Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết 93-94 HỌC VẦN

Ưu, ươu

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-GV :Tranh quả lựu, hươu sao.

-Tranh minh họa câu ứng dụng.

-Tranh minh họa luyện nói.

-HS có đủ đồ dùng học tập , SGK

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.KTBC:GV ghi bảng con: diều sáo, yêu quí, yêu bé, biểu đồ.

-Gọi 2 em đọc bài.Tìm từ mới ghi bảng.

-Lớp ghi bảng con :yêu cầu.

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 42

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng
Trường TH Đăng SRõn
 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 11: Từ 31/10 Đến 4/11/2011
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
Nội dung điều chỉnh
Thứ hai
31/10
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Bài 42 : ưu, ươu
Luyện tập (tr.60)
Thực hành kĩ năng giữa kì I
Thứ ba
1/11
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công 
Tự nhiên và xã hội
Bài 43 : Ôn tập
Số 0 trong phép trừ(tr.61 )
Xé, dán hình con gà con 
*Gia đình 
GDKNS
Thứ tư
2/11
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Tư thế đứng cơ bản, đứng đua hai tay ra trước,  hai tay chống hông
Luyện tập (tr.62 )
Bài 44 : on, an 
Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm
.
Thứ năm 3/11
1
2
3
4
Học vần
Học vần 
LTTV 
HĐTT
Tuần 9: cái kéo, trái đào, 
Tuần 10: chú cừu, rau non, 
Luyện tập 
Tổng kết chủ điểm
Thứ sáu 4/11
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Âm nhạc
Toán
Bài 45: ân, ă - ăn
Học hát : Bài Đàn gà con
Luyện tâp chung (tr.63)
Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011
Tiết 93-94 HỌC VẦN
Ưu, ươu
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 - Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV :Tranh quả lựu, hươu sao. 
-Tranh minh họa câu ứng dụng.
-Tranh minh họa luyện nói.
-HS có đủ đồ dùng học tập , SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
1.KTBC:GV ghi bảng con: diều sáo, yêu quí, yêu bé, biểu đồ.
-Gọi 2 em đọc bài.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng con :yêu cầu.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 42
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1 
+Vần ưu:Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng từ “ quả lựu”
H:Từ “quả lựu” tiếng nào học rồi?
-Giáo viên rút tiếng “lựu”.
-Giáo viên rút vần ưu
H:Vần ưu ghép mấy âm?
H:Từ “quả lựu” tiếng nào có vần ưu?
-Đọc trơn từ .
+Vần ươu:
-Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng từ “hươu sao”. 
-GV rút tiếng “hươu”.
-GV rút vần ươu.
H:Vần ươu ghép mấy âm?
H:Tiếng “hươu” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần ươu 
H:Từ “hươu sao” tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ :hươu sao.
-GV đọc toàn bài.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng:
-Cho hs đọc nhẩm 2 nhóm từ sgk
 chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
-GV ghi từ, giảng từ.
-Trong nhóm từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
-Trong nhóm từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3: Luyện viết :
-Hướng dẫn hs viết bảng con 
Trò chơi:Tìm từ tiếng mới có vần vừa học 
-Cho hs hát 1 bài
Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc
-Luyện đọc ở bảng.
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc cá nhân đồng thanh
+ Đọc câu ứng dụng:
H: Em thấy loài vật nào trong tranh?
GV:Buổi trưa các con vật đều ra suối uống nước và hưởng không khí mát lành. Vì vậy cừu, hươu, nai đều có mặt.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng gv ghi bảng
H:Trong đoạn tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu trong bài.
HĐ2:Luyện viết
-Hướng dẫn hs viết vào vở.
-Rèn tư thế ngồi ngay ngắn.
-Cho hs viết vở
-Giáo viên chấm một số vở
HĐ3: Luyện nói
Trong tranh có các con vật nào?
- HS đọc tên bài luyện nói
H:Các con vật này sống ở đâu?
H: Các con vật này hay ăn gì?
H:Con vật nào có thân xác to?
GV chốt : Đây là các con vật quý và hiếm 
3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?
H:Luyện nói chủ đề gì?
Trò chơi:Thi đua ghép chữ:Trái lựu, hươu sao.
TK:Các em đã học vần ưu, ươu tiếng từ mới có vần ưu, ươu, luyện đọc, viết, nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Chuẩn bị bài tiếp theo. Bài 43 Ôn tập 
-Tranh vẽ quả lựu
-Tiếng quả
-HS đọc cá nhân – ĐT
-2 âm.ư, u.HS gắn đọc CN ĐT
HS gắn tiếng lựu. Đọc CN
-Tiếng lựu
-HS đọc cá nhân – ĐT
-Con hươu. 
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-2 âm ươ, u. HS gắn đọcCN 
-Vần ươu.
-HS gắn tiếng đánh vần.
-Tiếng hươu
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc từ ứng dụng.
-cừu, mưu
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-rượu, bướu
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Cừu, hươu, 
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
-cừu, hươu.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết viết vở
-Voi, nai, gấu, báo, hổ, 
-Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
-Trong rừng.Đôi khi sống trong sở thú
-Hổ là con vật ăn thịt còn hươu, nai ăn cỏ.Cỏ, lá cây, mật ong.
 -Voi dù to xác nhưng hiền lành. Gấu rất thích mật ong.
-Vần ưu ,ươu
-Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
-Mỗi dãy cử 2 em
Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011
Tiết 41 TOÁN
Luyện tập
 I.MỤC TIÊU
	-Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
	-Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2(cột 1,3), bài 3(cột 1,3),bài 4. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV giải đáp các bài tập.
	-HS có đủ đồ dùng học tập – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:Gọi HS đọc công thức trong phạm vi 5 
-1 số em lên bảng làm các bài sau:
-Lớp làm bảng con :3 + 2 = 5 – 3 =
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:Hôm nay toán học bài Luyện tập.GV ghi bảng
b.Thực hành:
Bài 1:Yêu cầu gì?
H: Khi tính dọc ta tính như thế nào?
-HD làm bảng con
Bài 2 (cột 1,3) Yêu cầu gì?
H:Thực hiện dãy tính thực hiện thế nào?
Bài 3: (cột 1,3) Yêu cầu gì?
Cho hs làm nhóm lớn sau đó đại diện từng nhóm lên trình bày.
Bài 4: Yêu cầu gì?
Giáo viên hướng dẫn cách làm
3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
H:Chúng ta luyện tập những dạng toán nào?
TK:Chúng ta đã luyện tập củng cố phép trừ trong phạm vi 5, thực hiện bài tập tính, điền dấu.
-Về nhà làm bài tập 2(cột 2), bài tập 3(cột 2), HS khá, giỏi làm thêm bài tập 5 vào vở.
-3 em
-2 em
-HS đọc cá nhân
-Tính.
-Viết thẳng cột
Một số em lên bảng lớp làm bảng con.
-Tính.
-Từ trái qua phải.HS đố bạn.
5 – 1 – 1 = 3 – 1 – 1 =
5 – 1 – 2 = 5 – 2 – 2 =
-Điền dấu.,=.SH nhóm đại diện nhóm lên trình bày.
5 – 3  2 5 – 1  3
5 – 3 3 5 – 4  0
-Viết phép tính thích hợp.
a.
5
-
2
=
3
b.
5
-
1
=
4
-HS làm vào vở 
-Luyện tập
- Tính, điền dấu, viết phép tính 
Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011
Tiết 11 ĐẠO ĐỨC
Thực hành kĩ năng giữa kì I
I.MỤC TIÊU
-Học sinh nắm được các bài học và thực hành các kĩ năng đó
-Các em luôn quý trọng người lớn và biết vâng lời.
-Biết thương yêu và nhường nhịn em nhỏ.
-Giáo dục học sinh kính yêu và vâng lời người lớn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Một số tình huống
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:Anh chị em trong gia đình phải thế nào?
H:Làm anh phải biết gì?
H:Làm em biết phải làm gì?
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta học bài : Thực hành kĩ năng giữa kì 1
-Cho lớp hát bài “Cả nhà thương nhau”
HĐ1:Ôn tập 
*Mục tiêu : Giúp hs biết được những điều đã học .
-Cho các nhóm thảo luận các câu hỏi sau:
1.Chúng ta đã học những bài nào?
2.Thế nào gọi là gọn gàng ,sạch sẽ?
3.Em đã làm gì để đồ dùng bền đẹp?
4.Kể tên những người trong gia đình em?
5.Những người trong gia đình phải sống như thế nào ?
-Sau khi thảo luận xong gọi đại diện từng nhóm lên trình bày – GV nhận xét chốt:
HĐ2:Sắm vai 
*Mục tiêu:Học sinh biết cách chào hỏi ứng xử tốt khi gặp các tình huống đó.
-Cho hs sắm vai tình huống sau:
1. Khi gặp thầy cô ở ngoài đường .
2. Khi mẹ cho quà phải chia cho em như thế nào ?
3.Củng cố:Đạo đức vừa học bài gì ?Qua bài emhiểu gì?
TK: Qua bài này các em nắm các hành vi trên
Chuẩn bị bài tiếp theo. 
-Nhận xét tiết học.
-3 em lên trình bày
-HS nhắc lại
-Lớp hát
-HS thảo luận nhóm
- HS thảo luận để phân vai
- Các nhóm lên sắm vai
- Thực hành kĩ năng giữa kì I
Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011
Tiết 95-96 HỌC VẦN
Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 - Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu.
 - HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-GV:Kẻ bảng ôn như SGK.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa kể chuyện.
	-HS:Có đủ đồ dùng học tập –SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:Ghi bảng con :ưu, trái lựu, ươu, hươu sao, chú cừu.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi từ :bướu cổ.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 43
-Vần au và vần ao có âm gì ở cuối?
Hôm nay chúng ta ôn tập những vần có âm o, u ở cuối ,
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Ôn các vần đã học.
-GV treo bảng ôn.
*Ghép chữ thành vần:
H:Âm a ghép với u, o thành vần gì?
-GV đọc bảng.
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng
-Gọi HS đọc các từ.GV ghi ở bảng.
Ao bèo, cá sấu, kì diệu
-GV đọc và giảng từ
HĐ3: Viết từ ngữ ứng dụng
-GV hướng dẫn hs viết bảng con 
GV:các em đã đọc, viết, ôn các vần đã học có u, o ở cuối, luyện viết.
 Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc:
-Gọi 3 em đọc bài ở bảng (ghi điểm).
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc bài trên bảng 
-Giáo viên theo dõi nhận xét
+Đọc đoạn văn ứng dụng
-Gọi 1 em đọc Gv ghi bảng
H:Trong bài trên tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết 
-Hướng dẫn hs viết vào vở.
-Cho hs viết vở gv theo dõi 
-Chấm một số vở
S/ Mở SGK, giáo viên giới thiệu bài.
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc bài gv nhận xét 
HĐ3: Kể chuyện:Sói và Cừu.
GV kể 2 lần 
Cho hs thảo luận nhóm kể nội dung từng tranh.
Sau khi thảo luận xong đại diện từng nhóm lên trình bày.
H:Qua câu chuyện này cừu học tập điều gì?Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa câu chuyện?
+Sói gian ác phải đền tội.
+Cừu nhút nhát, kém thông minh nên được tha.
+Cừu bình tĩnh và thông minh nên được tha.
3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Chúng ta đã ôn những vần gì?
H:Nghe kể câu chuyện gì?
-Về nhà học bài, viết bài.
-Chuẩn bị bài tiếp theo. Bài 44 on - an
-2 âm a – u.HS đọc a – u –au.
-Ao.2 âm.a o.
-HS đọc các âm cột dọc ở SGK.CN– ĐT.
-Học sinh đọc nhẩm sgk
-Ao, bèo, sấu, diệu.
HS đọc cá nhân– ĐT.
-HS viết bảng con
-cá sấu, kì diệu
-HS đọc cá nhân– ĐT.
-Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
-Sáo, sậu, sau 
-HS đọc cá nhân– ĐT.
-HS viết vở từng hàng
 -HS đọc cá nhân ĐT
+Tranh 1:Một con sói đang đói tìm thức ăn, bỗng gặp cừu.
 “ Này cừu, hôm nay 
+Tranh 2:Sói nghĩ con cừu không thể chạy thoát được nó liền hắng giọng cất tiếng sủa ... được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-GV kẻ bảng – ghi chữ mẫu.
	-HS có đủ đồ dùng học tập – vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:Gọi HS viết 2 từ :đồ chơi, tươi cười.
-Lớp ghi bảng con : ngày hội.
2.Bài mới
 a.Giới thiệu bài:Hôm nay tập viết tuần 9.
 b.Quan sát, nhận xét và viết chữ
-Gọi HS đọc các từ trên bảng
-GV giảng từ:
Cái kéo:Giới thiệu cái kéo, khi cắt chú ý.
H: “Cái kéo” chữ k viết mấy dòng li?
H:Các con chữ còn lại viết mấy dòng li?
H:Các con chữ trong một chữ phải viết thế nào?
H:Chữ cách chữ mấy con chữ o?
-Cho hs viết bảng con.
Trái đào:Giới thiệu trái đào.
H: “Trái đào” chữ t viết mấy dòng li?
H:Chữ đ viết mấy dòng li?
H:Các con chữ còn lại viết mấy dòng li?
H:Chữ cách chữ mấy con chữ o?
H:Các con chữ trong một chữ phải viết thế nào?
- Cho hs viết bảng con.
+Hướng dẫn tương tự các từ còn lại
c. Viết trong vở tập viết.
-Rèn tư thế ngồi.
-HS viết theo mẫu chữ trong vở Tập viết 
-GV thu bài chấm.
Chữa bài viết.
3.Củng cố:Hôm nay tập viết bài gì? Từ gì?
H:Con chữ y viết mấy dòng li?
H:Con chữ t viết mấy dòng li?
TK:Các em đã viết được một số từ trong bài, hiểu nghĩa từ.
-Về nhà luyện viết thêm ở nhà.
-2 em
- 1 em
-5 dòng li.
-2 dòng li.
-Nốt nét.
-1 con chữ o.
-HS viết.
-3 dòng li.
-4 dòng li.
-2 dòng li.
-1 con chữ o.
-Nối nét.
-HS viết.
HS viết vào vở từng hàng
-Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
-Tập viết tuần 9
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011
Tiết 10 TẬP VIẾT TUẦN 10
Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn
I.MỤC TIÊU
 - Viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn dặn dò,  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV kẻ bảng ghi chữ mẫu.
	-HS có đủ bảng phấn – vở TV.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:Gọi 2 em lên bảng ghi :trái đào, sáo sậu.
-Lớp ghi bảng, hiểu bài.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :Hôm nay viết tuần10.
b..Quan sát, nhận xét và viết chữ
-Gọi HS đọc các từ.
-GV đọc giảng từ.
Chú cừu:Giới thiệu tranh con cừu.
H:Trong từ “chú cừu”con chữ nào viết 5 dòng li?
H:Các con chữ còn lại viết mấy dòng li?
H:Có những dấu thanh gì ?Đặt ở đâu?
-Cho hs viết bảng con
Rau non:Rau còn non.
H:Các con chữ viết mấy dòng li?
H:Chữ cách chữ mấy con chữ o?
-Cho hs viết bảng con.
Thợ hàn: Dùng điện hàn sắt.
H Con chữ t viết mấy dòng li?
H: Có những dấu thanh gì?
-Cho hs viết bảng 
+Hướng dẫn tương tự các từ còn lại
c. Viết trong vở tập viết.
- Hướng dẫn cách ngồi viết 
-GV thu bài chấm nhận xét.
3.Củng cố: Hôm nay viết những từ gì?
H:Con chữ t viết mấy dòng li?
H: Khi viết chú ý điều gì ?
TK:Các em đã viết được các từ trong bài 10, nắm được độ cao các con chữ, hiểu nghĩa từ.
Về nhà tập viết nhiều lần.
- 2 em lên bảng
-Cá nhân – ĐT.
-Con chữ h.
-2 dòng li.
 - Dấu /, \ đặt ở đầu chữ u, ư
-2 dòng li.
-1 chữ o.
-3 dòng li.
-Dấu ., \, đặt đầu chữ a, dưới chữ ơ.
-HS viết từng hàng vào vở theo mẫu: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn
-Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn
-Viết 3 dòng li
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011
Tiết 11	 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
 Tổng kết chủ điểm
I.MỤC TIÊU
	-GV tổng kết các chủ điểm đã sinh hoạt trong tháng.
	+Nghe đọc thư Bác Hồ gửi HS.Tìm hiểu an toàn giao thông bài 2.
	+Đăng kí thi đua, sinh hoạt văn nghệ.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Tổng kết chủ điểm
Gọi HS nêu các chủ điểm SH trong tháng
-GV ôn từng chủ điểm, đọc một số câu hỏi, ôn lại chủ điểm trên. 
H:Đi trên đường phải đi thế nào?
2. Sinh hoạt văn nghệ :
-Cho hs xung phong lên trước lớp hát để cả lớp cùng nghe.
- Có thể cá nhân hát xong rồi tự mình mời bạn khác hát.
-Cho các nhóm và tổ thảo luận và đăng kí. Cả lớp làm trọng tài và chấm điểm.
-GVnhận xét tuyên dương
3.Đánh giá công tác tuần 11.GV êu 
Ưu điểm: 
- HS đi học đúng giờ
- Biết gọi bạn xưng tên tránh nói tục
-Giữ vệ sinh cá nhân 
-Tuyên dương một số em có tiến bộ 
-GV:Các em đa số đi học chuyên cần. Nhiều em đạt điểm 9, 10.
-Thể dục giữa giờ tương đối tốt.
Tồn tại:
-GV: Một số em còn thiếu đồ dùng học tập.Một số HS chưa làm bài khi đến lớp.
-GV nhắc nhở.
4. phương hướng tuần 12
-Cán bộ lớp duy trì và điều khiển việc hát đầu giờ.
- Khắc phục tồn tại của tuần 11 
-Đi học chuyên cần, tập thể dục đều hơn.
-Đi học sớm hơn.Dọn vệ sinh trường lớp.
Tuyên dương và nhắc nhở một số bạn
5.Củng cố :Hôm nay các em sinh hoạt về chủ đề gì ?
-Nhận xét tiết học 
-3 em nêu
+An toàn giao thông.
+Nghe đọc thư Bác Hồ gửi cho HS.
+SH văn nghệ, đăng kí thi đua.
-HS trả lời.
-Lớp trưởng điều khiển
-Thi đua giữa các nhóm và tổ.
-Bạn Doanh, Tis, Quân
-Ka Truyền, Giẩu. Bi
-Ka Nhi, Giẩu, Kiên, Mỡng
-Mai, Hằng Nga, Chương, 
-Ka Nga, Rin, Lộc
-Tổng kết chủ điểm
 Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011
Tiết 99-100 HỌC VẦN
An, ă - ăn
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 -Đọc được : ân,ăn cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được : ân,ăn cái cân, con trăn.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh cái cân, thợ lặn.Tranh minh hoạ câu ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện nói.
	-HS có đủ đd học tập SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:Ghi bảng con:on, mẹ con, an, nhà sàn, rau non.
-Đọc sgk tìm từ mới ghi bảng
-Lớp ghi bảng: con cá.
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 45
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 HĐ1:
+Vần ân:Tranh vẽ gì?
-GV giảng : Đây là cái cân dùng để cân gạo, 
-GV ghi bảng từ “cái cân”
H:Từ “cái cân” tiếng nào học rồi?
-Giáo viên rút tiếng “cân”
H:Tiếng “cân” có âm gì học rồi?
-GV rút vần ân.Vần ân được ghép mấy âm?
H: Tiếng “cân” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần ân.
H:Từ “ cái cân” tiếng nào có vần ân?
-Đọc trơn từ “cái cân”.
Vần ăn:Tranh vẽ gì?
-GV giảng : Con trăn giống con rắn nhưng to hơn chúng ta không chơi gần 
-GV ghi bảng từ “ con trăn”
H:Từ “con trăn ” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “trăn”.
H:Tiếng “trăn” có âm gì, học rồi?
-GV rút vần ăn.Vần ăn có âm gì học rồi?
-Giáo viên rút âm ă
H: Vần ăn có mấy âm ghép lại?
-So sánh giống và khác nhau vần ân, ăn.
H: Tiếng “trăn” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần ăn.
H:Từ “ con trăn” tiếng nào có vần ăn?
-Đọc trơn từ con trăn.
Cho hs đọc bài trên bảng
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng:
-S/ sinh hoạt nhóm, nhẩm từ, đọc.GV ghi bảng.
 Gần gủi khăn rằn
 Bạn thân dặn dò
Gần gũi: hay gặp gỡ trò chuyện.
Bạn thân: Hay trò chuyện giúp đỡ lẫn nhau.
H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
-GV đọc trơn từ
Khăn rằn: Giới thiệu cái khăn
Dặn dò:Việc gì đó người lớn căn dặn
H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
-GV đọc trơn từ.Cho hs đọc bài
HĐ3:Luyện viết:
-HD hs viết bảng con 
GV:Các em đã học ân,ăn tìm từ tiếng mới có vần ân, ăn, viết bảng.Cho hs hát một bài
 Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc
 -Luyện đọc ở bảng con.
-GV đọc toàn bài.
+Đọc câu ứng dụng:
H:Trong tranh có những ai? Đang làm gì?
-Gọi 1 HS đọc tuyên dương.
-GV đọc câu bài ứng dụng:Bé chơi thân với bạn Lê .Bố bạn Lê là thợ lặn. 
H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết
-Hướng dẫn hs viết vào vở.
-Giáo viên chấm một số vở
S/ Giới thiệu bài SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc bài sách giáo khoa
HĐ3:Luyện nói
H:Các bạn trong tranh đang làm gì?
-HS đọc tên bài luyện nói
H:Đồ nặn thường làmbằng bột gì?
H:Sau khi nặn đồ chơi các em phải làm gì?
H: Luyện nói chủ đề gì?
3.Củng cố:Hôm nay học vần gì?Tiếng gì? Từ gì mới?
TK:Các em đã học vần on, an, tiếng từ mới có vần on, an, luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài viết bài.
-Cái cân
-HS đọc cá nhân –ĐT
- Tiếng cái
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Âm c
-2 âm â, n. HS gắn đọc
-Vần ân.
-HS gắn tiếng cân, ĐV.
-Tiếng cân.
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Con trăn.
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Tiếng con 
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Âm tr
-Âm n.
-HS đọc cá nhân –ĐT
-2 âm ă, n. HS gắn ĐV
-Vần ăn
-HS gắn tiếng trăn, ĐV.
-Tiếng trăn.
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Gần, thân
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Khăn, dặn, rằn
-HS đọc cá nhân –ĐT
-HS viết bảng con: ân, cái cân, ăn, con trăn.
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Có hai bạn đang chơi với nhau, có chú thợ lặn, 
-Bé chơi thân với bạn Lê .Bố bạn Lê là thợ lặn. 
-Thân, lặn.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-HS viết ân, ăn, cái cân, con trăn trong vở Tập viết.
-HS đọc cá nhân –ĐT.
-Đang nặn đồ chơi, 
-Bằng đất sét, đất nặn, bột.
-Nặn đồ chơi
-Đồ nặn thường làmbằng bột dẻo.
-Sau khi nặn đồ chơi, em phải rửa tay sạch bằng xà phòng.
-Nặn đồ chơi
-Vần ân ,ăn
Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011
Tiết 44	 TOÁN
Luyện tập chung 
I.MỤC TIÊU
 -Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Trừ hai số bằng nhau.
 -Bài tập cần làm. Bài 1(b), bài 2(cột 1,2), bài 3 (cột 2,3), bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV giải đáp các bài tập.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC:Một số em lên bảng lớp làm bảng con.
 4 – 0 = 4 – 1 – 2 = 
 4 – 4 = 4 – 2 – 1 = 
3, Viết phép tính thích hợp 
-Lớp viết bảng con : 4 = 2 + .
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Hôm nay luyện tập chung
b.Thực hành:
Bài 1: Yêu cầu gì?
Cho lớp viết bảng con
H:Khi tính cột dọc ta tính thế nào?
Bài 2: Yêu cầu gì?
Giáo viên nói luật chơi 
Cho hs chơi 
Bài 3 : Yêu cầu gì?
Cho hs làm vào vở
Bài 4:Yêu cầu gì?
Cho hs làm phiếu bài tập 
-Nhìn vào hình vẽ đặt bài toán có lời văn.
Làm xong gv thu chấm nhận xét
3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
H:Ta đã luyện tập những dạng toán nào?
TK:Các em đã luyện tập một số dạng bài tập, tính, điền dấu luyện tập phép tính cộng trừ trong các phạm vi đã học.Về nhà làm bài tập1(a), bài2(cột 3,4,5),bài3 (cột1) vào vở.
- 3 em lên bảng
-Tính. Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
-Thẳng cột.
-Tính.Trò chơi “Đố bạn”
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
-Điền dấu , =.
 3 + 0 3 5 – 1  0
 3 - 0 3 5 – 4  2
-Viết phép tính thích hợp.
- HS làm phiếu học tập
a. 
3
+
2
=
5
b.
5
-
2
=
3
- Học tiết luyện tập 
- Tính, điền dấu ,=

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11.doc