Giáo án Khối 1 - Tuần 1 và 2

Giáo án Khối 1 - Tuần 1 và 2

Chào cờ đầu tuần .

1.Chào cờ đầu tuần Học sinh tham gia các hoạt động tuần .

2.Sinh hoạt tập thể. Học sinh hát cả lớp.

a/ Nhắc nhở HS .

-Đồ dùng học tập; sách vở, bảng con, hộp số

-Tác phong; Quần xanh, áo trắng,

-Đạo đức; Lễ phép, vâng lời, ngoan ngoãn .

-Vệ sinh; Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế

b/ Kiểm tra đồ dùng học sinh .

c/ Sinh hoạt tập thể .

-Hát, trò chơi.

3.Nhận xét, dặn dò .

 Tiết : Học Vần

 Bài: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

 Tiết : ĐẠO ĐỨC

 Bài : EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT

 I. MỤC TIÊU .

 * HS biết được:

 - Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền được đi học.

 - Vào lớp 1, em có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, em sẽ học thêm nhiều điều hay mới lạ.

 - Vui vẽ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành hs lớp 1.

 - Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trường lớp.

 II. TÀI LIỆU SỬ DỤNG.

 - Vở bài tập đạo đức

 - Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế

 - Các bài hát: ( Trường em; Đi học; Em yêu trường em )

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 63 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 375Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 - Tuần 1 và 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.+ { Tuần 1 {
Thứ
Tiết
Bài dạy
2
17/ 08/ 09
Chào cờ
Họcvần(2t)
Ổn định tổ chức
Đạo đức
TNXH
Em là học sinh lớp 1
Cơ thể chúng ta
3
18/ 08/ 09
Toán
Tiết học đầu tiên
Học vần(2t)
Các nét cơ bản
Kỉ thuật
Giới thiệu một số loại giấy bìa
4
19/ 08/ 09
Toán
Nhiều hơn, ít hơn
Học vần(2t)
Bài 1: E
MT
Xem tranh thiếu nhi vui chơi.
5
20/ 08/ 09
Toán
Hình vuông, hình tròn
Học vần(2t)
Bài 2: B
TD
Oån định tổ chức, trò chơi
6
21/ 08/ 09
Toán
Hình tam giác
Học vần(2t)
Bài 3 : 	Dấu sắc (/ )
SHL
Thứ 2 ngày 8 tháng 9 năm 2008
Chào cờ đầu tuần .
1.Chào cờ đầu tuần Học sinh tham gia các hoạt động tuần .
2.Sinh hoạt tập thểâ. Học sinh hát cả lớp.
a/ Nhắêc nhở HS .
-Đồ dùng học tậâp; sách vở, bảng con, hộp số 
-Tác phong; Quần xanh, áo trắng,
-Đạo đức; Lễ phép, vâng lời, ngoan ngoãn .
-Vệ sinh; Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế 
b/ Kiểm tra đồ dùng học sinh .
c/ Sinh hoạt tập thể .
-Hát, trò chơi.
3.Nhận xét, dặn dò .	
	Tiết : Học Vần
	Bài:	ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
	Tiết 	:	ĐẠO ĐỨC
	Bài	:	EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT
	I. MỤC TIÊU .
	* HS biết được:
	- Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền được đi học.
	- Vào lớp 1, em có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, em sẽ học thêm nhiều điều hay mới lạ.
	- Vui vẽ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành hs lớp 1.
	- Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trường lớp.
	II. TÀI LIỆU SỬ DỤNG.
	- Vở bài tập đạo đức
	- Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế
	- Các bài hát: ( Trường em; Đi học; Em yêu trường em )
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Tiết 1
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
3’
1’
8’
8’
5ph
5ph
4ph
1ph
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ học tập của hs
 3. Bài mới.
a. giới thiệu bài:
 Em là học sinh lớp Một.
* Hoạt động1: Tự giới thiệu tên
 + Mục tiêu:
- Giúp hs biết giới thiệu, tự giới thiệu tên của mình và nhớ tên các bạn trong lớp, trẻ em có quyền có họ và tên.
* Thảo luận
- Trò chơi giúp ta được gì?
- Em có thấy sung sướng tự hào khi tự giới thiệu tên với các bạn, khi nghe các bạn giới thiệu tên mình không?
* kết luận: Mỗi người đều có cái tên, trẻ em cũng có quyền có họ tên của mình. 
 * Hoạt động 2: Giới thiệu về sở thích.
- GV cho hs tự nêu sở thích của mình
+ Gv nêu yêu cầu:
. Hãy tự giới thiệu với bạn bên cạnh những điều em thích (có thể bằng hình vẽ bằng lời kể )
- Gv cho hs tự nêu sở thích.
- Gv kết luận:
 *Hoạt động 3 : Kể lại kỉ niệm ngày đầu tiên đi học.
- GV cho HS tự kể lại ngày đầu đi học.
 *K Luận :
- Vào lớp Một em sẽ có thêm nhiều bạn mới. Thầy giáo, Cô giáo mới, em sẽ có được nhiều điều mới lạ,biết đọc, biết viết và làm toán.
- Được đi học là niềm vui là quyền lợi của em.
- Em rất vui và tự hào vì mình là HS lớp Một.
- Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
4. Củng cố:
- GV nhắc lại nội dung bài :
 Trẻ em có quyền có họ tên,có quyền được học hành, vào lớp Một có nhiều bạn, có Thầy, Cô giáo mới, biết yêu quý bạn bè,Thầy ,Cô trường lớp.
5. Dặn dò: 
 Chuẩn bị bài hôm sau học tiết 2
- Vở bài tập đaọ đức
- Hs tự giới thiệu tên mình
- Biết được họ tên của các bạn.
- Em rất sung sướng và rất tự hào mỗi người đều có họ tên.
- HS tự nêu sở thích riêng
- HS tự giới thiệu trong nhóm hai người.
+ Tôi thích đi du lịch.
+ Tôi thích học nhạc.
- HS lần lượt kể.
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm bổ sung
Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008
Tiết	:	Toán
Bài	:	TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I MỤC TIÊU : 
*Giúp HS
	-Nhận biết được những việc cần làm trong tiết học toán 1.
	-Bước đầu biết được yêu cầu cần đạt trong học tập toán.
II : ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	-Sách toán 1.
	-Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
III :CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5ph
25ph
4ph
1ph
1.Ổn định 
2.Bài mới
 a.Hướng dẫn HS sử dụng sách toán:
 -GV cho HS xem sách toán 1
 -Giới thiệu về sách toán
 -GV cho học sinh biết :
 +Sau mỗi tiết học có một phiếu bài tập
 +Mỗi phiếu thường có bài học, bài tập thực hành.
 +Mỗi phiếu thường có nhiều bài tâp.
 -GV : cho HS thực hành :Gấp sách, mở sách và hướng dẫn HS giữ gìn.
 b.Hướng dẫn HS làm quen một số hoạt động học tập toán lớp 1:
 -Hướng dẫn HS quan sát từng tranh.
 -GV:Cho HS nhận biết và sử dụng những dụng cụ học tập nào trongtiết học toán.
 -GV tổng kết từng tranh.
 c. Giới thiệu với HS các yêu cầu cần đạt: 
 -HS phải đếm, đọc, viết số, so sánh làm tính cộng, trừ,nhìn tranh vẽ nêu được bài toán,rồi nêu phép tính ,giải bài toán
 +Biết giải bài toán.
 +Biết đo độ dài.
 +Biết xem lịch.
 +Biết nêu suy nghĩ bằng lời.
 d. Giới thiệu đồ dùng học toán của HS
 - GV cho HS lấy,mở hộp đồ dùng học toán
 - GV giơ lên từng đồ dùng rồi nêu tên gọi của mỗi lọại đồ dùng
 - GV nêu đồ dùng đó thường để làm gì?
 Chẳng hạn:
 + Que tính thường để học đếm, hình vuông ,hình CN dùng để nhận biết hình.
 3 .Củng cố :
 -GV cho HS mở hộp theo yêu cầu ,cho HS cất đồ dùng đúng chỗ qui định
 4 .Dặn dò :
 - Chuẩn bị tiết sau
-HS: mở sách từ tờ bìa .Tiết học đầu tiên.
-HS: lần lượt thực hành gấp sách, mở sách.
- Tranh 1:Cô giáo giới thiệu sách toán.
-Tranh 2:Bạn học số ( sử dụng que tính ).
-Tranh 3:Tập đo độ dài (sử dụng thước).
-Tranh 4: Cả lớp trong giờ học toán.
-Tranh 5: Các dụng cụ đồ dùng học toán 1 : thước có vạch đo cm, que tính, các hình (hình tam giác, hình vuông), các chữ số, bàn cài, đồng hồ,các bó que tính.
- Tranh 6:Các bạn đang học nhóm
HS :mở hộp đồ dùng học toán.
-HS: nêu tên các loại đồ dùng
-HS thực hành
Nhiềâu hơn ít hơn
 Rút kinh nghiệm bổ sung:
Tiết	:	Học vần
Bài	: 	CÁC NÉT CƠ BẢN
MỤC TIÊU :
- HS làm quen và nhận biết được các nét ngang ( - ), nét sổ ( ), nét xiên trái ( \ ), nét xiên phải ( / ), nét móc xuôi ( ), nét móc ngược ( ), nét móc hai đầu 
( ), nét cong hở phải ( ), nét cong hở trái ( ), nét cong kín ( O ), nét khuyết lên 
( ), nét khuyết dưới ( ), nét thắt ( v ).
- HS viết được các nét đúng thành thạo.
II.	CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5ph
30ph
4ph
1ph
 1, Kiểm tra bài cũ
 - Kiểm tra phấn, bảng con. Vở tập viết, bài tập Tiếng Việt
 2, Bài mới.
 a, Giới thiệu các nét cơ bản
 - GV giới thiệu các nét cơ bản
 + Nét ngang ( )
 + Nét xiên trái ( )
 + Nét xiên phải ( / )
 + Nét sổ ( )
 - GV cho HS nhận biết và đọc tên các nét
 b. Đọc tên các nét và thực hành viết bảng con :
 - GV cho HS luyện đọc viết vào bảng con. 
 - GV và HS nhận xét chữa lỗi 
c. Giới Thiệu: , , , ,
 - GV viết các nét lên bảng va đọc tên
 + Nét móc xuôi ( ) .
 + Nét móc ngược ( ).
 + Nét móc hai đầu ( ).
 + Nét cong hở phải ( ).
 + Nét cong hở trái ( ).
 - GV cho HS đọc lần lượt đọc các nét 
 * GV viết mẫu hướng dẫn qui trình viết. 
d. Giới thiệu : O , , , .
- GV viết các nét và đọc tên.
+ Nét cong kín O.
+ Nét khuyết trên .
+ Nét khuyết dưới .
+ Nét thắt 
* GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết
3. Củng cố 
- GV cho HS nêu tên các nét rồi viết vào bảng con
4. Dặn dò
- Cho HS về nhà viết lại.
- Chuẩn bị bài hôm sau, baì 1.
Bày lên bàn.
HS theo dõi
- HS đọc lần lượt các nét (nhiều em )
 - HS thực hành viết vào bảng con
HS lần lượt đọc (cá nhân, nhiều em )
HS viết vào bảng con, rồi tên các nét đang viết
- HS lần lượt nhiều em đứng tại chỗ đọc tên các nét.
- HS viết vào bảng con.
 -HS nêu và viết lại vào bảng con.
-
-Nghe.
Rút kinh nghiệm bổ sungTiết	: KỈ THUẬT
Bài	: GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA VÀ MỘT SỐ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG
I. MỤC TIÊU
	- HS biết một số loại giất bìa và dụng cụ học thủ công
II. CHUẨN BỊ
	- GV chuẩn bị các loại giấy màu, bìa và dụng cụ học thủ công như: ( hồ dán, kéo, thước kẻ)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Giới thiệu các loại giấy bìa
- Giấy bìa được làm từ bột của các loại cây như: tre, nứa, bồ đề..
- Giới thiệu quyển vở.
	+ Giấy là phần bên trong mỏng
	+ Bìa được đóng ở phía ngoài dày hơn.
2. Giới thiệu giấy màu để làm thủ công 
	+ Thước kẻ có vạch cm
	+ Bút chì
	+ Kéo
	+ Hồ dán
3. Nhận xét
- Nhận xét tinh thần học tập, ý thức tổ chức, kỉ luật trong giờ học.
4. Dặn dò
	- HS chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài “xé”, “dán” hình chữ nhật, hình tam giác.
Rút kinh nghiệm bổ sung
 	Chiều thứ 2 ngày 8 tháng 9 năm 2008
Tiết	:	Tự nhiên xã hội :
Bài	: 	CƠ THỂ CHÚNG TA
I. MỤC TIÊU:
	-Sau bài học cho HS biết 
	 +Kể tên các bộ phận chính của cơ thể.
	 +Biết một số cử động của đầu ,cổ, mình, chân , tay.
	 +Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
	 -Các tranh ở SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
5ph
25ph
4ph
1ph
1.Khởi động.
Giới thiệu bài.
Cơ thể chúng ta
2.Hướng dẫn tìm hiểu bài:
a.HĐ1 : Quan sát tranh theo cặp. Nêu được tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
-H ...  hành thật ngoan ngoãn để xứng đáng là hs lớp 1.
3.Củng cố.
- GV cho hs hát bài em yêu trường em.
4.Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 2
Gọn gàng sạch sẽ
- Nhận xét nêu gương
- HS tự kể.
- HS hát.
- HS trong nhóm quan sát tự kể cho nhau nghe.
- Vài HS kể lại trước lớp.
- HS theo dõi.
- HS hát múa tự vẽ tranh trường em.
- HS thi nhau hát.
Rút kinh nghiệm bổ sung
.
	 Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2006
Ê V
Môn : Học Vần
	Bài	:
I. MỤC TIÊU.
 - HS đọc và viết được: ê, v ; bê , ve.
 - Đọc đúng câu ứng dụng: Bé vẽ bê.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bế bé.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa các từ khóa : bê , ve , bé.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Tiết 1
1ph
4ph
25ph
4ph
1ph
1.ôån định :
2.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2-3 HS đọc và viết trong 6 tiếng:
Be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ.
- Gọi 1 HS đọc từ be bé
3 .. Bài mới.
a. Giới thiệu: Bài ê , v.
- GV cho HS xem tranh để rút ra âm mới: ê.
b. chữ Dạy ghi âm ê.
- GV cho hs nhận diện chữ ê.
+ Chữ ê giống chữ gì?
- So sánh ê và e
* Phát âm e, đánh vần tiếng bè.
- GV phát âm mẫu, âm ê.
- GV viết bê, đọc bê.
- Vị trí của hai âm trong tiếng bè.
* Viết chữ ê, bê.
- GV viết mẫu và hướng dẫn hs viết ê, bê.
ê bê
 * Nhận diện v.
-GV cho hs nhận diện v, cho hs so sánh v với b.
v ve
- GV phát âm mẫu v.
- Hướng dẫn viết v, ve.
 Tiết 2
* Đọc lại ê, bê, v, ve
- GV cho HS đọc lần lượt.
ê, bê, v, ve
- GV cho hs đọc lần lượt các từ ứng dụng.
bê bề bế
ve vè vẽ
- Cho HS thảo luận và đọc câu ứng dụng :
Bé vẽ bê
* Luyện viết : ê, bê, v, ve
- GV cho HS viết ê, bê, v, ve vào vở tập viết.
* Luyện nói :
 Cho HS quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi :
 + Ai đang bế bé ?
 + Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
 + Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
 + Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
4 .Củng cố :
- GV cho HS đọc bài ở sách giáo khoa.
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị hôm sau.
- Cho HS về nhà làm bài tập 7 và viết phần cuối ở sách bài tập.
HS1: Đọc viết: be bè
-HS2: Đọc viết: bé bẻ
-HS3: Đọc viết: bẽ bẹ
- HS4: Đọc từ : be bé
- Chữ ê giống chữ e có thêm dấu mũ.
- Giống nét thắt, khác nhau dấu mũ.
- HS phát âm.
- b đứng trước, ê đứng sau.
- HS viết vào bảng con.
- Gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ.
- Giống nhau: nét thắt.
- Khác nhau: v không có nét khuyết trên.
- HS phát âm
- HS viết vào bảng con.
- HS lần lượt phát âm.
- HS đọc lần lượt.
- HS đọc : Bé vẽ bê
- HS viết vào vở.
- Mẹ bế bé.
- Em bé rất vui được mẹ bế. Vì được mẹ nâng niu, yêu mến.
- Mẹ thường hôn em bé.
- Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta. Chúng ta cố gắng chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ vui lòng.
- HS đọc bài trong sách giáo khoa theo cá nhân, tổ, tt.
- Bài 8.
Rút kinh nghiệm bổ sung
.
Thứ tư ngày 17 tháng 09 năm 2008
Môn :	Toán
	Bài	:
	 Các số 1, 2, 3, 4, 5
I. MỤC TIÊU :
	* Giúp học sinh :
 - Có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
 - Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5.
 - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi nhóm có các chữ số 1, 2, 3, 4, 5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
5ph
5ph
5ph
s15ph
5ph
1ph
1. Kiểm tra bài cũ :
- GVnêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật.
- GV giơ lên một, hai, ba  que tính.
- GV nhận xét.
 2. Bài mới :
 a.Học sinh quan sát tranh :
- GV cho HS quan sát tranh ở sách giáo khoa lần lượt từ trái sang phải rồi đọc một ô vuông rồi nêu số lượng tương ứng.
b.Giới thiệu số 4, 5 :
 Để chỉ số lượng của các đồ vật có số lượng bốn, năm. Người ta dùng chữ số bốn, năm.
- Chữ số bốn, năm được viết như sau :
4
4
5
 in viết in viết
- Hướng dẫn HS quan sát chữ số 4, 5.
- GVnhận xét, chữa lỗi.
- GV cho HS đọc.
c. Thực hành :
 Bài 1 : Viết số 
- GV hướng dẫn hs viết số.
 Bài 2 : Nhận biết số lượng
- GV cho HS quan sát tranh ở sách giáo khoa và điền số.
 Bài 3 :
- GV cho hs nêu yêu cầu của bài.
 Bài 4 : Nối tranh theo mẫu.
 Ÿ
 1
- GV đính tranh lên bảng có số lượng 1, 2, 3, 4, 5. Nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng, rồi nối số tương ứng.
- GV nhận xét thi đua.
3. Củng cố :
- GV nhắc lại nội dung bài học.
4. Dặn dò :
- Chuẩn bị hôm sau. 
- HS viết số tương ứng vào bảng con.
- HS nhìn số que tính đọc : một, hai, ba
-
 HS nêu, đọc số tương ứng trong tranh : 1 cái nhà, 2 cái xe, 3 con ngựa, 4 bạn học sinh, 5 chấm tròn.
- HS quan sát và viết vào bảng con.
- Bốn, năm.
 Năm, bốn.
- HS viết số 4, 5.
- HV điền số tương ứng vào tranh.
5 3 4 2
3 1 5 4
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS tự điền số.
 Cột 1 : 2 , 5
 3 , 1
 Cột 2 : 2 , 4 , 5
 4 , 3 , 1
 Cột 3 : 1 , 3 , 4
 5 , 2
- Luyện tập.
Rút kinh nghiệm bổ sung
.
 Môn : Học vần
 L H
	Bài	:
I.MỤC TIÊU.
 - HS đọc viết được l , h , lê, hê.
 - Đọc dược câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
 - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le.
II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa các từ khó lê, hê.
- Các câu ứng dụng: ve ve, hè về.
- Phần luyện nói: le le.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS viết : e , v, b , ve.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
- GV cho HS quan sát tranh rồi trả lời.
- GV rút ra chữ, âm mới : l , h
- GV ghi bảng : l , h.
b. Dạy chữ ghi âm.
 * Nhận diện l.
- GV đọc l, lê.
- GV tô lại chữ l để hs nhận diện
- GV cho HS so sánh l với b
c. Phát âm đánh vần : l , lê.
- GV phát âm l ( lờ ).
- GV viết lê đọc.
- hướng dẫn đánh vần lê: lờ – ơ – lê.
 l lê
- GV hướng dẫn viết : L , lê
- Gv và hs nhận xét.
 d. Nhận diện chữ h
- GV tô lại chữ h để hs nhận diện
- Cho hs so sánh l, h.
- GV phát âm
- GV hướng dẫn hs đánh vần.
 Hè; hờ – e – he – huyền - hè
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết h , hè.
 h hè 
- GV và nhận xét.
d. Đọc từ ngữ ứng dụng.
 Lê , lề , lễ
 He , hè , hẹ
- GV cho HS đọc các từ ngữ kết hợp phân tích tiếng đánh vần tiếng và đọc trơn.
 Tiết 2
- Cho HS đọc lại các âm, tiếng, từ ứng dụng.
- Cho hs thảo luận bức tranh về câu ứng dụng.
GV đọc mẫu.
 * Luyện viết l , h , hè , lê 
- Gv cho hs viết vào vở tập viết
* Luyện nói theo tranh.
- Cho hs thảo luận trả lời câu hỏi của GV.
- GV sửa chữa bổ sung.
- Trò chơi tìm tiếng mới vừa học.
3. Củng cố.
- GV cho HS đọc bài ở SGK.
- Ghép tiếng, từ vừa học
4. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài hôm sau; Bài 9.
- Nhận xét nêu gương.
5
30
30
4
1
- HS 1: Viết ê , v
- HS 2: Viết b , ve.
- Bé vẽ bê
- HS đọc đồng thanh.
- HS theo dõi.
- HS thảo luận, so sánh; Đều có nét sổ thẳng, b có nét cong hở trái.
- HS đọc theo.
- HS đánh vần theo.
- HS viết vào bảng con
- Giống hai nét thẳng.
- Khác h có nét móc xuôi, l không có.
- HS theo dõi
- Phát âm lần lượt
- HS viết vào bảng con
- HS đọc lần lượt, cá nhân, tổ, tập thể.
- HS đọc lần lượt.
- HS thảo luận theo tranh.
- HS đọc lần lượt.
- HS viết vào vở.
- HS thảo luận và tự nêu.
- HS thảo luận và nêu.
- HS đọc lần lượt.
- HS ghép lê , hè.
Rút kinh nghiệm bổ sung
.
Môn : Tập viết
E B Bé
	Bài	:
I.MỤC TIÊU.
 - HS viết đúng các chữ: e , b , bé.
 - Viết đúng, đẹp nhanh.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chữ mẫu phóng to.
 - HS chuẩn bị vở tập viêt, phấn, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1ph
4ph
25ph
5ph
1ph
1.Oån định :
2 ..Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
2.Bài mới
a. Giới thiệu:
e b bé
- GV giới thiệu bài viết e , b , bé.
- GV viết mẫu lên bảng.
- Cho HS thảo luận nhận xét.
b. Hướng dẫn viết.
- GV hướng dẫn cách viết
+ Các nét của con chữ
. e: nét thắt, độ cao 2 li
. b: nét khuyết xuôi nối với nét thắt, độ cao 5 li.
c. Cho hs viết vào bảng con.
- GV và hs nhận xét : Về độ cao các nét.
d. Viết vào vở.
- GV cho hs viết vào vở.
- GV thu vở chấm bài
3. Củng cố.
- GV cho hs viết lại những nét , chữ sai phổ biến.
4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau Tiết 3
- Nhận xét, nêu gương.
- Vở phấn bảng con.
- HS thảo luận nhận xét xem chữ nào có những nét đã học.
- HS viết vào bảng con
- HSviết vào vở tập viết.
- HS viết vào vở.
RuÙt kinh nghiệm bổ sung.
.
Tiết:	 SINH HOẠT
I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA
	* HỌC TẬP
	- HS đi học đều
	- đa số các em có tinh thần học tập, nhưng có một số em chưa tiếp thu được bài, đang làm quen với việc sử dụng được dụng cụ học tập như : Sách, vở bài tập và vở tập viết, chưa sử dụng được bộ đồ dùng học tập đồng bộ nên nhiều em còn bở ngỡ
* ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.
	- Đa số các em đã có sách vở, bút mực. Bên cạnh còn một vài em chưa có vở bài tập toán, vở bài tập Tiếng Việt, vở tập viết in sẳn
II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN.
- Hs phải đi học đều đặn.
	- Tiếp thu được bài và phải biết sử dụngđược đồ dùng học tập.
	- Hs cần mua đầy đủ sách vở bút mực.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1.doc