Tuần 10 - Trường TH Số 1 Nam Phước

Tuần : 10

Tiết : 89 + 90 Tiếng Viêt

Bài 39 : au -âu

I. Mục tiêu :

- Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu.

II. Đồ dùng :

- Bộ dồ dùng T.Việt.

- Kênh hình SGK ; Tranh cái cầu.

 

doc 19 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 10 - Trường TH Số 1 Nam Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 10
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012
Tuần : 10
Tiết : 89 + 90
Tiếng Viêt
Bài 39 : au -âu
NS : 27 / 10 / 2012
NG: 29 / 10 / 2012
I. Mục tiêu :
- Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
II. Đồ dùng :
- Bộ dồ dùng T.Việt.
- Kênh hình SGK ; Tranh cái cầu.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định (1 phút): 
2. Kiểm tra (5 phút): 
- GV chỉ cho HS đọc ở bin gô, bảng con, bìa vàng
- Đọc cho HS viết: ngôi sao, chú mèo 
3. Bài mới : Giới thiệu bài : au, âu
a.HĐ1(14 phút) : Dạy chữ ghi vần : 
* Dạy vần au :
+ Đã có vần au, muốn được tiếng cau ta làm thế nào ?
+ Luyện đọc : cau
+ HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ cây gì ?”
Giới thiệu từ : cây cau
* Dạy vần âu : (tương tự vần au)
âu - cầu - cái cầu
b.HĐ2(7 phút) : HD viết bảng con : 
au, âu, cây cau, cái cầu
* Lưu ý : 
Viết chữ “cây, cái cầu” liền một mạch rồi lia bút viết dấu phụ.
c.HĐ3 (7 phút) : HD đọc từ : 
 rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
d.HĐ4(2 phút) : Đọc bảng bin gô 
Tiết 2 :
a.HĐ1(9 phút) : Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc câu ứng dụng :
 Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
b.HĐ2 (7 phút): HD viết vào vở :
au, âu, cây cau, cái cầu
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
c.HĐ3 (6 phút) : Luyện nói : 
Chủ đề : Bà cháu
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì ?
+ Bà thường dạy các cháu điều gì ?
+ Em đã vâng lời bà như thế nào ?
+ Bà thường dẫn các cháu đi đâu ?
+ Em đã giúp bà được điều gì ?
d.HĐ4(8 phút) : Đọc bài SGK : 
e.HĐ5(3 phút) : Trò chơi : “Tiếp sức” 
+ Nối ?
 củ rau
 quả bầu
 bó trầu
lá ấu
4/ Dặn dò(1 phút) : 
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : au, âu, cây cau, cái cầu ; 
+ Làm bài tập trang 40/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đoc bài : eo, ao
+ Viết : chú mèo, ngôi sao.
- Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Nguyên.
+ HS phát âm : au (cá nhân - đồng thanh). 
+ Đánh vần : a - u - au
+ Muốn có tiếng cau ta thêm âm c đứng trước vần au.
+ Đánh vần : a - u – au - cờ - au - cau
+ cây cau
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ HS viết bóng - viết bảng con : 
au, âu, cây cau, cái cầu
- Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Nguyên.
+ HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn (ngược - xuôi).
- Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Nguyên.
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ Đọc cá nhân xen đồng thanh
- Ôn cho HS yếu : Ch, M, ao, au, âu, ôi, ơi, ay.
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Nguyên.
+ Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ Tranh vẽ bà và hai cháu.
+ Bà đang kể chuyện tranh cho hai cháu nghe.
+ Bà thường dạy các cháu phải ngoan, chăm học, chăm làm 
+ Vâng lời bà, em chăm chỉ học tập để ông, bà, cha, mẹ vui lòng.
+ Bà thường dẫn các cháu đi chơi.
+ Em đã giúp bà như pha nước mời bà uống, 
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
+ 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
------------∞------------
Tuần : 10
Tiết : 10
Đạo đức :
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2)
NS : 27 / 10 / 2012
NG: 29 / 10 / 2012
I/ Mục tiêu : 
 - Đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.Yêu quý anh, chị em trong gia đình
 - HS biết cư xử lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
II/ Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Ổn định : Kiểm tra VBT
2/ Bài cũ : Làm anh, chị phải như thế nào đối với em nhỏ ?
Nếu là em phải như thế nào đối với anh, chị ?
3/ Bài mới : 
a.Hoạt động 1 : Làm BT3
b.Hoạt động 2 : Đóng vai theo tình huống BT2
c.Hoạt động 3 : Kể các tấm gương về lễ phép với anh, chị nhường nhịn em nhỏ.
4/ Củng cố : Nếu là em cần phải như thế nào với anh, chị ?
Nếu là anh, chị cần phải như thế nào đối với em ?
5/ Dặn dò : Dặn HS nên lễ phép với anh, chị. Luôn nhường nhịn em nhỏ
HS trả lời.
HS quan sát tranh BT3, thảo luận nhóm 2, nêu nội dung tranh.
HS làm vở : Nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên.
HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nêu nội dung tranh.
Mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống.
HS kể trước lớp.
Cả lớp nhận xét, tuyên dương
- HS trả lời
- HS theo dõi, lắng nghe
------------∞------------
Tuần : 10
Tiết : 10
Hát nhạc :
ÔN TẬP 2 BÀI HÁT : - TÌM BẠN THÂN
 - LÍ CÂY XANH
NS : 27 / 10 / 2012
NG : 29 / 10 / 2012
 I.MỤC TIÊU : - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca
- Biết hát kết hợp với vài động tác phụ họa
- Biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh
II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ :
- Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát.
- Một số nhạc cụ gõ đơn giản
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : (12’)
 Ôn tập bài hát “Tìm bạn thân”
- Ôn tập bài hát
- Cho HS vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
 GV cần giúp các em thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay (hoặc gõ) đệm.
- GV cho từng nhóm HS tập biểu diễn trước lớp.
Hoạt động 2 : (12’)
 Ôn tập bài hát “Lí cây xanh”
- Ôn tập bài hát
- Cho HS tập hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
GV cần giúp các em thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay (hoặc gõ) đệm.
- Cho HS tập biểu diễn kết hợp vận động phụ họa.
- Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát (như tiết 9)
*Củng cố : (2’)
- Cho HS hát lại 2 bài hát 
- Trò chơi : Thi nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh.
*Dặn dò : (2’)
- Ôn lại 2 bài hát : Tìm bạn thân và Lí cây xanh có kết hợp vỗ theo tiết tấu.
- Chuẩn bị : Học hát “Đàn gà con”.
- Cho hát theo nhóm, tổ, lớp.
- HS Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca theo : Nhóm, tổ
- Cho từng nhóm lên biểu diễn : hát kết hợp với vài động tác phụ họa.
- Cho hát theo nhóm, tổ, lớp.
- HS Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca theo : Nhóm, tổ
- Cho từng nhóm lên biểu diễn: hát kết hợp với vài động tác phụ họa.
- 2 HS hát lại 2 bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu.
...............................................................
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012
Tuần : 10
Tiết : 91 + 92
Tiếng Viêt : 
Bài 40 : iu - êu
NS : 29 / 10 / 2012
NG : 30 / 10 / 2012
I. Mục tiêu :
- Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
II. Đồ dùng :
- Bộ dồ dùng T.Việt.
- Kênh hình SGK ; Cái phễu.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định (1 phút): 
2. Kiểm tra (5 phút) : 
- GV chỉ cho HS đọc ở bin gô, bảng con, bìa vàng
- Đọc cho HS viết: cây cau, cái cầu
3. Bài mới : Giới thiệu bài : iu, êu
a.HĐ1 (14 phút) : Dạy chữ ghi vần : 
* Dạy vần iu :
+ Đã có vần iu, muốn được tiếng rìu ta làm thế nào ?
+ Luyện đọc : rìu
+HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ cái gì ?”
Giới thiệu từ : cái rìu
* Dạy vần êu : (tương tự vần iu)
êu - phễu - cái phễu
b.HĐ2 (7 phút): HD viết bảng con : 
iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
* Lưu ý : 
Viết chữ “rìu, phễu” liền một nét bút rồi lia bút viết dấu phụ.
c.HĐ3 (7 phút) : HD đọc từ : 
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
d.HĐ4 (2 phút): Đọc bảng bin gô 
Tiết 2 :
a.HĐ1(9 phút) : Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc câu ứng dụng :
 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
b.HĐ2 (7 phút): HD viết vào vở : 
iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
c.HĐ3 (5 phút) : Luyện nói : 
Chủ đề : Ai chịu khó ?
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Trong tranh, ai chịu khó, ai không chịu khó ? 
+ Em đã chịu khó như thế nào ?
d.HĐ4 (8 phút) : Đọc bài SGK :
e.HĐ5 (3 phút) : Trò chơi : “Tiếp sức” 
+ Nối ?
 mẹ nhỏ xíu.
 đồ chơi rêu.
 bể đầy địu bé.
4. Dặn dò  (1 phút): 
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ;
+ Làm bài tập trang 41/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đoc bài : au, âu
+ Viết : cây cau, cái cầu .
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Nguyên.
+ HS phát âm : iu (cá nhân - đồng thanh). 
+ Đánh vần : i - u - iu
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Nguyên.
+ Muốn có tiếng rìu ta thêm âm r đứng trước vần iu dấu huyền trên âm i.
+ Đánh vần : i - u – iu- rờ - iu - riu huyền rìu
+ cái rìu
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ HS viết bóng - viết bảng con : 
iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
+ HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược).
Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Nguyên.
+ Đọc cá nhân xen đồng thanh.
+ Đọc cá nhân xen đồng thanh.
- Ôn cho HS yếu : nh, tr, ây, ươi, ao, êu, ai, iu. 
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Nguyên.
+ Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ Tranh vẽ trâu cày, chim hót, mèo bắt chuột, chó đuổi gà.
+ Trong tranh, bác nông dân chịu khó cày ruộng. Trâu chịu khó kéo cày. Chim chịu khó hót líu lo. Mèo chịu khó bắt chuột. Chó chịu khó đuổi gà.Chuột và gà không chịu khó. 
+ Em đã chịu khó chăm học, chăm làm 
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
+ 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
------------∞------------
Tuần : 10
Tiết : 34
Toán:
LUYỆN TẬP
NS : 29 / 10 / 2012
NG : 30 / 10 / 2012
I. Mục tiêu : 
- Biết làm tính trừ trong PV 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.
II. Đồ dùng : 
 + Viết sẵn bài tập 2/55 SGK.
 + Kênh hình SGK, VTH.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn đinh : Kiểm tra VTH, SGK.
2. Bài cũ : Đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
- Gv ghi bảng :
 3
 1 
-
 0
 4 
+
 2
 1
-
 3
 2 
-
Nhận xét, chữa bài
3. Bài mới : Giới thiệu bài : Luyện tập
+ Bài 1 : Củng cố cộng và trừ trong PV các số đã học.
 + Bài 2 : Củng cố mối quan hệ cộng trừ.
HDHS nêu cách tính. 
+ Bài 3 : + HDHS nêu cách làm bài.
+ Bài 4 : 
 + HDHS nêu b ... a bút lên là nét thanh, còn nét đưa bút xuống là nét đậm.
d.HĐ3 (2 phút) : Chấm bài : 
+ GV chấm 5 - 6 bài viết của HS.
+ GV nhận xét từng bài, chữa lỗi sai cho HS
4- Nhận xét, dặn dò: (1 phút)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện viết lại các chữ trên.
- HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn.
+ Viết bảng con
 + HS đọc đánh vần - đồng thanh
- Q.tâm : Hưng, Nguyên, Trí.
+ HS theo dõi, trả lời
+ HS viết bóng, viết bảng con.
- Q.tâm : Hưng, Nguyên, Trí.
- HS theo dõi và luyện viết vào vở viết mỗi từ là một dòng
+ HS theo dõi.
* Mọi HS theo dõi.
Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2012
Tuần : 10
Tiết : 10
Thể dục:
TƯ THẾ ĐỨNG KIỄNG GÓT, HAI TAY CHỐNG HÔNG
NS : 31 / 10 / 2012
NG : 01 / 11 / 2012 
I. Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
- Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót 2 tay chống hông ( thực hiện bắt chước theo giáo viên)
II. Chuẩn bị :
- Địa điểm : Sân trường. Vệ sinh sân tập
- GV chuẩn bị còi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/Phần mở đầu :
- Gv tập hợp hs, phổ biến yêu cầu, nội dung bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Chạy nhẹ nhàngtheo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
- Trò chơi : Diệt các con vật có hại
II/ Phần cơ bản :
 a.- Ôn đứng đưa 2 tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang
- Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai
- Yêu cầu các nhóm thi đua xem tổ nào tập đúng.
- Gv nhận xét, tuyên dương
b.Ôn đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai
- Yêu cầu các nhóm thi đua xem tổ nào tập đúng.
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ sung thêm những điều học sinh chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ sai. 
c.Ôn phối hợp : Đứng đưa hai tay dang ngang - Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
- Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai
- Yêu cầu các nhóm thi đua xem tổ nào tập đúng
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ sung thêm những điều học sinh chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ sai. 
d.Đứng kiểng gót, hai tay chống hông.
- GV làm mẫu
Hướng dẫn học sinh luyện tập
III/ Phần kết thúc:
- Đứng- vỗ tay và hát
- Gv cùng hs hệ thống lại bài học
- Giao bài tập về nhà.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
4 - 5 phút
1phút
2 phút
1 - 2 phút
1 - 2 phút
5 phút
5 phút
5 phút
5 phút
1- 2 phút
1-2 phút
1-2 phút
1 phút
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 *************
*************
 ************* ·
*************
------------∞-------------
Tuần : 10
Tiết : 95 + 96
Tiếng Viêt
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
(Thực hiện theo chỉ đạo của chuyên môn)
NS : 31 / 10 / 2012
NG : 01 / 11 / 2012 
------------∞-------------
Tuần : 10
Tiết : 37
Toán:
LUYỆN TẬP
NS : 31 / 10 / 2012
NG : 01 / 11 / 2012 
I. Mục tiêu :
- Biết làm tính trừ trong các số đã học.
- Củng cố về so sánh bảng tính số.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng :
- Kênh hình SGK.
- HS : SGK, VTH, bút, phấn, bảng con
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Ổn định : Kiểm tra VTH, SGK
2/ Bài cũ : HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
3 + 1 =	
4 – 1 =
 4 – 3 =	
3/ Bài mới : 
+ Bài 1 (5 phút): Củng cố trừ theo cột dọc.
- Phải viết các số thẳng cột với nhau.
+ Bài 2 (5 phút):
- Gọi HS nêu cách làm bài.
+ Bài 3 (5 phút):
 - Gọi HS nêu cách tính : 4 - 1 - 1 =
+Bài 4 (8 phút): HD HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính giải.
* Bài 5 : HSG
4. BT Trắc nghiệm : (3 phút):
* Đúng ghi Đ, Sai ghi S ?
 4 – 1 = 3 (_) 4 + 1 = 5 (_)
 4 – 1 = 2 (_) 4 – 3 = 2 (_)
5. Củng cố dặn dò : (2 phút):
+ Ôn bảng trừ trong phạm vi 4
+ Về làm bài 3, 5/44
HS đọc.
- HS làm bảng con
HS đọc.
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Phúc
+ Thực hành bài 1.
+ Nêu kết quả.
+ Tính rồi ghi kết quả vào hình tròn.
+ Thực hành.
+ Lấy 4 trừ 1 bằng 3, rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2 → Kết quả : 2
Vậy : 4 - 1 - 1 = 2
+ Thực hành bảng con (cột 2, 3)
+ HS nêu bài toán → phép tính.
* HSG nêu cả 2 cách cho bài 4.
* HSG làm bài
- HS thực hiện trên bảng con
* Mọi HS lắng nghe.
------------∞------------
SINH HOẠT TẬP THỂ
I. Đánh giá tuần 10 :
- Duy trì tốt nền nếp học tập, HS đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Việc xếp hàng ra vào lớp, xếp hàng tập TD thực hiện tốt.
- HS thực hiện nghiêm túc đợt kiểm tra GKI.
- HS đến lớp có đầy đủ dụng cụ học tập. Trong học tập biết chăm chú nghe giảng, phát biểu xây dựng bài. Tiểu biểu : Nhân, Nhi, Giang, Linh. Các em : Phúc, thịnh, Trí, N Linh, Nguyên còn chậm, cần cố gắng thường xuyên.
- HS luôn tham gia dọn vệ sinh lớp học, sân trường ; biết vệ sinh lớp học, sân trường, khu vệ sinh ; biết giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ.
- Đảm bảo ATGT, vệ sinh học đường.
II. Công tác tuần 11 :
- Thường xuyên "Học tập và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy" ; Thực hiện tốt Nội quy Nhà trường ; Thực hiện "Quy tắc ứng xử văn hóa trong Nhà trường".
- Ôn các bài hát múa, chủ đề, chủ điểm, Lời ghi nhớ của đội nhi đồng.
- Thi đua học tập, rèn luyện thường xuyên để tiến bộ.
- Tự giác thực hiện tốt ATGT và nhắc bạn cùng thực hiện thường xuyên ở mọi lúc, mọi nơi. Giữ gìn vệ sinh học đường thật tốt.
.................................................................
Thứ sáu (GV nhô dạy)
Tuần: 10
Tiết: 95 + 96
Tiếng Viêt
Bài 41: iêu - yêu
I. Mục tiêu :
- Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.
II. Đồ dùng :
- Bộ dồ dùng T.Việt.
- Kênh hình SGK.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định ( 1 phút): 
2. Kiểm tra ( 5 phút): 
- GV cho HS đọc ở bin gô, bảng con, bìa vàng
3. Bài mới : Giới thiệu bài : iêu, yêu
a.HĐ1( 14 phút) : Dạy chữ ghi vần : 
* Dạy vần iêu :
+ Đã có vần iêu, muốn được tiếng diều ta làm thế nào ?
+ Luyện đọc : diều
+HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ gì ?”
Giới thiệu từ : diều sáo
* Dạy vần yêu : (tương tự vần iêu)
yêu - yêu - yêu quý
b.HĐ2 ( 7 phút): HD viết bảng con : 
iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
* Lưu ý : 
Viết vần “iêu, yêu” chữ “diều, yêu” liền một nét bút rồi lia bút viết dấu phụ.
c.HĐ3( 7 phút) : HD đọc từ : 
 buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
d.HĐ4( 2 phút) : Đọc bảng bin gô 
Tiết 2 :
a.HĐ1( 9 phút) : Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc câu ứng dụng :
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
b.HĐ2( 7 phút) : HD viết vào vở : 
iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
c.HĐ3( 6 phút) : Luyện nói : 
Chủ đề : Bé tự giới thiệu.
+ Tranh vẽ gì ?
+ Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu ? 
+ Em thử giới thiệu về mình ?
+ Em thích học môn gì nhất ? 
+ Nhà em ở đâu ?
d.HĐ4( 7 phút) : Đọc bài SGK : 
e.HĐ5( 3 phút) : Trò chơi : “Tiếp sức” 
+ Nối ?
 Chiều hè, riêu cua.
 Bé yêu quý gió thổi nhẹ.
 Mẹ nấu cô giáo.
4. Dặn dò( 1 phút) : 
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ;
+ Làm bài tập trang 42/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đoc bài : iu, êu
+ Viết : lưỡi rìu, cái phễu.
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc
+ HS phát âm : iêu (cá nhân - đồng thanh). 
+ Đánh vần : iê - u - iêu
+ Đọc trơn : iêu
+ Muốn có tiếng diều ta thêm âm d đứng trước vần iêu dấu huyền trên âm ê.
+ Đánh vần : iê - u – iêu - dờ - iêu - diêu huyền diều
+ Đọc trơn : diều
+ diều sáo
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ HS viết bóng - viết bảng con : 
iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc
+ HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn (ngược - ngược).
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
- Ôn cho HS yếu : th, êu, iêu, ua, ai.
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc
+ Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ Tranh vẽ sáu bạn.
+ Trong tranh, bạn áo đỏ đang tự giới thiệu . 
+ Em tên là , năm nay em học lớp 1D, 
+ Em thích học môn vẽ nhất. 
+ Nhà em ở thôn Phước Mĩ
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
* 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
Tuần: 10
Tiết: 38
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. Mục tiêu :
	- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong PV 5.
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng :
Bộ đd Toán : 5 mẫu vật cùng loại.
HS : SGK, VBT, bút, phấn, bảng con + Bộ đd Toán.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Ổn định : Kiểm tra VBT, SGK
2/ Bài cũ : HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4.	
4 – 1 – 1 =
 4 – 1 – 2 =	
3/ Bài mới : 
HĐ1 : Giới thiệu phép trừ - bảng trừ trong PV 5.
 a. Giới thiệu lần lượt các phép trừ.
 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3
 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2
b. HD HS học thuộc các công thức.
c. HD HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
HĐ 2 : Thực hành :
Bài 1 : Củng cố bảng trừ trong PV5.
Bài 2 :
 + Kết hợp củng cố mối quan hệ giữa cộng và trừ.
Bài 3 : 
 * Lưu ý : Viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 4a : HD quan sát tranh nêu bài tóan và phép tính giải.
* HD HS nêu cả 2 cách.
4. Củng cố dặn dò : 
+ Ôn bảng trừ trong PV 5
+ Về làm bài 3, 4, 5/43VBT
HS đọc.
- HS làm bảng con
- Quan tâm : Quỳnh, Nhất, Vy
+ Đọc cá nhân xen đồng thanh lần lượt tùng phép tính.
+ Đồng thanh.
+ Lần lượt nêu phép tính theo gợi ý của GV 
 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3
 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2
+ Thực hành bài 2 (VBT).
+ Thực hành bài 1 (VBT).
* HSG làm cột 2, 3, 4
+ Trò chơi tiếp sức.
C1 : Trên cành có 5 quả cam, đã hái 2 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả?
 5 – 2 = 3 (quả)
C2 : Trên cành có 5 quả cam, còn lại 4 quả. Hỏi đã hái bao nhiêu quả?
 5 – 3 = 2 (quả)
* Mọi HS lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 10.doc