Tiết 2+3: HỌC VẦN
om - am
I. Mục đích yêu cầu: .
- Sau bài học học sinh:
- Đọc và viết : om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Đọc được các câu ứng dụng :Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Nói lời cảm ơn.
II-Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng học tiếng việt.
III-Các hoạt động dạy học
1 Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài trong SGK- ôn tập
- Cả lớp viết bảng con: T1: bình minh, T2: nhà rông T3: nắng chang chang.
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.
2 Bài mới: Tiết 1
a/Giới thiệu bài: Giáo viên ghi đề bài lên bảng,
TUẦN 15 ( Từ ngày 1 - 5/12) T.N MÔN Tiết TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ HAI 1.12 C . cờ 1 H.V 2 Bài 60: om - am T1 H.V 3 T2 Toán 4 Luyện tập Â.N 5 BA 2.12 H.V 1 Bài 61: ăm - âm T1 H.V 2 T2 Toán 3 Phép cộngø trong phạm vi 10 Đ Đ 4 Đi học đều và đúng giờ(t2) TƯ 3.12 Toán 1 Luyện tập H.V 2 Bài 62 : ôm -ơm T1 H.V 3 T2 TNXH 4 Lớp học NĂM 4.12 T Dục 1 Rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi H.V 2 Bài 63 : em- êm T1 H.V 3 T2 Toán 4 Phép trừ trong phạm vi 10 M.T 5 SÁU 5.12 H.V(TV) 1 Tuần13: nhà trường, buôn làngT1 H.V(TV) 2 Tuần14: đỏ thắm, mầm non T2 T C 3 Gấp cái quạt S H 4 Đánh giá hđ trong tuần Thứ hai ngày 1 tháng 12 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: HỌC VẦN om - am I. Mục đích yêu cầu: . - Sau bài học học sinh: - Đọc và viết : om, am, làng xóm, rừng tràm. - Đọc được các câu ứng dụng :Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Nói lời cảm ơn. II-Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng học tiếng việt. III-Các hoạt động dạy học 1 Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài trong SGK- ôn tập - Cả lớp viết bảng con: T1: bình minh, T2: nhà rông T3: nắng chang chang. - Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm. 2 Bài mới: Tiết 1 a/Giới thiệu bài: Giáo viên ghi đề bài lên bảng, b/Giảng bài: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Dạy vần om -Cho học sinh ghép vần:om -Gọi hs phân tích vần -Hd hs đánh vần ? Só sánh om với on - Yêu cầu HS ghép tiếng -Cho hs phân tích tiếng -Hd hs đánh vần -Cho hs đọc từ -(vần am dạy tương tự) -? so sánh am với om? Giải lao. Hoạt động 2: Luyện viết. -Gv viết mẫu hd hs viết ? om viết con chữ nào trước? ? am viết con chữ nào trước? Cho học sinh viết bảng con + GV nhận xét xóm, tràm H Đ3:Luyện đọc từ ứng dụng -Ghi từ ứng dụng lên bảng-cho hs nhẩm đọc-tìm tiếng có vần mới học -Cho hs đọc từ ứng dụng Nhận xét- sửa sai. Hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ. Tiết 2 Hoạt động 1 : Luyện tập. - Giáo viên chỉ không theo thứ tự ở tiết 1 cho học sinh đọc . - GV cho HS quan sát tranh sgk và cho HS gạch chân tiếng có vần mới học.Rồi cho học sinh đọc . Nhận xét -sửa sai. Hoạt động 2: Luyện viết. Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết, thu một số bài chấm điểm cho học sinh . Giải lao. Hoạt động 3: Luyện nói. Hướng dẫn HS thảo luận nhóm hai em. - Gợi ý câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì? ? Tại sao em bé lại cảm ơn chị? ? Con đã bao giờ nói “ Em cảm ơn chị chưa? ? Khi nào ta cảm ơn? GV gọi HS trình bày . GV nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm 3)Củng cố : -Cho hs tìm tiếng có vần mới học: 4)Dặn dò:Về nhà học bài ,viết bài -Xem trước bài:ơm-om Nhận xét tiết học. -Hs ghép:om -om:Có hai âm ghép lại, âm o đước trước , âm m đứng sau - o-mờ-om/om ( CN-ĐT) +Giống nhau: bắt đầu bằng âm o. +Khác nhau:om kết thúc bằng âm m. -HS đọc CN-ĐT: o-mờ -om/om HS ghép: Xóm +Có âm x đứng trước, om đứng sau, dấu sắc trên o HS đọc CN-ĐT: om-xom-sắc- xóm/xóm làng xóm -Giống nhau:kết thúc bằng m -Khác nhau;am bắt đầu bằng a +Con chữ o trước nối liền nét m cao 2li + Con chữ a trước, con chữ m cao 2li Viết bảng con om, am, xóm, tràm chòm râu quả trám đom đóm trái cam -Hs đọc cn-đt -Hs luyện đọc(cn,nhóm,lớp) + Tranh vẽ cành trám, cây bàng... Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. HS luyện đọc cá nhân- đồng thanh. Học sinh luyện viết vào vở tập viết. Nói lời cảm ơn. Thảo luận nhóm H: tranh vẽ gì? T: Tranh vẽ mẹ cho bé bóng bay bé cảm ơn mẹ. ** thôn xóm, thòm thèm,.. tham lam, dao lam,... Tiết 4: TOÁN Luyện tập I-Mục đích yêu cầu - Giúp hs củng cố về các phép tính cộng trừ trong phạm vi 9 - Các bảng cộng và trừ đã học. - So sánh số trong phạm vi 9. - Đặt đề toán theo tranh. - Nhận dạng hình vuông. - GV hs làm bài cẩn thận, giữ gìn vs-cđ. II-Đồ dùng dạy học - Bảng phụ chép bài 2, III- Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 học sinh lên đọc công thức phép trừ trong phạm vi 9. - Gọi 1 học sinh làm bài : 9 - 1 = 8 8 - 2 =6 - Cả lớp làm bảng con: T1: 9 - 7 = 2 T2: 9 - 4 = 5 T3: 9 - 6 = 3 - GV nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm. 2-Bài mới a.Giới thiệu bài:Gv ghi đề bài lên bảng b.Giảng bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 Cho hs nêu miệng kết quả trong bảng. GV nhận xét-Sửa sai-Ghi điểm. + Nhận xét 8+1=9 và 1+8=9. + Yêu cầu HS nhận xét cột tính thứ nhất. -Gọi HS đọc yêu cầu bài 2 Cho HS làm vào vào vở. -Hướng dẫn học sinh cách làm bài. - Thu một số vở chấm điểm nhận xét. -Cho hs nêu yc bài - Hướng dẫn HS nhìn tranh nêu bài toán và nêu phép tính tương ứng với bài toán.Gọi học sinh lên bảng làm bài. Cả lớp ghi phép tính vào bảng con. - Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm. Cho hs nêu yc bài: GV vẽ hình vuông lên bảng. - yêu cầu HS đếm có mấy hình vuông. -Cho hs nêu yc bài: GV hd học sinh thực hiện phép tính ở vế trái trước sau đó so sánh kết quả với vế phải - Giáo viên nhận xét – ghi điểm. 3)Củng cố: ? Thêm vào ta làm tính gì? ? Bớt đi ta làm tính gì? 4)Dặn dò:Về nhà làm vở bt -Xem trước bài:Phép cộng trong pv10 Nhận xét tiết học. Bài 1 : Tính: 8 + 1 = 9; 7 + 2 = 9; 6 + 3 = 9;5+ 4= 9 1 + 8 = 9; 2 + 7 = 9; 3 + 6 = 9; 4+ 5=9 9 - 8 = 1 ; 9 - 7 = 2; 9- 6 = 3; 9- 5 =4 9 - 1 = 8; 9 - 2 = 7; 9 - 3 = 6; 9 - 4=5 + Khi đổi chỗ các số trong phép cộng nhưng KQ không thay đổi. + Phép trư là phép tính ngược của phép cộng. Bài 2 Số? 5 + 4= 9; 9- 3= 6; 3+ 6 = 9 4 +4= 8 ; 7 - 2= 5; 0+ 9 = 9 2 + 7 = 9; 5+ 3 =8; 9 - .0.. =9 Bài 4:Viết phép tính thích hợp: Bài toán1: ** Có 9 con gà con, 6 con đã ra ngoài lồng.Hỏi trong lồng còn mấy con gà con? 9 - 3 = 6 Bài 5.Hình bên có mấy hình vuông? Có 5 hình vuông. Bài 3: Điền dấu = ? 5 + 4 = 9; 6 8 9 - 2 5 + 1; 4 + 5= 5+ 4 Thư ùba ngày 2 tháng 12 năm 2008 Tiết 1+2: HỌC VẦN ăm- âm I-Mục đích yêu cầu. - Sau bài học học sinh : - Đọc và viết : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Đọc được các câu ứng dụng :Con suối sau nhà rì rầm chảy.Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Thứ, ngày, tháng, năm. Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng II-Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng học tiếng việt. Sử dụng tranh minh họa III-Các hoạt động dạy học 1 Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài trong SGK- - Cả lớp viết bảng con: nuôi tằm, hái nấm - GV nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm. 2 Bài mới: Tiết 1 a/Giới thiệu bài: Giáo viên ghi đề bài lên bảng, b/Giảng bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1:Dạy vần ăm - Yêu cầu hs ghép vần:ăm ? Vần ăm có mấy âm ghép lại? ? So sánh ăm với am? Hd hs đánh vần -Cho hs ghép tiếng:tằm -Cho hs phân tích tiếng -Hd hs đánh vần - Yêu cầu HS xem tranh rút ra từ khóa. -(vần âm dạy tương tự) ? so sánh âm với ăm? Giải lao. Hoạt động 2: Luyện viết. -Gv viết mẫu-hd hs viết ? ăm viết con chữ nào trước? ? âm viết con chữ nào trước? tằm , nấm (HDTT) Nhận xét- sưa sai. Hoạt động3:Luyện đọc từ ứng dụng -Ghi từ ứng dụng lên bảng –cho hs nhẩm đọc-tìm tiếng có vần mới học -Cho hs đọc từ ứng dụng + đỏ thắm: đỏ thẫm và tươi. + mầm non: cây mới mọc, chỉ lứa tuổi thiếu nhi Tiết2 Hoạt động 1 : Luyện tập. - Giáo viên chỉ không theo thứ tự ở tiết 1 cho học sinh đọc . - GV yêu cầu HS quan sát tranh sgk Cho học sinh gạch chân tiếng có vần mới học.Rồi cho HS đọc. Hướng dẫn HS giải nghĩa câu ứng dụng. Hoạt động 2: Luyện viết. Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết, thu một số bài chấm điểm cho học sinh . Giải lao. Hoạt động 3: Luyện nói. - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì? ? Con hãy đọc thời khoá biểu và cho biết lịch trong tranh là thứ mấy? ? Hằng ngày con làm những việc gì? ? Con sắp xếp thời gian học như thế nào để không phí thời gian ? ? Con thích ngày nào nhất trong tuần? Giáo viên cho học sinh luyện nói. + GV nhận xét -tuyên dương. 3)Củng cố : -Cho hs tìm tiếng có vầm mới học. 4)Dặn dò:Về nhà học bài,viết bài -Xem trước bài:ôm-ơm -hs ghép:ăm + có 2 âm ghép lại, âm ăâ đứng trước âm m đứng sau. + Giống : kết thúc bằng m + Khác: ăm bắt đầu bằng ă. -ă-mờ-ăm/ăm (cn-đt) -Hs ghép:tằm -tằm:vị trí âm t đứng trước, vần ăm đứng sau, dấu huyền trên ă. -tờ-ăm tăm-huyền-tằm/tằm(cn-đt) -nuôi tằm(cn-đt) +Giống nhau:kết thúc bằng m +Khác nhau : bắt đầu bằng a-ăâ +Con chữ ă trước nối liền nét m cao 2li + Con chữ â trước, con chữ m cao 2li Cả lớp viết bảng con: ăm, âm, tằm, nấm. tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm -Hs luyện đọc(cn,nhóm,lớp) - Hs đọc cn-đt + Tranh vẽ suối chảy,... Con suối sau nhà rì rầm chảy.Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. HS luyện đọc cá nhân- đồng thanh. Học sinh luyện viết vào vở tập viết. Thứ, ngày, tháng, năm. (CN_ĐT) Học sinh luyện nói theo nhón(2e ... hắc lại các phép tính trừ trong phạm vi 10 ? Thêm vào thì làm tính gì ? ? Bớt đi thì làm tính gì? 4)Dặn dò: - Về nhà làm vbt- xem trước bài Luyện tập. Nhận xét tiết học. Học sinh lắng nghe - Có 10 hình tròn, bớt 1 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn? + còn 9 hình tròn 10 - 1 = 9 10- 9 = 1 HS đọc công thức vừa ghép được. -Hs luyện đọc(cn,nhóm,lớp) HS lập xong và lần lượt đọc . 10 - 2 = 8, 10 - 8 = 2 10- 3 = 7, 10 - 7 = 3 10 - 4 = 6, 10 - 6= 4 10 - 5 = 5 -Hs luyện đọc(cn,nhóm,lớp) cho thuộc công thức. - 10 trừ 2 bằng 8 - 10 trừ 3 bằng 7 Bài 1: Tính a. 10 10 10 10 10 10 - - - - - - 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 5 0 1 + 9 =10 2 + 8 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 10 - 1 = 9 10 - 8 = 2 10 - 9 =1 10 - 2 = 8 + các số trong phép cộng đổi chỗ nhưng kết quả không thay đổi. Bài 2: Số ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp: ** Có 10 quả bí, mang đi 5 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả ? 10 - 5 = 5 Bài 3: Điền dấu : , = ? 9 4 3 + 4 4 6 = 10 - 4 6 = 9 - 3 + HS nhắc lại. + Tính cộng + Tính trừ Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2008 Tiết1: TẬP VIẾT: TUẦN 13 nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,... I-Mục đích yêu cầu -Học sinh nắm được quy trình cấu tạo chữ, từ ứng dụng : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện. -Viết đúng quy trình ,cấu tạo chữ,từ ứng dụng: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện. -Học sinh hiểu nghĩa các từ ứng dụng . -Giáo dục học sinh viết bài cẩn thận, tỉ mĩ, rèn luyện chữ viết. II-Các hoạt động dạy học 1-Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng viết: Em 1 viết: : nền nhà Em 2 viết : nhà in Hs luyện viết vào bảng con : cá biển. - Giáo viên nhận xét - ghi điểm. 2-Bài mới . a.Giới tiệu bài:Gv ghi đề bài lên bảng b.Giảng bài . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Quan sát chữ mẫu: Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. ?Những con chữ nào cao 5li, dài 5li, cao 4 li, 3 li, 2 li ? Gọi hs đọc lại nd bài viết Hiền lành nghĩa là ntn? Hoạt động 2: GV viết mẫu hướng dẫn hs qui trình viết ?Từ nhà trường có mấy chữ? ? Chữ nhà viết con chữ nào trước ? Chữ trường viết những con chữ nào HS viết bảng con GV nhận xét, sửa sai. (Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự) Giải lao: Hoạt động 2:Luyện viết vào vở. Giáo viên hdhs luyện viết vào vở. Gv theo dõi uốn nắn cho hs . Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết ,cách cầm bút,đặt vở Thu vở học sinh chấm và nhận xét. . 4) củng cố: Tuyên dương HS viết đúng đẹp 5)Dặn dò:Về nhà luyện viết vào vở ô li. -Xem bài hôm sau học.mầm non,đỏ thắm,chôm chôm Nhận xét tiết học. +HS quan sát . +Con chữ h, l ,k cao 5 li, chữ g dài 5 li, con chữ dd cao 4 li, con chữ t ccao 3 li, con chữ n, a, o, ư, ơ, i, ê cao 2 li. +HS đọc CN - ĐT +Tốt bụng không làm điều gì xấu hại người khác +HS quan sát thao tác của giáo viên . + Có hai chữ, nhà trước, chữ trường đứng sau + Viết con chữ nh trước nối liền nét với con chữ a, dấu huyền viết trên con chữ a + Viết con chữ tr cao 3li, nối liền nét với con chữ ư, ơ, ng, dấu huyền đặt trên ương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HS viết bài vào bảng con + HS thực hành viết bài Tiết 2: Tập viết Tuần 14. đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,... I-Mục đích yêu cầu -Học sinh nắm được quy trình cấu tạo chữ :đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đêm, mũm mĩm. -Viết đúng quy trình cấu tạo chữ. -Học sinh hiểu nghĩa các từ ứng dụng . -Giáo dục học sinh giữ gìn vở sạch chữ đẹp. III-Các hoạt động dạy học . 1.Kiểm tra bài cũ . Gọi 1 học sinh lên bảng viết : Cá biển . -Lớp viết vào bảng con: Tổ 1: nhà trường Tổ 2: buôn làng Tổ3: hiền lành -Giáo viên nhận xét- ghi điểm. 2-Bài mới a.Giới tiệu bài:Gv ghi đề bài lên bảng b. giảng bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Quan sát chữ mẫu. -Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu ? Những con chữ nào cao 5 li, dài 5 li, cao 4li, 3li, 2li? Hoạt động 2:HDHS quy trình viết. - Giáo viên viết mẫu ,vừa viết vừa nêu quy trình viết: + đỏ thắm gồm mấy chữ ghép lại? +Chữ đỏù gồm những con chữ nào? +Thắm viết những con chữ nào? - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét - sửa sai. Hướng dẫn HS viết các chữ còn lại vào bảng con về độ cao, nối nét,khoảng cách ... Gv theo dõi uốn nắn cho hs . Giải lao: Hoạt động 3: Thực hành -Cho học sinh viết vào vở tập viết ,Gv theo dõi uốn nắn cho hs . Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết bài ngay ngắn,cách đặt bút ,cầm bút,giữ gìn vở học sạch đẹp . -GV thu một số vở học sinh chấm điểm nhận xét 3) Củng cố: -Tuyên dương những em viết đúng, viết đẹp. 4)Dặn dò:Về nhà viết lại những chữ viết sai -Xem trước bài:thanh kiếm,âu yếm Nhận xét tiết học. Học sinh nêu cấu tạo chữ. + con chữ h cao 5 li, con chữ g dài 5 li,con chữ đ cao 4 li, con chữ t cao 3 li, con chữ a, o, u, n,.. cao 2 li. +HS chú ý theo dõi GV viết. + Hai chữ ghép lại, đỏ trước thắm sau. + con chữ đ nối liền nét với con chữ o, dấu hỏi trên o. + con chữ th nối liền nét con chữ ă,m, dấu sắc trên con chữ ă. Học sinh viết vào bảng con . Học sinh viết vào vở tập viết. + HS lắng nghe Tiết 3 : Thủ Công: Gấp cái quạt ( Tiết 1) I-Mục đích yêu cầu - Học sinh biết gấp cái quạt bằng giấy. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II-Đồ dùng dạy học . - Mẫu gấp cái quạt. - 1 tờ giấy hình chữ nhật. - 1 sợi chỉ . III-Các hoạt động dạy học . 1. Kiểm tra bài cũ :kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . - Giáo viên nhận xét . 2-Bài mới . a.Giới thiệu bài:Gv ghi đề bài,giáo viên ghi lên bảng b. Giảng bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Quan sát mẫu - Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều. ? Các nếp gấp như thế nào? ? Giữa cái quạt được làm như thế nào? Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu: GV làm thao tác mẫu + Bước 1: Đặt tờ giấy HCN lên bàn và gấp các nếp cách đều. + Bước 2: Gấp đôi hính các nếp gấp để lấy dấu giữa sau đó dùng chỉ hoặc len buộc chặt phần dưới và phết hồ dán lớp ngoài cùng. + Bước 3: Gấp đôi hình dùng tay ép chặt hai phần đã phết hồ dính vào nhau . Khi hồ khô mở ra được cái quạt. Giải lao: Hoạt động 3: Cho HS thực hành gấp trên giấy vở kẻ ô. - Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh. .- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Đánh giá mức độ làm của học sinh 3) Nhận xét dặn dò. -Tuyên dương những học sinh gấp đều và đẹp. -Nhắc nhở những em làm chưa đẹp về nhà làm lại. -Về chuẩn bị tiếât sau , chuẩn bị đầy đủ giấy màu đểû học bài sau.Gấp cái quạt. - Nhận xét tiết học Hoạt động của học sinh Học sinh quan sát. Chúng cách đều nhau. Có thể chồng chít lên nhau khi xếp chúng lại. + Phải dán bằng hồ. Nếu không có hồ dán thì giữa quạt nghiêng về hai phía.dùng len buộc chặt. HS chú ý thao tác của giáo viên . HS thực hành gấp trên tờ giấy trắng có kẻ ô.s Tiết 4 : Sinh hoạt I-Mục đích yêu cầu . - Đánh giá tình hình hoạt động trong tuần 15. - Kế hoạch tuần 16. A )Đánh giá tình hình hoạt động trong tuần 15. -Duy trì nề nếp ra vào lớp, đi học đúng giờ giấc. -Đồng phục sạch sẽ gọn gàng ,vệ sinh cá nhân sạch sẽ. -Sinh hoạt tốt 15 phút đầu giờ ,giữa giờ. .-Đa số các em đi học làm bài đầy đủ ở lớp cũng như ở nhà. -Một số em trong giờ học tích cực xây dựng bài sôi nổi. -Một số em biết giữ gìn vở học sạch sẽ. - Đôi bạn cùng tiến đã biết giúp đỡ nhau trong học tập. * Tồn tại. - Một số em viết bài còn dơ bẩn : Tân, Vân, Lan. B) Kế hoạch tuần 16. - Tiếp tục duy trì nề nếp sẳn có. - Quán triệt một số em viết bài còn dơ bẩn. - Nhắc nhở một sốù em đi học vệ sinh cá nhân chưa sạch . Giáo dục các em thi đua dành nhiều hoa điểm 10,thi đua giữ gìn vở sạch chữ đẹp,đôi bạn cùng tiến giúp nhau cùng tiến bộ.Ôn lạo kiến thức đã học để chuẩn bị thi HKI đạt kết quả. Thực hiện tham gia giữ gìn cơ sở vật chất của trường,lớp, không được ăn quà vặt trong trường, làm cảnh quan môi trường không sạch đẹp.Thực hiện tốt việc chấp hành luật giao thông như đã học. Nhắc nhở bố mẹ đóng góp các khoản tiền đã qui định. - Tham gia vào các phong trào của đội đề ra. c)Tuyên dương phê bình: -Tuyên dương nhưng những em ht tiến bộ,ngoan lễ phép:Thái, ly, sự , Nga, Trâm, Chung,... _Phê bình những em chưa ngoan ,ht chưa tiến bộ:Vân, Kiên. Tuần 16 T.N MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ 2 17/12 C . cờ 15 H.V 141 Bài 64 im –um T1 H.V 142 T2 Toán 55 Luyện tập Đ Đ Trật tự trong giờ học 3 18/12 H.V 143 Bài 65:iêm-yêm T1 H.V 144 T2 Toán 56 Bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Â N 4 19/12 H.V 145 Bài 66:uôm-ươm T1 H.V 146 T2 Toán 57 Luyện tập T C Gấp cái quạt T 2 5 20/12 T Dục 15 Rèn luyện tư thế cơ bản Toán 58 Luyện tập chung H.V 147 Bài 67:ôn tập T1 H.V 148 T2 6 21/12 H.V(TV) 149 Bài 68: ot-at T1 H.V(TV) 150 T2 TN X H Hoạt đọng ở lớp MT S H Đánh giá hđ trong tuần
Tài liệu đính kèm: