Tiết:119-120 HỌC VẦN
Eng, iêng
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
**GDBVMT:
-Luyện nói về chủ điểm Ao, hồ, giếng, kết hợp khai thác nội dung giáo dục BVMT qua một số câu hỏi gợi ý : Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những ích lợi gì ? Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh ? HĐ.3
Phương thức tích hợp – Khai thác gián tiếp nội dung bài luyện nói.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
-Tranh lưỡi xẻng, trống chiêng.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
-HS có đủ đồ dùng – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:HS đọc vần ung, ưng, bông súng, củ gừng, cái thúng.
-2 em đọc SGK, tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng :bông súng.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 55
UBND Huyện Đức Trọng Trường TH Đăng SRõn KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tuần 14: Từ 28/11 Đến 02/12/2011 NGÀY TIẾT MÔN HỌC TỰA BÀI Nội dung điều chỉnh Thứ hai 28/11 1 2 3 4 5 Chào cờ Học vần Học vần Toán Đạo đức **Eng- iêng **Eng- iêng Phép trừ trong phạm vi 8 *Đi học đều và đúng giờ(t1) GDBVMT GDKNS Thứ ba 29/11 1 2 3 4 5 Học vần Học vần Toán Thủ công Tự nhiên và xã hội Uông- ương Uông- ương Luyện tập Gấp các đoạn thẳng cách đều *An toàn khi ở nhà GDKNS Thứ tư 30/11 1 2 3 4 5 Thể dục Toán Học vần Học vần Mĩ thuật Thể dục RLTTCB-Trò chơi vận động Phép cộng trong phạm vi 9 Ang- anh Ang- anh Vẽ màu vào các họa tiết ở hình vuông Thứ năm 01/11 1 2 3 4 Học vần Học vần LTTV HĐTT Inh- ênh Inh- ênh Luyện tập Làm báo tường - Trưng bày sản phẩm học tốt chào mừng ngày 20/11 – Tổng kết chủ điểm. Thứ sáu 02/11 1 2 3 4 Học vần Học vần Âm nhạc Toán Ôn tập Ôn tập Ôn tập bài hát: Sắp đến Tết rồi. Phép trừ trong phạm vi 9 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011 Tiết:119-120 HỌC VẦN Eng, iêng I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. **GDBVMT: -Luyện nói về chủ điểm Ao, hồ, giếng, kết hợp khai thác nội dung giáo dục BVMT qua một số câu hỏi gợi ý : Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những ích lợi gì ? Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh ?HĐ.3 Phương thức tích hợp – Khai thác gián tiếp nội dung bài luyện nói. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -Tranh lưỡi xẻng, trống chiêng.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói. -HS có đủ đồ dùng – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:HS đọc vần ung, ưng, bông súng, củ gừng, cái thúng. -2 em đọc SGK, tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi bảng :bông súng. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 55 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:+Vần eng:Tranh vẽ cây gì? -GV giảng : Lưỡi xẻng được làm bằng sắt rất bén -GV ghi bảng: “ lưỡi xẻng”. H:Từ “lưỡi xẻng”.tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng xẻng. H:Tiếng “ xẻng” có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút vần eng.Vần eng có mấy âm ghép lại? H:Tiếng “xẻng” có vần gì vừa học? -GV tô màu vần “eng”. H:Từ “ lưỡi xẻng” tiếng nào có vần eng? -Đọc trơn từ “lưỡi xẻng”. +Vần iêng:Tranh vẽ gì? -GV ghi bảng: “ trống chiêng”. H:Từ “ trống chiêng” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng “chiêng” H:Tiếng “chiêng” có âm gì, học rồi? -GV rút vần iêng .Vần iêng có mấy âm ghép lại? -So sánh giống khác nhau eng, iêng. H:Tiếng “chiêng” có vần gì vừa học? -GV tô màu vần iêng. H:Từ “ trống chiêng” tiếng nào có vần iêng? -Đọc trơn từ “ trống chiêng”. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc bài cá nhân đồng thanh HĐ2:+Đọc từ ứng dụng. S/ HS đọc từ.GV ghi bảng. +Cái kẻng:Vật bằng sắt gõ kêu tiếng +Xà beng: GT vật thật. H:Trong 2 từ trên tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. +Củ riềng :Giới thiệu củ riềng +Bay liệng :Con chim vừa bay vừa lượn. H:Trong 2 từ trên tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. HĐ3:Luyện viết -Hướng dẫn hs viết bảng con -GV:Các em đã được học vần eng, iêng.Tiếng từ có vần eng, iêng, luyện viết. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc -Luyện đọc ở bảng. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc bài trên bảng +Đọc câu ứng dụng: -Em có nhận xét gì về hai bức tranh? -Gọi HS đọc câu ứng dụng H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học? -Đọc tiếng, từ, câu. HĐ2:Luyện viết -Hướng dẫn hs viết vào vở. Chấm một số vở-nhận xét -S/ Giới thiệu bài ở SGK.GV đọc toàn bài. HĐ3:Luyện nói **Trong tranh vẽ gì? -Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những ích lợi gì ? -Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh ? 3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Vần gì?Tiếng gì?Từ gì? H:Luyện nói chủ đề gì? TK:Các em đã vừa học vần eng, iêng tiếng từ mới có vần eng, iêng.Luyện đọc, luyện viết, luyện nói. -Về nhà học bài, viết bài. -Lưỡi xẻng. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng lưỡi. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm x, ? 2 âm e, ng.HS gắn, ĐV. -Vần eng. -HS gắn tiếng “xẻng”, ĐV. -Tiếng xẻng. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Trống chiêng. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng trống. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm ch. -2 âm iê, ng, HS gắn, ĐV. -Vần iêng. -HS gắn, ĐV - iêng. -Tiếng chiêng. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Kẻng, beng. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Riềng, liệng ... -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Bạn học bài có điểm mười, những bạn không học chỉ được điểm 2, điểm 3, -HS đọc: Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. -Nghiêng, kiềng -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng trong vở Tập viết. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Người ra hồ cho cá ăn, người đang đi gánh nước, -HS đọc: Ao, hồ giếng -Lấy nước uống, dùng -HS trả lời. -Học vần eng ,iêng -Tiếng xẻng ,chiêng Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011 Tiết 53 TOÁN Phép trừ trong phạm vi 8 I.MỤC TIÊU -Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3(cột 1), bài 4(Viết 1 phép tính) II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -GV:8 cái hoa, 8 con thỏ, 8 con gà, 8 quả cam. -HS có đủ đồ dùng – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con. 5 + 3 = 6 + 2 = 4 + 4= 1 + 2 +3 = 2 + 2 + 4 = 7+ 1 + 0= 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: GIÁO VIÊN HỌC SINH -GV đính bảng 7 cái hoa H:Có mấy cái hoa? -GV đính thêm 1 cái hoa. H:Cô hái thêm mấy cái hoa? H:Cô có tất cả mấy cái hoa? H:8 cái hoa cô bớt đi 1 cái hoa còn mấy cái hoa? H:Bớt ta làm tính gì? H:Vậy 8 – 1 = mấy. -GV ghi bảng 8 – 1 = 7 -GV đính bảng 8 con thỏ. H:Có mấy con thỏ? H:Có mấy con thỏ đã chạy đi? H:Vậy cô còn mấy con thỏ? H:Vậy 8 – 2 = mấy? -GV ghi bảng 8 – 2 = 6. H:8 con thỏ chạy đi 6 con còn lại mấy con? H:Vậy 8 – 6= mấy? -GV ghi bảng 8 – 6 = 2. -GV đính bảng 8 con gà. H:Có mấy con gà? H:Cô đã bán mấy con gà? H:Cô còn lại mấy con? H:Vậy 8 – 3 = mấy? -GV ghi bảng 8 – 3 = 5. H:Vậy 8 – 5 = mấy? -GV ghi bảng 8 – 5 = 3 -GV đính bảng 8 quả cam. H:Có mấy quả cam? H:Cô đã biếu mấy quả? H:Cô còn lại mấy quả? H:Vậy 8 – 4 = mấy? -GV ghi bảng 8 – 4 = 4 -Gọi HS đọc toàn bộ bảng trừ. -Xoá kết quả. -Cho hs đọc b.Thực hành: Bài 1:Yêu cầu gì? -Cho hs làm bảng con Bài 2:Yêu cầu gì? -Cho hs chơi trò đố bạn Bài 3: Yêu cầu gì? -Cho hs làm phiếu bài tập (cột 1) Bài 4:Yêu cầu gì? -Cho hs làm vào vở (Làm phép tính thứ nhất) -Dựa vào tranh nêu lên bài toán có lời văn. -HS làm xong gv chấm 3.Củng cố:Toán hôm nay học bài gì? -Đọc bảng trừ giáo viên ghi kết quả. TK:Các em đã học thành lập các công thức trừ trong phạm vi 8 thực hành một số bài tập. -Về nhà làm bài tập vào vở. Bài 3(cột 2, 3). HS khá, giỏi làm thêm bài 4 (viết 3 phép tính hình 2, 3, 4) -7 cái hoa. -1 cái hoa. -8 cái hoa. -7 cái hoa. -Trừ. -= 7.HS gắn đọc. -HS đọc cá nhân – ĐT. -8 con thỏ. -2 con thỏ. -6 con thỏ. -HS gắn PT đọc. -HS đọc cá nhân – ĐT. -2 con thỏ. -HS gắn PT đọc. -HS đọc cá nhân – ĐT. -8 con gà. -3 con gà. -5 con gà. -HS gắn PT đọc. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS gắn PT đọc. -HS đọc cá nhân – ĐT. -8 quả cam. -4 quả cam. -4 quả cam. -HS gắn PT đọc. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tính. Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con. -Tính -HS chơi trò đố bạn. 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 8 – 4 = 4 -Tính. Làm phiếu bài tập. -Viết phép tính thích hợp. - HS làm vào vở 8 - 4 = 4 -Phép trừ trong phạm vi 8 - 3 em Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011 Tiết 14 ĐẠO ĐỨC Đi học đều và đúng giờ I.MỤC TIÊU (t.1) -Nêu được thế nào là đi học đều, đúng giờ. -Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. -Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều, đúng giờ. -Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. -Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. *GDKNS: -Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.HĐ.3 Phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng -Thảo luận nhóm. Động não. Xử lí tình huống. II.ĐỒ DÙNG DẠY & HỌC -Tranh BT 1, BT 4 phóng to. -HS có vở bài tập đạo đức 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY $ HỌC 1.KTBC: H:Quốc tịch của chúng ta là gì? H:Quốc kì của chúng ta có hình gì, màu gì? H:Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ? 2.Bài mới a. Giới thiệu bài:Hôm nay học bài Đi học đều và đúng giờ. GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:Làm bài tập 1. *Mục tiêu: Giúp hs hiểu nội dung câu chuyện . -GV kể chuyện 2 lần Thỏ và Rùa là 2 bạn học cùng lớp.Thỏ nhanh nhẹn còn Rùa chậm chạp.Chúng ta đoán xem chuyện gì sẽ xảy ra giữa 2 bạn. -Cho hs thảo luận theo nội dung sau: H:Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn? H:Còn rùa chậm chạp sao lại đi học đúng giờ? H:Qua câu chuyện chúng ta thấy ai đáng khen?Vì sao? +KL:Thỏ la cà nên đi học muộn.Rùa chậm chạp nhưng cố gắng đến lớp đúng giờ.Bạn rùa thật đáng khen. HĐ2:Làm bài tập 2: *Mục tiêu : Hs hiểu nội dung bức tranh và thể hiện vai tốt. -GV chọn 2 em ngồi cạnh 1 nhóm đóng 2 vai nhân vật trong tình huống : “ trước giờ đi học”. HĐ3:HS liên hệ. *Mục tiêu : Hs biết liên hệ việc làm mà mình đã làm. H:Bạn nào luôn đi học đúng giờ? H:Hãy kể những việc đã làm để đi học đúng giờ? +KL:Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt việc học tập của mình. -Để đi học đúng giờ cần phải: +Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước. +Không nên thức khuya. +Để đồng hồ báo thức hoặc bố mẹ gọi dậy đúng giờ. 3.Củng cố:Hôm nay đạo đức học bài gì? H:Muốn đi học đúng giờ phải làm gì? TK:Các em được đi học, nhiệm vụ của các em là phải đi học đều và đúng giờ. Muốn đi học đúng giờ, phải ngủ dậy sớm, buổi tối không nên thức khuya. -Lắng nghe -Thảo luận nhóm.HS sinh hoạt nhóm 2 em. -Vì la cà hái hoa, bắt bướm. -Vì rùa không la cà đi một mạch đến lớp. -Đại diện nhóm lên trình bày kết hợp cả tranh. -R ... Giới thiệu từ ứng dụng: -GV ghi bảng GV đọc giảng từ. +Đình làng: Ngôi nhà cúng tế của một thôn. +Thông minh:Học gì hiểu ngay, áp dụng vào bài tập. H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. +Bệnh viện:Nơi khám chữa bệnh. +Enh ương:Giống con ếch. H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. HĐ3:Luyện viết -Hướng dẫn hs viết bảng con. -GV:Các em vừa học vần ênh, inh Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc -Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc bài –giáo viên theo dõi +Đọc câu ứng dụng: -Trong tranh vẽ gì? -Gọi một HS đọc câu ứng dụng H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học? -Đọc tiếng, từ, câu. HĐ2:Luyện viết -Hướng dẫn hs viết vào vở. -Giáo viên chấm bài S/ Giới thiệu bài ở SGK. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc bài HĐ3:Luyện nói H:Em hãy cho biết tranh minh họa có các loại máy gì mà em biết? -Gọi một HS đọc tên bài luyện nói H:Máy cày dùng để làm gì? H:Máy khâu dùng làm gì? H:Máy tính dùng làm gì? H: Ngoài ra em còn biết loại máy nào nữa? -GV giáo dục HS 3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Tiếng gì?Từ gì? TK:Chúng ta đã vừa học vần inh, ênh tiếng từ mới có vần inh, ênh, luyện đọc, luyện nói, luyện viết. -Về nha học bài, viết bài. -Máy vi tính. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng máy ,vi. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm t, dấu /. -2 âm i, nh – HS gắn ĐV. -Vần inh -HS gắn, ĐV. -Tiếng tính. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Dòng kênh. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng dòng. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm k. -2 âm ê, nh.HS gắn đánh vần. -Vần ênh. -HS gắn đánh vần. -Tiếng kênh. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc từ. -Đình , minh. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Bệnh, ễnh. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Vẽ cái thang, cột rơm, -HS đọc:Cái gì cao lớn lênh khênh/ Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra? -Lênh, khênh, kềnh. -Cá nhân – nhóm – ĐT. -HS viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh trong vở Tập viết. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính -HS đọc: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. -Cày đất, kéo.HS chỉ vào máy cày. -May quần áo -Tính toán, -Học vần inh ,ênh Thứ năm ngày 01 tháng 12 năm 2011 Tiết 14 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Làm báo tường -Trưng bày sản phẩm học tốt chào mừng ngày 20/11 – Tổng kết chủ điểm. I.MỤC TIÊU: -GV giúp hs biết ý nghĩa ngày 20 – 11 -Dâng những bài học tốt lên thầy cô -HS biết tôn trọng và kính yêu thầy cô giáo. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -HS chuẩn bị các bài điểm tốt dâng cô III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Cả lớp hát múa. 2.Bài mới a) GT bài: -Hôm nay dâng những bài học tốt lên thầy cô. +HS tự dâng những bài học tốt lên lớp.HS tự thi đua giữa các tổ, tổ nào nhiều bài học tốt. H:Vì sao các em phải cố gắng học tốt? H: Ngày 20 – 11 là ngày gì? H: Đối với thầy cô giáo em phải biết làm gì? GV: Ngày 20 – 11 là ngày nhà giáo VN, các em cố gắng học tốt dâng thầy cô để thể hiện lòng biết ơn và kính trọng thầy cô. b)Đánh giá tuần qua. Ưu điểm: Các em đi học chuyên cần. -Nghỉ học đều có giấy phép. -ĐDHT tương đối đầy đủ. -Các em có chú ý vệ sinh cá nhân, mặc đồng phục. *Tồn: Một số em đi học trễ. Trong tuần còn có một số em tập TD giữa giờ chưa nghiêm túc, ăn bánh kẹo khi đang xếp hàng vào lớp. +Kế hoạch tuần tới: Tuần 15 -Đi học đúng giờ. -Chú ý vệ sinh thân thể, vệ sinh trường lớp. -Mang ĐDHT đầy đủ.Không được ăn quà vặt. 3.Củng cố: Hôm nay hoạt động tập thể bài gì? TK:Các em đã biết ý nghĩa của ngày nhà giáo -Thực hiện theo kế hoạch đề ra. -Lớp tuyên dương. Một cá nhân có một bài học tốt được một bông hoa, ai nhiều bông hoa người đó được khen. -HS tự suy nghĩ trả lời. - Thanh Nai Rin, Phạm Gia Lộc. Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2011 Tiết :127-128 HỌC VẦN Ôn tập I.MỤC TIÊU -Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh lại truyện kể “ Quạ và Công”. -HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -GV kẻ bảng như SGK.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa ( luyện nói) kể chuyện. -HS có đủ đồ dùng, SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:GV ghi bảng con: inh, ênh, máy vi tính, xinh xắn. -Gọi 2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi bảng con: mới tinh. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học ôn tập GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1: Lá này là lá gì? -GV ghi bảng tiếng “bàng”. H:Tiếng bàng có vần gì đã học? -GV ghi bảng vần ang. H:Vần ang có mấy âm? -GV ghi bảng :a – ng. -Giới thiệu cái bánh chưng. Đây là cái gì? H:Tiếng bánh có vần gì đã học? -GV ghi bảng vần anh. H:Vần anh có mấy âm? -GV ghi bảng a – nh. H:Trong 2 vần trên có âm gì ở cuối? -GV ghi bảng ng – nh như SGK. -Gọi HS đọc các âm ở cột đọc. +Ghép âm thành vần: H:Âm a ghép với âm nh – ng thành vần gì? -GV ghi bảng. H:Âm ă, â ghép với ng thành vần gì? -GV ghi bảng. H:Âm u, ư ghép với ng thành vần gì? H:Âm đôi iê, uô, ươ ngép với ng thành vần gì? H:Âm ê, i ghép với âm nh thành vần gì? -GV ghi bảng.Cho hs đọc bài trên bảng HĐ2:Giới thiệu từ ứng dụng -Gọi HS đọc từ GV ghi bảng. Bình minh nhà rông nắng chang chang -GV đọc giảng từ: Bình minh:Buổi sáng mặt trời vừa mọc. Nhà rông:Nhà của đồng bào dân tộc. Nắng chang chang:Rất nắng, nắng ngay ngắt. H:Tiếng nào có vần vừa ôn? -Đọc trơn từ. HĐ3:Luyện viết -Hướng dẫn HS viết vào bảng con GV:Các em vừa ôn một số vần có nh, ng ở cuối, luyện đọc, viết. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc - Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc bài trên bảng +Đọc đoạn thơ ứng dụng: -HS quan sát và nhận xét bức tranh -GV ghi câu ứng dụng, gọi HS đọc H:Trong bài tiếng nào có vần vừa ôn? -Đọc tiếng, từ, câu. -Đọc cả bài. HĐ2:Luyện viết - Hướng dẫn hs viết vào vở. S/Giới thiệu bài ở SGK. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc bài HĐ3:Kể chuyện:Quạ và Công -GV kể lần 1 diễn cảm. -GV kể lần 2 kết hợp với tranh. -HS dựa vào tranh kể lại câu chuyện. -Cho hs kể theo nhóm -Sau đó lên trình bày *Ý nghĩa:Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. 3.Củng cố:Hôm nay tiết học vần bài gì? H:Nghe kể câu chuyện gì? TK:Chúng ta đã ôn tập những vần có âm nh, ng ở cuối, luyện đọc, luyện nói, nghe kể chuyện. -Về nhà học bài, viết bài. -Lá bàng. -Vần ang. -2 âm a – ng. -HS đọc a – ng. -Cái bánh chưng. -Vần anh. -2 âm a – nh. -HS đọc a – nh. -Âm ng, nh. -HS đọc. -Vần ang, anh.HS đọc. -HS đọc cá nhân – ĐT. -ăng, âng.HS đọc. -HS đọc cá nhân – ĐT, đánh vần. -Vần ung, ưng.HS đọc. -Vần iêng, uông, ương.HS gắn đọc. -Vần inh, ênh.HS gắn đọc. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng minh, rông, nắng. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết bảng con: bình minh, nhà rông. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Đây là cảnh thu hoạch bông và các chị nông dân đang đội bông về nhà; màu bông trắng như màu mây, -HS đọc: Trên trời mây trắng như bông/ Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây/ Mấy cô má đỏ hây hây/ Đội bông như thể đội mây về làng. -HS viết: bình minh, nhà rông trong vở Tập viết -HS đọc cá nhân – ĐT. +Tranh 1:Quạ vẽ cho Công trước,Quạ vẽ rất khéo.Tô màu xanh ở đầu, cổ, mình Công.Mỗi chiếc lông đều có màu óng ánh. +Tranh 2:Vẽ xong Công còn xoè cánh cho thật khô. +Tranh 3:Công khuyên bạn mãi chẳng được, đành làm theo lời bạn. +Tranh 4:Cả bộ lông quạ trở nên đen xịt nhem nhuốc. -Học bài ôn tập -HS nêu Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2011 Tiết 56 TOÁN Phép trừ trong phạm vi 9 I.MỤC TIÊU -Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2(cột 1, 2, 3), bài 3(bảng 1), bài 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -9 Hình vuông, 9 Hình tam giác, 9 hình tròn , 9 con thỏ. -HS có đủ đồ dùng – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con. 1 + 8 = 9 + 0 = 4 + 1 + 4= 8 + 1 = 0 + 9 = 6 + 3 = 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: GIÁO VIÊN HỌC SINH -GV đính 8 Hình vuông. H:Có mấy hình vuông? -GV đính thêm 1 hình nữa. H:Thêm mấy hình? H:9 bớt 1 là mấy? -GV ghi bảng 9 – 1 = 8 H:Vậy 9 – 8 = mấy? -GV ghi bảng 9 – 8 = 1 -GV đính bảng 9 con thỏ. H:Có mấy con thỏ? H: Có mấy con thỏ chạy đi? H:Còn lại mấy con thỏ? H:Vậy 9 – 2 = mấy? -GV ghi bảng 9 – 2 = 7. H:Vậy 9 – 7 = mấy? -GV ghi bảng 9 – 7 = 2. -GV đính bảng 9 hình tam giác. H:Cô bớt mấy hình? H:Còn lại mấy hình? H:Vậy 9 – 3 = mấy? -GV ghi bảng 9 – 3 = 6. H:vậy 9 – 6 = mấy? -GV ghi bảng 9 – 6 = 3. -GV đính bảng 9 hình tròn. H:Cô bớt mấy hình tròn? H:Còn lại mấy hình tròn? H:Vậy 9 = 4 = mấy? -GV ghi bảng 9 – 4 = 5. H:Vậy 9 – 5 = mấy? -GV ghi bảng 9 – 5 = 4 -Đọc toàn bảng trừ. -Xoá kết quả. -Cho hs đọc thuộc b.Thực hành: Bài 1:Yêu cầu gì? -Cho hs làm bảng con Bài 2:Yêu cầu gì? (Làm cột 1,2,3) -Cho hs chơi trò đố bạn -Giáo viên phổ biến cách chơi –HS chơi H:Khi thay đổi các số trong phép cộng kết quả ntn? Bài 3:Yêu cầu gì? (Làm bảng 1) -Cho hs làm nhóm lớn Bài 4:Yêu cầu gì? 3.Củng cố:Hôm nay toán bài gì? -HS đọc kết quả các phép tính, GV ghi bảng. TK:Các em đã học phép tính cộng trong phạm vi 9, Thực hành một số bài tập. -Về nhà học thuộc bảng trừ, làm bài tập vào vở. Bài 2(cột 4), HS khá giỏi làm thêm bài 3(bảng 2), -8 hình vuông. -1 hình vuông. -8 hình vuông. -HS đọc cá nhân – ĐT. -bằng 1 -HS đọc cá nhân – ĐT. -9 con thỏ. -2 con thỏ. -7 con thỏ. - Bằng 7. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Bằng 2. -HS đọc cá nhân – ĐT. -3 hình tam giác. -6 hình tam giác. - còn lại 6. -HS đọc cá nhân – ĐT. -3. -HS đọc cá nhân – ĐT. -4 hình tròn. -5 hình tròn. - Còn lại 5. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Bằng 4. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tính. Một số em lên bảng lớp làm bảng con. -Tính. Trò chơi đố bạn. 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 -Số.HS làm vào nhóm lớn 9 7 3 2 5 1 4 -Viết phép tính thích hợp.HS làm vào vở. 9 - 4 = 5 -Phép trừ trong phạm vi 9 -HS nêu kết quả
Tài liệu đính kèm: