Rèn nói
Sông hồ ao giếng
I/. Mục tiêu:
- Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi nói về chủ đề: “ sông, hồ, ao, giếng”
- Nói tròn câu, rõ ràng và dễ hiểu.
- Giáo dục học sinh biết phòng tránh tai nạn voi ao, hồ, giếng
II/. Chuẩn bị:
Tranh ảnh về ao hồ giếng
Câu hỏi theo chủ đề
III/. Hoạt động dạy học:
1/. On định: 1’
2/. Baì cũ: 5’
Hỏi chủ đề luyện nói tiết trước
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài
Cho học sinh quan sát tranh
Nêu câu hỏi phù hợp tình huống và trình độ học sinh
Tranh cảnh gì?
Cho học sinh lên bảng chỉ vào tranh và nêu tên theo nọi dung luyện nói
- Chỉ đâu là cái giếng ?
- Những hình ảnh này đều nói về cái gì?
- Nơi em ở có ao , hồ, giếng không ?
- Ao , hồ, giếng có gì giống nhau? Khác nhau?
- Để giữ gìn vệ sinh an toàn cho nguồn nước ăn . Em và các bạn phải làm gì ?
TUẦN 14 THỨ NGÀY MÔN HỌC TIẾT TÊN BÀI HỌC THỨ HAI Rèn nói Rèn đọc Rèn viết 39 66 40 Sông, hồ, ao, giếng Vần eng, iêng Vần eng, iêng THỨ BA Rèn đọc Rèn toán Rèn viết 67 40 41 Vần uông ương Phép trừ phạm vi 8 Vần ăng, âng, ung ưng, eng iêng, uông ương THỨ TƯ Rèn đọc Rèn viết Rèn nói 68 42 40 Vần ang, anh Vần eng iêng, uông ương, ang, anh Buổi sáng THỨ NĂM Rèn đọc Rèn toán Rèn nói 69 41 41 Vần inh, ênh, ang, anh Phép cộng phạm vi 9 Đồng ruộng THỨ SÁU Rèn đọc Rèn toán HĐNG 70 42 9 Vần eng, iêng, uông ương, ang, anh. Phép trừ 9 Thư hai ngày thángnăm 2009 Rèn nói Sông hồ ao giếng I/. Mục tiêu: - Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi nói về chủ đề: “ sông, hồ, ao, giếng” - Nói tròn câu, rõ ràng và dễ hiểu. - Giáo dục học sinh biết phòng tránh tai nạn voi ao, hồ, giếng II/. Chuẩn bị: Tranh ảnh về ao hồ giếng Câu hỏi theo chủ đề III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Baì cũ: 5’ Hỏi chủ đề luyện nói tiết trước 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài Cho học sinh quan sát tranh Nêu câu hỏi phù hợp tình huống và trình độ học sinh Tranh cảnh gì? Cho học sinh lên bảng chỉ vào tranh và nêu tên theo nọi dung luyện nói - Chỉ đâu là cái giếng ? - Những hình ảnh này đều nói về cái gì? - Nơi em ở có ao , hồ, giếng không ? - Ao , hồ, giếng có gì giống nhau? Khác nhau? - Để giữ gìn vệ sinh an toàn cho nguồøn nước ăn . Em và các bạn phải làm gì ? è Giáo viên nhận xét: Giáo dục tư tưởng:Biết giữ gìn vệ sinh an toàn nước ăn. Cho học sinh hoạt động nhóm cặp đôi Cho học sinh tự đặt câu hỏi cho bạn trong nhóm mình. Bao quát nhận xét, tuyên dương tinh thần tham gia của học sinh 4/. Củng cố: 4’ Chủ đề luyện nói hôm nay? 5/. Dặn dò: 1’ Tập nói câu cho lưu loát theo chủ đề hôm nay. Hs.. Quan sát tranh Tranh cảnh cây, hồ nước, người đang lấy nước, Hs: Đây là cái ao, hồ,giếng. Ao, hồ, giếng đều chứa nước, Nơi em ở có giêng. Nơi em ở có sông. Nơi em ở có ao và hồ, Hs trả lời theo gợi ý của GV Hs xung phong kể Nhận xét bạn. Học sinh xung phong nêu lên Nhận xét Chủ đề về ao, hồ, giếng. RÈN ĐỌC vần eng iêng tiếtppct I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiiếng từ và câu có chứa vần eng iêng Đọc trơn lưu loát phát âm chuẩn Giáo dục học sinh yêu thích cảnh vật, yêu lao đông, chăm làm II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài III/. Hoạt động dạy học: Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : 4’ Gọi 2 học sinh đọc – GV nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới : 25’ Giới thiệu bài Rèn đọc tiếng : GV treo bảng phụ ghi sẵn các tiếng : ph eng pheng b eng / béng r eng reng k eng ? kẻng t iêng / tiếng m iêng . miệng r iêng riêng gi iêng . giếng Hướng dẫn học sinh đọc, chỉnh sửa phát âm cho học sinh Rèn đọc từ: Treo bảng phụ ghi sẵn các từ: cái kẻng, củ riềng, bay liệng, xà beng, tiếng nói, lười biếng, của riêng. Giải thích các từ ngữ Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh + Đ/V học sinh yếu-> cho học sinh đánh vần rồi đọc từ dễ đến khó. Rèn đọc câu: Sang giêng, nhà nhà đều có cây kiểng. Ghi bảng: Cho học sinh tìm tiếng có chứa vần ôn ơn. + Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa nhịp đọc đúng cho học sinh Khuyến khích học sinh đọc trơn 4/. Củng cố: Gọi học sinh đọc lại toàn bài Tuyên dương động viên, ghi điểm . Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa 5/. Dặn dò: Rèn đọc thêm khi ở nhà Xem bài trước bài học sau. Trò Hát đầu giờ HS đọc : sũng, cùng trúng, từng. Dừng chân, ăn vụng HS quan sát Ghép các tiếng Phân tích các tiếng Đọc cá nhân, đồng thanh Quan sát, phân tích các từ ngữ Tìm tiếng có vần eng iêng Phân tích các tiếng vừa tìm Đọc cá nhân, đồng thanh: Quan sát, đọc thầm Tìm tiếng có vaêngng iêng Phân tích các tiếng vừa tìm Đọc cá nhân, đồng thanh Sang giêng, nhà nhà đều có cây kiểng. Xung phong đọc Nhận xét bạn đọc Cá nhân, đồng thanh . Rèn viết Viết vần eng, iêng. Tiếtppct. I/. Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần eng iêng Viết nhanh, đều nét, rèn viết nét thanh, đậm theo yêu cầu Giáo dục các em giữ gìn sách vở sạch đẹp và rèn chữ thường xuyên, II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết HS : Bảng cài, III/. Hoạt đôïng dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn viết tiếng: đính mẫu chữ viết lên bảng cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết eng, iêng, cái kẻng, tiếng nói. viết mẫu vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ * Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,. b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ Giải thích từ ngữ trên bảng Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình, Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh Đọc cho học sinh viêt bảng con Nhận xét sửa chữa * Hướng dẫn học sinh viết vào vở Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự Theo dõi tốc độ viết của học sinh Cho học sinh viết vào vở Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yếu viết đúng. 4/. Củng cố: Thu bài chấm điểm Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại . Nhận xét tiết học 5/. Dặn dò: Về rèn thêm chữ viết khi em ở nhà. Viếtểtung thu, dừng chân,. Quan sát chữ viết Nhận xét, Phân tích cacù tiếng Nêu khoảng cách , Viết bảng con eng, iêng, cái kẻng, tiếng nói quan sát, đọc thầm. Phân tích các từ Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ Nhắc lại quy trình viết. Viết vào vở theo hướng dẫn Nghe đọc viết vào vở. Thứ ba ngày tháng năm 2009 Rèn đọc Vần uông, ương. Tiếtppct.. I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần uông ương Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em chăm sóc vật nuôi. II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn đọc các tiếng: Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài m uông / muống ch uông \ chuồng r uông . ruộng l uông / luống x uông / xuống tr ương ? trưởng th ương ? thưởng ph ương . phượng Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: nương rấy, sương gió, lương tháng, muông thú, vương vãi, luống cày Giải thích cá từ trên, Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng, trai gái bản mường cùng vui vào hội. Nhận xét tuyên dương Cho học sinh đọc câu ứng dụng 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh, 5/. Dặn dò: 1’ Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 2 em đọc: reng reng, ngó nghiêng, xà beng, bay liệng. Nhận xét bạn đọc Quan sát Ghép tạo thành tiếng, đọc Phân tích các tiếng Đọc cá nhân tổ nhóm, Quan sát các từ ngữ và đọc thầm Phân tích từ Tìm tiếng có vần en, ên. Đọc cá nhân, bàn, tổ nương rấy, sương gió, lương tháng, muông thú, vương vãi, luống cày Quan sát đọc nhẫm Đọc thầm: Tìm tiêng chứa vần uông ương Phân tích tiếng vừatìm được Đọc cá nhân, đồng thanh. Nhận xét bạn đọc Xung phong đọc cá nhân Nhận xét bạn đọc . Rèn toán Phép trừ trong phạm vi 8 Tiếtppct. I/. MỤC TIÊU : -Học sinh biết làm tính cộng, trừ với 8, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. - Hoàn thành nhanh các bài tập theo yêu cầu -Giáo dục Học sinh chăm sóc vật nuôi. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chuẩn bị một số bài tập trong phạm vi đã học III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. BÀI CŨ (5’) Giáo viên đọc học sinh làm bài tập - Cho 3 em lên bảng cả lớp làm bảng con Nhận xét: à Nhận xét chung.. 3/. BÀI MỚI:(25’) THỰC HÀNH Bài 1:Tính : Gọi học sinh nhắc lại cách đặt tính và tính Cho học sinh làm tiếp sức Nhận xét tuyên dương. Bài 2:Tính : 1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4 = 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 8 + 0 = 7 – 1 = 6 – 2 = 5 – 3 = 0 + 4 = Cho học sinh làm Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Cho HS quan sát tranh và đặt đề toán. Cho 3 em lên bảng trình bày, cả lớp cùng làm vào vở Chấm bài, nhận xét 4 /. CỦNG CỐ : (5’) Gọi học sinh đọc bảng côïng trừ đã học è Tuyên dương. 5/ DẶN DÒ: (1’) Làm bài tập còn lại TRÒ . 3 HS lên bảng Học sinh làm bảng con 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 7 – 3 = 4 7 – 4 = 4 Học sinh tự nhận xét Quan sát bài ... n đọc Vần inh, ênh, ang, anh. I/. Mục tiêu: - Học sinh đọc đúng tiếng, từ có chứa vần inh ênh ang anh - Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn - Giáo dục học sinh luôn tích cực rèn luyện để tiến bộ nhanh II/. Chuẩn bị: Thầy: bảng phụ ghi sẵn nội dung bài rèn Trò: bảng, SGK, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc bài Gọi hs đọcbài trong SGK Nhận xét ghi điểm Nhận xét chung 3/. Bài mới: 25’ a/. Rèn đọc tiếng: đ inh ? đỉnh ch inh / chiùnh b inh \ bình th inh thịnh k inh / kính k ênh \ kềnh gh ênh \ ghềnh Đính lên bảng Hướng dẫn học sinh luyện đọc theo từng đối tượng nhận xét uốn nắn cho học sinh đọc chuẩn. ĐV học sinh yếu: cho họpc sinh đánh vần từng tiếng và đọc trơn-> chỉnh sửa phát âm cho hs. b/. Rèn đọc từ: Đính bảng có các từ ứng dụng Đình làng, cửa kính, tranh ảnh, bình yên, bệnh ho gà, thông minh, máy tính. Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âmcho hs Giải thích các từ ứng dụng c/. Rèn đọc câu: Đính lên bảng Bố đưa mẹ và bé đi bệnh viện tỉnh chữa bệnh Nhận xét tuyên dương Hướng dẫn học sinh luyện đọc Khuyến khích học sinh đọc trơn nhanh Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh HS yếu: Chỉ cho học sinh đọc các tiếng dễ đến tiếng khó đọc Cho học sinh dừng lại phân tích nếu các em khó khăn( tránh để học sinh đọc vẹt) 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài một lần Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Ghi điểm tuyên dương học sinh Nhận xét chung 5/. Dặn dò: 1’ Luyện đọc bài trong sách cho thành thạo hơn Xem bài học sau Hát. Đọc: xin lỗi, quả chín, bún riêu, vun xới. Nhận xét bạn đọc Quan sát, đọc thầm Ghép thành tiếng và luyện đọc Đọc cá nhân, tổ, nhóm Nhận xét bạn đọc Quan sát đọc nhẩm Phân tích các từ Tìm tiếng có chứa vần ôn tập Phân tích các tiếng vừa tìm Đọc thầm Tìm tiếng chứa vần inh ênh Xung phong đọc cá nhân, lớp. Nhận xét, Xung phong đọc bài Nhận xet bạn đọc Rèn toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 Tiết..ppct. I/. MỤC TIÊU : -Học sinh biết làm tính cộng với 9, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. - Hoàn thành nhanh các bài tập theo yêu cầu -Giáo dục Học sinh chăm sóc vật nuôi. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chuẩn bị một số bài tập trong phạm vi đã học III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. BÀI CŨ (5’) - Cho 3 em lên bảng cả lớp làm bảng con Nhận xét: à Nhận xét chung.. 3/. BÀI MỚI:(25’) THỰC HÀNH Hướng dẫn học sinh làm cac bài tập trong phạm vi 9 Bài 1:Tính : Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện cộng các số theo nhàng dọc Gọi 2 em lên bảng. Cả lớp làm bảng con Nhận xét Bài 2:Tính : 4 + 5 = 2 + 7 = 8 + 1 = 3 + 6 = 4 + 4 = 0 + 9 = 5 + 2 = 1 + 7 = 7 – 4 = 8 – 5 = 6 – 1 = 0 + 8 = Cho học sinh làm vào phiếu bài rập Bài 3: tính. 5 + 4 = 6 + 3 = 5 + 3 + 1 = 6 + 2 + 1 = 5 + 2 + 2 = 6 + 3 + 0 = Hướng dẫn học sinh thực hiện bảng con Bài 4: Nối theo mẫu Đính lên bảng cho học sinh tiếp sức 4 /. CỦNG CỐ : (5’) Gọi học sinh đọc bảng côïng trừ đã học è Tuyên dương. Một số trừ với 0 kết quả như thế nào? Một số cộng với 0 thì thế nào? 5/ DẶN DÒ: (1’) Làm bài tập nếu còn la TRÒ . 3 HS lên bảng Học sinh làm bảng con 8 – 3 = 5 8 – 1 – 2 = 5 8 – 2 – 1 = 5 8 – 5 = 3 8 – 5 – 1 = 2 8 -1 – 5 = 2 Học sinh tự nhận xét Quan sát bài tập Xung phong nêu cách thực hiện Nhận xét bài làm của bạn Học sinh nêu yêu cầu HS làm bài và sửa bài bằng miệng HS làm vào vở 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con. Nhận xét bài làm. Đại diện tổ thực hiện Nhận xét thành quả . Rèn nói Đồng ruộng Tiếtppct.. I/. Mục tiêu : HS nói và trả lời đúng 1 số câu nói về chủ đề “đồng ruộng” Nói lưu loát, câu rõ ràng, hay, dễ hiểu Giáo dục các em thêm lòng yêu quê hương đất nước. Yêu vùng đồng ruộng quê hương. II/. Chuẩn bị : GV : Một số câu hỏi cho chủ đề III/. Hoạt động dạy học: Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : 5’ Gọi 1 học sinh nhắc lại tên chủ đề tiết trước 3/ Bài mới : 25’ Giới thiệu bài : đồng ruộng Giáo viên treo tranh Hỏi : - Tranh vẽ cảnh gì ? à Chủ đề luyện nói : Đồng ruộng - Ai làm việc trên cánh đồng? - Lúa ngô sắn, khoai được trồng ở đâu ? - Ngoài những việc em thấ, em còn biết bác nông dân làm những gì khác nữa? - Em đang sống ở nông thôn hay ở thành phố ? - Em đã thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng chưa ? - Nếu không có bác nông dân chúng ta có cái gì để ăn không ? Giáo dục học sinh chăm làm giúp cha mẹ công việc tuỳ theo sức của mình, yêu cánh đồng quê hương. - Nhắc lại tên chủ đề luyện nói ? 4/ CỦNG CỐ :(5’) Trò chơi: cho hs chơi trò chơi thư giản Giáo viên cho một số từ yêu cầu hs tìm vần vừa học : VD: Rau muống , cuống rau –trường học-luống rau – đồng ruộng - - Gv nhận xét ghi điểm. Tuyên dương. 5/ Dặn dò : 1’ Về nhà tập noí câu lưu loát. Trò Hát đầu giờ 1 học sinh nhắc lại tên chủ đề tiết trước Buổi sáng 3 em nói 1 học sinh nhắc lại chủ đề luyện nói Quan sát tranh Học sinh quan sát. - Cảnh đồng ruộng - Bác nông dân - Trồng ở trên đồng . - Học sinh tự nêu - Ơû thị trấn. ,.. - Học sinh tự trả lời - Không, có,. HS trả lời theo đúng cách suy nghĩ của các em - Đồng ruộng - HS lên gạch chân vần vừa học . Tranh cảnh sóng biển,.. Thứ sáu ngày .tháng.năm 2009 Rèn đọc Vần eng, iêng, uông, ương, ang, anh. Tiết..ppct I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần cần rèn Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em yêu cảnh vật thiên nhiên vào mùa thu. II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn đọc các tiếng: Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài k eng ? kẻng r iêng riêng âx uông / xuống ng ương . ngượng tr ang . trạng ng anh . ngạnh Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: xà beng, của riêng, muông thú, khai trường, màu xanh, bản làng Giải thích cacù từ trên, Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: Trên trời mây trắng như bông Ởû dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. Nhận xét tuyên dương Cho học sinh đọc câu ứng dụng 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh, 5/. Dặn dò: 1’ Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 2 em đọc: biển cả, con kiến, yên vui, yên ngựa. Nhận xét bạn đọc Quan sát Ghép tạo thành tiếng, đọc Phân tích các tiếng Đọc cá nhân tổ nhóm, Quan sát các từ ngữ và đọc thầm Phân tích từ Tìm tiếng có vần ôn tập Đọc cá nhân, bàn, tổ xà beng, của riêng, muông thú, khai trường, màu xanh, bản làng Quan sát đọc nhẫm Đọc thầm: Trên trời mây trắng như bông Ởû dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. Tìm tiêng chứa vần ôn tập . Phân tích tiếng vừatìm được. Đọc cá nhân, đồng thanh. Nhận xét bạn đọc Xung phong đọc cá nhân Nhận xét bạn đọc . Rèn toán Phép trừ trong phạm vi 9 Tiếtppct I/. Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh làm các dạng toán về phép trừ trong phạn vi 9 Học sinh làm nhanh cacù bài rèn, trình bày sạch đẹp. Giáo dục tính cẩn thận cận trong học tập và lao động. II/. Chuẩn bị: Thầy: bài tập về các dạng toán đã học Tranh ảnh bài tập tình huống Trò: bảng con,vở rèn toán, III/. Hoạt động dayï học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh lên bảng làm bài tập cả lớp làm vào bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh thực hành rèn các bài tập đã học. Đính bài lên bảng Bài 1: Học sinh nêu đề bài . Tính : Em lưu ý gì khi thực hiện tính theo cột dọc? Gọi 1 em nêu yêu cầu Gọi 2 em lên bảng cả lơp bảng con Nhận xét chỉnh sửa Bài 2: Tính: 1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = 6 – 1 – 2 = 3 + 2 + 1 = 6 – 3 – 2 = 6 – 1 – 3 4 Học sinh lần lượt lên bảng sửa bài. Nhận xét chỉnh sửa bài làm Bài 3: điền dấu , = 2 + 36 3 + 36 4 + 25 2 + 46 3 + 26 4 – 25 Cho học sinh trình bày vào vở rèn Bài 4: Viết số vào chỗ chấm . + 2 = 5 3 + = 6 + 5 = 5 + 5 = 6 3 + 2 = 6 6 + = 6 Chấm bài, nhận xét, 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh làm bài trong vở bài tâp toán Nhận xét,.. 5/. Dặn dò: 2’ Hoàn thành các bài tập còn lại. Xem bài học sau Bài tập 5 – 2 – 3 = 0 4 – 2 – 2 = 0 5 – 0 – 3 = 2 4 – 0 – 1 = 3 Quan sát bài tập 1 Em viết số thẳng theo cột dọc, Nhận xét bài làm của bạn Bài 2 Quan sát nhận xét Làm bài vào vở Quan sát bài 3,4 Nêu cách tính và tính Làm bài vào vở Hoàn thành nộp bài làm
Tài liệu đính kèm: