Giáo án Lớp 1 – Tuần 3 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

Giáo án Lớp 1 – Tuần 3 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

 HọC VầN : (tiết 2 + 3 )

 Bài 8 : Âm : l, h

I.MỤC TIÊU.

 - HS đọc viết được l , h , lê, hê.

 - Đọc dược câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.

 - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le.

II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC.

 - Tranh minh họa các từ khó lê, hê.

- Các câu ứng dụng: ve ve, hè về.

- Phần luyện nói: le le.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 42 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 306Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 3 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 3 	 Thứ hai ngày 6 tháng 09 năm 2010
Chµo cê ( tiÕt 1 )
 ......................................................
 HäC VÇN : (tiÕt 2 + 3 )
 Bµi 8 : ¢m : l, h
I.MỤC TIÊU.
 - HS đọc viết được l , h , lê, hê.
 - Đọc dược câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
 - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le.
II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa các từ khó lê, hê.
- Các câu ứng dụng: ve ve, hè về.
- Phần luyện nói: le le.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Tiết 1
Hé trỵ cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS viết : e , v, b , ve.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
- GV cho HS quan sát tranh rồi trả lời.
- GV rút ra chữ, âm mới : l , h
- GV ghi bảng : l , h.
b. Dạy chữ ghi âm.
 * Nhận diện l.
- GV đọc l, lê.
- GV tô lại chữ l để hs nhận diện
- GV cho HS so sánh l với b
c. Phát âm đánh vần : l , lê.
- GV phát âm l ( lờ ).
- GV viết lê đọc.
- hướng dẫn đánh vần lê: lờ – ơ – lê.
- GV hướng dẫn viết : L , lê
- Gv và hs nhận xét.
 d. Nhận diện chữ h
- GV tô lại chữ h để hs nhận diện
- Cho hs so sánh l, h.
- GV phát âm
- GV hướng dẫn hs đánh vần.
 Hè; hờ – e – he – huyền - hè
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết h , hè. 
- GV và nhận xét.
d. Đọc từ ngữ ứng dụng.
 Lê , lề , lễ
 He , hè , hẹ
- GV cho HS đọc các từ ngữ kết hợp phân tích tiếng đánh vần tiếng và đọc trơn.
 Tiết 2
- Cho HS đọc lại các âm, tiếng, từ ứng dụng.
- Cho hs thảo luận bức tranh về câu ứng dụng.
GV đọc mẫu.
 * Luyện viết l , h , hè , lê 
- Gv cho hs viết vào vở tập viết
* Luyện nói theo tranh.
- Cho hs thảo luận trả lời câu hỏi của GV.
- GV sửa chữa bổ sung.
- Trò chơi tìm tiếng mới vừa học.
3. Củng cố.
- GV cho HS đọc bài ở SGK.
- Ghép tiếng, từ vừa học
4. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài hôm sau; Bài 9.
- Nhận xét nêu gương.
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS 1: Viết ê , v
- HS 2: Viết b , ve.
- Bé vẽ bê
- HS đọc đồng thanh.
- HS theo dõi.
- HS thảo luận, so sánh; Đều có nét sổ thẳng, b có nét cong hở trái.
- HS đọc theo.
- HS đánh vần theo.
- HS viết vào bảng con
- Giống hai nét thẳng.
- Khác h có nét móc xuôi, l không có.
- HS theo dõi
- Phát âm lần lượt
- HS viết vào bảng con
- HS đọc lần lượt, cá nhân, tổ, tập thể.
- HS đọc lần lượt.
- HS thảo luận theo tranh.
- HS đọc lần lượt.
- HS viết vào vở.
- HS thảo luận và tự nêu.
- HS thảo luận và nêu.
- HS đọc lần lượt.
- HS ghép lê , hè.
 TËP VIÕT :
I. MỤC TIÊU.
- Hs viết đúng các chữ: l , ê , e , o , b , h , ô.
- Viết đúng nhanh đẹp.
- Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.
- Chữ mẫu phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hé trỵ cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra dụng cụ học tập của hs
 2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài viết .
- Gv giới thiệu bài viết: Le ã, co ï, bờ , hổ.
- GV viết mẫu lên bảng.
 b. Hướng dẫn hs viết.
- Hướng dẫn cách viết.
 * Chữ có độ cao 2 ô li
 + e , o , ô , ơ.
 * Chữ có độ cao 5 ô li.
 + l , b , h.
 c. Thực hành:
- Gv cho hs viết vào bảng con;
 lễ , cọ , bờ , hổ
- Gv nhận xét chữa lỗi sai.
- Gv cho hs viết vào vở.
- Gv thu một số vở chấm và nhận xét.
 3. Củng cố.
- Gv nhận xét tuyên dương một số em viết đẹp.
- Động viên nhắc nhở những em viết chưa đẹp.
 4. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau bài tập viết (tiết 4)
Ho¹t ®éng cđa HS
- Hs trình bày: Bảng con, vở tập viết, phấn, viết.
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs thực hành viết vào vở tập viết.
 Thứ ba ngày 7 tháng 09 năm 2010
 Häc vÇn : ( tiÕt : 1 +2 )
 Bµi 9 :¢m : o, c
 I. MỤC TIÊU.
 - HS đọc và viết được o , c , bò , cỏ.
 - Đọc được câu ứng dụng : Bò bê có bo có bó cỏ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vó , bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa các từ khóa: Bò , cỏ . Câu ứng dụng : Bò bê có bó cỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Tiết 1:
 Hé trỵ cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS đọc bài 8
- Cho HS viết bảng con.
 2. Bài mới .
 a. Giới thiệu bài: O , C
- GV cho HS xem tranh để rút ra âm O, C.
- GV phát âm O
 b. Dạy chữ ghi âm.
- GV cho hs nhận diện chữ O
- So sánh các vật xung quanh
 c. Phát âm và đánh vần tiếng.
- GV phát âm mẫu O.
- GV ghi bảng chữ : Bò , đọc bò
- Vị trí của các chữ trong tiếng bò.
- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng bò:
 Bò; bờ – o – bo - huyền – bò
 d. Hướng dẫn hs viết chữ O, bò.
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết O ,bò
 - GV nhận xét chữa lỗi 
- GV cho HS nhận diện chữ C
- So sánh chữ C với chữ O
e. Phát âm và đánh vần tiếng.
- GV phát âm mẫu C ( cờ ).
- GV ghi bảng chữ : Cỏ , đọc cỏ
- Vị trí của các chữ trong tiếng .
- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng cỏ :
 Cỏ : cờ – o – co – hỏi – cỏ
d. Hướng dẫn hs viết chữ C, cỏ.
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết C cỏ.
- GV chữa lỗi.
 g. Đọc tiếng ứng dụng.
- GV hướng dẫn và đọc mẫu.
 Bo bò bó
 Co cò có
 Tiết 2
 3. Luyện tập.
 a. Luyện đọc lại âm , vần,tiếng,từ ở tiết1
 - GV cho HS đọc câu ứng dụng.
+ Hướng dẫn hs thảo luận về bức tranh minh họa câu ứng dụng.
- GV nêu nhận xét chung
b. Luyện viết .
- GV cho hs tập viêtý vào vở.
c. Luyện nói theo chủ đề vó bè:
- Trong tranh em thấy những gì?
- Vó bè dùng để làm gì?
- Vó bè thường đặt ở đâu?
- Quê hương em có vó bè không?
- Vó bè thường có ở đâu?
 * trò chơi ghép chữ;
 4. Củng cố.
- GV chỉ bảng cho HS đọc bài ở SGK.
- Cho HS tìm tiếng mới có âm vừa học.
 5. Dặn dò.
 Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 10
Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 HS đọc bài
- HS viết bảng con; Lê , hè.
- HS đọc lần lượt.
- Chữ O gồm một nét cong kín.
- Chữ O giống quả bóng bàn, quả trứng.
- HS phát âm theo.
- HS đọc bò lần lượt.
- B đứng trước O đứng sau.
- HS đánh vần lần lượt: từng em.
- HS viết vào bảng con.
- Giống nét cong
- Khác C cong hở, O cong kín- HS phát âm theo.
- HS đọc cỏ
- C đứng trước, O đứng sau,
- HS đánh vần lần lượt
- HS viết bảng con.
- HS đọc cá nhân , nhóm, tập thể.
- HS đọc lần lượt và nhắc lại cấu tạo tiếng
- HS thảo luận.
- HS viết vào vở : O , bò , 
 C , cỏ 
- Vó, bè
- Dùng để bắt cá.
- thường đặt ở ao, hồ, đầm
- Quê hương em không có vó bè
- Ở ao, hồ, đầm.
- HS thi nhau ghép 
-HS theo dõi và đọc bài
 To¸n : ( tiÕt 3)
	 LuyƯn tËp 
 I . MỤC TIÊU :
* Giúp HS củng cố về.
 + Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
 + Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5.
 + HS yªu thÝch m«n häc .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - C¸c sè tõ 1 -5
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hé trỵ cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ:
 -Gọi HS đọc viết các số 1,2,3,4,5. 
2.Bài mới :
a . Giới thiệu bài: luyện tập .
b .Hướg dẫn hs luyện tập làm toán.
 * Bài 1: xem tranh viết số :
 - GV cho HS xem tranh ở SGK . GV nêu yêu cầu của bài tập . 
 * Bài 2 : Điền số tương ứng .
 - GV nêu yêu cầu của bài .
 * Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
 - GV cho HS đọc thầm và nêu kết quả .
 * Bài 4. Viết số :
 - GV cho HS viết số 1,2,3,4,5.
 * Trò chơi :
 - GV tổ chứ cho HS chơi trò chơi đoán sốvà làm bài tập xếp số theo thứ tư từ nhỏ đến lớn.
3. Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
- Nêu gương.
 4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau : Bé hơn Dấu ( < )
5
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đọc và viết vào bảng con các số 1,2,3,4,5.
 - HS đọc số và viết số vào tranh.
 - HS làm bài rồi chữa bài.
 -HS điền số vào ô trôùng rồi nêu kết quả.
 - HS viết vào vở bài tập .
 - HS thực hành chơi . khi đoán số ra rồi thi nhau xếp số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
 TO¸N : ( TIÕT 3)
 BÐ h¬n , DÊu <
I. MỤC TIÊU:
* Giúp HS:
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ Bé hơn” dấu <, khi so sánh các số lượng.
 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Các nhóm đồ vật, mô hình phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn, tương tự các nhóm đồ vật trong các tranh vẽ của bài học này.
 - Các tấm bìa ghi từng số : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và tấm bìa ghi dấu bé (< ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hé trỵ cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết các số : 1,2,3,4,5
- GV nhận xét.
2. Bài mới.
 a. Nhận biết quan hệ bé hơn
* Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật, rồi so sánh các số chỉ số lượng.
 * Tranh 1: 
- Bên phải có mấy ô tô?
- Bên trái có mấy ô tô?
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô không?
- GV cho HS nhìn tranh đọc:
- GV dùng nhiều tranh để hình thành cho HS quan hệ bé hơn
* GV giới thiệu: “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”
- Ta nói 1 bé hơn 2, viết như sau: 1<2
b. Giới thiệu dấu bé <
- GV giới thiệu dấu bé < đọc là bé hơn.
- GV chỉ vào 1 < 2
c. Thực hành.
- Bài 1: GV giúp cho hs nêu cách làm
- Bài 2: GV cho HS quan sát tranh và nêu cách làm bài chẳng hạn:
 Bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết : 3 < 5
 Cho HS làm vào vở. 
- Bài 3: Viết dấu < vào ô trống
- Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
 Nối ô trống với số thích hợp
- Tổ chức hs thi làm bài theo tổ.
3. Củng cố.
- GV nêu: Một bé hơn mấy?
 Hai Bé hơn mấy?
 Bốn bé hơn ma ... iÕng cã ª , v ,
+ Cho HS tìm tiếng mơÝ học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
ChiỊu TiÕng viƯt:(tiÕt 5)
Bài 8 :¤n L, h 
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã l, h 
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã l ,h .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã l , h . .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hé trỵ cđa GV
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 4.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã l , h ,
+ Cho HS tìm tiếng mơÝ học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
 ChiỊu 1 rÌn viÕt : ( tiÕt 5)
 Bµi 9 : O , C 
I.MỤC TIÊU.
 - HS viết đúng các chữ: o , c 
 - Viết đúng, đẹp nhanh.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chữ mẫu .
 - HS chuẩn bị vở luyƯn viÕt , phấn, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hé trỵ cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
2.Bài mới
a. Giới thiệu: 
- GV giới thiệu bài viết .
- GV viết mẫu lên bảng.
- Cho HS thảo luận nhận xét.
b. Hướng dẫn viết.
- GV hướng dẫn cách viết
+ Các nét của con chữ 
 o c ,: nét trßn , nÐt cong , độ cao 2 li
 . b: nét khuyết xuôi nối với nét thắt, độ cao 5 li.
c. Cho hs viết vào bảng con.
- GV và hs nhận xét : Về độ cao các nét.
d. Viết vào vở.
- GV cho hs viết vào vở.
- GV thu vở chấm bài
3. Củng cố.
- GV cho hs viết lại những nét , chữ sai phổ biến.
4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau 
- Nhận xét, nêu gương.
Ho¹t ®éng cđa HS
- Vở phấn bảng con.
- HS thảo luận nhận xét xem chữ nào có những nét đã học.
- HS viết vào bảng con
- HSviết vào vở tập viết.
- HS viết vào vở.
 Sinh ho¹t:( tiÕt 7)
 KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 3–Ph­¬ng h­íng tuÇn 4
 I.Mục tiêu :	
 -Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể .
- Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê .
 - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần4 .
II.NéI DUNG :
Hé trỵ cđa GV 
 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC :
Líp tr­ëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn .
-GVnx chung vỊ ­u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm 
¦u :.......................................................
KhuyÕt :.............................................
 -NhËn xÐt sù chuÈn bÞ cđa HS khai gi¶ng 
-NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS .
2. Ph­¬ng h­íng tuÇn 3
-§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc .
-Th­êng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê 
LƠ phÐp th­¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ .
-Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa tr­êng .
3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå 
 -Kh«ng nªn ®Ĩ mäi ng­êi vÊt v¶ .
-GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c .
4 .X©y dùng líp , tr­êng häc th©n thiƯn 
-GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian .
Ho¹t ®éng cđa HS
3tỉ tr­ëng nx :
HS bµy tá ý kiÕn .
-Líp tr­ëng nx chung c¶ líp .
.H.............................................................
..H............................................................
HS l¾ng nghe tiÕp thu .
-HS Bµy tá ý kiÕn .
-HS nghe .
-HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®­ỵc ë 
B¸c qua néi dung c©u chuyƯn .
-HS ch¬i:MÌo ®uỉi chuét . .
Tù NHI£N X· HéI : ( TIÕT 6)
	 ¤n :NhËn biÕt c¸c vËt xung quanh
I. MỤC TIÊU.
 - TiÕp tơc cho HS nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh.
 - Hiểu được: Mắt, mũi, tai, lưỡi, tay ( da ) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
 - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận đó của cơ thể.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Các hình có trong bài 3 SGK
 - Một số đò vật như: dÇu giã , xa phßng ,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hé trỵ cđa GV
1. Bài mới:
 * Bước 1: Gv chia hs thành cặp đôi.
- GV hướng dẫn hs quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn.
 * Bước 2: 
- GV cho hs mô tả lại từng vật, đứng trước lớp.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
 - Bước 1: 
- GV hướng dẫn cách đặt câu hỏi để hs thảo luận nhóm.
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật.
 -Bước 2: 
- GV cho hs nêu một hoặc nhiều câu hỏi để HS trả lời.
- GV nêu câu hỏi để hs trả lời.
 + Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
 + Điều gì xảy ra nếu tai của ta bị điếc?
 + Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác.
- GV kết luận.
3. Củng cố:
- Cho hs kể các vật xung quanh ta mà các em biết
4. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị hôm sau bài: B
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS thảo luận và nói với nhau nghe
- Hs lần lượt mô tả
- GV hướng dẫn cách đặt câu hỏi để thảo luận trong nhóm.
- HS lần lượt thay nhau trả lời câu hỏi hs đặt ra.
- HS trả lời theo ý thích.
+ Mắt ta bị hỏng ta sẽ không nhìn thấy.
+ Tai bị điếc sẽ không nghe được.
+ Lưỡi, mũi, da mất cảm giác thì ta không nếm được, không ngữi được và không nhận được sự nóng hay lạnh, cay hay ngọt.
- HS nhận xét bổ sung.
- Bàn ghế , ti vi, ấm chén , con mèo, con chó, trống, bánh kẹo, bong bóng, bông hoa 
THđ C¤NG : ( TIÕT 7 )
 ¤n : XÐ d¸n h×nh vu«ng , h×nh trßn
I. MỤC TIÊU.
- Hs tiÕp tơc làm quen với kĩ thật xé, dán giấy để tạo hình.
- Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối .
 -GD hs yªu thÝch m«n häc .
II. CHUẨN BỊ.
* GV:- Bài mẫu xé dán hình vuông, hình tròn.
	- Hai tờ giấy màu khác nhau.
	- Hồ dán, giấy trắng làm nền.
	- Khăn lau tay.
 * HS	- Giấy nháp kẻ ô, giấy thủ công.
	- Hồ dán bút chì.
	- Vở thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hé trỵ cđa GV
1. Bài mới. 
a. Hướng dẫn quan sát.
- Các em hãy quan sát và phát hiện một số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông, hình tròn.
b. Hướng dẫn mẫu:
 * Xé và dán hình vuông.
 * Vẽ và xé hình tròn
 * Hướng dẫn dán hình.
- Xếp hình cân đối.
- Bôi một lớp hồ mỏng phía sau, đều.
 c thực hành:
- GV cho HS thực hành
- GV theo dõi nhắc nhở.
 2. Củng cố:
- Gv cho hs trình bày sản phẩm trước lớp.
- Nhận xét tiết học.
- Đánh giá sản phẩm.
 3 . Dặn dò:
- Hs chuẩn bị một số tờ giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, hồ dán, để học bài xé dán quả cam.
Ho¹t ®éng cđa HS
-Trình bày : thước, giấy nháp, giấy thủ công, hồ dán, vở thủ công.
- Hs quan sát .
- Lấy giấy nháp kẻ ô.
- HS dùng giấy,bút, hồ để thực hành.
- Hs trình bày sản phẩm.
TUÇN 3 TiÕng viƯt
Bài :¤n L, h, o , c ,i , a
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã l, h ,o ,c ,i ,a .
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã l ,h . o , c , i ,a .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã l , h , o , c , i , a ,
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 4.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã l , h ,
+ Cho HS tìm tiếng mơÝ học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
To¸n : 
 LuyƯn tËp 
I. MỤC TIÊU.
* Giúp HS :
 - Cũng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn, về sử dụng các dấu , Và các từ “bé hơn” “lớn hơn” khi so sánh hai số.
 - Bước đầu sử dung quan hệ giữa bé hơn và lơn hơn khi so sánh hai số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hé trỵ cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS đọc và ghi dấu vào ô trống 
- GV cùng hs nhận xét.
2. Bài mới.
 a. Giới thiệu: Luyện tập
 b. Hướng dẫn hs làm bài.
* Bài 1: 
- GV hướng dẫn hs làm bài 	
- GV cđng cè kü n¨ng so s¸nh > , < .
* Bài 2:
- GV cho hs nêu cách làm bài:
 VD: Xem tranh mẫu so sánh số thỏ với số củ, rồi viết kết quả so sánh.
 4 > 3 3 < 4
- GV cđng cè kü n¨ng so s¸nh sè vµ dÊu cho HS .
* Bài 3: 
- Gv hướng dẫn nêu cách làm bài.
 -Cđng cè kü n¨ng nèi sè thÝch hỵp cho HS .
3. Củng cố.
- GV nhắc lại cách sử dụng dấu.
4. Dặn dò.
-Chuẩn bị hôm sau bài: Bằng nhau dấu =
Ho¹t ®éng cđa HS
HS 1: 3 > 1 4 > 2
HS 2: 5 > 3 3 > 2
HS 3: 2 > 1 5 > 1
- HS viết dấu > hoặc < vào chổ trống rồi dọc kết quả
 3 2
 4 > 3 2 < 5
 1 < 3 2 < 4
 3 > 1 4 > 2
- Viết số và dấu thích hợp.
- HS làm bài rồi nêu kết qủa
 4 > 3 3 < 4
 5 > 3 3 < 5
 5 > 4 4 < 5
- Nối ô trống với số thích hợp.
 2 > ; 3 > ; 5 > 
- HS thi nhau nối số thích hợp.
- HS lần lượt nêu kết quả.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.doc