Giáo án Tuần 9 - Khối Một

Giáo án Tuần 9 - Khối Một

Học vần

Tiết 75-76 Vần uôi – ươi

I) Mục đích,yêu cầu

-Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.

-Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp.

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa.Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng

2. Học sinh: Sách, bảng con,vở, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

1.Ổn định:

2.Bài cũ: vần ui - ưi

? Học sinh đọc bài sách giáo khoa

? Cho học sinh viết bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi qùa, ngửi mùi

3.Bài mới:

a) Giới thiệu : uôi-ươi

b) Hoạt động1: Dạy vần uôi

? Nhận diện vần:

-Giáo viên viết chữ uôi

-uôi được ghép từ những con chữ nào?

-So sánh uôi và ui

-Lấy vần uôi ở bộ đồ dùng

? Phát âm và đánh vần

? Giáo viên đánh vần: u – ô – i – uôi

? Giáo viên đọc trơn uôi

? Đánh vần: u-ô-i chờ-uôi-chuôi-sắc chuối

? Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu .

 

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 9 - Khối Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2010
Học vần
Tiết 75-76 Vần uôi – ươi 
Mục đích,yêu cầu
-Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
-Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa.Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng
Học sinh: Sách, bảng con,vở, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định:
2.Bài cũ: vần ui - ưi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi qùa, ngửi mùi
3.Bài mới:
a) Giới thiệu : uôi-ươi
b) Hoạt động1: Dạy vần uôi
Nhận diện vần:
-Giáo viên viết chữ uôi
-uôi được ghép từ những con chữ nào?
-So sánh uôi và ui
-Lấy vần uôi ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – ô – i – uôi 
Giáo viên đọc trơn uôi
Đánh vần: u-ô-i chờ-uôi-chuôi-sắc chuối
Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . 
-Viết chữ uôi: viết chữ u lia bút viết chữ ô lia bút viết chữ i 
-Nải chuối: viết chữ nải cách 1 con chữ o viết chuối
c)Hoạt động 2: Dạy vần ươi
Quy trình tương tự như vần uôi
So sánh vần ươi - ưi
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đính vật mẫu
Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng :tuổi thơ,buối tối,túi lưới,tươi cười
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
-Hát
-Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh quan sát 
-Được ghép từ u, ô và i 
-Học sinh so sánh (K-G)
-Học sinh thực hiện 
-Học sinh đánh vần
-Học sinh đọc
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-Học sinh quan sát 
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu
-Học sinh đọc và tìm: tuổi,buổi,lưới, tươi,cười
-HS đọc (K-G đọc trơn)
Tiết 2 Vần uôi – ươi
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 73
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Cho học sinh đọc câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu lại cách viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng
Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào nhất?
Vườn nhà em trồng cây gì?
Vú sữa chín có màu gì?
Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
4/ Củng cố:
Giáo viên nêu: 3 rổ có 6 từ
Ghép từ để tạo câu có nghĩa
_ Nhận xét
5/ Dặn dò:
Đọc và viết bảng vần uôi, ươi, tiếng từ có mang vần uôi, ươi
Xem trước bài ay-â-ây
-Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu 
-Học sinh đọc câu ứng dụng
-Học sinh nêu (K-G)
-Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu cách viết
-Học sinh viết vở (K-G viết đủ số quy định)
-Học sinh nêu 
- HS nêu theo ý nghĩ của mình
-3 dãy cử mổi dãy 6 bạn lên thi đua ghép
-Học sinh nhận xét 
-Học sinh tuyên dương
Tiết 33 Toán
LUYỆN TẬP
Mục đích, yêu cầu
Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
Bài tập cần làm 1,2,3. HSKG bài tập 4.
Rèn cho học sinh tính cộng nhanh, chính xác
Yêu thích học toán
Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, bộ đồ dùng học toán
Học sinh : SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: số 0 trong phép cộng 
Cho học sinh làm bảng con 
 3 + 0 = , 4 + 0 = , 0 + 5 = , 0 + 6 = 
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0
Hoạt động 2: Thực hành 
-Bài 1 : GV hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 5 để ghi kết quả
Giáo viên sửa lên bảng
- Bài 2 : tương tự bài 1
Nhận xét kết quả
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
-Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
Em nêu cách làm
-Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn
Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng
Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
-Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người thứ 3
-Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy?
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai vào vở
Ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung
-Hát
-Học sinh làm bảng con 
-Học sinh đọc và thực hiện ở bộ đồ dùng
-Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó
-Học sinh làm bài
-Học sinh sửa bài, nhận xét bài của bạn
-Học sinh làm bài
-Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
-0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4,
 vậy: 0 + 3 < 4
-Học sinh làm bài
-Học sinh làm bài- HSKG
-Học sinh sửa bài ở bảng lớp 
-HS 1: bằng 5, 0+3 bằng mấy?
-HS 2: bằng 3, 1+4=?
-Học sinh nhận xét 
-Tuyên dương tổ nhanh đúng
Học vần
Tiết77-78 Vần ay – â – ây
Mục đích, yêu cầu
- Đọc được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. Viết được ay, â, ây, máybay, nhảy dây - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-Thấy được sự phong phú của tiếng Việt , tự tin trong giao tiếp.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định:
2.Bài cũ: vần uôi, ươi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
Nhận xét
3.Bài mới:
Giới thiệu :ay-â-ây
Hoạt động1: Dạy vần ay
Nhận diện vần:
-Giáo viên viết chữ ay
- Vần ay được ghép từ những con chữ nào?
-So sánh ay và ai
-Lấy và ghép vần ay ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
-Giáo viên đánh vần: a – y – ay 
-Giáo viên đọc trơn ay
-Đánh vần: a-y-ay bờ-ay-bay
Hướng dẫn viết:-Giáo viên viết mẫu . 
-Viết chữ ay: viết chữ a lia bút viết chữ y
-Máy bay: cách nhau 1 con chữ o giữa 2 tiếng
b) Hoạt động 2: Dạy vần ây
Quy trình tương tự như vần ay
-So sánh vần ay - ây
c) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
-GV đính mẫu vật và gơi ý để học sinh nêu từ ứng dụng
-Giáo viên ghi bảng 
cối xay	 vây cá
ngày hội cây cối
Học sinh đọc lại toàn bảng
- Hát
- Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh quan sát 
-Được ghép từ con chữ a và chữ y 
-Giống nhau là đều có âm a,khác nhau là ay có âm y, ai có âm i
-Học sinh thực hiện 
-Học sinh đánh vần
-Học sinh đọc
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-Học sinh quan sát 
-Học sinh viết bảng con
-HS so sánh
-Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu
-Học sinh luyện đọc
Học vần
 Vần ay – â - ây (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
-Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 74
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu cách viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Em gọi tên từng hoạt động trong tranh
Khi nào em phải đi máy bay?
Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
Bố mẹ em đi làm bằng gì?
4/ Củng cố:
Cho học sinh đọc cả bài 
Thi đua ai nhanh ai đúng: nối từ
Suối chảy	 bơi lội
Chú tư	 đi cày
Bầy cá qua khe đá 
Nhận xét
5/ Dặn dò:
-Về nhà xem lại các vần đã học
-Xem trước bài ôn tập
-Học sinh luyện đọc cá nhân 
-Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu 
-Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
(K-G đọc trôi chảy)
-Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu cách viết
-Học sinh viết vở
-Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu 
-Học sinh đọc bài 
-Học sinh nhận xét 
-Học sinh tuyên dương
Thứ ba , ngày 19 tháng 10 năm 2010
Toán 
Tiết 34 LUYỆN TẬP CHUNG
Mục đích, yêu cầu
Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0
Bài tập cần làm 1,2,4. HSKG bài tập 3.
Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. Yêu thích học toán
Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, bộ đồ dùng học toán 
Học sinh : SGK, bảng, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài kiểm: Luyện tập
Bài mới :
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
 Nhận xét : đúng hay sai
 0 + 3 = 0
1 + 2 = 3
3 + 2 = 5
4 + 0 = 4
2 + 3 = 4
-Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
-Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn
Hoạt động 2: Làm vở bài tập
-Bài 1 : Tính kết quả
Lưu ý: viết các số thẳng h ... c sinh đọc lại toàn bài 	
-Hát
-Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
-Học sinh viết bảng con 
-Học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh quan sát 
- Được tạo nên từ âm e và âm o
-Giống nhau là đều có âm e, khác nhau là eo có thêm âm o
-Học sinh thực hiện 
-Học sinh đánh vần
-Học sinh đọc trơn
- m đứng trước, eo đứng sau
-Học sinh đọc cá nhân 
-Học sinh quan sát 
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh quan sát và nêu:kéo,leo,trèo,chào,trái
-Học sinh luyện đọc cá nhân
-Học sinh đọc theo yêu cầu
Tiết 2 Vần eo – ao 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
-Cho học sinh luyện đọc cá nhân bài ở sách giáo khoa 
-Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 79
-Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
+ Viết vần eo: viết chữ e lia bút viết chữ o
 + Viết từ mèo: viết chữ m lia bút viết chữ e, lia bút nối với chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ e
 + Viết vần ao: viết chữ a lia bút viết chữ o
 + Viết từ ngôi sao: tương tự
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào?
Khi nào em thấy có gió?
Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu trời?
Em biết gì về bão, và lũ ?
4/ Củng cố:
-Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
-Cho học sinh lên thi đua tìm tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng. Tổ nào tìm nhiều hơn sẽ thắng
-Nhận xét
5/ Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Chuẩn bị bài vần au – âu
-Học sinh đọc trang trái, phải
-Học sinh quan sát
-Học sinh nêu 
-Học sinh tìm tiếng mới: rào,reo, lao,xao, sáo
-HS đọc câu( K-G đọc trôi chảy)
-Học sinh nêu
-Học sinh viết theo hướng dẫn 
(K-G viết đẹp đủ số dòng quy định)
-Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu
-Học sinh cử đại diện lên thi đua
-Lớp hát
-Học sinh nhận xét 
-Học sinh tuyên dương
Thứ năm , ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 36 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I) Mục đích, yêu cầu
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài tập cần làm 1, 2, 3.
 - Học sinh có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính
Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Cho học sinh làm bảng con:
5 ƒ 5 , 6 ƒ 8 , 8 ƒ 5
-Tính: 3 + 2 + 0= , 1 + 1 + 1= , 2 + 0 + 2= 
3) Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 3
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ
Học phép trừ: 2 – 1 = 1 . HS xem tranh và nêu đề bài
à Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong, ta nói “ hai bớt một còn một”
-Em thực hiện lại trên hình tam giác
Ta viết: 2 – 1 = 1 . Dấu “ – “ gọi là dấu trừ
-Gắn phép tính vào tranh
-Đọc : 2 trừ 1 bằng 1
Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Giáo viên treo sơ đồ: Hãy nêu nội dung
-Giáo viên ghi: 2 + 1 = 3 3-1=2
1 + 2 = 3 3-2=1 à Giáo viên nhận xét
c) Hoạt động 2: Thực hành 
-Bài 1 : Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng
GV hướng dẫn HS cách làm
-Bài 2 : Tính dọc: GV hướng dẫn viết kết quả phép trừ sao cho thẳng cột với nhau
-Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính
Em làm tính gì?
Ghi phép tính vào ô
4) Củng cố: Đọc lại phép trừ trong phạm vi 3
Dặn dò: Chuẩn bị bài luyện tập
-Hát
-Học sinh điền dấu, giơ bảng
5 = 5 , 6 5
3 + 2 + 0= 5, 1 + 1 + 1= 3 
2 + 0 + 2= 4
-Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con?
-HS làm
-Học sinh đưa dấu trừ: “ -”
-Học sinh thực hiện
-Học sinh nhìn, đọc
-Học sinh thực hiện ở que tính
-2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn:2+1=3
-1 chấmtròn thêm2 chấm thành 3
-Tương tự với trừ
-Học sinh nhắc lại
-Học sinh làm bài
-Học sinh sửa bài miệng
-Học sinh làm bài
-Học sinh sửa bài miệng
-Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con?
-Phép trừ
-HS làm bài, HS sửa bài miệng
Thủ công
Tiết 9 XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (T.2)
A. Mục đích, yêu cầu
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. Xé, dán được hình tán lá cây , thân cây . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng , cân đối. 
-HSKG : Xé , dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. Có thể xé được hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước , màu sắc khác.
-GDHS:Không vứt giấy vụn bừa bãi.
B. Chuẩn bị:
	GV: Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản. Giấy màu, hồ dán.
	HS: Giấy màu, hồ dán.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học sinh.
3. Bài mới:
a/ Hoạt động 1: Quan sát mẫu và nhận xét.
	Cây gồm những bộ phận nào?
	Màu sắc gì?
	Hướng dẫn học sinh chọn màu.
b/ Hoạt động 2: Hướng dẫn.
	Xé tán cây: xé hình tròn (đếm hình vuông 6ô, xé các góc tạo tán cây)
 Xé tán cây lá dài: xé hình chữ nhật 8 ô x 5ô, xé các góc tạo tán lá.
 Xé thân: giấy màu nâu:
Thân dài: 6ôx1ô.
Thân tán tròn: 4ôx1ô.
c/ Hoạt động 3: Học sinh thực hành xé trên giấy màu
d/ Hoạt động 4: Học sinh thực hành dán.
	Lấy một ít hồ ra mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ đi đều hồ lên các góc và cạnh.
	Ướm đặt hình vào vị trí cân đối trước khi dán.
4/ Củng cố: Trưng bày sản phẩm.
	Nhận xét bài đẹp.
5/ Dặn dò.
	Nhận xét tiết học.
	Dặn: Chuẩn bị cho bài tiếp theo.
-Tán lá, thân.
-Xanh,nâu
-Quan sát.
-HS xé
-HS dán
-Học sinh nhận xét.
Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009
Tập viết
Tiết 7-8 Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
 Đồ chơi, tươi cười, ngày hội,vui vẻ
Mục đích,yêu cầu
 - Viết đúng các chữ: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái ..(T1), đồ chơi, tươi cười, ngày hội,vui vẻ(T2) kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 - HSKG viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
 -Cẩn thận khi viết bài
Chuẩn bị:
Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu : xưa kia , mùa dưa, ngà voi , gà mái
Hoạt động 1: Viết bảng con
GV cho HS đọc các từ cần viết
HS nhận xét độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các chữ, các từ
 - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
 +Xưa kia: viết x lia bút viết ư ,a, cách 1 con chữ o viết kia +Mùa dưa: viết m lia bút viết u,a, bỏ dấu huyền trên con chữ u, cách 1 con chữ o viết dưa
 +Ngà voi: viết n lia bút viết g, a, bỏ dấu huyền trên con chữ a, cách 1 con chữ o viết dưa
 + Gà mái: viết g lia bút viết a, bỏ dấu huyền trên con chữ a cách 1 con chữ o viết dưa
-Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Xưa kia
Mùa dưa
Ngà voi
Gà mái
* Tương tự hướng dẫn các từ:đồ chơi, tươi cười, ngày hội,vui vẻ
4/ Củng cố:
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ
nhận xét
5/ Dặn dò:
Về nhà tập viết lại vào vở nhà 
-Hát
-Học sinh quan sát 
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh viết ở vở viết in
-Học sinh nộp vở
-Học sinh thi đua viết
Sinh hoạt lớp
 I/ Mục đích, yêu cầu 
Nhận xét các hoạt động tuần 9
Đề ra kế hoạch tuần 10
II/ Cách tiến hành
1/ Nhận xét các hoạt động tuần 9
 - GV nhận xét các hoạt động trong tuần qua về các mặt đạo đức ,học tập, nền nếp, vệ sinh
 -GV tập cho tổ trưởng các tổ báo cáo
 - Lớp trưởng nhận xét
 - GV nhận xét: Tuyên dương những HS thực hiện tốt nội quy của nhà trường : Tâm Nhi, Hoàng Khương, Hồng Trâm , Hân Hân, Tuấn Anh, Thanh Phát
 Nhắc nhở những HS chưa thực tốt nội quy : 
 Duy , Thiện , Phú, Tuấn : Vệ sinh chưa sạch sẽ 
 Duy, Tuyên, Tuấn : Không làm bài, vở chưa sạch đẹp
 Thiện, Tâm , Thảo,Chiến : nói chuyện nhiều 
 Tuấn, Ngọc: Không mang đồ thay trưa
 2/ Đề ra kế hoạch cho tuần 10
 Thực hiện tốt nội quy của nhà trường
Đi học đúng giờ 
Giữ trật tự trong giờ học
Giữ gìn vệ sinh cá nhân
Tiêu tiểu nhớ rửa tay, dội nước
Viết bài , làm bài đầy đủ
Giữ vở sạch,chữ đẹp
Không xã rác bừa bãi
 Kí duyệt của Tổ Kí duyệt của BGH
 Kí duyệt của Tổ Kí duyệt của BGH
 TUẦN 9
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Hai
18/10
Chào cờ 
Học vần
Học vần
Toán
9
75
76
33
 uôi-ươi
 uôi-ươi
 Luyện tập
Ba
 19/10
Toán
Học vần
Học vần
TNXH
34
77
78
9
 Luyện tập chung
 ay-â-ây
 ay-â-ây
 Hoạt động và nghĩ ngơi
Tư
20/10
Toán
Học vần
Học vần
Đạo đức
35
79
80
9
 Kiểm tra định kì
 Ôn tập 
 Ôn tập
 Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T1)
Năm
21/10
Toán
Học vần
Học vần
Thủ công
36
81
82
9
 Phép trừ trong phạm vi 3 
 eo-ao
 eo-ao
 Xé dán hình cây đơn giản
Sáu
22/10
Tập viết
Tập viết
SHL
7
8
9
 xưa kia, mùa dưa..
 đồ chơi, tươi cười
 Tuần 9

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 9 lop 1.doc