Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết 111-112 HỌC VẦN

Ôn tập

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Đọc được các vần có kết thúc bằng n ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.

 - HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.

II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC

 -Kẻ bảng như SGK.Tranh đàn gà minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa chuyện kể.

 -HS có đủ đồ dùng– SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.KTBC:GV ghi bảng con:uôn, ươn, chuồn chuồn, buồn ngủ.

-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.

-Lớp ghi từ :bay lượn.

2.Bài mới

a.Giới thiệu bài:Hôm nay học bài ôn tập

HĐ1:

1.Ôn các vần đã học

H:Đây là loại hoa gì?

H:Tiếng lan có vần gì đã học?

H:Vần an có mấy âm ghép lại?

-Gọi HS đọc a – n, an

H:Vần an có âm gì ở cuối?

2.Ghép chữ thành vần

-Gọi HS đọc các âm.GV ghi bảng.

H:Âm a ghép với âm n thành vần gì?

-GV ghi bảng.

-Tương tự ă, â.

H:Âm o, ô, ơ ghép với âm n thành vần gì?

H:Âm u ghép với âm n thành vần gì?

-Tương tự e, ê,i.

H:Âm đôi iê, yê, uô, uơ ghép với âm n thành vần gì?

-GV đọc

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng
Trường TH Đăng SRõn
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 13: Từ 21 / 11 Đến 25 / 11 / 2011
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
Nội dung điều chỉnh
 Thứ hai
 21/11
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Bài 51 : Ôn tập 
Phép cộng trong phạm vi 7 (tr. 68)
Nghiêm trang khi chào cờ (t.2)
 Thứ ba
 22/11
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
Tự nhiên và xã hội 
Bài 52 : ong, ông 
Phép trừ trong phạm vi 7 (tr.69 )
Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình
*,**Công việc ở nhà.
GDKNS,
GDBVMT
 Thứ tư
 23/11
1
2
3
4
5
Thể dục 
Toán
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Tư thế đứng đưa một  tay sang ngang. Trò chơi 
Luyện tập (tr.70 )
Bài 53 : ăng, âng 
Vẽ cá
 Thứ năm 24/11
1
2
3
4
Học vần
Học vần 
LTT.Việt 
HĐTT
Tuần 11: nền nhà, nhà in, 
Tuần 12: con ong, cây thông, 
Luyện tập
Văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11
 Thứ sáu 25/11
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Âm nhạc
Toán
**Bài 54 : ung, ưng 
Học hát : Bài Sắp đến Tết rồi 
Phép cộng trong phạm vi 8 (tr.71 )
GDBVMT
Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011
Tiết 111-112 HỌC VẦN 
Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 - Đọc được các vần có kết thúc bằng n ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.
 - HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Kẻ bảng như SGK.Tranh đàn gà minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa chuyện kể.
	-HS có đủ đồ dùng– SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:GV ghi bảng con:uôn, ươn, chuồn chuồn, buồn ngủ.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi từ :bay lượn.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Hôm nay học bài ôn tập
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:
1.Ôn các vần đã học
H:Đây là loại hoa gì?
H:Tiếng lan có vần gì đã học?
H:Vần an có mấy âm ghép lại?
-Gọi HS đọc a – n, an
H:Vần an có âm gì ở cuối?
2.Ghép chữ thành vần
-Gọi HS đọc các âm.GV ghi bảng.
H:Âm a ghép với âm n thành vần gì?
-GV ghi bảng.
-Tương tự ă, â.
H:Âm o, ô, ơ ghép với âm n thành vần gì?
H:Âm u ghép với âm n thành vần gì?
-Tương tự e, ê,i.
H:Âm đôi iê, yê, uô, uơ ghép với âm n thành vần gì?
-GV đọc
HĐ2:
Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Gọi HS đọc các từ.GV ghi bảng.
Cuồn cuộn con vượn thôn bản
-GV đọc giảng từ.
+Cuồn cuộn:
+Con vượn:Giới thiệu tranh.
+Thôn bản:nơi tập trung của người đồng bào dân tộc.
-Đọc trơn từ.
HĐ3:
Luyện viết từ ngữ ứng dụng
HDhs viết bảng con:cuồn cuộn, con vượn.
GV:Các em đã ôn những vần có âm n ở cuối, luyện đọc, viết.
Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc bài gv theo dõi nhận xét
+Đọc câu ứng dụng:
-Gà mẹ và gà con đang làm gì? 
-GV: Bức tranh vẽ gà mẹ, gà con chơi đùa và kiếm ăn ở bãi cỏ. 
H:Trong câu trên tiếng nào có vần vừa ôn?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết:
-Hướng dẫn hs viết vào vở.
-Chấm một số vở nhận xét
S/ Giới thiệu bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ3:Kể chuyện
-GV kể câu chuyện 2 lần.
-Lần 1:Kể diễn cảm.
-Lần 2 Kể có tranh.
+Tranh 1:Có 2 người đi săn từ sáng đến tối chỉ được 3 con sóc nhỏ.
+Tranh 2:Họ chia đi chia lại mãi nhưng phần của 2 người vẫn không bằng nhau.Lúc đầu còn vui vẻ, sau đó lại hâm hực, nói nhau chẳng ra gì?
+Tranh 3:Anh lấy củi sốc sóc vừa sẳn được ra và chia đều, thật công bằng cả ba đều vui vẻ chia tay nhau ai về nhà nấy.
-Sau khi thảo luận xong gọi hs lên kể
Ý nghĩa:Trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau .
3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?
H:Những vần trên có âm gì ở cuối?
Trò chơi:Thi đua điền vần thích hợp.
Con ch  đàn l  đèn đ  áo l  
TK:Các em đã ôn những vần đã học có âm n ở cuối, ghép vần, đọc từ câu tiếng nghe kể chuyện.
-Về nhà học bài viết bài.
-Hoa lan.
-Vần an.
-2 âm. A, n.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm n.
HS đọc cá nhân – ĐT.
-Vần an. HS gắn, đánh vần.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-ăn, ân.
-Vần on, ôn , ơn.
-Vần un.HS gắn, đánh vần.
-en, ên, in.
-Vần iên, yên, uôn, ươn.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc nhẩm
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con 
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Gà mẹ đang đào bới thức ăn, gà con đang chơi đùa bên mẹ.
-HS đọc câu ứng dụng:Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. 
-Dẫn, đàn, con, giun.
-Đ ọc cá nhân, nhóm, ĐT.
-Cho hs viết vào vở 
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS theo dõi
-Đại diện một số nhóm lên trình bày
-Ôn tập
-Âm n
- Mỗi nhóm một em lên chơi
Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011
Tiết 49 TOÁN
Phép cộng trong phạm vi 7
I.MỤC TIÊU
	 -Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2(dòng 1), bài 3(dòng 1), bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-7con gà, 7hình vuông, 7 hình tròn.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
1.KTBC:Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
6 – 0 = 3 + 3 = 6 – 6 = 
3 + 2 + 1 = 6 – 1 – 2= 6 – 1 –5=
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Giới thiệu bằng đồ dùng trực quan.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:
-GV:Có mấy con gà?
H:Có mấy con chạy tới nữa?
H:Vậy cô có tất cả mấy con gà?
H:Thêm ta làm phép tính gì?
H:Vậy 6 + 1 = mấy?
-GV ghi bảng 6 + 1 = 7.
H:Vậy 1 + 6 = mấy?
H:Tại sao lại tính nhanh vậy?
H:Có mấy hình vuông?
H:Thêm mấy hình vuông?
H:Trên bảng có tất cả mấy hình vuông?
H:5 + 2 = mấy?
-GV ghi bảng 5 + 2 = 7.
H:2 + 5 = mấy?
-GV ghi bảng 2 + 5 = 7.
-Có mấy hình tròn?
H:Có thêm mấy hình tròn?
H:Tất cả có mấy hình?
H:Vậy 4 + 3 = mấy?
H:Vậy 3 + 4 = mấy?
-GV ghi bảng:4 + 3 = 7, 3 + 4 = 7.
-Gọi HS đọc toàn bộ bảng cộng.
-GV xoá kết quả.
HĐ2:Thực hành
Bài 1: Yêu cầu gì?
-Cho hs làm bảng con
Bài 2: Yêu cầu gì?
-Cho hs chơi trò chơi Đố bạn
Bài 3:Yêu cầu gì?
-Cho hs làm vào vở 
Bài 4:Yêu cầu gì?
-Dựa vào tranh nêu lên bài toán có lời văn.
3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
-GV hỏi ghi kết quả bảng cộng.
Trò chơi:HS điền số nhanh.
5 +  = 7 4 +  = 7
  + 2 = 7  + 4 = 7
TK:Các em đã học bảng cộng trong phạm vi 7.
-Về nhà làm bài tập vào vở. Bài 2(dòng 2), bài 3(dòng 2).
-6 con gà.
-1 con.
-7con gà.
-Tính Cộng.
-HS gắn PT – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-1 + 6 = 7.
-Khi ta đổi chỗ có PT + kết quả = nhau.
-5 hình vuông.
-2 hình vuông.
-7hình vuông.
-HS gắn PT – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
- 5+2 = 7.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-4 hình tròn.
-3 hình.
-7 hình.
- 4+3 = 7.
- 3+4 = 7.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tính.
Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
-Tính. 
HS chơi trò chơi Đố bạn
 2+ 6 = 7 7 + 0 = 7
 3 + 4 = 7 2 + 5 = 7.
Tính.
 -HS làm bài
 5 + 1 + 1 =7
 4 + 2 + 1 =7 2 + 3 +2 =7
-Viết phép tính thích hợp.
a.
6
+
1
=
7
b.
4
+
3
=
7
-Phép cộng trong phạm vi 7
- Mỗi dãy cử 2 em
Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011
Tiết 13 ĐẠO ĐỨC
Nghiêm trang khi chào cờ
I.MỤC TIÊU (t.2)
	- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được : Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
- Biết: Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-HS có đủ đồ dùng HS bút chì, bút màu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:Quốc tịch của chúng ta là gì?Quốc kì của chúng ta như thế nào?
H:Khi chào cờ phải đứng thế nào ?Vì sao?
-GV nhận xét đánh giá
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Hôm nay ta học tiết 2 của bài“Nghiêm trang khi chào cờ”
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Làm bài tập 3:Thực hành chào cờ
Mục tiêu: Giúp hs nắm được khi chào cờ đứng nghiêm túc.
-Cho hs thi đua giữa các tổ
a)GV phổ biến yêu cầu của cuộc thi.
-Tư thế chào cờ đúng, thẳng hàng.
b)Từng tổ theo hiệu lệnh của tổ trưởng .
- Giáo viên theo dõi nhận xét tuyên dương
GV chốt: Khi chào cờ phải đứng thẳng mắt nhìn lên lá Quốc Kì.
HĐ2:Làm bài tập 4: Thi vẽ lá Quốc Kì
Mục tiêu: Giúp hs biết lá Quốc kỳ có hình chữ nhật, màu đỏ ở giữa có ngôi sao 5 cánh màu vàng.
-Hướng dẫn hs tô màu lá quốc kì, tô đúng, đẹp không quá thời gian quy định
-Cho hs đọc 2 câu thơ sau
 Nghiêm trang chào lá quốc kì
 Tình yêu đất nước em ghi vào lòng.
Kết luận:Trẻ em có quyền có quốc tịch.Quốc kì của chúng ta là nước Việt Nam.Để nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính lá quốc kì, thực hiện tỏ tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam. 
3.Củng cố:Hôm nay học bài gì?
H:Khi chào cờ phải đứng như thế nào?
TK:Chúng ta cần phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính lá quốc kì.
-Thực hành như bài đã học.
- Các tổ thi đua
-Cả lớp theo dõi nhận xét.
-HS vẽ tô màu.
-HS tự giới thiệu về bài vẽ của mình.
-Cả lớp nhận xét xem lá quốc kì nào đẹp.
-HS đọc cá nhân -ĐT
-Nghiêm trang khi chào cờ
-Đứng nghiêm túc
Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011
Tiết 113-114 HỌC VẦN
Ong, ông
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 -Đọc được : ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 -Viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bóng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY & HỌC
	-Tranh cái võng, dòng sông.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY $ HỌC
1.KTBC:GV ghi bảng con:ên, en, đèn điện, con vượn.
-2 em đọc SGK, tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng :gà con
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 52
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:
+Vần ong:Đây là cái gì?
H:Cái võng để làm gì?
-GV ghi bảng: “cái võng”.
H:Từ “ cái võng” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “võng”.
H:Tiếng “ võng” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần ong.Vần ong có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “võng” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần “ ong”.
H:Từ “cái võng” tiếng nào có vần ong?
-Đọc trơn từ “ cái võng”.
+Vần ông:Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng: “ dòng sông”.
H:Từ “ dòng sông” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “sông”.
H:Tiếng “sông” có âm gì học rồi?
-GV rút vần ông.Vần ông có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “sông” có âm gì vừa học?
-GV tô màu vần ông.
H:Từ “ dòng sông” tiếng nào có vần ông?
-Đọc trơn từ “ dòng sông ...  kim.
H:Từ “ cây thông” con chữ nào viết dòng li trên, 3 dòng li dưới?
H:Con chữ t viết mấy dòng li?
H:Con chữ h viết mấy dòng li?
H:Các con chữ còn lại viết mấy dòng li?
H:Các con chữ trong một chữ phải viết thế nào?
H:Chữ cách chữ mấy con chữ o?
-HD HS viết bảng con.
+Vầng trăng:Mặt trăng, ông trăng.
H:Con chữ g viết mấy dòng li?
H:Con chữ t viết mấy dòng li?
H:Các con chữ còn lại viết mấy dòng li?
H:Chữ cách chữ mấy con chữ o?
-HD HS viết bảng con.
-Các từ còn lại tương tự
V/ -HD HS viết vào vở.
-Rèn tư thế ngồi ngay ngắn.
-GV thu bài chấm – nhận xét.
3.Củng cố:Hôm nay tiết tập viết bài mấy?
TK:Các em đã viết được bài tập viết 12 các từ có vần đã học.Chú ý rèn viết ở nhà.
- 2 em
-Cá nhân đồng thanh
-HS đọc bài
-
2 dòng li trên, 3 dòng dưới.
-2 dòng li.
-Nối nét.
-1 chữ o.
-HS viết.
-Con chữ y, g.
-3 dòng li.
-5 dòng li.
-2 dòng li.
-Nối nét.
-1 chữ o.
-HS viết.
-2 dòng li trên, 3 dòng dưới.
-3 dòng li.
-2 dòng li.
-1 chữ o.
-HS viết.
-Bài 12
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011
Tiết 13 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Văn nghệ 
chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11
I.MỤC TIÊU:
	-HS tiếp tục tập văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
	-Biết ý nghĩa ngày nhà giáo.
	-HS yêu và tôn trọng thầy cô giáo.
II.CHUẨN BỊ
	-GV chuẩn bị một số bài hát múa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Ồn định
-Gọi một số em hát bài hát đã tập.
-Hôm nay tiếp tục tập văn nghệ chào mừng ngày nhà giào Việt Nam.
-Giáo viên tập một số bài hát múa
-GV chọn một số tiết mục thi đua ở lớp.
+Nhận xét ưu khuyết điểm tuần qua.
*Ưu điểm:
-Các em đi học chuyên cần.
-Nghỉ học đều có giấy phép.
-ĐDHT tương đối đầy đủ.
-Các em có chú ý vệ sinh cá nhân, mặc đồng phục.
*Tồn:
-Một số em đi học trễ.
Trong tuần còn có một số em tập TD giữa giờ chưa nghiêm túc, ăn bánh kẹo khi đang xếp hàng vào lớp.
+Kế hoạch tuần tới: Tuần 14
-Đi học đúng giờ.
-Chú ý vệ sinh thân thể, vệ sinh trường lớp.
-Mang ĐDHT đầy đủ.
-Không được ăn quà vặt. 
-H: Hôm nay hoạt động tập thể bài gì?
TK:Các em đã biết ý nghĩa của ngày nhà giáo 
-Thực hiện theo kế hoạch đề ra.
-HS ôn lại.lớp nhận xét.
- K’ Ánh, Mai, Doanh
- Thanh Nai Rin, Phạm Gia Lộc, 
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011
Tiết 117-118	 HỌC VẦN
Ung, ưng
I.MỤC TIÊU
	 -Đọc được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 -Viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo.
**GDBVMT:-Từ khóa bông súng 
Liên hệ : Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên thế nào ? (Thêm đẹp đẽ).(Giáo dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước).
 Phương thức tích hợp – Khai thác gián tiếp nội dung bài học.	
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh hoa súng, sừng hươu.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:HS đọc vần ăng,âng, măng tre, vâng lời.
-2 em đọc SGK, tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng : ăng, âng.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 54
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Vần ung:Tranh vẽ cây gì?
-GVgiảng : Bông súng sống ở ao hồ , các em không được xuống hái
-GV ghi bảng: “ bông súng”.
H:Từ “bông súng”.tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng súng.
H:Tiếng “ súng” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần ung.Vần ung có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “súng” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần “ung”.
H:Từ “ bông súng” tiếng nào có vần ung?
-Đọc trơn từ “bông súng”.
+Vần ưng:Tranh vẽ gì?
-GV giảng, GD HS.
-GV ghi bảng: “ sừng hươu”.
H:Từ “ sừng hươu”. tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “sừng”
H:Tiếng “sừng” có âm gì, học rồi?
-GV rút vần ưng.Vần ưng có mấy âm ghép lại?
-So sánh giống khác nhau ung,ưng.
H:Tiếng “ sừng” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần ưng.
H:Từ “ sừng hươu” tiếng nào có vần ưng?
-Đọc trơn từ “ sừng hươu”.
-GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc 
HĐ2: Đọc từ ứng dụng.
S/ HS đọc từ.GV ghi bảng.
-GV đọc giảng từ.
+Cây sung:Cây to có quả mọc từng chùm trên thân.
+Trung thu:Là ngày tết của thiếu nhi.
H:Trong 2 từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Củ gừng:Giới thiệu củ gừng
+Vui mừng:Vui, thích thú khi mọi việc diễn ra như mong muốn..
H:Trong 2 từ trên tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
- HD HS viết bảng con
GV:Các em đã được học vần ung,ưng.Tiếng từ có vần ung, ưng, luyện viết, tìm từ tiếng mới.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc
- Luyện đọc ở bảng.
 -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
+Đọc câu ứng dụng:
-Ba bức tranh vẽ gì?
- Một HS đọc câu ứng dụng 
-HS giải câu đố
H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết
-Hướng dẫn hs viết vào vở.Cho hs viết 
S/ Giới thiệu bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ3:Luyện nói
-Tranh vẽ những cảnh vật nào?
-HS đọc tên bài luyện nói
H:Giữa núi có đường vắt qua gọi là gì?
H:Trong rừng thường có gì?
H: Giữa hai cái đồi có dòng nước chảy gọi là gì?
H:Tỉnh ta có đèo tên là gì?
3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Vần gì?Tiếng gì?Từ gì?
TK:Các em đã vừa học vần ung, ưng tiếng từ mới có vần ung, ưng.Luyện đọc, luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Cây bông súng.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng bông.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm s, /.
-2 âmu, ng.HS gắn, ĐV.
-Vần ung.
-HS gắn tiếng “súng”, ĐV
-Tiếng súng.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Sừng hươu.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng sừng.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âms.
-2 âm ư, ng, HS gắn, ĐV.
-Vần ưng.
-HS gắn, ĐV.
-Tiếng sừng.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Sung , trung.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Gừng , mừng..
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con ung, ưng,bông súng,sừng hươu.
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Vẽ mặt trời, sấm sét, mưa, 
-HS đọc: Không sơn mà đỏ/ Không gõ mà kêu/ Không khều mà rụng.
Ông mặt trời, sấm, hạt mưa.
-Rụng.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS tập viết ung, ưng,bông súng,sừng hươu trong vở Tập viết.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Đồi, núi, đèo, cây cối, ruộng vườn, 
-HS đọc:Rừng, thung lũng, suồi, đèo.
-Đèo. Chỉ vào SGK
-Cây cối, động vật, hoa quả.
-Suối
-Hs trả lời
-Vần ung ,ưng
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011
Tiết 52 TOÁN
Phép cộng trong phạm vi 8
I.MỤC TIÊU
	 - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2(cột 1,3,4), bài 3(dòng 1), bài 4(a).
II.ĐỒ DÙNG DẠY & HỌC
	-8 hình vuông, 8 hình tam giác, 8 hình tròn, 8 cái lá.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY $ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC: Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
7 – 3 = 4 + 3 = 7 – 0 =
2 +  = 7 7 -  = 2 7 – 4 =
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:GV bằng mẫu vật.
H:Có mấy hình vuông?
H:Thêm mấy hình vuông?
H:Có tất cả mấy hình vuông?
H:Thêm ta làm tính gì?
H:Vậy 7 + 1 = mấy?
-GV ghi bảng 7 + 1 = 8
H:Vậy 1 + 7 = mấy?
-GV ghi bảng 1 + 7 = 8
-GV đính bảng 6 quả cam.
H:Có mấy quả cam?
-Thêm mấy quả cam?
H:Cô có tất cả mấy quả cam?
H:Vậy 6 + 2 = mấy?
-GV ghi bảng 6 + 2 = 8.
H:2 + 6 = mấy?
-GV ghi bảng 2 + 6 = 8.
-GV đính bảng 5 hình tam giác.
H:Có mấy hình tam giác?
-GV thêm 3 hình tam giác.
H:Thêm mấy hình tam giác?
H:Có tất cả mấy hình tam giác?
H:Vậy 5 + 3 = mấy?
-GV ghi bảng 5 + 3 = 8
H:Vậy 3 + 5 = mấy?
-GV ghi bảng 3 + 5 = 8
-GV đính bảng 4 cái hoa.
H:Có mấy cái hoa?
-GV đính thêm 4 cái nữa.
H:Thêm mấy cái hoa?
H:Có tất cả mấy cái hoa?
H:Vậy 4 + 4 = mấy?
-Gv ghi bảng 4 + 4 = 8
-Gọi HS đọc toàn bộ bảng cộng.
b.Thực hành:
Bài 1:Yêu cầu gì?
-Cho hs làm bảng con
Bài 2: Yêu cầu gì?
-Cho hs chơi trò chơi đố bạn
Bài 3:Yêu cầu gì?
-Cho hs làm nhóm lớn
Bài 4:Yêu cầu gì?
-Cho hs nhìn hình vẽ nêu phép tính
-Dựa vào tranh nêu lên bài toán có lời văn.
3.Củng cố:Toán hôm nay học bài gì?
-Gọi HS đọc công thức cộng.Ghi kết quả.
Trò chơi:Thi đua điền số.
8 = 5 +  4 +  = 8
2 + = 8 8 = 1 + 
TK:Các em đã học bảng cộng trong phạm vi 8 thực hành một số bài tập.
-Về nhà làm bài tập ở vở. bài 2(cột 2), bài 3(dòng 2), bài 4(b).
- 2 em
-7 hình vuông
-1hình vuông
-8 hình vuông
-Cộng.
-Hs gắn phép tính – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Hs gắn phép tính – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-6 quả cam.
-2 quả cam.
-8 quả cam.
-Hs gắn phép tính – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-= 8.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-5 hình tam giác.
-3 hình tam giác.
-8 hình tam giác.
-Hs gắn phép tính – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-= 8.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-4 cái hoa.
-4 cái hoa.
-8 cái hoa.
-Hs gắn phép tính – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tính.
Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
-Tính. 
Trò chơi đố bạn.
 7+1 = 8 6+2 = 8
 1+7 = 8 2+6 = 8
-Tính.
SH nhóm.Đại diện nhóm lên trình bày.
-Viết phép tính thích hợp.HS làm vào phiếu
- Mỗi dãy cử 2 em
Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2010
Tiết 13 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Tìm hiểu an toàn giao thông bài 3
I. MỤC TIÊU
	-Giúp hs nắm được 1 số tín hiệu đèn.
	-HS nắm được luật giao thông.đi bộ đúng qui định
	-GD hs tôn trọng luật lệ giao thông.
II. CHUẨN BỊ
	-1 số tín hiệu đèn, tranh ảnh
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
-gọi 1 số em hát múa 1 số bài.
-Lớp nhận xét.
Hôm nay tìm hiểu bài đèn tín hiệu giao thông.
a)Tín hiệu đèn điều khiển xe các loại
-Đèn đỏ thì tn?
-Tín hiệu đèn vàng tn?
-Tín hiệu đèn xanh tn?
KL: tín hiệu đèn điều khiển các loại xe có 3 màu: đỏ dừng lại, vàng chuẩn bị đi, xanh được phép đi.
b)Tín hiệu điều khiển người đi bộ
-Tín hiệu hình nguời đứng màu đỏ dừng lại.
-Tín hiệu hình người xanh được đi sang đường
H: Tín hiệu đèn điều khiển người đi sang đường có mấy màu?
+Nhìn vào tranh em thấy tín hiệu đèn gì? Và NTN?
Các người trong tranh đi qua đường có đúng không?
H: Đường không có tín hiệu đèn em đi tn?
H: Qua đường phải TN?
3.Củng cố: Hôm nay học bài gì?
H:Khi đi trên đường phải đi như thế nào?
TK:Các em đã học ATGT bài 3.
-Thực hiện như bài đã học.
-Cấm đi qua
-Chuẩn bị đi.
-Cho phép đi.
-2 màu đỏ, xanh.
-Đèn xanh , được đi.
-Có đúng.
-Xát lề đường bên phải.
-Xem xe cộ 2 bên, hoặc đi ngay vạch trắng dành cho người đi bộ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13.doc