I Mục tiêu: ÔN TẬP
- Giúp H đọc được các vần kết thúc bằng n, các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
- HSKG: kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. Chuẩn bị:
Bảng ôn ( trang 104SGK )
Tranh, ảnh minh họa cho câu ứng dụng .
Tranh , ảnh minh họa cho truyện kể Chia phần .
III.Các hoạt động dạy học:
Học vần: I Mục tiêu: Ôn tập - Giúp H đọc được các vần kết thúc bằng n, các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần. - HSKG: kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. Chuẩn bị: Bảng ôn ( trang 104SGK ) Tranh, ảnh minh họa cho câu ứng dụng . Tranh , ảnh minh họa cho truyện kể Chia phần . III.Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động của T Hoạt động của trò I.Kiểm tra bài cũ (4-5') II.Dạybài mới 1.Giới thiệu bài 2..Ôn tập a.Ôn các vần vừa học (4-5') b Ghép âm thành vần . (5-7') c . Đọc từ ứng dụng (7-8') d. Hướng dẫn viết (6-7') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') b.Luyện viết (12 -15') c.Kể chuyện (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và câu ứng dụng của bài trước T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: Bài ôn T gọi H đọc bài T theo dõi chỉnh sữa T đọc H chỉ T y/ c H chỉ âm và đọc vần T chỉnh sữa giúp H yếu đọc đúng T y / c H ghép âm cột dọc với âm ở các dòng ngang T theo dõi chỉnh sửa cách đọc vần cho H trình tương tự) Nghĩ giữa tiết T gọi H đọc các từ ứng dụng T giải nghĩa một số từ T gọi H đọc T theo dõi chỉnh sửa phát âm cho H (giúp H yếu đọc đúng) Hình thức: cá nhân (bảng con) T viết mẫu: cuồn cuộn T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa, lưu ý H về cách đánh dấu thanh Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H luyện đọc các vần trong bảng ôn và các từ ứng dụng T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm T đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết cuồn cuộn, con vượn T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu , *Hình thức: nhóm, cá nhân *T gọi H đọc tên chuyện kể T kể nội dung câu chuyện lần 1 T kể lần 2 kết hợp tranh minh họa T HDH kể chuyện, nêu ý nghĩa câu chuyện T gọi H kể chuyện trước lớp *T nhận xét gợi ý H nêu ý nghĩa câu chuyện T nhận xét giờ học, dặn H ôn bài 2 - 4 H thực hiện H theo dõi 2H đọc lại đề bài H lên bảng đọc các vần đã học trong tuần H chỉ H đọc ( lớp , nhóm , cá nhân ) H đọc trơn(cá nhân, lớp) H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) 3H K+G đọc(lần 1) Lớp lắng nghe H đọc: nhóm, cá nhân, lớp (đọc không theo thứ tự) H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H đọc : vần, tiếng, từ ứng dụng(theo nhóm) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh H đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn dàn con ra bãi cỏ, Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. H viết bảng con H viết vào vở *H đọc tên chuyện kể: Chia phần. H lắng nghe H lắng nghe kết hợp với quan sát tranh H kể chuyện theo nhóm đôi Đại các nhóm kể chuyện theo đoạn, kể toàn câu chuyện 1,2H kể toàn bộ câu chuyện kèm động tác H lắng nghe Học vần: ong - ông I Mục tiêu: - Hs đọc được : ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đá bóng - HS yêu thích học Tiếng Việt II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học: Tiết1 ND- T. G Hoạt động của T Hoạt động của trò I.Kiểm tra bài cũ (4 -5') II.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: iên a.Nhận diện vần (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') . b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: Iên , yên T nêu: Vần Iên được tạo nên từ :i, ê và n T cho H so sánh Iên với ên (nêu được điểm giống nhau và khác nhau) T nhận xét kết luận T y/ c H tìm cài vần Iên T phát âm mẫu T HD H đánh vần: i - ê - nờ - Iên T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T hỏi; Đã có vần Iên muốn có tiếng đIện ta thêm âm gì , và dấu thanh gì ? T y/c H phân tích tiếng đIện -T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa: i- ê - nờ - Iên đờ - iên- đIên - nặng - đIện đèn điện T chỉ sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần yên (quy trình tương tự) Nghĩ giữa tiết Hình thức: cá nhân (bảng con) *T viết mẫu: Iên , yên , đèn đIện , con yến . T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp *T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H T đọc mẫu Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm T đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết ; Iên , yên, đèn đIên con yến . T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T tổ chức cho H luyện nói T nêu những câu hỏi, gợi ý T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được. T nhận xét giờ học, dặn dò 2 - 4 H thực hiện H theo dõi 2H đọc lại đề bài Một số H nhắc lại H quan sát rồi so sánh H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần Iên với vần ên H tìm bộ chữ cài vần Iên H theo dõi H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp) H : đã có vần Iên muốn có tiếng đIện ta thêm âm đ đứng trước vần Iên đứng sau và dấu thanh nặng đặt dưới vần Iên . H ; tiếng đIện có âm đ đứng trước, vần Iên đứng sau và dấu thanh nặng đặt dưới vần Iên (nhiều H trả lời) H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) *H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con *2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H viết vào vở H đọc tên bài luyện nói: Biển cả . H quan sát tranh, thảo luận H trả lời(dưới hình thức luyện nói) H luyện nói (nhóm, cá nhân) H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe Học vần: ăng - âng I Mục tiêu: - Hs đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ - HS yêu thích học Tiếng Việt II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học: Tiết1 ND- T. G Hoạt động của T Hoạt động của trò I.Kiểm tra bài cũ (4 -5') II.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: âng a.Nhận diện vần (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') . b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: ăng ,âng T nêu: Vần âng được tạo nên âm â và ng T cho H so sánh âng với ân (nêu được điểm giống nhau và khác nhau) T nhận xét kết luận T y/ c H tìm cài vần âng T phát âm mẫu T HD H đánh vần: â - ngờ - âng T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T hỏi; Đã có vần Iên muốn có tiếng tầng ta thêm âm gì , và dấu thanh gì ? T y/c H phân tích tiếng tầng -T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa: âng ,tầng ,nhà tầng T chỉ sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần yên (quy trình tương tự) Nghỉ giữa tiết Hình thức: cá nhân (bảng con) *T viết mẫu: ăng ,âng ,măng tre ,nhà tầng T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp *T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H T đọc mẫu Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm T đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết ăng ,âng ,măng tre ,nhà tầng; . T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu(Tiến ,ánh ) *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T tổ chức cho H luyện nói T nêu những câu hỏi, gợi ý T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được. T nhận xét giờ học, dặn dò 2 - 4 H thực hiện H theo dõi 2H đọc lại đề bài Một số H nhắc lại H quan sát rồi so sánh H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần âng với vần ân H tìm bộ chữ cài vần âng H theo dõi H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp) H : đã có vần âng muốn có tiếng tầng ta thêm âm t đứng trước vần âng đứng sau và dấu thanh huyền đặt trên vần âng . H trả lời (nhiều H trả lời) H đọc nối tiếp (cá nhân, nhóm , lớp) *H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con *2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H viết vào vở H đọc tên bài luyện nói: Vâng lời cha mẹ . H quan sát tranh, thảo luận H trả lời(dưới hình thức luyện nói) H luyện nói (nhóm, cá nhân) H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe Học Vần UNG - ƯNG I/ Mục tiêu: - Hs đọc được : ung - ưng, bông súng, sừng hươu ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ung - ưng, bông súng, sừng hươu. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo. - HS yêu thích học Tiếng Việt II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh bộ biễu diễn ; Học sinh : Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : ND - TG Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ:(5’) 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Dạy vần ung. (7 phút) *Vần :ưng. '(8 phút) *Hoạt động 2: Viết bảng con (7-8 phút) Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng 5 phút) *Hoạt động 1: Luyện đọc. (12- 13 ph) *Hoạt động 2: Luyện viết (7-8 phút) *Hoạt động 3: Luyện nói (5 phút) *Hoạt động 4: đọc bài SGK. (5 phút) 3.Củng cố: (5’) Học sinh đọc, viết bài: ăng – âng. Hỏi : Đây là vần gì? -Phát âm: ung. -Hướng dẫn gắn vần ung. -Hướng dẫn phân tích, -Đọc: ung. -Hương dẫn học sinh gắn: súng. - Hương dẫn phân tích. - Đọc: súng. - Treo tranh giới thiệu:bông súng. - HD Học sinh đọc. *Hỏi: Đây là vần gì? - Phát âm: ưng. - Hướng dẫn gắn vần ưng. - Hướng dẫn phân tích vần ưng. - So sánh: ung – ưng. (Dạy vần ưng tương tự vần ung) - Đọc phần 2. - Đọc bài khóa. *Nghỉ giữa tiết: -Hướng dẫn cách viết. ung, ưng, bông súng, sừng hươu. -Nhận xét, sửa sai. Ghi bảng Giảng từ -Hướng dẫn nhận biết tiếng có ung - ưng. -HDđánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: -Đọc bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng -Hướng dẫn Học sinh nhận biết tiếng ung - ưng. - Giáo viên đọc mẫu. - Đọc toàn bài. *Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: - Chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. - Nêu lại chủ đề: Rừng, thung... *Cho hs đọc bài SGK. - Chơi trò chơi tìm tiếng mới: thúng gạo, sừng sững, cung tên, rừng núi, mừng.. - Dặn Học sinh về học bài. 3 HS thực hiện, nhận xét. Vần ung Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm. Vần ưng. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa Học sinh viết bảng con. 2 – 3 em đọc sung, gừng, trung, mừng. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Hát múa. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Tập viết: Tuần 11 I/Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các từ ngữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,.... kiểu viết chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. - HSKG viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Giúp H viết đúng, đẹp các tiếng , từ ứng dụng. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp . II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ ô , chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gi Hoạt động của T Hoạt động của trò 1. KTBC: 2. Bài mới 1 . Giới thiệu bàì ( 1 - 2' ) 2 . Quan sát nhận xét ( 4 - 5' ) 3 HD viết ( 5 - 6' ) 4.HD luyện viết vào vở (12 -15') 5. Chấm, chữa (4 - 5') 3. Củng cố, dặn dò (2- 3') - YC hs viết một số từ ở tiết trước. -T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài. -T cho H quan sát bài viết mẫu : - T giải nghĩa 1 số từ : nhà in, cá biển, yên ngựa... - T y/ c H nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ. * T viết mẫu , HD quy trình - T y/c H viết bảng con T theo dõi chỉnh sửa -T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lu ý -T giao việc -T giúp H yếu: -T thu một số bài chấm và nhận xét -T nhận xét giờ học - Dặn H luyện viết - 3 dãy viết 3 từ vào BC –nhận xét. -2 H đọc đề bài -H quan sát : 2 H đọc bài viết -H lắng nghe -H quan sát , nhận xét -H quan sát -H luyện viết ở bảng con -H chỉnh đốn t thế ngồi , t thế cầm bút... -H viết bàivào vở -H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình . - H lắng nghe , về nhà thực hiện . Tập viết: Tuần 12 I/Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các từ ngữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng , ...kiểu viết chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. - HSKG viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Giúp H viết đúng, đẹp các tiếng , từ ứng dụng. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp . II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ ô , chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. G Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1 . Giới thiệu bàì ( 1 - 2' ) 2 . Quan sát nhận xét ( 4 - 5' ) 3 HD viết ( 5 - 6' ) 2.HD luyện viết vào vở (12 -15') 3. Chấm, chữa (4 - 5') 4. Củng cố, dặn dò (2- 3') -T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài. -T cho H quan sát bài viết mẫu :con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng -T giải nghĩa 1 số từ : cây thông, cây sung, củ gừng. -T y/ c H nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ. * T viết mẫu , HD quy trình - T y/c H viết bảng con T theo dõi chỉnh sửa -T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lu ý -T giao việc -T thu một số bài chấm và nhận xét -T nhận xét giờ học , Dặn H luyện viết -2 H đọc đề bài -H quan sát : 2 H đọc bài viết -H lắng nghe -H quan sát , nhận xét -H quan sát -H luyện viết ở bảng con -H chỉnh đốn t thế ngồi , t thế cầm bút... -H viết bàivào vở -H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình . -H lắng nghe , về nhà thực hiện .
Tài liệu đính kèm: