Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Gv: Nguyễn Thị Định - Trường Tiểu học Hồng Phong

Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Gv: Nguyễn Thị Định - Trường Tiểu học Hồng Phong

Học vần

 Tiết 2+ 3

 Bài 51. Ôn tập

I.Mục tiêu:

- Hs đọc đợc các vần có kết thúc bằng âm n, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến 51.

- Nghe hiểu và kể lại đợc 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

II.Chuẩn bị.

 - Bảng ôn, tranh minh hoạ SGK.

 III. Hoạt động dạy học:

A.Kiểm tra.

- Kiểm tra: bài 50

- Nhận xét, đánh giá.

 2.Dạy bài mới.

 a.Giới thiệu bài.Ôn tập.

 b.Bài ôn.

 * Các vần vừa học.

-Gv ghi các âm đã học trong tuần.

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Gv: Nguyễn Thị Định - Trường Tiểu học Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13.
 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010.
Ngày soạn: 14 .11. 2010
 Ngày dạy: 15 .11 .2010
---------------------------------------------------------------
Tiết 1
 Chào cờ: Tập trung đầu tuần.
----------------------------------------------------
 Học vần
 Tiết 2+ 3 
 Bài 51. Ôn tập
I.Mục tiêu:
- Hs đọc được các vần có kết thúc bằng âm n, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến 51.
- Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
II.Chuẩn bị.
 - Bảng ôn, tranh minh hoạ SGK.
 III. Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra.
- Kiểm tra: bài 50
- Nhận xét, đánh giá.
 2.Dạy bài mới.
 a.Giới thiệu bài.Ôn tập.
 b.Bài ôn.
 * Các vần vừa học.
-Gv ghi các âm đã học trong tuần.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Gv ghi từ, giải thích từ.
 *Viết bảng con.
 -Hướng dẫn: 
Tiết 2.
3.Luyện tập.
a,Luyện đọc.
- Luyện đọc bài ở tiết 1.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.
b, Kể chuyện. Chia phần.
- Gv kể cả câu chuyện.
- Gv kể theo nội dung
tranh.
-ý nghĩa câu chuyện 
c- Luyện viết:
- GV hướng dẫn.
4.Củng cố - Tổng kết:
- Hs đọc bài SGK.
- Nhận xét tiết học.
5- Dặn dò:
- Xem trước bài sau.
- Viết: cuộn dây, vườn nhãn.
- Đọc câu ứng dụng. 
- Hs đọc: ôn tập.
- Hs chỉ và đọc vần, ghép tiếng.(Tổ 
nhóm, bàn, cá nhân).
- Hs đọc bài ở bảng ôn. 
(dòng ngang, cột dọc với dấu thanh).
- Hs đọc từ: cuồn cuộn,
 con vượn, 
 thôn bản.
- Hs luyện bảng con: cuồn cuộn.
- Đọc bài ở tiết 1.
- Hs mở sgk, đọc bài 1 lượt.
- Hs đọc bài.
- Hs đọc tên bài kể chuyện.
- HS thi kể theo nhóm.
- HS viết vở ô li.
-----------------------------------------------------------
 Tiết 4 Âm nhạc ( GV bộ môn )
--------------------------------------------------------------------
Đạo đức
	Tiết 5	Nghiêm trang khi chào cờ.
(Tiết 2)
I- Mục tiêu :
- HS hiểu : Trẻ em có quyền có quốc tịch.
 Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh. Quốc kì tượng trưng cho đất nước, cần phải tôn trọng và giữ gìn.
- HS biết tự hào mình là người Việt Nam. Biết tôn trọng, giữ gìn và tôn kính quốc kì và yêu quý tổ quốc việt Nam.
- HS nhận biết được cờ Tổ quốc, Phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.
II-Đồ dùng:
 -Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ như sgk.
 III-Hoạt động dạy -học
 Hoạt động của thầy.
 Hoạt động của trò. 
 1-ổn định .
 2-Bài mới :
 Hoạt động 1: Tập chào cờ.
- Gv làm mẫu.
- Cho hs lên tập mẫu.
- Cho hs tập chào cờ.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
 -Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ.
- GV phổ biến.
- Gv nhận xét, đánh giá.
* Kết luận: Khi chào cờ ta phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm. Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, không nói chuyện .
 Hoạt động 3:Làm bài tập 4.
- Cho hs vẽ và tô màu vào lá cờ.
- Gv nêu yêu cầu.
* Kết luận : Trẻ em có quyền có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
 - Phải nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam.
 4-Tổng kết -dặn dò.
- HS đọc câu ghi nhớ cuối bài.
- Nhận xét chung tiết học.
 5- Dặn dò:
-Chuẩn bị bài tiết sau.
- Hs tập mẫu: 3- 4 em
- HS nhận xét tư thế đứng chào cờ của bạn.
- HS tập chào cờ theo hiệu lệnh của gv.
- Các tổ tập chào cờ theo hiệu lệnh của tổ.
- Hs làm bài tập 4.
+ HS tô màu vào lá cờ.
- HS trình bày bài của mình.
. 
 Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
 Ngày soạn: 15 .11. 2010
 Ngày dạy: 16 .11 .2010
 Học vần
 Tiết 1 + 2
 Bài 52: ong- ông.
I-Mục tiêu:
- HS đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông, từ và câu ứng dụng
- Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề. Đá bóng.
II- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
III- Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy.
 1-Kiểm tra:
 - Đọc, viết: bài 51
- Nhận xét, đánh giá.
 2. Bài mới: 
 a-Giới thiệu bài
- GV ghi bài mới: Vần ong- ông.
b- Dạy vần mới:
 *- Dạy vần ong.
 - Ghi vần ong
 Giới thiệu vần ong được cấu tạo nên từ 2 âm o và ng.
- Cho hs cài vần, ong
- Cho hs cài tiếng ,võng
- Quan sát tranh rút ra từ mới: 
 cái võng.
 *- Dạy vần ông( tương tự vần ong )
 - Ghi vần ông
 Giới thiệu vần ông được cấu tạo nên từ 2 âm ô và ng.
- Cho hs cài vần, tiếng mới.
- Quan sát tranh rút ra từ mới: 
 Dòng sông
 * Đọc cả bài.
 c- Viết bảng con:
- Hướng dẫn viết. 
 d- Đọc tiếng từ ứng dụng:
- Hướng dẫn hs đọc bài:
 Con ong cây thông
 Vòng tròn công viên
 - Tìm tiếng có vần vừa học.
- Nhận xét, sửa lỗi.
- Giải nghĩa từ 
 Cho hs đọc trơn bài
 * Giải lao
 Tiết 2.
3- Luyện tập 
a- Luyện đọc:
 - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1.
b. đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng.
 c- Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết.
- Chấm 1 số bài.
 d- Luyện nói: 
 - Cho hs quan sát tranh.
 - Tranh vẽ gì?
 - Em thường xem bóng đá ở đâu?
 - Em thích cầu thủ nào nhất?
 - Trong đội bóng ai dùng tay bắt bóng mà không bị phạt?
C- Củng cố- Tổng kết:
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Nhận xét tiết học.
D-Dặn dò :
 - Xem trước bài sau.	
Hoạt động của trò.
- HS viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
- Đọc bài ứng dụng: 2 hs.
- HS đọc : cá nhân, lớp.
- Nhận diện vần ong.
 - so sánh ong với on..
- Cài vần, đọc cn, n, cl
- Hs cài, phân tích, đánh vần. cn, n,cl
- Đọc: ông
- So sánh: ông với ong.
 + Giống nhau, khác nhau.
- Cài vần, tiếng mới, phân tích, đọc trơn.
- Đọc cả bài.
+Viết bảng con: ong, ông, cái võng, dòng sông.
 2 - 3 hs đọc
- Hs tìm và phân tích.
- Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp.
( Phân tích, đánh vần, đọc trơn)
- Nhận xét.
 - Hs đọc
 - Nhận xét.
- Luyện đọc bài.
- HS đọc bài sgk.
- Quan sát tranh,nêu nội dung câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới.
- Viết vở tập viết.
- Đọc tên bài luyện nói:
+ HS thảo luận.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Đọc lại bài trên bảng + sgk. 
 Toán:
 Tiết 3 Phép cộng trong phạm vi 7.
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, đồ dùng học toán.
III-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 1- Kiểm tra:
- Gv nêu yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
 2- Bài mới:
 a- Giới thiệu bài:
 *- Giới thiệu phép cộng.
- GV hướng dẫn hs học phép cộng:
6+1=7 5+ 2=7	4+ 3= 7
1+6=7 2+5= 7	3+ 4= 7
GV ghi phép tính, hs ghi nhớ công thức.
 Giải lao.
3- Thực hành.
 Bài 1: Tính.
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
 Bài 2: Tính.
- Hướng dẫn hs làm bài.
 Hs nhận xét các cặp phép tính
 Bài 3: Tính.
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 -Hướng dẫn hs làm bài 
- Nhận xét.
 4- Củng cố, tổng kết:
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
 5- Dặn dò:
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- hs thực hiện.
 5 6 4 6 
+ - - - 
 1 3 2 5 
 6 3 2 1 
- Hs quan sát tranh sgk nêu bài toán và câu trả lời bài toán.
- Đọc: 
6+1=7 5+ 2=7	4+ 3= 7
1+6=7 2+5= 7	3+ 4= 7
 - Cài phép tính, đọc.
- Hs làm bài, chữa bài:
 6 2 4 1 3 5
+ + + + + +
 1 5 3 6 4 2
 7 7 7 7 7 7
 - Hs làm bài, chữa bài:
7+0=7 1+6=7 3+4=7 2+5=7 0+7=7 6+1=7 4+3=7 5+2=7
- HS làm bài.
5+1+1=7
4+2+1=7
2+3+2=7
 - HS làm bài.
+ Nêu bài toán.
+ Điền phép tính.
 a) 6 + 1 = 7
 b) 4 + 3 = 7
-----------------------------------------------------------------------------
Tiết 4 Mĩ Thuật ( GV bộ môn )
-----------------------------------------------------------------------
 Tiết 5 Tự nhiên- xã hội: 
 Công việc ở nhà.
I- Mục tiêu: Giúp hs biết:
- Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
- Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình đầm ấm vui vẻ.
- Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người.
II- Chuẩn bi:
- Tranh ảnh như sgk.
III-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
 1- Khởi động:
- GV nêu yêu cầu.
 2- Bài ôn: 
1- Hoạt động 1: Quan sát tranh.
- GV hướng dẫn hs qs bài 13 sgk.
+ Nêu nội dung từng tranh? Tác dụng của từng công việc đối với gia đình?
* GV Kết luận: Những công việc đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa thể hiện sự quan tâm, gắn bó của những người trong gia đình với nhau.
2- Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm.
- Gv hướng dẫn.
- GV nêu câu hỏi gợi ý:
+ Trong nhà em ai đi chợ, nấu cơm, giặt giũ quần áo, quét nhà cửa?
+ Hàng ngày em đã làm gì để giúp đỡ gia đình?
+ Em cảm thấy thế nào khi làm được những việc có ích cho gia đình?
* Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà, tùy theo sức của mình.
3- Hoạt động 3:quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm?
- Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình 29- sgk.
- Nói xem em thích căn phòng nào? Tại sao?
+ Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
* Kết luận: Nếu mỗi người trong gia đình đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa thì nhà cửa luuôn sạch sẽ, gọn gàng ngăn nắp. Ngoài giờ học để có được nhà cửa gọn gàng sạch sẽ, mỗi hs phải giúp đỡ bố mẹ những công việc tùy theo sức của mình.
4- Củng cố, tổng kết:
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
 5- Dặn dò:
 - Xem trước bài sau.
- HS thực hiện: Hát, trò chơi.
- HS quan sát, thảo luận nhóm cặp đôi hình (28).
+ Chia lớp thành 4 nhóm.
- HS tập nêu câu hỏi và câu trả lời các tranh 28- sgk.
- HS trình bày trước lớp.
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010.
 Ngày soạn: 16 .11. 2010
 Ngày dạy: 17 .11 .2010
 Học vần
 Tiết 1 + 2
 Bài 53 : ăng, âng.
I-Mục tiêu:
- HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, từ và câu ứng dụng
- Viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Hs khá, giỏi đọc trơn bài.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: vâng lời cha mẹ.
II- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
III- Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy.
 1-Kiểm tra:
 - Đọc, viết: bài 52
- Nhận xét, đánh giá.
 2 Bài mới: 
 a-Giới thiệu bài
- GV ghi bài mới: Vần ăng, âng.
 b- Dạy vần mới:
 *- Dạy vần ăng.
 - Ghi vần ăng
 Giới thiệu vần  ... 
 a--Giới thiệu bài
- GV ghi bài mới: Vần ung, ưng.
 b- Dạy vần mới:
 *- Dạy vần ung.
 - Ghi vần ung
 Giới thiệu vần ung được cấu tạo nên từ 2 âm u và ng.
- Cho hs cài vần, ung
- Cho hs cài tiếng, súng
- Quan sát tranh rút ra từ mới:
 bông súng.
 *- Dạy vần ưng.( tương tự vần ung)
 - Ghi vần ưng , Giới thiệu vần un được cấu tạo nên từ 2 âm ư và ng.
- Cho hs cài vần, tiếng mới.
- Quan sát tranh rút ra từ mới:sừng hươu.
 * Đọc cả bài.
 c- Viết bảng con:
- Hướng dẫn viết. 
- Nhận xét, sửa lỗi.
 d- Đọc tiếng từ ứng dụng:
- Hướng dẫn hs đọc bài:
 Cây súng củ gừng
 Trung thu vui mừng
.- Tìm tiếng có vần vừa học
- Giải nghĩa từ 
- Hs đọc lại bài
 Tiết 2.
3- Luyện tập 
a- Luyện đọc:
 - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1.
b. Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng.
 c- Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết.
- Chấm 1 số bài.
 d- Luyện nói: 
 - Cho hs quan sát tranh.
 - Tranh vẽ gì?
 - Trong rừng thường có những gì?
 - Em chỉ trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo?
 4- Củng cố- Tổng kết:
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Nhận xét tiết học.
 5 -Dặn dò :
 - Xem trước bài sau.	
Hoạt động của trò.
- HS viết bảng con: rặng dừa, nâng niu.
- Đọc bài ứng dụng: 2 hs.
- HS đọc : cá nhân, lớp.
- Nhận diện vần ung,
 - so sánh ung với ong.
- Cài vần, đọc cn, n, cl
- Hs cài,Phân tích, đánh vần.
- đọc lại vần ung
 - So sánh: ưng với ung.
 + Giống nhau, khác nhau.
- Cài vần, tiếng mới, phân tích, đọc trơn.
- Đọc cả bài.
+Viết bảng con: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Hs đọc
- Hs tìm, đọc, phân tích.
- Đọc bài: nhóm, lớp.
( đánh vần, đọc trơn)
- Nhận xét.
- Luyện đọc bài.
- Quan sát tranh,nêu nội dung câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới.
- Viết vở tập viết.
- Đọc tên bài luyện nói: 
Rừng, thung lũng, suối, đèo.
+ HS thảo luận.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Đọc lại bài trên bảng + sgk. 
--------------------------------------------------------------
Toán:
Tiết: 3 Luyện tập.
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
III-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 1- Kiểm tra:
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
 2-Luyện tập:
 Bài 1: Tính
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
 Bài 2: Tính.
.- Hướng dẫn hs làm bài.
 Bài 3: điền số.
 Hướng dẫn hs làm bài 
 Bài 4: Dấu , =.
 Bài 5:Viết kết quả phép tính vào ô trống..
 - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
 Hướng dẫn hs làm bài 
 4- Củng cố, tổng kết:
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
 5- Dặn dò:
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện: Phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Hs làm bài, chữa bài:
7 2 4 7 7 7
- + + - - -
 3 5 3 1 0 5
 4 7 7 6 7 2
- HS nêu yêu cầu, làm bài.
6+1=7	5+2=7
1+6=7	2+5=7
7- 6=1	7-5=2
7- 1=6	7-2=5
- HS nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.	
2+....=7 7 -... =1 
7- ... =4 7 - ... =3
... +3=7 ... - =7 
- HS làm bài.
 3+4...7 5+2...6 7-5... 3
 7-4... 4 7-2... 5 7-6...1
- HS làm bài, chữa bài.	
 3+4=7
---------------------------------------------------------------
Tiết 4 Thủ công 
	Caực quy ửụực cụ baỷn veà gaỏp giaỏy vaứ gaỏp hỡnh.
I .Muùc tieõu :
- Hoùc sinh hieồu caực kyự hieọu,quy ửụực veà gaỏp giaỏy,gaỏp hỡnh theo kớ hieọu quy ửụực.
- Hoùc sinh thửùc haứnh ủuựng quy trỡnh coõng ngheọ.
- Giaựo duùc tớnh kieõn trỡ,chũu khoự coỏ gaộng hoaứn thaứnh saỷn phaồm.
II.ẹoà duứng daùy hoùc :
- GV : Maóu veừ nhửừng kyự hieọu quy ửụực veà gaỏp hỡnh (phoựng to).
- HS : Giaỏy nhaựp traộng,buựt chỡ,vụỷ thuỷ coõng.
III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc :
1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ.
2. Baứi cuừ :
 Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn.
3. Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng daùy hoùc cuỷa GV
Hoaùt ủoọng hoùc cuỷa HS
Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi.
 Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt ủửụùc kớ hieọu ủửụứng giửừa hỡnh vaứ veừ ủửụùc. Giaựo vieõn giụựi thieọu maóu kớ hieọu ủửụứng daỏu giửừa hỡnh laứ ủửụứng coự neựt gaùch chaỏm.
 Hửụựng daón hoùc sinh veừ vaứo vụỷ kớ hieọu treõn ủửụứng keỷ ngang vaứ keỷ doùc.
Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : Giụựi thieọu kyự hieọu gaỏp giaỏy 
 Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt ủửụùc kớ hieọu ủửụứng daỏu gaỏp vaứ veừ ủửụùc.
 Giaựo vieõn giụựi thieọu maóu kớ hieọu ủửụứng daỏu gaỏp laứ ủửụứng coự neựt ủửựt ( -----).
 Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh veừ vaứo vụỷ.
Ÿ Hoaùt ủoọng 3 : Hửụựng daón caựch veừ kyự hieọu 
 Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt vaứ veừ ủửụùc kớ hieọu ủửụứng daỏu gaỏp vaứo.
 Giaựo vieõn cho hoùc sinh xem maóu veừ kớ hieọu vaứ giaỷng.
 Treõn ủửụứng daỏu gaỏp coự muừi teõn chổ hửụựng gaỏp vaứo.
 Hửụựng daón hoùc sinh veừ.
Ÿ Hoaùt ủoọõng 4 :
 Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt vaứ veừ ủửụùc kớ hieọu daỏu gaỏp ngửụùc ra phớa sau.
 Giaựo vieõn cho hoùc sinh xem maóu veừ kớ hieọu vaứ giaỷng : Kớ hieọu daỏu gaỏp ngửụùc ra phớa sau laứ muừi teõn cong.
 Hửụựng daón hoùc sinh veừ.
4. Cuỷng coỏ :
 Goùi hoùc sinh neõu laùi caực kớ hieọu ủaừ hoùc.
 5. Nhaọn xeựt – Daởn doứ :
 - Tinh thaàn,thaựi ủoọ hoùc taọp.
 - Chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp.
 - Mửực ủoọ hieồu bieỏt veà caực kớ hieọu quy ửụực.
 - ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp.
 - Chuaồn bũ giaỏy maứu,giaỏy nhaựp ủeồ hoùc baứi gaỏp caực ủoaùn thaỳng caựch ủeàu.
 Hoùc sinh quan saựt vaứ nhaộc laùi.
 Hoùc sinh laỏy vụỷ ra veừ theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn (veừ nhaựp trửụực).
 Hoùc sinh quan saựt maóu,nghe vaứ nhaộc laùi.
 Hoùc sinh veừ vaứo vụỷ theo hửụựng daón (veừ nhaựp trửụực).
 Hoùc sinh quan saựt maóu veừ,nghe giaỷng vaứ ghi nhụự.
 Hoùc sinh veừ nhaựp trửụực roài veừ vaứo vụỷ theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn.
 Hoùc sinh quan saựt vaứ ghi nhụự.
 Hoùc sinh veừ nhaựp roài veừ vaứo vụỷ.
___________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
 Ngày soạn: 18 .11. 2010
 Ngày dạy: 19 . 11 .2010
	Tiết 1	Tập viết:
nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây.
I.Mục tiêu:
 - Hs viết được các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây.
 Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết, viết đúng khoảng cách, biết nối các nét chữ liền nhau.
- Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định.
- Hs có kĩ năng viết từ ngữ đúng, đẹp.
- Hs có ý thức ngồi viết đúng tư thế.
II.Chuẩn bị.
- Bảng phụ, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy- học.
 Hoạt động của thầy.
 1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ
- GV nêu yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: 
a, Gv giới thiệu bài viết.
- Gv viết mẫu và hướng dẫn viết.
- Cho hs đọc từ cần viết và nêu độ cao các con chữ.
- Gv viết mẫu, hướng dẫn. 
b, Bài viết:
 nền nhà
nhà in
 cá biển
 yên ngựa
 cuộn dây.
c, GV chấm bài, nhận xét.
4- Củng cố- tổng kết
-Nhận xét giờ học.
5- Dặn dò:
- Chuẩn bị giờ sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs viết bảng con: 
 chú cừu, rau non, thợ hàn..
- Nhận xét.
- Quan sát bài viết mẫu.
- Hs luyện bảng con.
- Hs viết ở vở.
- HS nộp bài viết.
Tập viết:
 Tiết 2 
 con ong, cây thông, củ gừng, vầng trăng, cây sung.
I.Mục tiêu:
 - Hs viết được các từ: con ong, cây thông, củ gừng, vầng trăng, cây sung. viết đúng cỡ chữ vừa, đúng khoảng cách, biết nối các nét chữ liền nhau.
- Hs có kĩ năng viết từ ngữ đúng, đẹp.
- Hs có ý thức ngồi viết đúng tư thế.
II.Chuẩn bị.
- Bảng phụ, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy- học.
 Hoạt động của thầy.
 1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV nêu yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: 
a, Gv giới thiệu bài viết.
- Gv viết mẫu và hướng dẫn viết.
- Cho hs đọc các từ và nêu độ cao các con chữ.
- Gv viết mẫu, hướng dẫn. 
b, Bài viết:
 con ong
 cây thông
củ gừng
 vầng trăng
cây sung
c, GV chấm bài, nhận xét.
4- Củng cố- tổng kết.
-Nhận xét giờ học.
5- Dặn dò:
- Chuẩn bị giờ sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs viết bảng con: 
nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa.
- Nhận xét.
- Quan sát bài viết mẫu.
- Hs luyện bảng con.
- Hs viết ở vở.
- HS nộp bài viết.
--------------------------------------------------------------
 Toán:
Tiết 4 Phép cộng trong phạm vi 8.
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Thuộc bảng cộng. Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, đồ dùng học toán.
III-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 1- Kiểm tra:
- Gv nêu yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
 2- Bài mới:
 a- Giới thiệu bài:
 b- Giới thiệu phép cộng.
- GV hướng dẫn hs học phép cộng:
7+1=8 6+2=8 5+3=8 4+ 4= 8
1+7=8 2+6=8 3+5=8 
GV ghi phép tính, hs ghi nhớ công thức.
 Giải lao.
3- Thực hành.
 Bài 1: Tính.
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
 - Gv chốt lại bài
 Bài 2: Tính.
- Hướng dẫn hs làm bài.
 Bài 3: Tính.
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn hs làm bài 
- Nhận xét.
 4- Củng cố, tổng kết:
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
 5- Dặn dò:
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs thực hiện.
 6+1=7 5+2=7
 1+6=7 2+5=7
 7-6 =1 7- 5=2
 7-1 =6 7- 2=5
- Hs quan sát tranh sgk nêu bài toán và câu trả lời bài toán.
- Đọc:
7+1=8 6+2=8 5+3=8 4+ 4= 8
1+7=8 2+6=8 3+5=8 
- Cài phép tính, đọc.
- Hs làm bài, chữa bài:
 5 1 5 4 2 3
+ + + + + +
 3 7 2 4 6 4
 8 8 7 8 8 7
 - Hs làm bài, chữa bài:
1+7=8 3+5=8 4+4=8 
7+1=8 5+3=8 8+0=8 
7-3= 4 6-3 =3 0+2=2
- HS làm bài.
 1+2+5=8 3+2+2=7
 2+3+3=8 2+2+4=8
- HS làm bài.
+ Nêu bài toán.
+ Điền phép tính.
 a) 6 + 2 = 8
 b) 4 + 4 = 8
----------------------------------------------------------------- 
 Sinh hoạt lớp:
Tuần 13
I.Mục tiêu:
-Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua.
-Phương hướng tuần 13.
II.Nội dung:
1.Nền nếp:
-Thực hiện tốt nền nếp.
2.Học tập.
-Có nhiều cố gắng trong học tập.
-Vẫn còn có học sinh chưa chăm học.Có em Minh, Vũ...
- Còn một số em nói chuyện trong giờ, Mạnh, Hải, Thân, Thế Anh...
3.Phương hướng tuần 14.
-Đi học đúng giờ.
-Học tốt, đạt kết quả cao chào mừng ngày 22- 12.
-Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 13_4.doc