Môn : Học vần
BÀI : ÔN - ƠN
I.Mục tiêu
- Đọc được: ôn, ôn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôn, ôn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khóa.
- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Mai sau khôn lớn.
III.Các hoạt động dạy học :
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO U MINH TRƯỜNG TIỂU HỌC MẠC CỬU Giáo viên: Trịnh Thanh ThȊng Lớp: 1A2 Tuần:12 Năm học 2016 – 2017 (Từ ngày 21 tháng 11 đến ngày 25 tháng 11) Thứ ngày STT Môn Tiết CT Tên bài dạy Ghi chú HAI 21/11 1 2 3 4 SHDC TV TV TC 111 112 12 ôn ơn ôn ơn Chuyên 1 2 3 LTTV LTT ÂN 34 23 12 Luyện tập Luyện tập Chuyên BA 22/11 1 2 3 4 TV TV Toán TD 113 114 45 12 en ên en ên Luyện tập chung Chuyên TƯ 23/11 1 2 3 4 TV TV Toán ĐĐ 115 116 46 12 in un in un Phép cộng trong phạm vi 6 Nghiêm trang khi chào cờ ĐĐHCM 1 2 3 LTTV LTT GDNG 35 24 12 Luyện tập Luyện tập Giáo dục lòng kính trọng và biết ơn thầy cô giáo NĂM 24/11 1 2 3 4 TV TV Toán TNXH 117 118 47 12 iên yên iên yên Phép trừ trong phạm vi 6 Chuyên SÁU 25/11 1 2 3 4 TV TV Toán SHTT 119 120 48 12 uôn ươn uôn ươn Luyện tập Sinh hoạt tập thể 1 2 3 MT MT LTTV 11 12 33 Luyện tập Luyện tập Luyện tập DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG Thứ hai Môn : Học vần BÀI : ÔN - ƠN I.Mục tiêu - Đọc được: ôn, ôn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôn, ôn, con chồn, sơn ca. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ luyện nói: Mai sau khôn lớn. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A.Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: cái cân, con trăn - Gọi 1 HS lên bảng cầm SGK đọc các câu ứng dụng. - GV nhận xét chung. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Chúng ta học vần: ôn, ơn. Viết bảng 2.Dạy vần ôn a) Nhận diện vần - Gọi 1 HS phân tích vần ôn. - Cho HS cả lớp cài vần ôn. - GV nhận xét . b) Đánh vần - Có ôn, muốn có tiếng chồn ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng chồn. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng chồn. - Gọi 1 HS phân tích tiếng chồn. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “con chồn”. - Gọi đánh vần tiếng chồn, đọc trơn từ con chồn. - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. ơn ( Quy trình tương tự) 1. Vần ăn ghép từ hai con chữ: ơ và n 2. So sánh ôn và ơn: - Giống: kết thúc bằng n - Khác: ôn bắt đầu bằng ô, ơn bắt đầu bằng ơ. 3. Đánh vần: ơn, sơn, sơn ca. c) Hướng dẫn HS viết bảng con - Hướng dẫn HS viết lần lượt: ôn, chồn, con chồn và ơn, sơn, sơn ca. - GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi 2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng - Giải thích các từ ngữ ứng dụng - GV đọc mẫu Tiết 2 3.Luyện tập Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng - GT tranh rút câu ghi bảng Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. - Chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng b)Luyện viết - Yc HS viết vào vở tập viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Thu vở 5 HS chấm, nhận xét cách viết c) Luyện nói: Chủ đề "Mai sau khôn lớn ?” - Cho HS quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Lớn lên em thích làm nghề gì? Vì sao? C.Củng cố, dặn dò - Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo - Tổ chức cho HS tìm tiếng có vần mới học - Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới học ở nhà; xem trước bài - 2 HS lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết bảng con theo nhóm: N1: cái cân ; N2: con trăn - 1 HS cầm SGK đọc các câu ứng dụng - HS đọc theo GV ôn, ơn - 1 HS phân tích vần ôn. - Cả lớp thực hiện - HS quan sát trả lời - HS cả lớp cài tiếng chồn - 1 HS phân tích tiếng chồn - Quan sát, lắng nghe - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp - 2-3 HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS cả lớp cài vần ơn - Quan sát và so sánh ôn với ơn - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp - HS viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV - 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Lắng nghe - Lắng nghe, đọc theo - HS lần lượt phát âm: ôn, chồn, con chồn và ơn, sơn, sơn ca. - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - 2-3 HS đọc câu ứng dụng - HS viết vào vở tập viết - Đọc tên bài luyện nói - Quan sát tranh, luyện nói theo câu hỏi gợi ý của Gv - Theo dõi và đọc theo Gv chỉ - Tìm tiếng có vần mới học - Thực hiện ở nhà. ...................o0o.................. Chiều thứ ba Tập viết lời khen, tiến bộ, vươn lên thầy khen tôi tiến bộ - tôi sẽ cố vươn lên I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU -Viết được các chư lời khen, tiến bộ, vươn lên theo vở Tập viết -Viết đúng: thầy khen tôi tiến bộ - tôi sẽ cố vươn lên kiểu chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - GV: chữ mẫu. - HS: vở Tập viết, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Bài kiểm: HS viết bảng con: màu đỏ, lều vải, riêu cua 2.Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài. GV giới thiệu chữ mẫu : lời khen, tiến bộ, vươn lên HS đọc. b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con. * Hướng dẫn viết chữ: lời khen, tiến bộ, vươn lên - HS phân tích các chữ trên - GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu qui trình viết : lời khen, tiến bộ, vươn lên - HS viết chữ lời khen, tiến bộ, vươn lên vào bảng con. * Giới thiệu câu: thầy khen tôi tiến bộ - tôi sẽ cố vươn lên - HS đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn viết chữ: thầy khen tôi tiến bộ - tôi sẽ cố vươn lên (Quy trình hướng dẫn tương tự). c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết - HS đọc lại nội dung bài viết: lời khen, tiến bộ, vươn lên, thầy khen tôi tiến bộ - tôi sẽ cố vươn lên - GV nhắc lại cách viết bài - HS viết bài vào vở Tập viết theo từng dòng.( tô theo mẫu, HS tự viết) d/ Chữa bài. GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò - HS thi đua viết chữ: bế, vẽ - NX-DD. ...................o0o................. Toán Tiết 1 : Số 0 trong php trừ I/ MỤC TIÊU. - Củng cố số 0 trong phép trừ. HS biết một số trừ đi với 0 bằng chính số đó, trừ hai số giống nhau cho kết quả bằng 0. - HS làm được bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Sách bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 1. Bài kiểm: 3-1= 2-1= 3+1= 4-1= 4-3= 2+2= 4-2= 3-2= 2. Dạy bài mới: +Bài 1: Tính HS làm vào bảng con +Bài 2: số? 5 5 4 -5 -0 -3 -2 - HS làm vào vở đổi vở KT chéo -Sữa bài bảng lớp +Bài 3: Khoanh vào phép tính có kết quả là 0 0+4 2-2 5-0 0+0 -HS làm vào vở, đổi vở KT chéo - Hs làm bảng lớp + Bài 5: Viết phép tính thích hợp HS đọc bài toán Làm vào vở, bảng lớp KQ: 5-5=0 3/ GV thu bài-nhận xét 4/ Củng co, dặn dò: ...................o0o................. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TIẾT: GDNG Tên hoạt động: GIÁO DỤC LÒNG KÍNH TRỌNG VÀ BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO I. Mục tiêu hoạt động: - Học sinh hát các bài hát về trường về lớp. HS hieåu yù nghóa ngaøy 20 / 11 GD HS yeâu meán thaày, coâ giaùo II. Các khâu tổ chức hoạt động: 1. Nội dung hoạt động: - Học sinh thi tìm ca hát các bài hát về trường lớp, thầy cô 2. Hình thức hoạt động: - Thi đua giữa cá nhân, các tổ III. Chuẩn bị hoạt động: 1. Về phương tiện hoạt động: Học sinh tìm sưu tầm các bài hát về trường lớp, thầy cô 2. Về tổ chức - Phân chia nhiệm vụ: a. Giáo viên: Chuẩn bị bàn ghế để học sinh tham gia thi đua. b. Học sinh: Tham gia sưu tầm các bài hát về trường lớp, thầy cô IV. Tiến hành hoạt động: - Giới thiệu mục đích, ý nghĩa của hoạt động. - GV phổ biến cách thức tổ chức hoạt đông: - Gv cho hs tìm hiểu truyền thống của trường của lớp - Học sinh thi ca hát các bài hát về Mái trường tuổi thơ, về cô và mẹ, ... - Học sinh thực hiện hoạt động. - Gd học sinh học tập tốt dành nhiều điểm tốt để dành tặng bà và mẹ. - Giáo dục học sinh tình cảm yêu mến, gắn bó với trường lớp; Quý trọng thầy cô; Đoàn kết thân ái với bạn bè; Phấn khởi và tự hào về trường lớp của mình. - Giáo dục học sinh bieát quyù troïng thaày coâ vì thaày coâ daïy doã caùc em neân ngöôøi V. Kết thúc hoạt động và đánh giá kết quả: Ghi nhận sự cố gắng của học sinh. Biểu dương khen những học sinh biết được truyền thống của trường của lớp. ........................o0o........................ Thứ ba Môn : Học vần BÀI : EN- ÊN I.Mục tiêu - Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng. - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A.Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: con chồn, sơn ca - Gọi 1 HS lên bảng cầm SGK đọc các câu ứng dụng. - GV nhận xét chung. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Chúng ta học vần: en, ên. Viết bảng 2.Dạy vần en a) Nhận diện vần - Gọi 1 HS phân tích vần en. - Cho HS cả lớp cài vần en. - GV nhận xét . b) Đánh vần - Có en, muốn có tiếng sen ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng sen - GV nhận xét và ghi bảng tiếng sen. - Gọi 1 HS phân tích tiếng sen. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “lá sen”. - Gọi đánh vần tiếng sen, đọc trơn từ lá sen. - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. ên ( Quy trình tương tự) 1. Vần ăn ghép từ hai con chữ: ê và n 2. So sánh en và ên: - Giống: kết thúc bằng n - Khác: en bắt đầu bằng e, ên bắt đầu bằng ê. 3. Đánh vần: ên, nhện, con nhện. c) Hướng dẫn HS viết bảng con - Hướng dẫn HS viết lần lượt: en, sen, lá sen và ên, nhện, con nhện. - GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi 2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng - Giải thích các từ ngữ ứng dụng - GV đọc mẫu Tiết 2 3.Luyện tập Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng - GT tranh rút câu ghi bảng Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. - Chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng b)Luyện viết - Yc HS viết vào vở tập viết: en, ên, lá sen, con nhện - Thu vở 5 HS chấm, nhận xét cách viết c) Luyện nói: Chủ đề "Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới" - Cho HS quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: + Con mèo nằm ở đâu? + Con chó đứng ở đâu? + Chiếc ghế ở bên nào? + Quả bóng ở bên nào? C.Củng cố, dặn dò ... ng phạm vi 6 - Nhận xét, tuyên dương - Về nhà đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 6, học bài, xem bài mới. - Học sinh nêu: Phép cộng trong phạm vi 6. HS nhắc tựa. - Quan sát GV thao tác rồi nêu bài toán: "Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình?" 6 tam giác. - Nêu câu trả lời: " Sáu hình tam giác bớt một hình tam giác còn 5 hình tam giác". - Nêu: 6 - 1 = 5 - HS đọc phép tính - Quan sát hình vẽ tự nêu phép tính 6 - 5 = 1 - Nhìn bảng đọc phép tính - Đọc lại hai công thức vừa thành lập - Học sinh nêu như bước 1. Học sinh đọc công thức: - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6: ĐT, nhóm, cá nhân - Học sinh nêu YC bài tập. - Lắng nghe - Học sinh làm và đọc kết qủa. - Học sinh khác nhận xét. - Học sinh nêu YC bài tập. - Học sinh làm và đọc kết qủa. - Học sinh khác nhận xét. - Học sinh nêu YC bài tập. - Quan sát, lắng nghe - Cả lớp làm bài vào SGK bằng bút chì. 3 HS lên bảng chữa bài Học sinh nêu bài toán Học sinh viết phép tính thích hợp Học sinh chữa bài - Học sinh nêu tên bài - Thi đua đọc thuộc bảng trừ - Học sinh lắng nghe. - Thực hiện ở nhà .......................o0o....................... Thứ sáu Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. Bài 1 (dòng 1), bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 (dòng 1), bài 5 II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Bộ đồ dùng toán 1 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ - Hỏi tên bài. - Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính: 6 – 2 – 3 = , 6 – 4 – 2 = 6 – 5 + 1 = , 6 – 3 + 1 = - Nhận xét. B.Bài mới 1.Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng. 2.Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: - Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta cần chú ý điều gì? - Cho học sinh làm SGK. - GV gọi 6 học sinh lên bảng chữa bài. Bài 2: - Cho HS nêu cách tính của dạng toán này. - Cho HS làm bài vào phiếu bài tập Bài 3: - Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện bài này. - Cho HS làm bài vào SGK - Gọi học sinh nêu kết qủa. Bài 4: - Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng bảng tính cộng đã học để làm. - Cho học sinh làm bảng con. - Hỏi học sinh tại sao HS điền được số vào chỗ chấm? Bài 5: - Treo tranh tranh, gọi HS nêu bài toán. - Gọi HS đọc phép tính ở bảng con. C.Củng cố, dặn dò: - Tổ chức cho HS chơi trò chơi " Nêu đúng kết qủa" - GV nói: " 1 cộng 5", "1 thêm 3", "5 trừ 3", "5 bớt đi 2"... - Nhận xét tiết học, tuyên dương - 1 HS nêu “ Phép trừ trong phạm vi 6” - 2 HS lên bảng làm bài - Học sinh khác nhận xét. - Học sinh nêu yêu cầu: - Học sinh nêu: viết các số thẳng cột với nhau. - Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1. - 6 Học sinh lên bảng làm. Mỗi H làm mỗi cột. - Gọi nêu yêu cầu của bài: - Thực hiện phép tính từ trái sang phải. - Học sinh làm phiếu học tập theo nhóm 4. - Đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm mình - Học sinh nêu cầu của bài - Thực hiện ở vế trái trước sau đó so sánh kết quả với vế phải và chọn dấu thích hợp điền vào. - HS làm bài - Đọc kết qủa, các HS khác nhận xét - Học sinh nêu cầu của bài: - Vì 3 + 2 = 5, vì 1 + 5 = 6 ... Học sinh nêu cầu của bài: - Quan sát tranh nêu bài toán "Có 6 con vịt, 2 con vịt đang chạy đi nơi khác. Hỏi còn lại mấy con vịt? " 6 – 2 = 4 (con vịt) - HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng ...........................o0o............................... Môn : Học vần BÀI : uôn, ươn I.Mục tiêu: - Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa. - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A.Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: đèn điện, con yến - Gọi 1 HS lên bảng cầm SGK đọc các câu ứng dụng. - GV nhận xét chung. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Chúng ta học vần: uôn, ươn. Viết bảng 2.Dạy vần uôn a) Nhận diện vần - Gọi 1 HS phân tích vần uôn. - Cho HS cả lớp cài vần uôn. - GV nhận xét . b) Đánh vần - Có uôn, muốn có tiếng chuồn ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng chuồn - GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuồn. - Gọi 1 HS phân tích tiếng chuồn . - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “chuồn chuồn”. - Gọi đánh vần tiếng chuồn, đọc trơn từ chuồn chuồn. - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. ươn ( Quy trình tương tự) 1. Vần ươn dược tạo nên từ: ư, ơ và n 2. So sánh uôn và ươn: - Giống: kết thúc bằng n - Khác: uôn bắt đầu bằng uô, ươn bắt đầu bằng ươ. 3. Đánh vần: ươn, vươn, vươn vai. c) Hướng dẫn HS viết bảng con - Hướng dẫn HS viết lần lượt: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi 2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng - Giải thích các từ ngữ ứng dụng - GV đọc mẫu Tiết 2 3.Luyện tập Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng - GT tranh rút câu ghi bảng Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. - Chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng b)Luyện viết - Yc HS viết vào vở tập viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Thu vở 5 HS chấm, nhận xét cách viết c) Luyện nói: Chủ đề "Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào" - Cho HS quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ những con gì? + Em biết những loại chuồn chuồn nào? + Chuồn chuồn, cào cào, châu chấu có màu gì? C.Củng cố, dặn dò - Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo - Tổ chức cho HS tìm tiếng có vần mới học - Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới học ở nhà; xem trước bài - 2 HS lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết bảng con theo nhóm: N1: đèn điện ; N2: con yến - 1 HS cầm SGK đọc các câu ứng dụng - HS đọc theo GV uôn, ươn - 1 HS phân tích vần uôn. - Cả lớp thực hiện - HS quan sát trả lời - HS cả lớp cài tiếng chuồn - 1 HS phân tích tiếng chuồn - Quan sát, lắng nghe - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp - 2-3 HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS cả lớp cài vần ươn - Quan sát và so sánh uôn với ươn - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp - HS viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV - 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Lắng nghe - Lắng nghe, đọc theo - HS lần lượt phát âm: uôn, chuồn, chuồn chuồn và ươn, vươn, vươn vai. - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - 2-3 HS đọc câu ứng dụng - HS viết vào vở tập viết - Đọc tên bài luyện nói - Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV - Theo dõi và đọc theo Gv chỉ - Tìm tiếng có vần mới học - Thực hiện ở nhà. .......................o0o.......................... SINH HOẠT LỚP TUẦN 12 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Giúp HS nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp 2.Kỹ năng: - Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin 3.Thái độ: - Giáo dục thần đoàn kết,hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn II.CHUẨN BỊ: - Công tác tuần III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Ổn định: B.Nội dung: 1.Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt 2.Nhận xét chung của GV: - Ưu: + Vệ sinh tốt + Nhìn chung lớp ta ngoan ngoãn, nghe lời cô giáo.Lắng nghe cô giáo giảng bài,về nhà học bài cũ và làm bài tập đầy đủ. + Tuyên dương bạn: Đạt nhiều thành tích. Chúng ta cần học tập các bạn ấy - Tồn tại: + Một số bạn chưa ngoan: còn nói chuyện trong giờ học , chưa chú ý nghe cô giảng bài cần khắc phục ở tuần sau 3.Công tác tuần tới: - Tuần tới chúng ta phải học tập ngoan ngoãn hơn nữa.Các bạn chưa ngoan cần phải học tập các bạn được tuyên dương - Đi học đều và đúng giờ - Mặc đồng phục khi đến lớp - Đóng đủ các khoản tiền - Thi đua học tập giữa các tổ - Thi đua giữ gìn trường lớp sạch đẹp - Thi đua giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Luyện viết chữ đẹp - Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy - Học thuộc tiểu sử Mạc Cửu - Hát tập thể - Lắng nghe - Lắng nghe - Lắng nghe - Hát tập thể .....................o0o.......................... Buổi chiều Học vần Tiết 3: ong, ông I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. - Đọc đđược: các vần ; từ và câu ứng dụng. - Đọc được các ô chữ và nối đúng tạo thành câu có nghĩa. - Điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm để tạo thành câu II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Sách bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 1.Bài kiểm: - HS đọc lại bài tiết 2 trong tuần 2. Dạy bài mới: 1/ Đọc: ( HSTB-Y)trang 52 2/ Nối HS đọc các ô chữ ( con ong, cây thông, công viên ) HD HS làm bài Làm vào vở Đổi vở kiểm tra lẫn nhau Đọc kết quả bài làm, nhận xét, sửa sai ông bống ................... .......... .......... 3/ Điền các chữ chứa vần ong hoặc ông vào đúng cột ong bóng ................... .......... .......... Hướng dẫn HS làm bài HS làm vào vở và bảng lớp Đọc kết quả bài làm 4/ Thu bài – nhận xét - dặn dò ........................o0o........................ DUYỆT CỦA BGH ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: