Tiếng việt:
(B64)Vần im- um (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc đựơc im, um, chim câu, trùm khăn; từ và các câu ứng dụng
- Viết đựơc im, um, chim câu, trùm khăn
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.
III. Tiến trình lên lớp:
Tuần 16 Thứ 2 Tiếng việt: (B64)Vần im- um (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc đựơc im, um, chim câu, trùm khăn; từ và các câu ứng dụng - Viết đựơc im, um, chim câu, trùm khăn - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ. - HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết. III. Tiến trình lên lớp: Tiết 1 Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: - GV gọi HS đọc bài vần em, êm. 2. Bài mới: - GV giới thiệu vần học- ghi bảng. a. Dạy vần: - HDHS ghép vần và luyện đọc. - HDHS ghép tiếng và luyện đọc. - HDHS đọc từ khoá. b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng: con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm c. Luyện viết: - HDHS viết im, um, chim câu, trùm khăn. - Yêu cầu HS viết bảng con. - HS đọc bài. - HS ghép vần và luyện đọc: im, um. - HS ghép tiếng và luyện đọc: chim, trùm. - HS đọc: chim câu, trùm khăn. - HS tìm tiếng có vần học. - Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng. - HS luyện viết bảng con. Tiết 2 a. Luyện đọc: - GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1. - HDHS đọc câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào - Gọi HS đọc bài ở SGK. b. Luyện nói : - Hướng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. c. Luyện viết: - HDHS viết bài vào vở tập viết. 3. Củng cố- dặn dò: - HS đọc phần tiết 1. - HS tìm tiếng có vần học. - HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng. - Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk. - HS thi đua luyện nói hay và đúng chủ đề. - HS viết vào vở tập viết( trang 35). Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ. * Bài 1; Bài 2(cột 1,2); Bài 3 II. Tiến trình lên lớp : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10. 2. Bài mới: - GV giới thiệu bài học- HD HS luyện tập. Bài 1: Tính: a. Yêu cầu 3 dãy làm bảng con. - Gọi 3 HS lên bảng làm - GV cho HS nhận xét bài làm trên bảng. b. Cả lớp làm vào bảng con . - Gọi 3 em lên bảng làm. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: - HDHS điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Yêu cầu HS làm bảng con. - GV nhận xét, bổ sung. Bài 3: - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố- dặn dò: - Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - HS đọc bảng trừ phạm vi 10. - HS làm bảng con. a. 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7 10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 10 - 1 = 9 b. 5 6 2 7 - Cả lớp làm bảng con. 5 + 5 = 10 8 – 2 = 6 8 - 7 = 1 10 + 0 =10 - HS nêu bài toán: a. Trong chuồng có 7 con vịt , có 3 con đi đến . Hỏi trong chuồng có tất cả bao nhiêu con - HS viết phép tính: a. 7 + 3 = 10 b. 10 – 2 = 8 Đạo đức: Trật tự trong trường học(tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được biểu hiện của giữ trật tực khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được lợi ích giữ trật tự khi nghe giảng, kh ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tực khi ra vào lớp, khi nghe giảng. * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh vẽ bài 8. - HS: Vở bài tập đạo đức. III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: - Tiết trước em học bài gì? - Làm thế nào để đi học đều và đúng giờ? 2. Bài mới: - GV giới thiệu bài học- ghi bảng. a. Làm bài tập 1: - GVHDHS thảo luận nội dung tranh bài tập 1: + ở tranh 1, các bạn vào lớp như thế nào? + ở tranh 2, các bạn ra khỏi lớp ra sao? + Việc ra lớp như vậy có tác hại gì? + Các em cần thực hiện theo các bạn ở tranh nào? Vì sao? - GV kết luận: Xếp hàng ra vào lớp là biết giữ trật tự, chen lấn, xô đẩy là gây mất trật tự, có khi còn bị ngã nguy hiểm. Trong trường học các em cần phải biết giữ trật tự. b. Thảo luận toàn lớp: - GV nêu các câu hỏi cho HS thảo luận: + Để giữ trật tự các em có biết nhà trường và cô giáo quy định những đều gì không? + Để tránh mất trật tự các em không được làm gì trong giờ học, khi ra vào lớp, trong giờ ra chơi? + Việc giữ trật tự ở lớp, ở trường có lợi gì cho việc học tập, rèn luyện của các em? + Việc gây mất trật tự có hại gì cho việc học tập , rèn kuyện của các em? - GV kết luận: Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt các quy định của lớp, của trường đề ra. Việc giữ trật tự giúp các em học tập rèn luyện thành người trò giỏi, con ngoan, nếu gây mất trật tự trong lớp thì sẽ ảnh hưởng xấu đến việc học tập của các em và sẽ bị mọi người chê trách. c. HS liên hệ thực tế: - HDHS liên hệ việc giữ trật tự trong lớp học, việc chăm chú, thực hiện các yêu cầu của cô giáo trong giờ học. Tổ nào thường xuyên thực hiện tốt việc ra vào lớp còn tổ nào thì chưa thực hiện tốt? - GV nhận xét, khen ngợi một số cá nhân, tổ biết giữ trật tự, nhắc nhở một số cá nhân, tổ còn vi phạm trật tự trong giờ học. 3. Củng cố- dặn dò: - Phát động phong trào thi đua giữ trật tự trong trường học, lớp học. - Vài em nêu, lớp nhận xét. - HS thảo luận theo nhóm đôi. - Các nhóm trình bày, lớp nhận xét, bổ sung. - HS thảo luận và trả lời: - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS tự liên hệ và nêu ý kiến của mình. Thửự 3 Tiếng việt: Vần iêm- yêm(2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc đựơc iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. từ và các câu ứng dụng - Viết đựơc iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ. - HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết. III. Tiến trình lên lớp: Tiết 1 Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: - GV gọi HS đọc bài vần im, um. 2. Bài mới: - GV giới thiệu vần học- ghi bảng. a. Dạy vần: - HDHS ghép vần và luyện đọc. - HDHS ghép tiếng và luyện đọc. - HDHS đọc từ khoá. b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng: thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi c. Luyện viết: - HDHS viết iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Yêu cầu HS viết bảng con. - HS đọc bài. - HS ghép vần và luyện đọc: iêm, yêm. - HS ghép tiếng và luyện đọc: xiêm, yếm. - HS đọc: dừa xiêm, cái yếm. - HS tìm tiếng có vần học. - Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng. - HS luyện viết bảng con. Tiết 2 a. Luyện đọc: - GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1. - HDHS đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Gọi HS đọc bài ở SGK. b. Luyện nói : - Hướng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ đề: Điểm mười. c. Luyện viết: - HDHS viết bài vào vở tập viết. - GV chấm điểm, nhận xét bài viết. 3. Củng cố- dặn dò: - HS đọc phần tiết 1. - HS tìm tiếng có vần học. - HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng. - Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk. - HS thi đua luyện nói hay và đúng chủ đề. - HS viết vào vở tập viết( trang 35). Toán: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. * Bài 1; Bài 3 II. Đồ dùng dạy học: - GV:Các mẫu vật, bộ đồ dùng dạy toán. - HS: Bộ học toán, bảng con, vở bài tập. III. Tiến trình lên lớp : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: - Gọi HS làm bài tập. 2. Bài mới: - GV giới thiệu bài học- ghi bảng. a. Ôn tập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10: - GV yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng và bảng trừ đã học. - GV cho HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10. b. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10: - GV yêu cầu HS xem tranh, làm các phép tính và tự điền kết quả vào chỗ chấm. - GV hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. c. Luyện tập: Bài 1: Hướng dẫn HS vận dụng bảng cộng trừ đã học để thực hiện các phép tính. - Gọi 3 em lên bảng làm. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3: - Hướng dẫn HS nêu bài toán và viết phép tính tương ứng theo tranh. - GV nhận xét bổ, sung. 3. Củng cố- dặn dò : - HS làm bài, lớp nhận xét, bổ sung. - HS đọc thuộc lòng. - HS nhẩm: 4 + 5 = 2 + 8 = 10 – 1 = 9 – 2 = - HS nêu: 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 . 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 - HS làm và nêu miệng kết quả. a. 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 10 – 5 = 5 b. 5 8 5 10 + - + - 4 1 3 9 9 7 8 1 a. 4 + 3 = 7 b. 10 – 3 = 7 Âm nhạc: Nghe Quốc Ca Kể chuyện âm nhạc I. Mục tiêu : - Làm quen với bài Quốc ca. - Biết khi chào cờ, hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang. - Biết nội dung câu chuyện Nai Ngọc. * Nhớ và nhặc lại một vài chi tiét ở nội dung câu chuyện Nai Ngọc II. Chuẩn bị : - Máy nghe, đĩa nhạc bài hát Quốc Ca - Tranh ảnh minh hoạ cho câu chuyện III. Các hoạt động Dạy và Học : 1. KT bài : Hát và vận động phụ hoạ bài hát “ Sắp đến Tết rồi”(2’) 2. Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động HS a.Hoạt động 1: ( 13’) Nghe Quốc ca - Gv giới thiệu : Quốc ca là bài hát chung của nước ta. Bài Quốc ca Việt nam nguyên là bài Tiến quân ca do nhạc sỹ Văn Cao sáng tác. Khi chào cờ hát quốc ca, tất cả mọi người phải đứng nghiêm, hướng về quốc kì. - Giáo viên hát cho các lớp nghe. - Giáo viên tập cho cả lớp đứng nghiêm chào cờ, nghe quốc ca. b.Hoạt động2 : (17’) Kể chuyện âm nhạc Nai Ngọc - GV kể cho học sinh nghe câu chuyện qua tranh ảnh minh hoạ ? Tại sao các loài vật lại quên cả việc phá hoại nương dãy, mùa màng. ? Tại sao đêm đã khuya mà dân làng không ai muốn về. - GV nhấn mạnh: Tiếng hát Nai Ngọc đã có sức mạnh giúp dân làng xua đuổi được các loài muôn thú đến phá hoại mương dãy, lúa ngô. - Mọi người đều yêu tiếng hát của Nai Ngọc. c. Củng cố – Dặn dò : ( 3’ ) - GV đệm đàn cho HS giai điệu bài hát Quốc ca - Về nhà ôn lại bài đã học - Nghe giai điệu - Thực hiện - Thực hiện - Lắng nghe TL: TL: - Thực hiện -Lắng nghe - Ôn bài, sáng tác Thứ 4 Tiếng việt: Vần uôm- ươm (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc đựơc uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng - Viết đựơc uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ. - HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết. III. Tiến trình lên lớp: Tiết 1 Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: - GV gọi HS đọc bài vần iêm, yêm. 2. Bài mới: - GV giới thiệu vần ... và giúp đỡ những em còn lúng túng. c. Nhận xét, đánh giá: - GV nhận xét về tinh thần học tập, sự chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ năng thực hành của HS. 3. Củng cố- dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị đầy đủ vật liệu để tiết sau thực hành gấp cái ví. - Cả lớp để đồ dùng học tập lên bàn. - Cả lớp theo dõi các bớc HD của GV. - HS thực hành gấp cái quạt trên giấy màu. - HS cùng nhận xét, đánh giá bài của nhau Thứ 6 Tiếng việt: Ôn tập (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, các câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo trạnh truyện kể: Đi tìm bạn * HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh hoạ trong SGK, kẻ sẵn bảng ôn. - HS: Bảng con, Sgk, vở tập viết. III. Tiến trình lên lớp: Tiết 1 Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: - GV gọi HS đọc,viết bài uôm, ươm. 2. Bài mới: a. Ôn tập: - Gọi HS nêu các vần đã học trong tuần. - Gọi 1 HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn đã học. - GV gọi HS đọc âm, vần trong bảng. - Hướng dẫn HS ghép các tiếng và luyện đọc. b. HDHS đọc từ ngữ ứng dụng: lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa c. Luyện viết: - Yêu cầu HS viết xâu kim, lưỡi liềm. - HS đọc và viết bảng con. - HS nêu các vần đã học: om, am, ôm, ơm, ăm, âm, im, um, em, êm, iêm, yêm, uôm, ươm. - HS đọc: a, ă, â, o, ô, ơ, e, ê, u, i, iê, yê, uô, ươ. - HS chỉ và đọc các âm, vần. - HS ghép âm thành tiếng và luyện đọc. - HS tìm tiếng có vần ôn. - HS đọc từ ứng dụng. - HS theo dõi và viết vào bảng con Tiết 2 a. Luyện đọc: - GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1. - Yêu cầu cá nhân, nhóm , cả lớp đọc. - HDHS đọc đoạn thơ ứng dụng: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa - HDHS đọc bài ở SGK. b. Kể chuyện: Đi tìm bạn. - GV giới thiệu và kể chuyện. - Hướng dẫn HS kể theo tranh. - HDHS hiểu ý nghĩa câu chuyện. c. .Luyện viết: - GV hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Chấm diểm, nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò: - HS đọc phần tiết 1. - HS tìm tiếng có vần ôn. - HS đọc bài thơ ứng dụng - HS đọc bài trong sách. - Cả lớp theo dõi. - HS tập kể chuyện. - HS cả lớp viết bài vào vở(trang 36). Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết đếm,so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. * Bài 1; Bài 2; bài 3(cột 4,5,6,7); II. Tiến trình lên lớp : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: - Gọi HS làm bài tập. 2. Bài mới: - GV giới thiệu bài học- HDHS luyện tập. Bài 1: - HDHS viết số thích hợp theo mẫu. - Hướng dẫn HS đếm các chấm tròn trong mỗi ô vuông và điền số. Bài 2: - Gọi HS đọc các số từ 0 đến 10và từ 10 đến 0 - Gọi HS đứng tại chỗ đếm. - GV nhận xét bổ sung. Bài 3: - HDHS tính và viết kết quả thẳng cột: - Yêu cầu HS làm bảng con. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 4: - HDHS điền số thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 5: - Hướng dẫn HS nhìn tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. - GV nhận xét chữa bài. 3. Củng cố- dặn dò: - Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - HS làm bài, lớp nhận xét, bổ sung - HS làm bài, lớp nhận xét bổ sung. - HS thực hiện đếm. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. - HS làm bảng con. - HS làm bài trên bảng, lớp nhận xét, bổ sung. - HS nêu bài toán và viết phép tính: a. 5 + 3 = 8 b. 7 - 3 = 4 Thể dục: Bài số 16 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thê đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đưa lên cao chếch chữ V. - Thực hiện được đứng kiễng gót, hai tay chông shông, đứng đưa một chân ra trước và sang ngang, hai tay chống hông. - Thực hiện được đứng một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. II. Địa điểm, phơng tiện: - HS: Luyện tập trên sân trờng. - GV: Chuẩn bị 1 còi, 2 lá cờ và kẽ sân cho trò chơi. III. Tiến trình lên lớp: Phần Nội dung Định lượng 1. Phần Mở đầu 2. Phần Cơ bản 3. Phần Kết thúc - GV tập họp lớp nêu yêu cầu, nội dung bài học. - HS đứng dậm chân tại chổ đếm theo nhịp 1- 2. - Trò chơi “Diệt các con vật có hại”. a. Ôn các động tác TDRLTTCB: - GV nhắc lại các động tác Thể dục RLTTCB. - GVHD lại các động tác. - Cho cả lớp luyện tập. - Cho HS luyện tập theo tổ. - GV theo dõi, HD thêm cho những em còn chậm. - Gọi HS cá nhân xung phong làm các động tác. - GV nhận xét, tuyên dơng. b. Trò chơi “Chạy tiếp sức”. - GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi. - Tập họp lớp theo đội hình chơi. - GV giải thích cách chơi với chỉ dẫn trên hình vẽ. - Cho cả lớp chơi có phân thắng, thua. - HS đi thờng theo 2 hàng dọc - HS đứng vỗ tay và hát. - GV cùng HS hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài sau. 3’ 1- 2’ 1’ 2 lần 2 x 4 nhịp 2 lần 2 x 4 nhịp 6 - 8’ 2’ 1’ 2’ 2’ Sinh hoạt tập thể a- Mục tiêu: - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới. B – Các hoạt động : 1- Sinh hoạt tổ : 2- Sinh hoạt lớp : 3- ý kiến của giáo viên: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b) ẹaùo ủửực: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... c) Hoùc taọp: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... d) Caực hoaùt ủoọng khaực : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Keỏ hoaùch tuaàn 17: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chuyên môn kí duyệt
Tài liệu đính kèm: