Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết 199-200 HỌC VẦN

Oanh - oach

I.MỤC DÍCH YÊU CẦU

 -Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ và câu ứng dụng.

 -Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nhà, máy, cửa hàng, doanh trại.

II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC

 -Tranh doanh trại, thu hoạch .Tranh minh họa bài ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.

 -HS có đủ đồ dùng HT – SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY VÀ HỌC

1.KTBC:

-GV ghi bảng con con : oang,vỡ hoang, oăng, con hoẵng, dài ngoẵng.

-2 em đọc SGK.Tìm tiếng mới ghi bảng.

-Lớp ghi bảng: áo choàng.

2.Bài mới

a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 95

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng 
Trường TH Đăng SRõn
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 23 : Từ 13/02 Đến 17/02/2012
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
NỘI DUNG ĐỀU CHỈNH
Thứ hai
13/ 02
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Oanh – oach 
Oanh – oach 
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Đi bộ đúng quy định (t1) 
Không yêu cầu HS nhận xét một số tranh minh họa chưa thật phù hợp với nội dung bài học.
GDKNS
Thứ ba 14/ 02
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
Tự nhiên và xã hội
Oat – oăt 
Oat – oăt 
Luyện tập chung (tr.124)
Kẻ các đoạn thẳng cách đều Cây hoa
KNS
Thứ tư 15/ 02
1
2
3
4
5
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán 
Mĩ thuật
Bài thể dục -Trò chơi vận động.
Ôn tập 
Ôn tập 
Luyện tập chung (tr.125) 
Xem tranh các con vật 
Thứ năm 16/ 02
1
2
3
4
Học vần 
Học vần 
 LTTV 
HĐTT
Uê – uy 
Uê – uy 
Luyện tập
Phát động phong trào giúp bạn khó khăn, phong trào quyên góp ủng hộ các bạn vùng khó.
Thứ sáu 17/ 02
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Âm nhạc
Toán
Uơ – uya 
Uơ – uya 
Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh, Tập tầm vông.
Các số tròn chục (tr.126)
Thứ hai ngày 13 tháng 02 năm 2012
Tiết 199-200 HỌC VẦN
Oanh - oach
I.MỤC DÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ và câu ứng dụng. 
	-Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nhà, máy, cửa hàng, doanh trại.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh doanh trại, thu hoạch .Tranh minh họa bài ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY VÀ HỌC
1.KTBC: 
-GV ghi bảng con con : oang,vỡ hoang, oăng, con hoẵng, dài ngoẵng.
-2 em đọc SGK.Tìm tiếng mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng: áo choàng.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 95
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:
Vần oanh:
H : Mọi người trong tranh đang làm gì?
-Nơi này gọi là doanh trại
-GV ghi bảng : doanh trại.
H :Từ “doanh trại” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng doanh.
H :Tiếng “doanh” có âm gì học rồi?
-GV rút vần oanh.
H : Vần oanh có mấy âm ghép lại?
H : Tiếng doanh có vần gì vừa học?
H :Từ “doanh trại” tiếng nào có vần oanh?
-Đọc trơn từ doanh trại.
Vần oach 
-Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng thu hoạch.
H : Từ “thu hoạch” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng hoạch.
H :Tiếng “hoạch” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần oach.
H : Vần oach có mấy âm ghép lại?
H : Tiếng hoạch có vần gì vừa học?
H : Từ “thu hoạch” tiếng nào có vần oach?
-Đọc trơn từ : thu hoạch.
-GV đọc toàn bài. Cho hs đọc
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng
S/ GT các từ ở SGK.HS đọc.
-GV đọc, giảng từ.
+Khoanh tay : vòng hai tay trước ngực
+Mới toanh : Rất mới.
H :Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Kế hoạch :thời gian làm việc đặt ra trước.
+Loạch xoạch : đi kéo dép, không nhẹ nhàng.
H : Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
GV: Các em đã học vần oanh, oach .Tiếng từ mới có vần oanh, oach luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
- Gọi HS đọc bài.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
+GT bài ứng dụng
-GT tranh ghi bài ứng dụng.
-Gọi HS đọc 
-GV đọc bài ứng dụng.
H : Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết 
- HD HS viết vào vở.
-Cho hs viết vở
S/ GT bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện nói 
- Tranh vẽ gì?
H : HS chỉ đâu là nhà máy, đâu là cửa hàng, đâu là doanh trại?
H : Nhà máy để làm gì?
H : Cửa hàng làm gì?
H : Doanh trại dùng làm gì?
-Cho các nhóm lên trình bày
H : Luyện nói chủ đề gì?
3.Củng cố : Hôm nay học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
H : Luyện nói chủ đề gì?
 TK: Các em đã học vần oanh, oach tiếng từ có vần oanh, oach luyện đọc, luyện viết luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Các chú bộ đội đang tập.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng trại.
-Âm d.
-3 âm o, a, nh.HS gắn ĐV.
-Vần oanh.
-Tiếng doanh.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Mọi người đang thu hoạch quả.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng thu.
-Âm h, dấu nặng.
-3 âm o,a, ch .HS gắn ĐV.
-Vần oach.
-Tiếng hoạch.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng khoanh, toanh.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng hoạch, xoạch.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT
-Tiếng hoạch.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết vở
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
-SX ra các đồ dùng
-Bán các đồ tiêu dùng
-Nơi các chú bộ đội ở
-Nhà máy cửa hàng , doanh trại
-Học vần oanh – oach
Thứ hai ngày 13 tháng 02 năm 2012
Tiết 89 TOÁN
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I.MỤC TIÊU
	-Biết dùng thước có chia vạch cm vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
 -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV: Có thước chia vạch cm.
	-HS: Có thước chia vạch cm – SGK đồ dùng HT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: 
-Gọi 3 em lên bảng làm ba bài tập.
7 cm + 2 cm=  8 cm – 4 cm =  18 cm + 1cm = 
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài : 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
b.HD thao tác vẽ đoạn thẳng độ dài cho trước
VD: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm.
-Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm điểm trùng vạch 0, chấm 1 điểm vạch số 4.
-Dùng thước nối từ 0 4 cho thành đoạn thẳng.
-Nhấc thước lên, viết A ở đầu, viết B ở cuối đoạn thẳng ta được đoạn thẳng AB dài 4cm.
b.Thực hành
Bài 1 : Yêu cầu gì?
-Cho hs vẽ bảng con
Bài 2: Yêu cầu gì?
 Tóm tắt 
Đoạn thẳng AB : 5 cm
Đoạn thẳng BC : 3 cm
Cả hai đoạn thẳng :  cm
-Cho hs đọc tóm tắt 
-Giải vào vở
-GV thu vở chấm
Bài 3: Yêu cầu gì?
-Cho hs vẽ vào vở
3.Củng cố: Hôm nay toán học bài gì?
H: Muốn vẽ được đoạn thẳng ta cần có gì?
H: Muốn vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước ta làm thế nào?
TK: Các em đã học vẽ độ dài đoạn thẳng cho trước khi vẽ chú ý chấm điểm ở đỉnh 0 của thước đến số nào cần thiết, nối 2 điểm.
-Về nhà tập vẽ đoạn thẳng.
-HS theo dõi
-Vẽ đoạn thẳng. HS vẽ vào bảng con.
-Giải bài toán theo tóm tắt sau:
-HS đọc đề toán theo tóm tắt
-HS giải vào vở
 Bài giải 
 Số cm cả hai đoạn thẳng dài là
 5 + 3 = 8 ( cm)
 Đáp số : 8 cm
-Vẽ đoạn thẳng có độ dài AB, CD nêu trên bài 2.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
- Dùng thước, bút 
Thứ hai ngày 13 tháng 02 năm 2012
Tiết 23 ĐẠO ĐỨC Đi bộ đúng quy định
I.MỤC TIÊU
-Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
-Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
-Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. 
HS khá, giỏi : Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.
*GDKNS: Kĩ năng an toàn khi đi bộ. Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.(HĐ1,2,3) 
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Ba chiếc đèn hiệu bằng bìa cứng đỏ, vàng, xanh hình tròn có đường kính 15 – 20 cm.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:H:Bạn cùng học cùng chơi có lợi gì?
H: Muốn bạn cùng học cùng chơi phải đối xử với bạn thế nào?-GV nhận xét đánh giá
2.Bài mới :a.Giới thiệu bài : Để tránh tai nạn giao thông, đi ngoài đường đi thế nào chúng ta tìm hiểu qua bài học hôm nay.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Làm Bài tập 1.Mục tiêu : Học sinh nắm được khi đi trên đường có vỉa hè, không có vỉa hè.
-GV treo tranh và trả lời câu hỏi.
H: Ở thành phố đi qua đường phải đi thế nào?
H: Ở nông thôn đi bộ phải đi thế nào?
- Các nhóm lên trình bày
*KL: Ở nông thôn đi bộ phải đi sát lề bên phải. Ở thành phố đi trên vỉa hè. Khi qua đường, đi theo chỉ dẫn đường, tín hiệu và đi vào vạch sơn.
HĐ2:Làm Bài tập 2.
*Mục tiêu : Học sinh nắm được các tình huống nên làm và không nên làm.Cho hs thảo luận nhóm
H: Trong tranh dưới đây ai đi đúng qui định?
KL:Tranh 1: Đi đúng qui định, đi sát lề bên phải.
Tranh2: Bạn nhỏ bỏ chạy qua đường đi sai quy định.
Tranh 3: Hai bạn qua đường đúng qui định – qua đường ngay vạch dành cho người đi bộ.
HĐ3:Trò chơi “Qua đường”. HD kĩ năng an toàn khi đi bộ.GV vẽ vạch sơ đồ ngã tư có vạch qui định cho người đi bộ cho HS vào các nhóm: người đi bộ, đi ô tô, đi xe máy, đi xep đạp.
-Chia thành 4 nhhóm đứng gần 4 phần đường. Khi người đi bộ điều khiển dơ tay đèn đỏ cho các tuyến đường nào thì tuyến đường đó phải dừng lại. Đèn xanh được đi.
-Ai đi đúng qui định được khen.
3.Củng cố: Hôm nay đạo đức bài gì?
TK: Các em đã nắm được luật đi đường, đi đúng luật để không xảy ra tai nạn.Thực hành như bài đã học.
-HS thảo luận nhóm
-Sau đó lên trình bày
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Lớp bổ sung.
-HS tiến hành chơi.
-Đi bộ đúng quy định
Thứ ba ngày 14 tháng 02 năm 2012
Tiết 201-202 	 HỌC VẦN
Oat - oăt
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ; từ và các câu ứng dụng.
	-Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
-Tranh phim hoạt hình, chú bé liên lạc. Tranh minh họa bài ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói.
-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY VÀ HỌC
1.KTBC: 
-GV ghi bảng con : oanh, doanh trại, thu hoạch, kế hoạch.
-2 em đọc SGK.Tìm tiếng mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng : khoanh tay.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Vần oat
- Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng hoạt hình
H : Từ “hoạt hình” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng hoạt.
H:Tiếng “hoạt” có âm gì , dấu gì học rồi?
-GV rút vần oat.
H:Vần oat có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng hoạt có vần gì vừa học?
H:Từ “hoạt hình” tiếng nào có vần oat?
-Đọc trơn từ hoạt hình.
Vần oăt: Tranh vẽ gì?
-Chú bé này nhỏ nhưng nhanh nhẹn gọi chú bé loắt choắt
-GV ghi bảng : loắt choắt.
-GV rút tiếng choắt.
H:Tiếng “choắt” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần oăt.
H:Vần oăt có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng choắt có vần gì vừa học?
H:Từ “loắt choắt” tiếng nào có vần oăt?
-Đọc trơn từ loắt choắt.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng
S/ GT các từ ở SGK.HS đọc.
-GV đọc giảng từ.
+Lưu loát: đọc trơn không vấp.
+Đoạt giải: đi thi một việc gì đó được giải thưởng.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Chỗ ngoặt: con đường có chỗ rẻ ngược.
+Nhọn hoắt: rất nhọn.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
GV:Các em đã học vần oat, oăt. Tiếng từ mới có vần  ... Y HỌC
 GV : Tranh ảnh các con vật nuôi của các hoạ sĩ , của các em hs năm trước.
 HS : Vở tập vẽ, ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: 
H:Mĩ thuật tiết trước học bài gì?
-Nêu cách vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh.
GV chấm một số vở ở tiết trước học sinh chưa vẽ xong – Nhận xét .
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài : Giáo viên cho HS xem tranh – quan sát một số tranh vẽ các con vật. Hôm nay chúng ta học bài “ Xem tranh các con vật” ghi bảng
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Hướng dẫn cho HS xem tranh
+ Giới thiệu tranh các con vật như :bướm, mèo, gà của bạn Cẩm Hà.
H: Trong tranh có những hình ảnh nào nổi bật nhất?
H : Những con vật trong tranh như thế nào?
H :Trong tranh có những hình ảnh nào nữa?
H :Em hãy nhận xét về màu sắc của tranh?
H :Em có thích tranh của bạn không ? vì sao?
H : Tranh được sử dụng bằng màu gì?
HĐ2:Cho hs quan sát thêm một số tranh khác. 
Giáo viên tóm tắt :Các em vừa xem các bức tranh đẹp.Hãy quan sát các con vật và vẽ một tranh theo ý thích của mình.
Nhận xét – Đánh giá
3.Củng cố: Tập vẽ vừa học bài gì?
H: Kể tranh vẽ con vật em biết?
 - GV nhận xét tiết học
 TK :Qua bài xem tranh các em cần nắm được tranh vẽ về các con vật 
 Dặn dò :
- Về nhà quan sát cây và những con vật
- Chuẩn bị (bài sau).
-HS quan sát
-Học sinh nêu 
- Con vật
- Đủ màu sắc 
- Nhà cửa ..
- Xem tranh con vật
-HS kể
Thứ năm ngày 16 tháng 02 năm 2012
Tiết 205-206 HỌC VẦN
Uê - uy
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được : uy, uê, bông huệ, huy hiệu ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	-Viết được : uy, uê, bông huệ, huy hiệu.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
II.ĐỒ DÙNG DẠY và HỌC
	-Tranh hoa huệ, huy hiệu.Tranh minh họa bài ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY VÀ HỌC
1.KTBC: 
-GV ghi bảng con : khoa học, ngoan ngoãn,
-2 em đọc SGK.Tìm tiếng mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng : khai hoang.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Vần uê
- Đây là hoa gì?
H: Hoa huệ có màu gì?
-GV ghi bảng: bông huệ.
H:Từ bông huệ” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng huệ.
H:Tiếng “huệ” có âm gì học rồi?
-GV rút vần uê.
H: Vần uê có mấy âm ghép lại?
H: Tiếng huệ có vần gì vừa học?
H: Từ “bông huệ” tiếng nào có vần uê?
-Đọc trơn từ bông huệ.
Vần uy: Tranh vẽ cái gì?
-GV ghi bảng huy hiệu.
H:Từ “ huy hiệu” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng huy.
H:Tiếng “huy” có âm gì, học rồi?
-GV rút vần uy.
H:Vần uy có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng huy có vần gì vừa học?
H: Từ “huy hiệu” tiếng nào có vần uy?
-Đọc trơn từ huy hiệu.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng
S/ GT các từ ở SGK.HS đọc.
-GV đọc giảng từ.
+Cây vạn tuế: là loại cây làm cảnh giống cây dừa nhưng thân thấp.
+Xum xuê:Cây xanh tốt.
H: Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Tàu thuỷ: tàu chạy ở dưới nước
+Khuy áo: Gt vật thật.
H: Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
GV:Các em đã học vần uê, uy.Tiếng từ mới có vần uê, uy luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
- Gọi HS đọc bài.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
+GT bài ứng dụng
-GT tranh ghi bài ứng dụng.
-Gọi HS đọc 
-GV đọc bài ứng dụng.
H: Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết
-HD HS viết vào vở.
-Cho hs viết vào vở
S/ GT bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ3:Luyện nói
- Gọi 1 em đọc chủ đề luyện nói
H:Luyện nói chủ đề gì?
-Nói tác dụng từng phương tiện. Nó chạy ở đâu?
H: Khi tham gia các phương tiện trên em phải thế nào?
-Cho hs lên trình bày
3.Củng cố : Hôm nay học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
H : Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em đã học vần uy, uê tiếng từ có vần uy, uê luyện đọc, luyện viết luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Khi tham gia giao thông phải thực hiện đúng luật ATGT.
-Hoa huệ
-Màu trắng
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng bông 
-Âm h.
- 2 âm u, ê.HS gắn ĐV.
-Vần uê.
-Tiếng huệ.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Huy hiệu.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng hiệu.
-Âm h, .
- 2 âm u, y. HS gắn ĐV.
-Vần uy.
-Tiếng huy.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng tuế, xuê.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng thuỷ, khuy.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng xuê.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết vở
-HS đọc cá nhân – ĐT
-Tàu noả, tàu thuỷ, xe ô tô, máy bay.
-HS sinh hoạt nhóm chỉ đâu tàu thuỷ, máy bay, ôtô, tàu thuỷ
-Ngồi nghiêm túc để tai nạn không xảy ra.
-Học bài vần uê uy
Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012
Tiết 23 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Phát động phong trào giúp bạn khó khăn, phong trào
 quyên góp ủng hộ các bạn vùng khó.
I.MỤC TIÊU 
	-Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần
	-Triển khai phương hướng tuần tới
 -Phát động phong trào giúp bạn khó khăn, phong trào quyên góp ủng hộ các bạn vùng khó.
II.CHUẨN BỊ 
	-GV chuẩn bị 1 số nhạc cụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1: GV giới thiệu một số bạn có hoàn cảnh khó khăn cần giúp đỡ.
-GV giới thiệu một số 
-Cho hs nêu một số 
-Giáo viên nhận xét tuyên dương
HĐ2: Đánh giá công tác tuần qua
-Đa số các em đi học chuyên cần
-Các em có chuẩn bị đồ dùng học tập
-Thể dục giữa giờ tương đối đều 
-Tồn :
-Một số em đi trễ ở giờ chào cờ.
-Một số em chưa có đầy đủ ĐDHT trước khi vào lớp.
HĐ3:Kế hoạch tuần tới
-Có đủ đồ dùng học tập
-Đi học đều và đúng giờ
-Vệ sinh trường lớp
-Chuẩn bị KTG kì 2
-Thi đua học tập.
-Chơi trò chơi dân gian
chào mừng 8 – 3, 26 - 3
HĐ4: Hoạt động vừa học bài gì ?
H : Các em thực hiện như thế nào?
-Thực hành như bài đã học.
-HS theo dõi
- Hs nêu
Thứ sáu ngày 17 tháng 02 năm 2012
Tiết 207-208 HỌC VẦN
Uơ - uya
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya ; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
	-Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh huơ vòi, đêm khuya.Tranh minh họa bài ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: 
-GV ghi bảng con : uê, bông huệ, uy huy hoàng, luỹ tre, phố Huế.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-1 em đọc chủ đề luyện nói.
-Lớp ghi bảng con: huy hiệu
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:
+Vần uơ: Đây là con gì?
-Con voi đưa vòi lên xuống gọi là huơ vòi.
-GV ghi bảng huơ vòi.
H:Từ “huơ vòi” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “huơ”.
H: Tiếng huơ có âm gì học rồi?
-GV rút vần uơ.
H : Vần uơ có mấy âm ghép lại?
H : Tiếng huơ có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần uơ.
-Đọc trơn từ huơ vòi.
+Vần uya: Tranh vẽ gì?
-Mọi người đang say sưa trong giấc ngủ gọi là lúc nào?
-GV ghi bảng đêm khuya.
H:Từ “đêm khuya” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “khuya”.
H :Tiếng khuya có âm gì học rồi?
-GV rút vần uya.
H: Vần uya có mấy âm ghép lại?
H: Tiếng khuya có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần uya.
-Đọc trơn từ đêm khuya.
HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng
-Gọi HS đọc từ ở SGK.
-GV đọc giảng từ.
Thuở xưa giấy – phơ – luya
Huơ tay phéc – mơ – tuya
H : Trong cụm từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn cụm từ.
HĐ3:Luyện viết: HD HS viết vào bảng con : uơ, huơ vòi, uya, đêm khuya.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
-Gọi HS đọc bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
+GT bài ứng dụng
-GV bài ứng dụng: 
“Nơi ấy  trên sân”.
-Đọc tiếng, từ câu.
HĐ2:Luyện viết 
- HD HS viết bài vào vở.
-Rèn tư thế ngồi ngay ngắn.
S/ GT bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài . Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện nói 
-Tranh vẽ gì?
H:Gà gáy buổi nào?
H : Gà lên chuồng buổi nào?
H: Trăng lên lúc nào?
H : Nhìn trăng vào cảnh đêm lúc nào?
-Gọi HS chỉ tranh buổi chiều, buổi sáng, buổi tối.
3.Củng cố: Hôm nay học vần gì?Tiếng gì? Từ gì?
H : Luyện nói chủ đề gì?
TK: Các em đã học vần uơ, uya, tiếng từ mới có vần trên, luyện đọc, luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Con voi.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng vòi.
Âm h.
-2 âm u, ơ. HS gắn ĐV.
-Vần uơ.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Trời đầy sao, nhà đóng cửa.
-Đêm khuya.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng đêm.
-Âm kh.
-3 âm u, y, a. HS gắn ĐV.
-Vần uya.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Thuở, huơ, luya, tuya.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết vở
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Gà gáy, gà lên chuồng, ánh trăng.
-Sáng sớm.
-Chiều tối.
-Ban đêm.
-Lúc khuya.
- Học bài uơ , uya
Thứ sáu ngày 17 tháng 02 năm 2012
Tiết 92 TOÁN
Các số tròn chục
I.MỤC TIÊU
	-Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết,so sánh các số tròn chục.
	-Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV: 9 bó que tính mỗi bó 10 QT.
	-HS có 9 thẻ QT – bảng cài – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: Gọi 1 em lên bảng điền số
10 12 13 16 20
2.Bài mới:a.Giới thiệu bài:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Giới thiệu số 10 – 90.
-GV lấy 1 bó que tính 1 chục.
H: 1 chục còn gọi là gì?
-GV viết số 10 lên bảng.
-GV lấy 2 chục que tính.
H: Là mấy que tính?
-GV ghi bảng.
-GV lấy 3 chục que tính.
H: Là mấy que tính?
-GV ghi bảng.
-Tương tự – 90 Que tính.
10,20,30,40,50,60,70,80,90.
-Đọc ngược lại 90 – 10.
H: Các số tròn chục là các số có mấy chữ số?
-VD:Số 40 gồm số 4 , số 0.
-HS So sánh các số.
H:Có10 QT và 20 QT số nào lớn hơn, số nào bé hơn? 
-Tương tự: 40 và 30, 50 và 60, 70 và 80, 80 và 90.
HĐ2:Thực hành
Bài 1a): Yêu cầu gì?
Bài 1 b): Yêu cầu gì?
Bài 1 c): Yêu cầu gì?
Bài 2 : Yêu cầu gì?
Bài 3: Yêu cầu gì?
-Cho hs chơi trò chơi “ Tiếp sức “
3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
H:Đọc các số tròn chục?
TK: Các em đã học số tròn chục, từ 10 – 90 các số tròn chục đều có 2 chữ số.
-Về nhà làm lại bài tập 3 vào vở.
-10 que tính.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-2 0 que tính.
-HS đọc cá nhân – ĐT. 
-3 0 que tính.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc các số tròn chục.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-2 chữ số.
-20 lớn hơn 10.
-Viết số theo mẫu. HS viết vào phiếu lớn .
-Viết số theo mẫu.HS viết vào bảng con.
-Viết số theo mẫu.HS viết vào bảng con.
-Số tròn chục.HS điền vào phiếu cá nhân.
-Điền dấu , =. Trò chơi tiếp sức.
20  10 40 80 90 .. 60
30  40 80  40 60  90
- Các số tròn chục

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 23.doc