Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

Học Vần

Bài: om - am

 I. Mục tiêu:

 KT:Giúp HS đọc được : om, làng xóm, am, rừng tràm, từ ngữ và câu ứng dụng

 Giúp HS viết được: om, làng xóm, am, rừng tràm, viết đủ số dòng quy định .

 KN: HS đọc to, rõ ràng, chính xác. Viết đúng đẹp theo mẫu

 - Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn

 - GD KNS : Giao tiếp, tự tin

TĐ:GDHS biết nói lời cảm ơn khi cần thiết .

 II. Chuẩn bị:

 GV:SGK, bộ đồ dùng dạy học . tranh minh hoạ

 HS :SGK, bảng con, chữ ghép

 III. Các hoạt động dạy học

1.Ổn định lớp :

2. Bài cũ:

GV ghi bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang

Gọi 1 HS đọc bài trong SGK

GV đọc: bình minh, nhà rông

Nhận xét, ghi điểm

3. Bài mới :

HĐ1: Dạy vần

* Vần om

-GV ghép bảng vần : om

- Cho HS phân tích vẩn om

- Yêu cầu HS ghép bảng vần om

GV chỉ bảng vần : om

Yêu cầu HS ghép thêm x và dấu sắc vào vần om

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2015
CHÀO CỜ TUẦN 15
Nghe nói chuyện dưới cờ
****************************
Học Vần
Bài: om - am
 I. Mục tiêu:
 KT:Giúp HS đọc được : om, làng xóm, am, rừng tràm, từ ngữ và câu ứng dụng 
 Giúp HS viết được: om, làng xóm, am, rừng tràm, viết đủ số dòng quy định .
 KN: HS đọc to, rõ ràng, chính xác. Viết đúng đẹp theo mẫu
 - Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn 
 - GD KNS : Giao tiếp, tự tin 
TĐ:GDHS biết nói lời cảm ơn khi cần thiết .
 II. Chuẩn bị:
 GV:SGK, bộ đồ dùng dạy học . tranh minh hoạ 
 HS :SGK, bảng con, chữ ghép 
 III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định lớp : 
2. Bài cũ: 
GV ghi bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang
Gọi 1 HS đọc bài trong SGK
GV đọc: bình minh, nhà rông 
Nhận xét, ghi điểm 
3. Bài mới :
HĐ1: Dạy vần 
* Vần om 
-GV ghép bảng vần : om 
- Cho HS phân tích vẩn om 
- Yêu cầu HS ghép bảng vần om 
GV chỉ bảng vần : om 
Yêu cầu HS ghép thêm x và dấu sắc vào vần om 
GV ghép và viết bảng : xóm
Cho HS tìm và ghép bảng tiếng có vần vừa học 
GV nhận xét 
-Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Gv giảng và kết hợp GDHS coi trọng tình làng nghĩa xóm .
Yêu cầu HS ghép từ : làng xóm 
GV chỉ bảng : làng xóm 
Cho HS luyện đọc : om – xóm – làng xóm 
* Vần : am
GV ghép bảng : am 
Cho HS phân tích vần am
- Cho HS so sánh am với om
GV lần lượt yêu cầu HS ghép bảng , phân tích, đánh vần , đọc trơn : am – tràm - cây tràm 
GV chỉ bảng : am – tràm - cây tràm 
Cho HS luyện đọc toàn phần 
HĐ2: Viết bảng 
GV viếtt mẫu, hướng dẫn cách viết 
 om, am, làng xóm , rừng tràm 
GV nhận xét, chỉnh sửa 
Trò chơi : (3’)Vật tay 
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
GV viết bảng : chòm râu quả trám
 đom đóm quả cam
Cho HS tìm và gạch chần tiếng có chứa vần vừa học 
- Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng vừa tìm 
- Gọi HS đọc trơn từ , GV kết hợp giảng từ 
Đom đóm : Côn trùng có cánh , bay ban đêm có ánh sáng chớp ở bụng .
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- Yêu cầu HS đọc toàn bài 
Củng cố : 
Các em vừa học những vần gì mới ?
-Gọi HS đọc toàn bài 
- GV nhận xét tiết học, chuyển tiết 
Tiết 2
Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
 - Cho HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 
- Gv nhận xét 
- Đọc câu ứng dụng 
Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ 
Hỏi : Tranh vẽ gì ? 
GV giới thiệu ghi bảng :
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
Cho HS xung phong đánh vần, đọc trơn tiếng có vần mới trong câu ứng dụng .
Cho HS xung phong đọc trơn cặp câu ứng dụng 
GV giảng bòng hay còn gọi là bưởi
Gv đọc mẫu 
Cho HS đọc toàn bài 
HĐ2: Viết vở 
GV nếu yêu cầu viết và hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết .
GV theo dõi, uốn nắn 
Thu chấm một số bài nhận xét cụ thể .
Nghỉ giữa tiết 
HĐ3(8’) Luyện nói 
Cho HS đọc tên chủ đề 
Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, thảo luận theo gợi ý :
+Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Chúng ta nên nói lời cảm ơn khi nào?
+Khi mình làm một việc tốt được người khác cảm ơn mình cảm thấy như thế nào?
Mời 1-2 cặp HS luyện nói trước lớp 
GV nhận xét , tuyên dương và kết hợp GDHS cần nói lời cảm ơn khi cần thiết .
4. củng cố dặn dò 
- Gọi một số HS đọc lại bài .
Yêu cầu HS đọc bài trng SGK 
GV nhận xét .
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau .
Hát tập thể
2 HS đọc , lớp theo dõi, nhận xét 
Lớp theo dõi 
Nghe, viết bảng con 
Lắng nghe 
HS nhận biết, đọc cn 
Vần om gồm : o +m 
HS đánh vần, đọc trơn 
HS ghép và đọc :xóm 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
HS thực hiện 
Lắng nghe 
HS quan sát nói nội dung tranh
Lắng nghe 
HS ghép bảng : làng xóm
HS đọc cn- đt 
HS đọc đt- cn
HS nhận biết , đọc cn 
 Vần am gồm : am 
HS so sánh 
HS thực hiện theo yêu cầu 
HS đọc đt – cn 
HS đọc cn – đt 
Theo dõi, luyện viết trên bảng con :om, am, làng xóm , rừng tràm 
Lắng nghe 
HS đọc nhẩm 
2 HS lên tìm 
HS thực hiện 
Lắng nghe 
Nhận biết nghĩa của từ 
HS đọc cn - đt
HS đọc cn – đt
om am
HS đọc cn – đt 
Lắng nghe 
HS luyện đọc cn – đt 
Lắng nghe 
HS quan sát nói nội dung tranh 
Lắng nghe, đọc nhẩm 
Lớp theo dõi 
Lớp lắng nghe 
2- 3 HS đọc 
HS đọc cn – đt 
Lắng nghe, viết đủ số dòng quy định 
Lắng nghe 
Giữ trật tự 
Nói lời cảm ơn
HS thảo luận theo nhóm cặp đôi 
Lớp theo dõi, nhận xét 
Lắng nghe 
Lớp theo dõi, nhận xét
HS đọc cn- đt
Lắng nghe 
Lắng nghe, thực hiện 
- Ghi nhận sau tiết dạy
****************************
Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2015
HỌC VẦN
Bài: ăm - âm
 I. Mục tiêu:
 KT:Giúp HS đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ ngữ và câu ứng dụng .
 Giúp HS viết được: ăm, âm ,nuôi tằm, hái nấm, viết đủ số dòng quy định 
 KN: HS đọc to, rõ ràng, chính xác. Viết đúng đẹp theo mẫu
 - Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề : Ngày, tháng, năm
 TĐ: GDHS biết quý trọng thời gian .
GDKNS : Giao tiếp, tự tin 
 II. Chuẩn bị:
 GV:SGK, bộ đồ dùng dạy học . tranh minh hoạ 
 HS :SGK, bảng con, chữ ghép 
 III.. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp :
2. Bài cũ:
GV ghi bảng con : om, am, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam 
Gọi 1 HS đọc bài trong SGK
GV đọc: đom đóm, quả trám
Nhận xét, ghi điểm 
3. Bài mới :
HĐ1: Dạy vần 
* Vần ăm 
-GV ghép bảng vần : ăm 
- Cho HS phân tích vần ăm 
- Yêu cầu HS ghép bảng vần ăm 
GV chỉ bảng vần :ăm 
Yêu cầu HS ghép thêm t và dấu huyền vào vần 
ăm
GV ghép và viết bảng tằm 
Cho HS tìm và ghép bảng tiếng có vần vừa học 
GV nhận xét 
-Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Gv giảng và kết hợp GDHS yêu lao động
Yêu cầu HS ghép từ : nuôi tằm 
GV chỉ bảng : nuôi tằm 
Cho HS luyện đọc : ăm- tằm – nuôi tằm 
* Vần : am
GV ghép bảng : âm 
Cho HS phân tích vần âm
- Cho HS so sánh ăm với âm
GV lần lượt yêu cầu HS ghép bảng , phân tích, đánh vần , đọc trơn : am – tràm - cây tràm 
GV chỉ bảng : am – tràm - cây tràm 
Cho HS luyện đọc toàn phần 
HĐ2: Viết bảng 
GV viếtt mẫu, hướng dẫn cách viết 
 ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
GV nhận xét, chỉnh sửa 
Trò chơi : (3’)Vật tay 
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
GV viết bảng : tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm 
 Cho HS tìm và gạch chần tiếng có chứa vần vừa học 
- Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng vừa tìm 
- Gọi HS đọc trơn từ , GV kết hợp giảng từ 
và kết hợp GDHS không dùng tăm nhọn để xỉa răng .
Củng cố : 
Các em vừa học những vần gì mới ?
-Gọi HS đọc toàn bài 
- GV nhận xét tiết học, chuyển tiết 
Tiết 2
Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
 - Cho HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 
- Gv nhận xét 
- Đọc câu ứng dụng 
Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ 
Hỏi : Tranh vẽ gì ? 
GV giới thiệu ghi bảng :
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
Cho HS xung phong đánh vần, đọc ttơn tiếng có vần mới trong câu ứng dụng .
Cho HS xung phong trơn cặp câu ứng dụng 
GV giảng bòng hay còn gọi là bưởi
Gv đọc mẫu 
Cho HS đọc toàn bài 
HĐ2: Viết vở 
GV nếu yêu cầu viết và hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết .
GV theo dõi, uốn nắn 
Thu chấm một số bài nhận xét cụ thể .
Nghỉ giữa tiết 
HĐ3: Luyện nói 
Cho HS đọc tên chủ đề 
Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, thảo luận theo gợi ý :
+ Bức tranh này vẽ cảnh gì?Những vật trong tranh nói điểm gì chung?
+ Em hãy đọc thời khoá biểu của em.
+ Em thích ngày nào trong tuần? Vì sao?
Mời 1-2 cặp HS luyện nói trước lớp 
GV nhận xét , tuyên dương và kết hợp GDHS biết quý trọng thời gian .
4. củng cố dặn dò: 
- Gọi một số HS đọc lại bài .
Yêu cầu HS đọc bài trng SGK 
GV nhận xét .
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau .
Hát tập thể
2 HS đọc , lớp theo dõi, nhận xét 
Lớp theo dõi 
Nghe, viết bảng con 
Lắng nghe 
HS nhận biết, đọc cn 
Vần eng gồm : ă+m 
HS đánh vần, đọc trơn 
HS ghép và đọc : tằm 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn 
HS thực hiện 
Lắng nghe 
HS quan sát nói nội dung tranh
Lắng nghe 
HS ghép bảng : nuôi tằm
HS đọc cn- đt 
HS đọc đt- cn
HS nhận biết , đọc cn 
 Vần âm gồm : â + m 
HS so sánh 
HS thực hiện theo yêu cầu 
HS đọc đt – cn 
HS đọc cn – đt 
Theo dõi, luyện viết trên bảng con 
ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm 
Lắng nghe 
HS đọc nhẩm 
2 HS lên tìm 
HS thực hiện 
Nhận biết nghĩa của từ
Lắng nghe 
êm - âm
HS đọc cn – đt 
Lắng nghe 
HS luyện đọc cn – đt 
Lắng nghe 
HS quan sát nói nội dung tranh 
Lắng nghe, đọc nhẩm 
Lớp theo dõi 
Lớp lắng nghe
2- 3 HS đọc 
HS đọc cn – đt 
Lắng nghe, viết đủ số dòng quy định 
Lắng nghe 
Giữ trật tự
Ngày tháng năm
HS thảo luận theo nhóm cặp đôi 
Lớp theo dõi, nhận xét 
Lắng nghe 
Lớp theo dõi, nhận xét 
HS đọc cn - đt
Lắng nghe 
Lắng nghe, thực hiện 
- Ghi nhận sau tiết dạy
TOÁN
Tiết: Luyện tập
I . Mục tiêu:
KT:HS thực hiện được phép cộng, phép trừ, trong phạm vi 9 ;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
KN:- HS tính nhanh , chính xác .
TĐ: GDHS tính chủ động trong học tập .
II. Chuẩn bị
 GV : Bài soạn , SGK, phiếu HT (bài2 )
HS: Bảng con , SGK
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Bài cũ:
Giáo viên ghi bảng
8+1= 7+2= 6+3= 5+4=
9-1= 9-2= 9-3= 9-5=
GV nhận xét , ghi điểm
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:  ghi bảng
b. Hướng dẫn HS luyện tập
HĐ 1: Cũng cố thực hiện được phép cộng, phép trừ, trong phạm vi 9.
Bài 1: Tính
Gv tổ chức cho HS làm bài tiếp sức 
GV nhận xét và giúp HS củng cố về tính chất của phép cộng , mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Bài 2:Số?
Làm phiếu cá nhân
Giáo viên phát phiếu đã chuẩn bị sẵn
 5 + = 9 9 - = 6 3 + = 6
4 + = 8 7 - = 5  + 9 = 9
+7= 9  + = 8 9 -  = 9
Thu phiếu nhận xét
Nghỉ giữa tiết (3’)
HĐ 2: Cũng cố viết phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 3:
< 
> ? 5 + 49 63 9 - 08 
= 9 - 28 95 + 1 4 + 55 + 4 
Gọi HS nhận xét 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
Gv gắn hình vẽ lên bảng 
Yêu cầu HS viết phép tính vào vở .
Gọi 1 HS chữa bài 
GV nhận xét 
Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông ? 
 GV kẻ hình trong SGK lên bảng
Hỏi:Có mấy hình vuông ? 
 Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm cặp đôi 
Cho HS lên bảng chỉ ra 5 hình vuông 
GV nhận xét, kết luận hình bên có 5 hình vuông đó là 4 hình nhỏ và 1 hì ...  yên ngựa, cuộn dây
Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới
Giới thiệu bài: (1’) Bài tập viết tuần 14
HĐ1: Quan sát nhận xét 
Giáo viên viết mẫu lên bảng
Yêu cầu HS quan sát nhận xét 
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện 
Gv nhận xét 
HĐ 2: Viết bảng con
GV yêu cầu HS lần lượt viết vào bảng con
Nhận xét sửa sai
Nghĩ giữa tiết (3’)
HĐ3: Viết bài vào vở
Hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách trình bày vở
GV đi từng bàn theo dõi uốn nắn học sinh
4.Củng cố dặn dò:
Thu vở chấm điểm 1/3 lớp, nhận xét tuyên dương những em viết đẹp, sửa sai cho những em viết xấu
Nhận xét chung tiết dạy
Dặn học sinh chuẩn bị tiếp tiết sau.
Tiết 2
1.Ổn định 
2.Bài cũ 
+Giáo viên đọc: hiền lành, đình làng
Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới
Giới thiệu bài: (1’) Bài tập viết tuần 15
HĐ1: Quan sát nhận xét 
Giáo viên viết mẫu lên bảng
Yêu cầu HS quan sát nhận xét 
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em ghế đệm ,  
Gv nhận xét 
HĐ 2: Viết bảng con
GV yêu cầu HS lần lượt viết vào bảng con
Nhận xét sửa sai
Nghĩ giữa tiết (3’)
HĐ3: Viết bài vào vở
Hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách trình bày vở
GV đi từng bàn theo dõi uốn nắn học sinh
4.Củng cố dặn dò: 
Thu vở chấm điểm 1/3 lớp, nhận xét tuyên dương những em viết đẹp, sửa sai cho những em viết xấu
Nhận xét chung tiết dạy
Dặn HS về nhà luyện viết những chữ chưa đẹp và chuẩn bị bài sau.
Học sinh viết bảng con, 3 học sinh lên bảng viết
HS đọc cn- đt
HS quan sát nhận xét độ cao, khoảng cách,vị trí dấu thanh trong các chữ .
Lắng nghe 
Lắng nghe thực hiện 
Lắng nghe 
Học sinh viết bài vào vở cẩn thận, trình bày đúng khoảng cách, viết đúng cở chữ. Viết đủ số dòng quy định 
Giữ trật tự 
Lắng nghe 
Lắng nghe, thực hiện 
HS viết bảng con, 2học sinh lên bảng viết
Lắng nghe 
HS đọc cn- đt
HS quan sát nhận xét độ cao, khoảng cách ,vị trí dấu thanh trong các chữ .
Lắng nghe 
Lắng nghe thực hiện 
Học sinh viết bài vào vở cẩn thận, trình bày đúng khoảng cách, viết đúng cỡ chữ. Viết đủ số dòng quy định 
Giữ trật tự 
Lắng nghe 
Lắng nghe , thực hiện 
- Ghi nhận sau tiết dạy
TOÁN
Bài:Phép trừ trong phạm vi 10
I . Mục tiêu:
KT:HS làm được phép tính trừ trong phạm vi 10 ;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
KN: HS làm tính nhanh, chính xác 
TĐ: GDHS tính chủ động trong học tập 
II. Chuẩn bị
 GV : Bài soạn , SGK, phiếu HT 
HS: Bảng con , SGK
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1.Ổn định
2.Bài cũ : 
Tiết trước toán học bài gì?
Giáo viên ghi bảng
9+1= 8+2= 6+4= 7+3=
1+9= 2+8= 3+7= 4+6= 
GV nhận xét, ghi điểm 
3.Bài mới
Giới thiệu bài (1’)
- GV giới thiệu bài  ghi bảng
HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
Hình thành phép tính 10-1=9 10-9=1
*Đính lên bảng 10 tròn, rồi bớt 9 hình tròn.
Gọi HS khác trả lời 
Yêu cầu HS ghép phép tính 
Gv viết bảng : 10 -1 = 9
Yêu cầu HS tự tìm kết quả : 10- 9 = 
Gv ghi bảng : 10 – 9 = 1
Tương tự với các phép tính còn lại .
Xoá dần các phép tính trên bảng
 10 - 1 = 9 10- 9 = 1
 10 – 2 = 8 10- 8 = 2
 10 - 3 = 7 10-7 = 3
 10 – 4 = 6 10- 6 = 4
 10 - 5 = 5
Hỏi: Mười trừ 3 bằng mấy? Mười trừ mấy bằng ba ? 
GV nhận xét
Nghỉ giữa tiết (2’)
HĐ 2: Cũng cố làm phép tính trừ trong phạm vi 10.
Bài 1 (8’)Tính
Phần a. 
GV lưu ý HS viết số 1 lùi trước , viết số 0 thẳng cột với các số .
Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con .
Gọi HS nhận xét bài trên bảng 
Phần b : GV hướng dẫn HS vận dụng mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để làm .
Cho HS nêu miệng 
Gv nhận xét 
Bài 2 : Số ?
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
- Gọi HS đại diện nêu kết quả 
Cho HS nhận xét bài trên bảng
Nhận xét 
Bài 3: > < = ?
GV phát phiếu HT
 9  10 10  4 6  10 – 4
 3 + 4  10 6 + 4  10 6  9 – 3
Yêu cầu HS làm bài cn, 1 HS làm bài trên phiếu lớn 
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng 
Gv nhận xét, ghi điểm 
HĐ 2: Cũng cố viết phép tính thích hợp với hình vẽ .
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Đính tranh lên bảng 
Gv nhận xét 
Yêu cầu HS viết phép tính vào vở 
1 HS làm bài trên bảng 
Nhận xét, ghi điểm 
4.Củng cố dặn dò: 
Cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 10
Nhận xét chung tiết dạy
Dặn học sinh về nhà chuẩn bị tiếp tiết sau.
Luyện tập
Học sinh làm bảng con, 3 em lên bảnglàm, lớp làm vào bảng con 
Lắng nghe 
Lắng nghe, nhắc tựa bài
HS nêu đề bài toán:” Có 10 hình tròn bớt 1 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn?
Có 10 hình tròn bớt 1 hình tròn còn lại 9 hình tròn”
 HS ghép: 10-1=9
Đọc:”Mười trừ một bằng chín”
 HS ghép bảng: 10 – 9 = 1
HS đọc cn - đt 
HS thực hiện theo yêu cầu 
HS học thuộc bảng trừ 
Một số HS trả lời 
Lắng nghe
Nêu yêu cầu 
HS thực hiện 
Lớp theo dõi, nhận xét 
HS thực hiện theo yêu cầu 
Lớp nhận xét 
HS nêu yêu cầu
HS làm bài cn, 1 HS làm trên phiếu lớn 
Nhận xét 
Lắng nghe
- Nêu yêu cầu 
HS nhận phiếu
HS làm bài, trên phiếu
Lớp nhận xét
Lắng nghe 
Nêu yêu cầu
HS quan sát , nêu bài toán 
Lắng nghe 
 10 – 4 = 6
HS nhận xét 
Lắng nghe 
HS đọc cn – đt
Lắng nghe
 Lắng nghe, thực hiện 
 - Ghi nhận sau tiết dạy
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.
Giúp HS thấy được những ưu nhược điểm của cá nhân và của lớp trong tuần và phương hướng kế hoạch tuần sau.
Giáo dục HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện thói quen phê và tự phê cao.
Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập.
3.Thái độ
Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao
Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Chuẩn bị của giáo viên
Nội dung và kế hoạch tuần tới
Các trò chơi, bài hát sinh hoạt.
2.Chuẩn bị của học sinh
Báo cáo cụ thể tình hình hoạt động của lớp trong tuần..
Chuẩn bị các phương hướng, kế hoạch cho tuần tới.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giào viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
 Hát tập thể 1 bài
2.Các hoạt động 
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn cán sự lớp báo cáo tình hình học tập trong tuần qua 
Hoạt động 2: Giáo viên chủ nhiệm
Nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua về tất cả các mặt
Đề xuất, khen thưởng các em có tiến bộ so với tuần trước (các em yếu kém)
Phê bình những em vi phạm:
+ Tìm hiểu lí do khắc phục
+ Cảnh báo trước lớp những em cố tình vi phạm, hoặc phạt lao động, nặng hơn thì mời phụ huynh.
Hoạt động 3: Phương hướng tuần tới:
- Duy trì các nề nếp, chăm ngoan, học giỏi.
- Đi học đều ,đúng giờ.
- Tham gia giải toán Internet.
- Duy trì giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp, nội quy HS, thực hiện tốt cổng trường ATGT. 
- Nâng cao ý thức học bài ở lớp, ở nhà, nề nếp giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Tiếp tục nâng cao chất lượng văn hoá, chữ viết.
- Tích cực tham gia các câu lạc bộ TDTT.
Hoạt động 4: Sinh hoạt văn nghệ
Lớp phó văn thể bắt bài hát tập thể
Lớp trưởng hoặc các lớp phó khác tổ các trò chơi
3. Cũng cố dặn dò: 
- Nhắc nhở các em vi phạm cố gắng khắc phục trong các tuần sau, đặc biệt là các em yếu, kém.
- Ban cán sự lớp phân công kèm các bạn yếu.
Lớp trưởng: báo cáo những mặt được và chưa được trong tuần.
Lớp thực hiện tốt:
-Về học tập,còn một số bạn vi phạm là:
................................................................
-Về nề nếp:
.................................................................
Các hoạt động khác bình thường
Ba tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ về nề nếp, học tập.
Lớp phó học tập: báo cáo tình hình học tập của lớp: kiểm tra bài cũ,truy bài đầu giờ và bài mới trong tuần
................................................................
...............................................................
-Lớp phó văn thể: báo cáo tình hình hoạt đông văn nghệ và sinh hoạt 15 phút đầu giờ vào các buổi hàng tuần.
................................................................
...............................................................
Lớp phó lao động: báo cáo tình hình vệ sinh của lớp trong tuần
................................................................
...............................................................
Phương hướng, kế hoạch hoạt động:
+ Nề nếp: không vi phạm về nề nếp như không mặc đồng phục, đi học trễ, nói chuyện
+ Học tập: khắc phục tình trạng không thuộc bài, làm bài cũ và phát biểu xây dựng bài.
+ Lao động: làm tốt công việc trực nhật của tổ đã được phân công và hoàn thành tốt kế hoạch lao động do trường đề ra.
+ Văn nghệ: tập hát các bài hát mới, cũ.
Lớp hát tập thể
Chơi trò chơi.
TUẦN 15
TIẾT 43: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 ( TT )
MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức các phép tính trừ trong phạm vi 9.
Rèn kỹ năng đặt tính – so sánh số phép tính.
Bài 1/ Đặt tính rồi tính.
 9 – 1	 9 – 5 9 – 3 	 9 – 7
Bài 2/ Điền dấu + - = vào
2 7 = 9	 8 9 – 1
9 7 = 2	9 – 5 7 - 3	
Bài 3/ Đúng ghi (Đ) sai ghi (S)
9 – 4 = 5	9 - 2 = 6
9 – 7 = 3	9 – 5 = 3
6 + 3 – 4 = 5	8 + 1 – 2 = 7	
Bài 4/ Nối theo mẫu:
5 + 3 = 9	9 – 1 8	9 – 1 8 + 1
	> < =
Bài 5/ Viết phép tính thích hợp
TIẾT 44: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
MỤC TIÊU: Củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 10
Bài 1/ Tính nhanh:
	8 + 2 	7 + 3
 10 + 0	 5 + 5
 9 + 1	 0 + 10
Bài 2/ Đúng ghi ( Đ ) sai ghi ( S ) ( theo mẫu )
 9	 8 	 10 	 8
+ 1	+ 2	+ 0	+ 2
 10	 10	 10	 10
 Đ	
Bài 3/ Điền số:
	7 + = 10	9 + . = 10
 2 +  = 10	+ 6 = 10
 + 7 = 9	 6 + 2 +  = 10
Bài 4/ Nối theo mẫu:
10
2 + 8
4 + 4
6 + 4
4 + 3
5 + 3
2 + 8
8
7
Bài 5/ Viết phép tính thích hợp:
TIẾT 45 : LUYỆN TẬP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 ( TT )
MỤC TIÊU:
- Củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 10. 
- Rèn kỹ năng đặt tính – so sánh phép tính.
Bài 1/ Đặt tính rồi tính.
9 + 1 	3 + 7	2 + 8	6 + 4
Bài 2/ Điền số:
2
	+ 8	- 9	+ 7	+ 2
Bài 3/ Nối đúng phép tính với kết quả đúng ( theo mẫu )
5 – 3 + 8
6 + 0 + 4
4 + 6
6 + 3
8 + 1
7 + 3
10
Bài 4/ Điền dấu : > < =
5 + 5 . 9	 8  5 + 4
 2 . 8	 10 .. 4 + 5
7 + 2 .. 9 + 1 	10 .. 8 + 2
Trang 31
Bài 5/ Viết phép tính thích hợp.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 15.doc