I Mục tiêu:
- HS đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm ; từ và câu thơ ứng dụng.
- Viết đợc: om, am, làng óm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
- HS yêu thích học Tiếng Việt .
II. Chuẩn bị:
Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
Tuần 15 Học vần: (tIếT1) om am I Mục tiêu: - Hs đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm ; từ và câu thơ ứng dụng. - Viết đợc: om, am, làng óm, rừng tràm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn. - HS yêu thích học Tiếng Việt . II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học: ND- T. Gi hđ của gv hđ của hs. I.Kiểm tra bài cũ (4 -5') II.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: a.Nhận diện vần om (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') . b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: om, am Nêu: Vần om được tạo nên từ :o và m T cho H so sánh om với on (nêu được điểm giống nhau và khác nhau) T nhận xét kết luận T y\ c H tìm cài vần om T phát âm mẫu T HD H đánh vần: o - mờ - om Theo dõi chỉnh sửa đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T hỏi; Đã có vần om muốn có tiếng xóm ta thêm âm gì , và dấu thanh nào? T y/c H tìm tiếng mới T y/c H phân tích tiếng xóm -T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa: o - mờ - om xờ - om - xom - sắc - xóm làng xóm T chỉ sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần am(quy trình tương tự) Nghỉ giữa tiết Hình thức: cá nhân (bảng con) T viết mẫu: om, am, làng óm, rừng tràm T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H.T đọc mẫu Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn btrênbảng(gọi1,2 H yếu đọc trước, HKG đọc sau) *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung của tranh T chỉnh sửa lỗi phát âm T đọc mẫu câu ứng dụng T gọi một số H đọc lại -T HDH viết vào vở tập viết ; om, am, làng xóm, rừng tràm T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu. *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T tổ chức cho H luyện nói T nêu những câu hỏi, gợi ý T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng các tiếng, từ mới vừa tìm được. T cho toàn lớp đọc từ mới T nhận xét giờ học, dặn dò 2 - 4 H thực hiện H theo dõi 2H đọc lại đề bài Một số H nhắc lại H quan sát rồi so sánh H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần om với vần on H tìm bộ chữ cài vần om H theo dõi H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp) H : đã có vần om muốn có tiếng xóm ta thêm âm x đứng trước vần om đứng sau và dấu thanh sắc đặt trên âm o. H dùng bảng cài ghép tiếng xóm H ; tiếng xóm có âm x đứng trước, vần om đứng sau và dấu thanh sắc đặt trên âm o(nhiều H trả lời) H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con 2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H q/s tranh H suy nghĩ trả lời theo nội dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe 2H yếu - 1 H G đọc lại câu ứng dụng lớp đọc đồng thanh H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H viết vào vở H đọc tên bài luyện nói: Nói lời cảm ơn. H quan sát tranh, thảo luận H trả lời(dưới hình thức luyện nói) H luyện nói (nhóm, cá nhân) H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe Học vần: ăm âm I Mục tiêu: - Hs đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm. - HS yêu thích học Tiếng Việt . II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học: ND- T. G hđ của gv hđ của hs. I.Kiểm tra bài cũ (4 -5') II.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: ăm a.Nhận diện vần (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọctiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') . b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: ăm, âm T nêu: Vần ăm được tạo nên từ :ăvà m T cho H so sánh ăm với am (nêu được điểm giống nhau và khác nhau) T nhận xét kết luận T y/c H tìm cài vần ăm T phát âm mẫu T HD H đánh vần: á - mờ -ăm T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T hỏi; Đã có vần ăm muốn có tiếng tằm ta thêm âm gì ? và dấu thanh nào? T y/c H tìm tiếng mới: tằm T y/c H phân tích tiếng tằm -T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa: á - mờ - ăm tờ - ăm - tăm - huyền - tằm nuôi tằm T chỉnh sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần âm (quy trình tương tự) Nghỉ giữa tiết Hình thức: cá nhân (bảng con) T viết mẫu: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H T đọc mẫu Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm T đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T tổ chức cho H luyện nói T nêu những câu hỏi, gợi ý T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được. T nhận xét giờ học, dặn dò 2 - 4 H thực hiện H theo dõi 2H đọc lại đề bài Một số H nhắc lại H quan sát rồi so sánh H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần ăm với vần am H tìm bộ chữ cài vần ăm H theo dõi H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp) H : đã có vần ăm muốn có tiếng tằm ta thêm âm t đứng trước vần ăm đứng sau và dấu thanh huyền đặt trên âm ă H dùng bảng cài ghép tiếng tằm H ; tiếng tằm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau và dấu thanh huyền đặt trên âm ă(nhiều H trả lời) H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) H thực hiện H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con 2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H lắng nghe H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H viết vào vở H đọc tên bài luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm H quan sát tranh, thảo luận H trả lời(dưới hình thức luyện nói) H luyện nói (nhóm, cá nhân) H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe Học vần: ôm ơm I Mục tiêu: - Hs đọc được:ôm, ơm, con tôm, đống rơm ; từ và khổ thơ ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Bữa cơm. - HS yêu thích học Tiếng Việt . II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.HCụTV. III.Các hoạt động dạy học: ND- T. G hđ của gv hđ của hs I.Kiểm tra bài cũ (4 -5') II.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: ôm a.Nhận diện vần (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') . b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: ôm, ơm T nêu: Vần ôm được tạo nên từ : ô và m T cho H so sánh ôm với om (nêu được điểm giống nhau và khác nhau) T nhận xét kết luận T y/ c H tìm cài vần ôm T phát âm mẫu T HD H đánh vần: ô - mờ - ôm T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T hỏi; Đã có vần ôm muốn có tiếng tôm ta thêm âm gì ? T y/c H tìm tiếng mới: tôm T y/c H phân tích tiếng tôm -T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa: ô - mờ - ôm tờ - ôm - tôm con tôm T chỉnh sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần ơm (quy trình tương tự) Nghỉ giữa tiết Hình thức: cá nhân (bảng con) T viết mẫu: ôm, ơm, con tôm, đống rơm T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T đọc mẫu Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm T đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết : ôm, ơm, con tôm, đống rơm. T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T tổ chức cho H luyện nói T nêu những câu hỏi, gợi ý T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được. T nhận xét giờ học, dặn dò 2 - 4 H thực hiện H theo dõi 2H đọc lại đề bài Một số H nhắc lại H quan sát rồi so sánh H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần ôm với vần om H tìm bộ chữ cài vần ôm H theo dõi H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp) H : đã có vần ôm muốn có tiếng tôm ta thêm âm t đứng trước vần ôm đứng sau H dùng bảng cài ghép tiếng Tôm H ; tiếng tôm có âm t đứng trước, vần ôm đứng sau (nhiều H trả lời) H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) H thực hiện H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con 2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H lắng nghe H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H viết vào vở H đọc tên bài luyện nói: Bữa cơm. H quan sát tranh, thảo luận H trả lời(dưới hình thức luyện nói) H luyện nói (nhóm, cá nhân) H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe Học vần: em êm I Mục tiêu: - Hs đọc được:em, êm, con tem, sao đêm.; từ và câu thơ ứng dụng. - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Anh chị em trong nhà. - HS yêu thích học Tiếng Việt . II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học: ND- T. G hđ của gv hđ của hs I.Kiểm tra bài cũ (4 -5') II.Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài 2..Dạy vần: em a.Nhận diện vần (4-5') b.Đánh vần (5-7') c. Hướng dẫn viết (6-7') d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6') 2.Luyện tập a. luyện đọc (8 - 10') b.Luyện viết (12 -15') c.Luyện nói (7-8') III. Củng cố dặn dò (3-4') T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước T nhận xét, ghi điểm *PP trực quan gợi mở, hỏi đáp T giới thiệu bài mới T viết lên bảng: em, êm T nêu: Vần em được tạo nên từ : e và m T cho H so sánh em với om (nêu được điểm giống nhau và khác nhau) T nhận xét kết luận T y/c H tìm cài vần em T phát âm mẫu T HD H đánh vần: e - mờ - em T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H *Tiếng và từ khóa: T hỏi; Đã có vần em muốn có tiếng tem ta thêm âm gì ? T y/c H tìm tiếng mới: tem T y/c H phân tích tiếng tem - T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa: e - mờ - em tờ -em - tem con tem T chỉnh sửa nhịp đọc cho H *Dạy vần êm (quy trình tương tự) Nghỉ giữa tiết Hình thức: cá nhân (bảng con)T viết mẫu: em, êm, con tem, sao đêm T HD quy trình viết T y/c H luyện viết T nhận xét chỉnh sửa Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học - T gạch chân những tiếng mới T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự) T chỉnh sửa phát âm cho H T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật) T đọc mẫu T y/c lớp đọc lại Tiết 2 *PP quan sát , hỏi đáp thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 T theo dõi, chỉnh sửa cho H T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng *HD H đọc câu ứng dụng T cho H quan sát tranh T nêu câu hỏi, gợi ý T nhận xét - chốt nội dung T chỉnh sửa lỗi phát âm T đọc mẫu câu ứng dụng T HDH viết vào vở tập viết : em, êm, con tem, sao đêm. T y/c H luyện viết T HD điều chỉnh, giúp H yếu *Hình thức: nhóm, cá nhân T HD H luyện nói T tổ chức cho H luyện nói T nêu những câu hỏi, gợi ý T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới. T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.T nhận xét giờ học, dặn dò 2 - 4 H thực hiện H theo dõi 2H đọc lại đề bài Một số H nhắc lại H quan sát rồi so sánh H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần em với vần om H tìm bộ chữ cài vần em H theo dõi H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp) H : đã có vần em muốn có tiếng tem ta thêm âm t đứng trước vần em đứng sau H dùng bảng cài ghép tiếng tem H ; tiếng tem có âm t đứng trước, vần em đứng sau (nhiều H trả lời) H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp) H thực hiện H quan sát, đọc bài viết H theo dõi H viết bóng H viết bảng con 2,3H K+G đọc H lắng nghe H tìm tiếng có vần vừa học H đọc: cá nhân, nhóm, lớp H lắng nghe H đọc đồng thanh H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh H quan sát tranh H thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh H đọc câu ứng dụng H lắng nghe H theo dõi H viết bóng H viết bảng con H viết vào vở *H đọc tên bài luyện nói: Anh chị em trong nhà H quan sát tranh, thảo luận H trả lời(dưới hình thức luyện nói) H luyện nói (nhóm, cá nhân) H tìm và nêu nối tiếp Lớp đọc H lắng nghe Tập viết: Tuần 13 I/Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các từ ngữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.... kiểu viết chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. - HSKG viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Giúp H viết đúng, đẹp các tiếng , từ ứng dụng. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp . II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ ô , chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gi Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1. KTBC: 2. Bài mới 1 . Giới thiệu bàì ( 1 - 2' ) 2 . Quan sát nhận xét ( 4 - 5' ) 3 HD viết ( 5 - 6' ) 4.HD luyện viết vào vở (12 -15') 5. Chấm, chữa (4 - 5') 3. Củng cố, dặn dò (2- 3') - YC hs viết một số từ ở tiết trước. -T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài. -T cho H quan sát bài viết mẫu :nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện. - T giải nghĩa 1 số từ :buôn làng, đình làng, bệnh viện. - T y/ c H nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ. * T viết mẫu , HD quy trình - T y/c H viết bảng con T theo dõi chỉnh sửa -T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lu ý -T giao việc -T giúp H yếu: Thuận, Tiến. -T thu một số bài chấm và nhận xét -T nhận xét giờ học - Dặn H luyện viết - 3 dãy viết 3 từ vào BC –nhận xét. -2 H đọc đề bài -H quan sát : 2 H đọc bài viết -H lắng nghe -H quan sát , nhận xét -H quan sát -H luyện viết ở bảng con -H chỉnh đốn t thế ngồi , t thế cầm bút... -H viết bàivào vở -H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình . - H lắng nghe , về nhà thực hiện . Tập viết: Tuần 14 I/Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các từ ngữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, ...kiểu viết chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. - HSKG viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Giúp H viết đúng, đẹp các tiếng , từ ứng dụng. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp . II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ ô , chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học: ND- T. Gi Hoạt động của T Hoạt động của trò. 1 . Giới thiệu bàì ( 1 - 2' ) 2 . Quan sát nhận xét ( 4 - 5' ) 3 HD viết ( 5 - 6' ) 2.HD luyện viết vào vở (12 -15') 3. Chấm, chữa (4 - 5') 4. Củng cố, dặn dò (2- 3') -T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài. -T cho H quan sát bài viết mẫu :đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, -T giải nghĩa 1 số từ : mầm non, chôm chôm, ghế đệm, -T y/ c H nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ. * T viết mẫu , HD quy trình - T y/c H viết bảng con T theo dõi chỉnh sửa -T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lu ý - T giao việc - T giúp H yếu; Thuận, ánh.. - T thu một số bài chấm và nhận xét -T nhận xét giờ học , Dặn H luyện viết - 2 H đọc đề bài - H quan sát : 2 H đọc bài viết - H lắng nghe - H quan sát , nhận xét - H quan sát - H luyện viết ở bảng con - H chỉnh đốn t thế ngồi , t thế cầm bút... - H viết bàivào vở - H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình . - H lắng nghe , về nhà thực hiện .
Tài liệu đính kèm: