Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần số 19 năm 2013

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần số 19 năm 2013

Tiết 2 + 3 Tiếng việt

Bài 77: ăc - âc

I. MỤC TIÊU:

- HS nhận biết cấu tạo được vần ăc, âc, mắc, gấc. Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng trong sgk.

- Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 - 3 câu) theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ chữ ghép vần, tranh thư viện, mắc áo tự sưu tầm.

 

doc 14 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần số 19 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
 Soạn : ngày 12 tháng 1 năm 2013
 giảng : Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2013 
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2 + 3	 Tiếng việt
Bài 77: ăc - âc
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết cấu tạo được vần ăc, âc, mắc, gấc. Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng trong sgk. 
- Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 - 3 câu) theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ chữ ghép vần, tranh thư viện, mắc áo tự sưu tầm.
III.Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
hạt thóc, con cóc, bác sĩ, con vạc.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Chúng ta học tiếp 2 vần có âm cuối là c, đó là ăc, âc.
 b. Dạy vần.
* Vần ăc: được tạo nên từ âm nào?
 - Đọc cá nhân: ăc
 mắc
- QS tranh giảng từ mới: mắc áo 
- Vần âc: tương tự
 * Luyện viết: 
ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- GV viết mẫu, nêu cách viết, HS lưu ý các nét nối, vị trí dấu thanh.
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV đọc mẫu, giải thích các từ
- HS đọc, phân tích tiếng mới
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc: 
- Đọc từ ứng dụng: nhìn bảng, đọc cá nhân trong sgk.
- Đọc câu ứng dụng: HS nhận xét tranh.
- Đọc cá nhân: nhóm, lớp. Tìm tiếng có vần mới học (mặc).
* Luyện viết: 
- HD viết ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- GV viết mẫu, HS quan sát rồi viết.
* Luyện nói: Quan sát tranh và đọc chủ đề: Ruộng bậc thang.
+ Tranh vẽ hình ảnh gì ? 
+ Ruộng bậc thang thường có ở đâu? 
+Em thấy có đẹp không ?
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại toàn bộ bài trong sgk. 
 - Đọc kĩ các bài đã học.
- Viết bảng con
- HS đọc lại: cá nhân, tổ, lớp.
- đánh vần đọc trơn.
 - giống c, khác ă, â.
- HS thực hành viết:
 ăc mắc ỏo 
 õc Ǖίả gấc 
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
- HS đọc lại: cá nhân, tổ, lớp
- HS viết vở tập 
- 2 em
- TL nhóm đôi
- Nhiều cá nhân nêu
Tiết 4 Toán
Tiết 70: Mười một , mười hai. 
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. 
- Biết đọc và viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.
- Làm các bài tập : 1 , 2 , 3 
II. Chuẩn bị:
- Bó chục que tính và 1 số que tính rời. Bộ đồ dùng thực hành toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- đọc bảng cộng, trừ 10 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu số 11:
- Lấy bó 1 chục que tính và 1 que tính rời, 
- có tất cả bao nhiêu que tính? 
- GV ghi bảng: 11 
- (đọc là mười một). Số 11 gồm 1 chục, 1 đơn vị.
- Số 11 có 2 số là 1 và 1. 1 đứng trước là 1 chục, 1 đứng sau là 1 đơn vị.
b. Giới thiệu số 12: (tương tự)
- Số 12 gồm 1 chục, 2 đơn vị.
- Số 12 có 2 số là 1 và 2. 1 đứng trước là 1 chục, 2 đứng sau là 2 đơn vị.
c.Hướng dẫn viết chữ số 11 , 12
4. Thực hành:
Bài 1: Đếm số ngôi sao và viết vào ô trống.
Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị, thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị.
Bài 3: Dùng bút màu tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông (chỉ cần vạch chéo vào hình cần tô).
- GV quan sát và giúp đỡ em học yếu để hiểu và hoàn thành bài.
5. Củng cố, dặn dò: 
- HS tập viết số 11, 12 vào vở.
- Về nhà tập đọc từ số 1 đến số 12, làm bài tập vào vở.
- 1 số em đọc bảng cộng, trừ 10.
- Nhiều cá nhân đọc và phân tích số 11
- Nhiều cá nhân đọc và phân tích số 12
 11 11 12 12
- Nêu y/c và TH
- TH vào SGK
 Soạn : Ngày 13 tháng 1 năm 2013
 Giảng : Chiều thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 Tự nhiên xã hội
Bài 19: Cuộc sống xung quanh (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- HS quan sát và nói 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. HS có ý thức yêu mến, gắn bó với quê hương.
II. Đồ dùng dạy học: 
- các hình trong sgk (18, 19).
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về cuộc sống xung quanh ta. 
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1:Quan sát và kể lại cuộc sống của nhân dân khu vực quanh trường.
Mục tiêu: HS quan sát đường xá thực tế, nhà ở, cửa hàng, các cơ quan.
- Nhận xét quang cảnh trên đường, nhận xét về nhà ở, cây cối, ruộng vườn, người dân làm những công việc gì?
b. Hoạt động 2: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân:
Mục tiêu: HS nói được những nét nổi bật các công việc sản xuất, buôn bán của nhân dân địa phương.
- Hai bức tranh vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết?
+ Bức tranh ở bài18 vẽ về cuộc sống ở thành phố.
+ Bức tranh ở bài18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn.
- Nơi em ở có trồng nhiều cây xanh không?
- Em có tham gia giữ vệ sinh nơi em sinh sống không?
=> KL chung 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhắc lại những nét nổi bật về cuộc sống ở địa phương.
- Giới thiệu thêm về truyền thống ở đia phương.
- Đi tham quan cảnh vật xung quanh trường học
- HS quan sát sgk (38, 39): Em chỉ và nói những gì em quan sát được.
- Nhiều Cn nói về việc tham gia giữ vệ sinh nơi đang ở
Tiết 2 Tiếng việt
 (Ôn): uc - ưc
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS đọc và nhận biết được vần uc, ưc và các tiếng có vần uc, ưc. Đọc đúng từ, câu ứng dụng. Luyện viết đẹp và làm đúng bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK, bảng con, vở ô li, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 2 em đọc sgk.
- bảng con: máy xúc, lọ mực, nóng lực.
2. Bài mới:
a. Đọc sgk: HS mở sách, GV kiểm tra.
- GV đọc mẫu, HS chỉ tay theo. 
- Đọc cá nhân, nhiều em. GV nhận xét đánh giá cho điểm.
- Đọc đồng thanh: 1 lần.
b. Luyện viết: vở ô li.
c. Làm bài tập:
- Hướng dẫn các em đọc các từ để nối: 
Bố treo
trên bục giảng bài
Cô đứng 
xúc xắc cho bé
Mẹ mua
bức tranh trên tường
- GV nhắc lại quy trình viết, yêu cầu HS viết đúng mẫu.
uc: 1 dòng
ưc: 1 dòng
cần trục: 1 dòng
lực sĩ: 1 dòng
- HS viết bài, GV quan sát giúp đỡ em viết kém.
- Điền uc hay ưc? :
Trâu h..... nhau, một ch...... trứng, lọ m.......
- Viết đẹp 2 dòng cuối trang: máy xúc, nóng nực.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại các bài đã học.
- Nhận xét giờ học và nhắc HS về nhà xem trước bài ôc - uôc.
- Bảng con
- HS mở sách quan sát và chỉ tay theo.
- HS đọc cá nhân: nhiều em.
- Đọc đồng thanh 
- viết vở ô li
- VởBTTVII
mỏy xỳc núng nực 
Tiết 3 Toán
(Ôn): Các số 13 , 14 , 15.
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS nắm chắc số chục, số đơn vị của các số: 11, 12, 13, 14, 15. áp dụng làm đúng bài tập.
II. Chuẩn bị: 
- Bài tập toán, vở viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Bảng con: điền dấu
11 11 13 < 14 
14 > 13 15 > 14
2. Bài mới: 
- 11 gồm mấy chục? mấy đơn vị?
 12 gồm mấy chục? mấy đơn vị?
 13 gồm mấy chục? mấy đơn vị?
 14 gồm mấy chục? mấy đơn vị?
 15 gồm mấy chục? mấy đơn vị?
3. Thực hành:
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn theo mẫu.
Bài 3 : Viết theo mẫu
Số 11 gồm 1 chục, 1 đơn vị
Số 15 gồm 1 chục, 5 đơn vị
Bài 4: HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống
Hình 1: có 1 hình vuông, có 4 hình tam giác, có 12 đoạn thẳng.
Hình 2: Có 2 hình tam giác, có 15 đoạn thẳng.
4. Củng cố dặn dò:
- Đếm xuôi, ngược từ 1-15
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhiều cá PT số 11,12,13,14,15 , số khác nhận xét
- SGK
- SGK
- HS đếm và điền
 Soạn : Ngày 14 tháng 1 năm 2013
 Giảng : Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 + 2 Tiếng việt
Bài 79: ôc , uôc
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết cấu tạo được vần ôc, uôc. Phân biệt sự khác nhau để đọc đúng, viết đúng. Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng trong sgk. 
- Phát triển lời nói tự nhiên( 2 -3 câu) theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II. Đồ dùng dạy học 
- Bộ chữ ghép vần, sgk, tranh thư viện.
III.Các hoạt động dạy và học
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần có âm cuối là c: Đó là vần ôc, uôc.
b. Dạy vần.
* Vần ôc: được ghi bằng âm nào?
- So sánh ôc - ôt?
 ôc 
 mộc
- QS tranh đưa từ mới thợ mộc
- Vần uôc: tương tự
* Hướng dẫn viết bảng con: 
- GV viết mẫu, nêu cách viết, lưu ý nét nối các chữ và độ cao các con chữ, vị trí dấu thanh.
- HS viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu , giảng từ
- PT đọc trơn
 Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc: 
 - Đọc nhanh: GV chỉ không thứ tự.
 - Đọc từ ứng dụng. HS nhìn bảng, 
- Đọc câu ứng dụng
Hỏi: Tranh vẽ gì? (ngôi nhà và con ốc)
 * Luyện viết: 
- Hướng dẫn các em cách nối chữ.
ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
 - HS thực hành viết, GV quan sát, giúp đỡ HS viết yếu.
* Luyện nói: chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
- Tranh vẽ những ai?
- Thái độ của bạn trai ấy thế nào?
- Em đã tiêm chủng và uống thuốc bao giờ chưa?
- Khi nào thì phải uống thuốc? 
3. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại bài trong sgk. 
- Bảng con
- HS đọc lại: cá nhân, tổ, lớp.
- từ ô và c. Cài vần ôc.
- giống nhau ô, khác c, t
- HS đọc lại.
- So sánh: ôc - uôc?
- Đọc lại: cá nhân, nối tiếp.
- HS viết bảng con.
 ″ κợ mℓ 
 Ď″ ngọn đuǬ 
con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
- Đọc lại bài: 5 em
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS mở vở ô li tập viết
- 2 - 3 em đọc
- nhiều CN nêu
Tiết 3	 Toán 
Tiết 72: Các số 16, 17, 18, 19.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị. Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số.
- biết đọc viết các số từ 16 - đến 19, điền được các số đó theo thứ tự
- Làm các BT 1 , 2 , 3 , 4 ( T105)
II. Chuẩn bị
- Bó chục que tính và 1 số que tính rời. Bộ đồ dùng thực hành toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
viết số 13, 14, 15.
+ Hỏi 3 số đó có mấy chục và mấy đơn vị?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu số 16:
+ được tất cả bao nhiêu? (16 que)
- GV ghi bảng: 16 (đọc là mười sáu). Số 16 gồm 1 chục, 6 đơn vị.
- Số 16 có 2 số là 1 và 6. 1 đứng trước là 1 chục, 6 đứng sau là 6 đơn vị.
- HS đọc lại số 16.
b. Giới thiệu số 17, 18, 19: (tương tự)
- Số 17 gồm 1 chục, 7 đơn vị. Viết 17, đọc: mười bảy
- Số 18 gồm 1 chục, 8 đơn vị. Viết 18, đọc: mười tám
- Số 19 gồm 1 chục, 9 đơn vị. Viết 19, đọc: mười chín
4. Thực hành:
Bài 1: Tập viết các từ 1 đến 19
Bài 2: HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
Bài 3: HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó.
Bài 4: HS viết các số theo thứ tự từ 10 - 19.
5. Củng cố, dặn dò: 
- HS đếm từ 0 - 19 và ngược lại.
- Tập đọc số và làm bài tập vào vở.
- Bảng con
- HS lấy bó 1 chục que tính và 6 que tính rời
- Nhiều CN,nhóm ,lớp
 16 17 18 19
- Nhiều CN,nhóm ,lớp
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
 Tiết 4 Thủ công
Bài 19: Gấp mũ ca lô (tiết 1)
I. Mục tiêu: 
 - HS biết gấp mũ ca lô bằng giấy. 
 - Gấp được mũ ca lô bằng giấy từ hình vuông..
II. Chuẩn bị: 
 - GV: Mũ mẫu cỡ lớn HS có thể đội được, 1 tờ giấy hình vuông to.
 - HS: vở thủ công, 1 tờ giấy màu tuỳ chọn.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Đồ dùng của HS
2. Bài mới: 
Mở đầu: Cho 1 số em đội mũ để gây hứng thú của HS.
- GV hướng dẫn mẫu: 
- Đặt câu hỏi để HS trả lời về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô.
- Hướng dẫn các em tạo hình vuông:
- Gấp chéo góc tờ giấy HCN (H1-a)
- Gấp tiếp theo hình 1b.
- Miết nhiều lần đường vừa gấp sau đó xé bỏ phàn giấy thừa ta sẽ có tờ giấy hình vuông (H2)
- Cho HS thực hành tạo giấy thành hình vuông (nháp).
- GV đặt tờ giấy hình vuông trước mặt (mặt màu úp).
- Gấp đôi hình vuông theo đường chéo (H2, H3)
- Gấp đôi hình 3 để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa (H4).
- Lật hình 4 ra mặt sau cũng gấp tương tự như trên ta được hình 5.
- Gấp 1 lớp giấy ở dưới lên sao cho sát với cạnh bên được hình 6. Gấp theo đường dấu gấp vào trong (H7, H8). Lật H8 ra sau cũng gấp như vậy (H9), gài góc giấy vào được (H10).
- Như vậy ta gấp được chiếc mũ ca lô bằng giấy.
- GV hướng dẫn HS chậm từng bước để HS quan sát được các quy trình gấp mũ.
- HS thực hành: Từ bước tạo hình vuông ở giấy nháp cho thuần thục để gấp sang giấy màu.
- Kiểm tra
- HS quan sát.
- Dùng ngôn ngữ giải thích.
- HS quan sát.
 (H 1) (H 2)
 Soạn : Ngày 15 tháng 1 năm 2013
 Giảng : Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 + 2 Tiếng việt
(Ôn): iêc - ươc
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS đọc và nhận biết được vần iêc, ươc và các tiếng có vần iêc, ươc. Đọc đúng từ, câu ứng dụng. Luyện viết đẹp và làm đúng bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
SGK, bảng con, vở ô li, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 em đọc sgk.
- máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.
2. Bài mới:
a. Đọc sgk: HS mở sách, GV kiểm tra.
- GV đọc mẫu, HS chỉ tay theo. 
- Đọc cá nhân, nhiều em. GV nhận xét đánh giá cho điểm.
- Đọc đồng thanh: 1 lần.
c. Làm bài tập:
- Điền uc hay ưc? :
- Viết đẹp 2 dòng cuối trang: xem xiếc, rước đèn
b. Luyện viết: vở ô li.
- GV nhắc lại quy trình viết, yêu cầu HS viết đúng mẫu.
iêc: 1 dòng
ươc: 1 dòng
xem xiếc: 1 dòng
rước đèn: 1 dòng
- HS viết bài, GV quan sát giúp đỡ em viết kém.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại các bài đã học.
- Nhận xét giờ học và nhắc HS về nhà xem trước bài ôc - uôc.
- Bảng con
- HS mở sách quan sát và chỉ tay theo.
- HS đọc cá nhân: nhiều em.
- Đọc đồng thanh 
- VởBTTVII
Κ΄m xΘĞc, ǟưϐ Α˝n 
- viết vở ô li
Tiết 3	Toán
(Ôn): Các số 16 , 17 , 18 , 19.
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS nắm chắc số chục, số đơn vị của các số: 16, 17, 18, 19. áp dụng làm đúng bài tập.
II. Chuẩn bị: 
- Bài tập toán, vở viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
13 < 14, 14 < 15, 12 = 12. 
2. Bài tập
Bài 1: HS đọc yêu cầu và viết theo mẫu:
+ mười một: 11; mười hai: 12.
+ Điền số thích hợp vào ô trống.
- Bồi dưỡng HS giỏi.
Bài 2: Điền số bằng cách đếm hình tròn.
Bài 3: Tô màu: 18 quả táo, 19 hình tam giác.
Bài 4: Viết theo mẫu.
16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
19gồm 1 chục và 9 đơn vị.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại số chục, số đơn vị của 16, 17, 18, 19.
- Bảng con: điền dấu
- các em đọc xuôi, ngược.
- Gọi HS đọc lại: cá nhân, đồng thanh.
 Soạn : Ngày 16 tháng 1 năm 2013
 Giảng : Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 + 2 Tập viết 
Tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc,
giấc ngủ , máy xúc
I. Mục tiêu: 
- Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực TN: tuoỏt luựa, haùt thoực, maứu saộc, giaỏc nguỷ, maựy xuực
2. Kú naờng : - Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
 - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 - Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
3. Thaựi ủoọ :- Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 - Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
 - HS khaự, gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng trong vụỷ 
II. Chuẩn bị: 
- GV: - Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 - Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
- HS: - Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kieồm tra baứi cuừ
xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn, chim cuựt, con vũt, thụứi tieỏt
 2. Baứi mụựi
1. Giụựi thieọu baứi 
2.Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
- GV ủửa chửừ maóu 
- ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
- Giaỷng tửứ khoự
- Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
- GV vieỏt maóu 
- Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
 3. Thửùc haứnh 
- Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
- Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
 Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 6 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
- GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu 
 - Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong 
 4. Cuỷng coỏ , daởn doứ
- YC HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
- Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
-Vieỏt baỷng con
- HS quan saựt
- 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch
- HS quan saựt
- HS vieỏt baỷng con:
 LJuō lỳa mỏy xỳc 
 hạt κʼn màu sắc 
- HS vieỏt vụỷ TV
- 2 HS nhaộc laùi
 Tập viết
Con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn,
kênh rạch, vui thích
I. Mục tiêu: 
1. Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: con oỏc, ủoõi guoỏc, caự dieỏc, rửụực ủeứn,
 keõnh raùch, vui thớch
2. Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
 - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 - Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
3. Thaựi ủoọ -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ 
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
II. Chuẩn bị: 
 - HS khaự, gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng trong vụỷ 
- GV: - Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
- HS: - Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
 III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kieồm tra baứi cuừ: 
tuoỏt luựa, haùt thoực, maứu saộc, giaỏc nguỷ, maựy xuực
2. Baứi mụựi
1. Giụựi thieọu baứi :
2.Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
- GV ủửa chửừ maóu 
- ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
- Giaỷng tửứ khoự
- Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
- GV vieỏt maóu 
- Hửụựng daón vieỏt baỷng con
 3. Thửùc haứnh 
- Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
- Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu 
- Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong 
- Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
4.Cuỷng coỏ , daởn doứ
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
- Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
- Vieỏt baỷng con
- HS quan saựt
- 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch
- HS vieỏt baỷng con:
- HS vieỏt vụỷ
 con Ǭ, νίŁ κớch, đċ 
guǬ, cỏ dΘĞc, ǟưϐ Α˝n 
- 2 HS nhaộc laùi
Tiết 2 Toán: 
(Ôn): Hai mươi - Hai chục
A- Mục tiêu:
- Củng cố sự nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là 2 chục 
- Đọc, viết được số 20.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng con , vở ôli
C- Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng viết các số từ 0 đến 10, từ 11 đến 19 
- KT phần đọc số và phân tích số với HS dưới lớp .
2.Bài ôn
+ Hãy phân tích số 20
+ 20 là số có mẫy chữ số ?
+ HS nhắc lại cách viết số ?
- GV theo dõi chỉnh sửa
 3. Luyện tập 
Bài 1: Viết các số từ 10 - 20 , 20 -10
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
Bài 2
 - Hướng dẫn trả lời các câu hỏi 
+ 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị 
- GV đi quan sát giúp đỡ các nhóm 
Bài 3
 - HS chỉ thước cho 1 số HS đọc số 
Bài 4
- HD các em hãy dựa vào tia số để trả lời.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
4- Củng cố bài học:
- Hai mươi còn gọi là gì ?
- Số 20 có mấy chữ số ?
- Hãy phân tích số 20?
- 2HS lên bảng viết số 
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. 18.19
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 
- 20 là số có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0
- HS nhắc lại và viết số 20 vào bảng con
- HS đọc cn, nhóm, lớp
- HS đọc yêu cầu của bài 
- HS đọc ĐT theo thứ tự
- Viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó
- Nhóm đôi 
- Trả lời câu hỏi
- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia
Số từ 10 đến 20 
10 15 20
- HS làm trong sách, 1 HS lên bảng
- HS đổi vở KT chéo
Tiết 3 Sinh hoạt lớp
*****************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 19.doc