Học Vần
Bài: om - am
I. Mục tiêu:
KT:Giúp HS đọc được : om, làng xóm, am, rừng tràm, từ ngữ và câu ứng dụng
Giúp HS viết được: om, làng xóm, am, rừng tràm, viết đủ số dòng quy định .
KN: HS đọc to, rõ ràng, chính xác. Viết đúng đẹp theo mẫu
- Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn
- GD KNS : Giao tiếp, tự tin
TĐ:GDHS biết nói lời cảm ơn khi cần thiết .
II. Chuẩn bị:
GV:SGK, bộ đồ dùng dạy học . tranh minh hoạ
HS :SGK, bảng con, chữ ghép
III. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định lớp :
2. Bài cũ:
GV ghi bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang
Gọi 1 HS đọc bài trong SGK
GV đọc: bình minh, nhà rông
Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới :
HĐ1: Dạy vần
* Vần om
-GV ghép bảng vần : om
- Cho HS phân tích vẩn om
- Yêu cầu HS ghép bảng vần om
GV chỉ bảng vần : om
Yêu cầu HS ghép thêm x và dấu sắc vào vần om
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2015 CHÀO CỜ TUẦN 15 Nghe nói chuyện dưới cờ **************************** Học Vần Bài: om - am I. Mục tiêu: KT:Giúp HS đọc được : om, làng xóm, am, rừng tràm, từ ngữ và câu ứng dụng Giúp HS viết được: om, làng xóm, am, rừng tràm, viết đủ số dòng quy định . KN: HS đọc to, rõ ràng, chính xác. Viết đúng đẹp theo mẫu - Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn - GD KNS : Giao tiếp, tự tin TĐ:GDHS biết nói lời cảm ơn khi cần thiết . II. Chuẩn bị: GV:SGK, bộ đồ dùng dạy học . tranh minh hoạ HS :SGK, bảng con, chữ ghép III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định lớp : 2. Bài cũ: GV ghi bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang Gọi 1 HS đọc bài trong SGK GV đọc: bình minh, nhà rông Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : HĐ1: Dạy vần * Vần om -GV ghép bảng vần : om - Cho HS phân tích vẩn om - Yêu cầu HS ghép bảng vần om GV chỉ bảng vần : om Yêu cầu HS ghép thêm x và dấu sắc vào vần om GV ghép và viết bảng : xóm Cho HS tìm và ghép bảng tiếng có vần vừa học GV nhận xét -Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ hỏi : Tranh vẽ gì ? - Gv giảng và kết hợp GDHS coi trọng tình làng nghĩa xóm . Yêu cầu HS ghép từ : làng xóm GV chỉ bảng : làng xóm Cho HS luyện đọc : om – xóm – làng xóm * Vần : am GV ghép bảng : am Cho HS phân tích vần am - Cho HS so sánh am với om GV lần lượt yêu cầu HS ghép bảng , phân tích, đánh vần , đọc trơn : am – tràm - cây tràm GV chỉ bảng : am – tràm - cây tràm Cho HS luyện đọc toàn phần HĐ2: Viết bảng GV viếtt mẫu, hướng dẫn cách viết om, am, làng xóm , rừng tràm GV nhận xét, chỉnh sửa Trò chơi : (3’)Vật tay HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV viết bảng : chòm râu quả trám đom đóm quả cam Cho HS tìm và gạch chần tiếng có chứa vần vừa học - Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng vừa tìm - Gọi HS đọc trơn từ , GV kết hợp giảng từ Đom đóm : Côn trùng có cánh , bay ban đêm có ánh sáng chớp ở bụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc toàn bài Củng cố : Các em vừa học những vần gì mới ? -Gọi HS đọc toàn bài - GV nhận xét tiết học, chuyển tiết Tiết 2 Luyện tập HĐ1: Luyện đọc - Cho HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 - Gv nhận xét - Đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ Hỏi : Tranh vẽ gì ? GV giới thiệu ghi bảng : Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. Cho HS xung phong đánh vần, đọc trơn tiếng có vần mới trong câu ứng dụng . Cho HS xung phong đọc trơn cặp câu ứng dụng GV giảng bòng hay còn gọi là bưởi Gv đọc mẫu Cho HS đọc toàn bài HĐ2: Viết vở GV nếu yêu cầu viết và hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết . GV theo dõi, uốn nắn Thu chấm một số bài nhận xét cụ thể . Nghỉ giữa tiết HĐ3(8’) Luyện nói Cho HS đọc tên chủ đề Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, thảo luận theo gợi ý : +Trong tranh vẽ cảnh gì? + Chúng ta nên nói lời cảm ơn khi nào? +Khi mình làm một việc tốt được người khác cảm ơn mình cảm thấy như thế nào? Mời 1-2 cặp HS luyện nói trước lớp GV nhận xét , tuyên dương và kết hợp GDHS cần nói lời cảm ơn khi cần thiết . 4. củng cố dặn dò - Gọi một số HS đọc lại bài . Yêu cầu HS đọc bài trng SGK GV nhận xét . - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau . Hát tập thể 2 HS đọc , lớp theo dõi, nhận xét Lớp theo dõi Nghe, viết bảng con Lắng nghe HS nhận biết, đọc cn Vần om gồm : o +m HS đánh vần, đọc trơn HS ghép và đọc :xóm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS thực hiện Lắng nghe HS quan sát nói nội dung tranh Lắng nghe HS ghép bảng : làng xóm HS đọc cn- đt HS đọc đt- cn HS nhận biết , đọc cn Vần am gồm : am HS so sánh HS thực hiện theo yêu cầu HS đọc đt – cn HS đọc cn – đt Theo dõi, luyện viết trên bảng con :om, am, làng xóm , rừng tràm Lắng nghe HS đọc nhẩm 2 HS lên tìm HS thực hiện Lắng nghe Nhận biết nghĩa của từ HS đọc cn - đt HS đọc cn – đt om am HS đọc cn – đt Lắng nghe HS luyện đọc cn – đt Lắng nghe HS quan sát nói nội dung tranh Lắng nghe, đọc nhẩm Lớp theo dõi Lớp lắng nghe 2- 3 HS đọc HS đọc cn – đt Lắng nghe, viết đủ số dòng quy định Lắng nghe Giữ trật tự Nói lời cảm ơn HS thảo luận theo nhóm cặp đôi Lớp theo dõi, nhận xét Lắng nghe Lớp theo dõi, nhận xét HS đọc cn- đt Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy **************************** Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN Bài: ăm - âm I. Mục tiêu: KT:Giúp HS đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ ngữ và câu ứng dụng . Giúp HS viết được: ăm, âm ,nuôi tằm, hái nấm, viết đủ số dòng quy định KN: HS đọc to, rõ ràng, chính xác. Viết đúng đẹp theo mẫu - Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề : Ngày, tháng, năm TĐ: GDHS biết quý trọng thời gian . GDKNS : Giao tiếp, tự tin II. Chuẩn bị: GV:SGK, bộ đồ dùng dạy học . tranh minh hoạ HS :SGK, bảng con, chữ ghép III.. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp : 2. Bài cũ: GV ghi bảng con : om, am, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam Gọi 1 HS đọc bài trong SGK GV đọc: đom đóm, quả trám Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : HĐ1: Dạy vần * Vần ăm -GV ghép bảng vần : ăm - Cho HS phân tích vần ăm - Yêu cầu HS ghép bảng vần ăm GV chỉ bảng vần :ăm Yêu cầu HS ghép thêm t và dấu huyền vào vần ăm GV ghép và viết bảng tằm Cho HS tìm và ghép bảng tiếng có vần vừa học GV nhận xét -Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ hỏi : Tranh vẽ gì ? - Gv giảng và kết hợp GDHS yêu lao động Yêu cầu HS ghép từ : nuôi tằm GV chỉ bảng : nuôi tằm Cho HS luyện đọc : ăm- tằm – nuôi tằm * Vần : am GV ghép bảng : âm Cho HS phân tích vần âm - Cho HS so sánh ăm với âm GV lần lượt yêu cầu HS ghép bảng , phân tích, đánh vần , đọc trơn : am – tràm - cây tràm GV chỉ bảng : am – tràm - cây tràm Cho HS luyện đọc toàn phần HĐ2: Viết bảng GV viếtt mẫu, hướng dẫn cách viết ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm GV nhận xét, chỉnh sửa Trò chơi : (3’)Vật tay HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV viết bảng : tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm Cho HS tìm và gạch chần tiếng có chứa vần vừa học - Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng vừa tìm - Gọi HS đọc trơn từ , GV kết hợp giảng từ và kết hợp GDHS không dùng tăm nhọn để xỉa răng . Củng cố : Các em vừa học những vần gì mới ? -Gọi HS đọc toàn bài - GV nhận xét tiết học, chuyển tiết Tiết 2 Luyện tập HĐ1: Luyện đọc - Cho HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 - Gv nhận xét - Đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ Hỏi : Tranh vẽ gì ? GV giới thiệu ghi bảng : Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. Cho HS xung phong đánh vần, đọc ttơn tiếng có vần mới trong câu ứng dụng . Cho HS xung phong trơn cặp câu ứng dụng GV giảng bòng hay còn gọi là bưởi Gv đọc mẫu Cho HS đọc toàn bài HĐ2: Viết vở GV nếu yêu cầu viết và hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết . GV theo dõi, uốn nắn Thu chấm một số bài nhận xét cụ thể . Nghỉ giữa tiết HĐ3: Luyện nói Cho HS đọc tên chủ đề Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, thảo luận theo gợi ý : + Bức tranh này vẽ cảnh gì?Những vật trong tranh nói điểm gì chung? + Em hãy đọc thời khoá biểu của em. + Em thích ngày nào trong tuần? Vì sao? Mời 1-2 cặp HS luyện nói trước lớp GV nhận xét , tuyên dương và kết hợp GDHS biết quý trọng thời gian . 4. củng cố dặn dò: - Gọi một số HS đọc lại bài . Yêu cầu HS đọc bài trng SGK GV nhận xét . - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau . Hát tập thể 2 HS đọc , lớp theo dõi, nhận xét Lớp theo dõi Nghe, viết bảng con Lắng nghe HS nhận biết, đọc cn Vần eng gồm : ă+m HS đánh vần, đọc trơn HS ghép và đọc : tằm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS thực hiện Lắng nghe HS quan sát nói nội dung tranh Lắng nghe HS ghép bảng : nuôi tằm HS đọc cn- đt HS đọc đt- cn HS nhận biết , đọc cn Vần âm gồm : â + m HS so sánh HS thực hiện theo yêu cầu HS đọc đt – cn HS đọc cn – đt Theo dõi, luyện viết trên bảng con ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm Lắng nghe HS đọc nhẩm 2 HS lên tìm HS thực hiện Nhận biết nghĩa của từ Lắng nghe êm - âm HS đọc cn – đt Lắng nghe HS luyện đọc cn – đt Lắng nghe HS quan sát nói nội dung tranh Lắng nghe, đọc nhẩm Lớp theo dõi Lớp lắng nghe 2- 3 HS đọc HS đọc cn – đt Lắng nghe, viết đủ số dòng quy định Lắng nghe Giữ trật tự Ngày tháng năm HS thảo luận theo nhóm cặp đôi Lớp theo dõi, nhận xét Lắng nghe Lớp theo dõi, nhận xét HS đọc cn - đt Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy TOÁN Tiết: Luyện tập I . Mục tiêu: KT:HS thực hiện được phép cộng, phép trừ, trong phạm vi 9 ;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . KN:- HS tính nhanh , chính xác . TĐ: GDHS tính chủ động trong học tập . II. Chuẩn bị GV : Bài soạn , SGK, phiếu HT (bài2 ) HS: Bảng con , SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2.Bài cũ: Giáo viên ghi bảng 8+1= 7+2= 6+3= 5+4= 9-1= 9-2= 9-3= 9-5= GV nhận xét , ghi điểm 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: ghi bảng b. Hướng dẫn HS luyện tập HĐ 1: Cũng cố thực hiện được phép cộng, phép trừ, trong phạm vi 9. Bài 1: Tính Gv tổ chức cho HS làm bài tiếp sức GV nhận xét và giúp HS củng cố về tính chất của phép cộng , mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 2:Số? Làm phiếu cá nhân Giáo viên phát phiếu đã chuẩn bị sẵn 5 + = 9 9 - = 6 3 + = 6 4 + = 8 7 - = 5 + 9 = 9 +7= 9 + = 8 9 - = 9 Thu phiếu nhận xét Nghỉ giữa tiết (3’) HĐ 2: Cũng cố viết phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 3: < > ? 5 + 49 63 9 - 08 = 9 - 28 95 + 1 4 + 55 + 4 Gọi HS nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp Gv gắn hình vẽ lên bảng Yêu cầu HS viết phép tính vào vở . Gọi 1 HS chữa bài GV nhận xét Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông ? GV kẻ hình trong SGK lên bảng Hỏi:Có mấy hình vuông ? Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm cặp đôi Cho HS lên bảng chỉ ra 5 hình vuông GV nhận xét, kết luận hình bên có 5 hình vuông đó là 4 hình nhỏ và 1 hì ... yên ngựa, cuộn dây Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới Giới thiệu bài: (1’) Bài tập viết tuần 14 HĐ1: Quan sát nhận xét Giáo viên viết mẫu lên bảng Yêu cầu HS quan sát nhận xét nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện Gv nhận xét HĐ 2: Viết bảng con GV yêu cầu HS lần lượt viết vào bảng con Nhận xét sửa sai Nghĩ giữa tiết (3’) HĐ3: Viết bài vào vở Hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách trình bày vở GV đi từng bàn theo dõi uốn nắn học sinh 4.Củng cố dặn dò: Thu vở chấm điểm 1/3 lớp, nhận xét tuyên dương những em viết đẹp, sửa sai cho những em viết xấu Nhận xét chung tiết dạy Dặn học sinh chuẩn bị tiếp tiết sau. Tiết 2 1.Ổn định 2.Bài cũ +Giáo viên đọc: hiền lành, đình làng Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới Giới thiệu bài: (1’) Bài tập viết tuần 15 HĐ1: Quan sát nhận xét Giáo viên viết mẫu lên bảng Yêu cầu HS quan sát nhận xét đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em ghế đệm , Gv nhận xét HĐ 2: Viết bảng con GV yêu cầu HS lần lượt viết vào bảng con Nhận xét sửa sai Nghĩ giữa tiết (3’) HĐ3: Viết bài vào vở Hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách trình bày vở GV đi từng bàn theo dõi uốn nắn học sinh 4.Củng cố dặn dò: Thu vở chấm điểm 1/3 lớp, nhận xét tuyên dương những em viết đẹp, sửa sai cho những em viết xấu Nhận xét chung tiết dạy Dặn HS về nhà luyện viết những chữ chưa đẹp và chuẩn bị bài sau. Học sinh viết bảng con, 3 học sinh lên bảng viết HS đọc cn- đt HS quan sát nhận xét độ cao, khoảng cách,vị trí dấu thanh trong các chữ . Lắng nghe Lắng nghe thực hiện Lắng nghe Học sinh viết bài vào vở cẩn thận, trình bày đúng khoảng cách, viết đúng cở chữ. Viết đủ số dòng quy định Giữ trật tự Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện HS viết bảng con, 2học sinh lên bảng viết Lắng nghe HS đọc cn- đt HS quan sát nhận xét độ cao, khoảng cách ,vị trí dấu thanh trong các chữ . Lắng nghe Lắng nghe thực hiện Học sinh viết bài vào vở cẩn thận, trình bày đúng khoảng cách, viết đúng cỡ chữ. Viết đủ số dòng quy định Giữ trật tự Lắng nghe Lắng nghe , thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy TOÁN Bài:Phép trừ trong phạm vi 10 I . Mục tiêu: KT:HS làm được phép tính trừ trong phạm vi 10 ;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . KN: HS làm tính nhanh, chính xác TĐ: GDHS tính chủ động trong học tập II. Chuẩn bị GV : Bài soạn , SGK, phiếu HT HS: Bảng con , SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định 2.Bài cũ : Tiết trước toán học bài gì? Giáo viên ghi bảng 9+1= 8+2= 6+4= 7+3= 1+9= 2+8= 3+7= 4+6= GV nhận xét, ghi điểm 3.Bài mới Giới thiệu bài (1’) - GV giới thiệu bài ghi bảng HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 Hình thành phép tính 10-1=9 10-9=1 *Đính lên bảng 10 tròn, rồi bớt 9 hình tròn. Gọi HS khác trả lời Yêu cầu HS ghép phép tính Gv viết bảng : 10 -1 = 9 Yêu cầu HS tự tìm kết quả : 10- 9 = Gv ghi bảng : 10 – 9 = 1 Tương tự với các phép tính còn lại . Xoá dần các phép tính trên bảng 10 - 1 = 9 10- 9 = 1 10 – 2 = 8 10- 8 = 2 10 - 3 = 7 10-7 = 3 10 – 4 = 6 10- 6 = 4 10 - 5 = 5 Hỏi: Mười trừ 3 bằng mấy? Mười trừ mấy bằng ba ? GV nhận xét Nghỉ giữa tiết (2’) HĐ 2: Cũng cố làm phép tính trừ trong phạm vi 10. Bài 1 (8’)Tính Phần a. GV lưu ý HS viết số 1 lùi trước , viết số 0 thẳng cột với các số . Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con . Gọi HS nhận xét bài trên bảng Phần b : GV hướng dẫn HS vận dụng mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để làm . Cho HS nêu miệng Gv nhận xét Bài 2 : Số ? 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Gọi HS đại diện nêu kết quả Cho HS nhận xét bài trên bảng Nhận xét Bài 3: > < = ? GV phát phiếu HT 9 10 10 4 6 10 – 4 3 + 4 10 6 + 4 10 6 9 – 3 Yêu cầu HS làm bài cn, 1 HS làm bài trên phiếu lớn - Gọi HS nhận xét bài trên bảng Gv nhận xét, ghi điểm HĐ 2: Cũng cố viết phép tính thích hợp với hình vẽ . Bài 4: Viết phép tính thích hợp Đính tranh lên bảng Gv nhận xét Yêu cầu HS viết phép tính vào vở 1 HS làm bài trên bảng Nhận xét, ghi điểm 4.Củng cố dặn dò: Cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 10 Nhận xét chung tiết dạy Dặn học sinh về nhà chuẩn bị tiếp tiết sau. Luyện tập Học sinh làm bảng con, 3 em lên bảnglàm, lớp làm vào bảng con Lắng nghe Lắng nghe, nhắc tựa bài HS nêu đề bài toán:” Có 10 hình tròn bớt 1 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn? Có 10 hình tròn bớt 1 hình tròn còn lại 9 hình tròn” HS ghép: 10-1=9 Đọc:”Mười trừ một bằng chín” HS ghép bảng: 10 – 9 = 1 HS đọc cn - đt HS thực hiện theo yêu cầu HS học thuộc bảng trừ Một số HS trả lời Lắng nghe Nêu yêu cầu HS thực hiện Lớp theo dõi, nhận xét HS thực hiện theo yêu cầu Lớp nhận xét HS nêu yêu cầu HS làm bài cn, 1 HS làm trên phiếu lớn Nhận xét Lắng nghe - Nêu yêu cầu HS nhận phiếu HS làm bài, trên phiếu Lớp nhận xét Lắng nghe Nêu yêu cầu HS quan sát , nêu bài toán Lắng nghe 10 – 4 = 6 HS nhận xét Lắng nghe HS đọc cn – đt Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả. Giúp HS thấy được những ưu nhược điểm của cá nhân và của lớp trong tuần và phương hướng kế hoạch tuần sau. Giáo dục HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. 2.Kĩ năng: Rèn luyện thói quen phê và tự phê cao. Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập. 3.Thái độ Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài. II. Đồ dùng dạy học: 1.Chuẩn bị của giáo viên Nội dung và kế hoạch tuần tới Các trò chơi, bài hát sinh hoạt. 2.Chuẩn bị của học sinh Báo cáo cụ thể tình hình hoạt động của lớp trong tuần.. Chuẩn bị các phương hướng, kế hoạch cho tuần tới. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giào viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp: Hát tập thể 1 bài 2.Các hoạt động Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn cán sự lớp báo cáo tình hình học tập trong tuần qua Hoạt động 2: Giáo viên chủ nhiệm Nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua về tất cả các mặt Đề xuất, khen thưởng các em có tiến bộ so với tuần trước (các em yếu kém) Phê bình những em vi phạm: + Tìm hiểu lí do khắc phục + Cảnh báo trước lớp những em cố tình vi phạm, hoặc phạt lao động, nặng hơn thì mời phụ huynh. Hoạt động 3: Phương hướng tuần tới: - Duy trì các nề nếp, chăm ngoan, học giỏi. - Đi học đều ,đúng giờ. - Tham gia giải toán Internet. - Duy trì giữ gìn vở sạch chữ đẹp. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp. - Tiếp tục duy trì tốt nề nếp, nội quy HS, thực hiện tốt cổng trường ATGT. - Nâng cao ý thức học bài ở lớp, ở nhà, nề nếp giữ vở sạch, viết chữ đẹp. - Tiếp tục nâng cao chất lượng văn hoá, chữ viết. - Tích cực tham gia các câu lạc bộ TDTT. Hoạt động 4: Sinh hoạt văn nghệ Lớp phó văn thể bắt bài hát tập thể Lớp trưởng hoặc các lớp phó khác tổ các trò chơi 3. Cũng cố dặn dò: - Nhắc nhở các em vi phạm cố gắng khắc phục trong các tuần sau, đặc biệt là các em yếu, kém. - Ban cán sự lớp phân công kèm các bạn yếu. Lớp trưởng: báo cáo những mặt được và chưa được trong tuần. Lớp thực hiện tốt: -Về học tập,còn một số bạn vi phạm là: ................................................................ -Về nề nếp: ................................................................. Các hoạt động khác bình thường Ba tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ về nề nếp, học tập. Lớp phó học tập: báo cáo tình hình học tập của lớp: kiểm tra bài cũ,truy bài đầu giờ và bài mới trong tuần ................................................................ ............................................................... -Lớp phó văn thể: báo cáo tình hình hoạt đông văn nghệ và sinh hoạt 15 phút đầu giờ vào các buổi hàng tuần. ................................................................ ............................................................... Lớp phó lao động: báo cáo tình hình vệ sinh của lớp trong tuần ................................................................ ............................................................... Phương hướng, kế hoạch hoạt động: + Nề nếp: không vi phạm về nề nếp như không mặc đồng phục, đi học trễ, nói chuyện + Học tập: khắc phục tình trạng không thuộc bài, làm bài cũ và phát biểu xây dựng bài. + Lao động: làm tốt công việc trực nhật của tổ đã được phân công và hoàn thành tốt kế hoạch lao động do trường đề ra. + Văn nghệ: tập hát các bài hát mới, cũ. Lớp hát tập thể Chơi trò chơi. TUẦN 15 TIẾT 43: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 ( TT ) MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức các phép tính trừ trong phạm vi 9. Rèn kỹ năng đặt tính – so sánh số phép tính. Bài 1/ Đặt tính rồi tính. 9 – 1 9 – 5 9 – 3 9 – 7 Bài 2/ Điền dấu + - = vào 2 7 = 9 8 9 – 1 9 7 = 2 9 – 5 7 - 3 Bài 3/ Đúng ghi (Đ) sai ghi (S) 9 – 4 = 5 9 - 2 = 6 9 – 7 = 3 9 – 5 = 3 6 + 3 – 4 = 5 8 + 1 – 2 = 7 Bài 4/ Nối theo mẫu: 5 + 3 = 9 9 – 1 8 9 – 1 8 + 1 > < = Bài 5/ Viết phép tính thích hợp TIẾT 44: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 MỤC TIÊU: Củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 10 Bài 1/ Tính nhanh: 8 + 2 7 + 3 10 + 0 5 + 5 9 + 1 0 + 10 Bài 2/ Đúng ghi ( Đ ) sai ghi ( S ) ( theo mẫu ) 9 8 10 8 + 1 + 2 + 0 + 2 10 10 10 10 Đ Bài 3/ Điền số: 7 + = 10 9 + . = 10 2 + = 10 + 6 = 10 + 7 = 9 6 + 2 + = 10 Bài 4/ Nối theo mẫu: 10 2 + 8 4 + 4 6 + 4 4 + 3 5 + 3 2 + 8 8 7 Bài 5/ Viết phép tính thích hợp: TIẾT 45 : LUYỆN TẬP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 ( TT ) MỤC TIÊU: - Củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 10. - Rèn kỹ năng đặt tính – so sánh phép tính. Bài 1/ Đặt tính rồi tính. 9 + 1 3 + 7 2 + 8 6 + 4 Bài 2/ Điền số: 2 + 8 - 9 + 7 + 2 Bài 3/ Nối đúng phép tính với kết quả đúng ( theo mẫu ) 5 – 3 + 8 6 + 0 + 4 4 + 6 6 + 3 8 + 1 7 + 3 10 Bài 4/ Điền dấu : > < = 5 + 5 . 9 8 5 + 4 2 . 8 10 .. 4 + 5 7 + 2 .. 9 + 1 10 .. 8 + 2 Trang 31 Bài 5/ Viết phép tính thích hợp.
Tài liệu đính kèm: