Giáo án lớp 1 – Tuần 16 - GV: Ngọc Thị Giang – Trường Tiểu học Thị trấn An Châu

Giáo án lớp 1 – Tuần 16 - GV: Ngọc Thị Giang – Trường Tiểu học Thị trấn An Châu

Học vần

Bài 66: uôm - ươm

A- Mục đích, yêu cầu:

- Học sinh đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.

- Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ong, bướm, chim, cá cảnh.

B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C- Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:

- Cho hs đọc và viết: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.

- 3 hs đọc và viết.

- Đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con

- 2 hs đọc.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

Vần uôm

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôm

- Gv giới thiệu: Vần uôm được tạo nên từ uôvà m.

- So sánh vần uôm với iêm

- Cho hs ghép vần uôm vào bảng gài.

- Hs qs tranh- nhận xét.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: uôm

- Gọi hs đọc: uôm

- Gv viết bảng buồm và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng buồm

(Âm b trước vần uôm sau.)

- Yêu cầu hs ghép tiếng: buồm

- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- uôm- buôm- huyền- buồm

- Gọi hs đọc toàn phần: uôm- buồm- cánh buồm.

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 – Tuần 16 - GV: Ngọc Thị Giang – Trường Tiểu học Thị trấn An Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sáng
Thứ tư ngày 08 tháng 12 năm 2010.
Học vần
Bài 66: uôm - ươm
A- Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ong, bướm, chim, cá cảnh.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs đọc và viết: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
- 3 hs đọc và viết.
- Đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con 
- 2 hs đọc.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần uôm
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôm
- Gv giới thiệu: Vần uôm được tạo nên từ uôvà m.
- So sánh vần uôm với iêm
- Cho hs ghép vần uôm vào bảng gài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: uôm
- Gọi hs đọc: uôm
- Gv viết bảng buồm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng buồm 
(Âm b trước vần uôm sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: buồm
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- uôm- buôm- huyền- buồm
- Gọi hs đọc toàn phần: uôm- buồm- cánh buồm.
Vần ươm:
 (Gv hướng dẫn tương tự vần uôm.)
- So sánh ươm với uôm.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là ươ và uô). 
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm 
- Gv giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. 
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
-----------------------------------------------------
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. 
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: nhuộm, bướm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Gv hỏi hs: 
+ Trong tranh vẽ những thứ gì?
+ Con chim sâu có lợi ích gì?
+ Con bướm thích gì?
+ Con ong thích gì?
+ Con cá cảnh để làm gì?
+ Ong và chim có lợi ích gì cho nhà nông?
+ Em biết tên các loài chim gì khác?
+ Em thích con nào trong các con ong, bướm chim, cá cảnh? Vì sao?
+ Nhà em nuôi những con gì?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. 
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. 
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 67.
Toán
BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIấU:
- Giỳp HS: Củng cố bảng cộng . bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm tớnh.
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.
- Tiếp tục củng cố và phỏt triển kĩ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toỏn tương ứng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh SGK, bảng phụ ghi bài 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ
- HS làm bảng con cỏc phộp tớnh cộng trừ trong phạm vi 10 theo cột dọc.
- GV nhận xột.
2. Dạy học bài mới
Hoạt động 1: Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- GV treo bảng phụ phần bảng cộng và trừ 
- GV yờu cầu HS tiếp sức điền kết quả.
- GV cựng HS nhận xột.
- GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ ( cỏ nhõn, nhúm, lớp)
- GV hướng dẫn cho HS củng cố mối quan hệ giữa phộp cụng và phộp trừ.
Hoạt động 2: Thực hành
- GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập trong vở bài tập toỏn.
Bài 1: Tớnh
a. HS nhẩm tớnh và nờu kết quả.
b. HS làm vào bảng con. GV lưu ý cỏch đặt phộp tớnh theo cột dọc.
- GV nhận xột bài làm của HS và củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Bài 2:. Số?
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột
- GV cho HS dựa theo cấu tạo số để làm bài hoặc bảng cộng trừ để làm.
- HS làm bài. GV quan sỏt giỳp đỡ hs yếu.
- Gọi hs chữa bài - GV nhận xột, đỏnh giỏ.
Bài 3: Tớnh
HS làm vào vở bài tập GV lưu ý HS tớnh nhẩm rồi viết kết quả cuối cựng vào sau dấu bằng.
Vớ dụ: 3 + 4 + 2 =. 	 5 + 4 – 8 =.
- GV hướng dẫn học sinh củng cố cỏch tớnh nhẩm.
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp
a. GV đưa tranh vẽ HS quan sỏt và nờu bài toỏn
- HS viết phộp tớnh thớch hợp
b. GV cho HS đọc túm tắt bài toỏn
Cú: 10 quả búng
Cho : 6 quả búng
Cũn: .quả búng?
- GV cho HS xỏc định rừ yờu cầu đề bài, từ túm tắt HS nờu bài toỏn rồi giải bài toỏn.
- GV nhận xột đỏnh giỏ.
3. Củng cố, dặn dũ: GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Mĩ thuật (LT)
GV bộ môn soạn và dạy
----------------------------------------------------------
Sáng
Thứ năm ngày 09 tháng 12 năm 2010.
Thể dục (LT) 
GV bộ môn soạn và dạy
----------------------------------------------------------
Học vần
Bài 67: Ôn tập
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU
- HS đọc viết một cỏch chắc chắn cỏc vần cú kết thỳc bằng m.
- Đọc đỳng cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng:
Trong vũm lỏ mới chồi non
Chựm cam bà giữ vẫn cũn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mựa
Chờ con, phần chỏu bà chưa trảy vào.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiờn theo tranh truyện kể: Đi tỡm bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Bảng ụn SGK trang 136.
- Tranh minh hoạ cho truyện kể: Đi tỡm bạn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc cỏc từ: ao chuụm, nhuộm vải, vườn ươm, chỏy đượm.
- Cả lớp viết từ: vườn ươm
2. Dạy học bài mới
* Giới thiệu bài: 
- GV cho HS khai thỏc khung đầu bài và hỡnh minh hoạ SGK để rỳt ra vần cần ụn.
- GV gắn lờn bảng bảng ụn. HS đọc kiểm tra bảng ụn.
* ễn tập 
a. Cỏc vần vừa học 
- HS lờn bảng chỉ cỏc chữ đó học. GV đọc õm, HS chỉ chữ. HS vừa chỉ chữ vừa đọc õm a, ă, õ, o, ụ, ơ, u, e, ờ, iờ, yờ, uụ, ươ, m.
b. Ghộp õm thành vần.
- HS đọc cỏc vần ghộp từ chữ ở cột dọc với cỏc chữ ở dũng ngang.
- HS ghộp trờn bảng cài (2 đến 3 vần).
- HS đọc lại cỏc vần trờn bảng ụn( cỏ nhõn, nhúm, lớp).
c. Đọc từ ứng dụng
- GV ghi cỏc từ ứng dụng lờn bảng: lưỡi liềm, xõu kim, nhúm lửa.
- HS tự đọc cỏc từ ngữ ứng dụng (nhúm, cỏ nhõn, lớp)
- GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm đồng thời giải thớch sơ qua cỏc từ đú.
d. Tập viết từ ứng dụng
- GV yờu cầu HS viết bài vào bảng con. GV cú thể đọc cho HS viết.
- GV lưu ý HS vị trớ dấu thanh và cỏc nột nối giữa cỏc con chữ.
TIẾT 2
* Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
 + GV lần lượt cho HS đọc lại bảng ụn, từ ứng dụng. HS đọc , GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm.
- Đọc cõu ứng dụng: 
 + GV cho HS quan sỏt tranh minh hoạ SGK , HS rỳt ra cõu ứng dụng.
 + GV lưu ý hướng dẫn HS cỏch đọc đoạn thơ và giải thớch sơ qua nội dung.
 + HS khỏ đọc trước, HS yếu đọc theo sau.
 + GV chỉnh sửa và giỳp đỡ HS yếu.
b. Luyện viết
- GV cho HS viết bài vào vở tập viết in.
- GV theo dừi giỳp đỡ HS viết chưa được.
- GV thu 1 số vở chấm điểm và nhận xột.
c. Kể chuyện 
- GV cho HS khỏ giỏi đọc tờn truyện: Đi tỡm bạn
- GV kể lần 1 theo nội dung trong SGV.
- GV kể lần 2 theo tranh minh hoạ.
- HS thảo luận và kể lại trong nhúm.
- GV gọi đại diện nhúm thi tài.
- GV cựng HS cả lớp nhận xột từng bạn kể.
- GV hướng dẫn HS rỳt ra ý nghĩa truyện: Cõu chuyện núi lờn tỡnh bạn thõn thiết của Súc và Nhớm, mặc dầu mỗi người cú những hoàn cảnh sống rất khỏc nhau.
- GV huớng dẫn HS liờn hệ thực tế.
3. Củng cố, dặn dũ
- Cả lớp đọc lại bảng ụn 1 lần.
- Chuẩn bị bài 68, tập kể chuyện ở nhà hay hơn.
---------------------------------------------------
Toán
Tiết 61: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
- Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán.
II. Đồ dùng:
- Các mảnh bìa có ghi số 0 đến 10. 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs lên bảng tính:
3+ 4= 9- 5= 8- 2=
5+ 4= 3+ 6= 6+ 2=
2. Bài luyện tập:
a. Bài 1: Tính:
- Cho hs dựa vào bảng cộng, trừ 10 để làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
b. Bài 2: Số?
- Cho hs nêu cách điền số.
- Cho cả lớp làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
c. Bài 3: (>, <, =)?
- Yêu cầu hs tự so sánh rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc kết quả và nhận xét.
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi hs nhìn tóm tắt, nêu bài toán.
- Cho hs viết phép tính thích hợp: 6+ 4= 10
- Cho hs đọc kết quả.
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho học sinh chơi trò chơi “Đoán kết quả đúng”.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs làm bài.
- 5 hs làm trên bảng.
- Hs đọc và nhận xét.
- Hs nêu.
- Cả lớp làm bài. 
- Hs đổi chéo bài kiểm tra.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Họcc sinh chữa bài tập. 
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 3 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả.
-----------------------------------------------------------------
Chiều
Toán (LT)
Ôn: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
I. Mục tiêu:
 - HS học thuộc lòng các phép cộng và trừ trong phạm vi 10.
 - Vận dụng làm bài tập có liên quan đến phép cộng và trừ trong phạm vi 10.
 - GD: HS ham học toán
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 1/ Ôn tập
 - HS đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 10.
 - GV ghi lên bảng.
 - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng
 10 bằng mấy cộng mấy?
 10 trừ 2 bằng mấy?
 2, Làm bài tập trong vở luyện BT trang 56.
- HS đọc thầm và nêu yêu cầu của bài.
- HS làm lần lượt từng bài.
 GV quan sát giúp HS yếu
- GV cùng HS chữa bài,
- GV chấm 1 số bài, nhận xét chung
 3, Làm bài tập trong vở ô li
- HS đọc thầm và nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu
- GV cùng HS chữa bài,
-Gv chấm 1 số bài, nhận xét chung.
Bài 1: Dấu (>, <, = ) ?
 6 + 4 - 3 .... 2 + 4 + 4 5 + 2 + 3......6 + 4 - 5
 5 + 5 .... 5 + 4 ... h thaàn, thaựi ủoọ hoùc taọp.
- Giaựo duùc tử tửụỷng: Quớ troùng saỷn phaồm laứm ra bieỏt giửừ gỡn ủoà duứng laõu, beàn.
- Daởn doứ: Veà nhaứ xem laùi caực baứi ủaừ hoùc ủeồ baứi sau kieồm tra HK II.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Sáng
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010.
Học vần
Bài 68: ót - át
I.MỤC ĐÍCH YấU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được ot, at, tiếng hút, ca hỏt.
- Đọc được từ và cõu ứng dụng: Ai trồng cõy 
 Người đú cú tiếng hỏt
 Trờn vũm cõy
 Chim hút lời mờ say.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Gà gỏy, chim hút, chỳng em ca hỏt
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh SGK bài 68
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS đọc bài 67.
- Cả lớp viết từ: nhúm lửa
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: Thụng qua tranh vẽ SGK. GV giới thiệu và hướng dẫn HS rỳt ra vần mới ot, at
- Gvghi bảng và đọc, HS đọc theo.
* Dạy vần:
Vần ot
a. Nhận diện:
- GV yờu cầu HS quan sỏt - nhận xột cấu tạo vần ot trờn bảng.
 + HS thực hành ghộp vần ot
GV giỳp đỡ HS yếu ghộp vần.
b. Phỏt õm, đỏnh vần:
- Yờu cầu HS khỏ giỏi đọc vần ot. GV nhận xột.
 + HS yếu đọc lại o - tờ - ot/ot 
 + HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- GV yờu cầu HS ghộp tiếng hút, từ tiếng hút và suy nghĩ đỏnh vần rồi đọc trơn.
 + HS khỏ giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo.
- HS khỏ đọc và hướng dẫn cỏch đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được.
- Yờu cầu HS đọc lại ot – hút – tiếng hút(cỏ nhõn, nhúm, lớp)
- GV kết hợp hỏi HS phõn tớch õm, vần..
Vần at
(Quy trỡnh dạy tương tự vần ot)
Lưu ý:
 Nhận diện:
- GV thay o bằng a được at
- HS đọc trơn và nhận xột vần at gồm 2 õm a và t
- Yờu cầu HS so sỏnh ot và at: Giống nhau: õm t
 Khỏc nhau: õm o - a
Đỏnh vần:
- Học sinh khỏ giỏi tự đỏnh vần và đọc
- GV hướng dẫn cho hs yếu cỏch đỏnh vần và đọc
 + HS đọc cỏ nhõn (nối tiếp)
 + Đọc đồng thanh
- Ghộp tiếng, từ: hỏt, ca hỏt
- HS đọc lại kết hợp phõn tớch õm, vần.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV yờu cầu HS đọc theo nhúm đụi cỏc từ ngữ SGK, thảo luận và tỡm tiếng mới.
- 3 HS đọc lại trờn bảng lớp, 1 HS lờn gạch chõn tiếng mới.
- HS đọc đỏnh vần (HS yếu); đọc trơn (HS giỏi).
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- GV gợi ý tỡm hiểu nghĩa cỏc từ: bỏnh ngọt, trỏi nhút, bói cỏt, chẻ lạt( bằng vật thật, bằng lời).
- HS đọc toàn bài tiết 1(đồng thanh).
d. Viết: 
 + HS viết vào bảng con.
- GV lưu ý cỏch viết cỏc nột nối từ h sang vần at, vị trớ viết dấu sắc và khoảng cỏch giữa cỏc chữ.
TIẾT 2
* Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Yờu cầu HS đọc trờn bảng lớp và SGK tiết 1
 + HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp)
 + GV nhận xột chỉnh sửa.
- Đọc cõu ứng dụng SGK trang 139
 +Yờu cầu HS quan sỏt tranh rỳt ra cõu đọc.
 + HS khỏ đọc đoạn thơ. GV chỉnh sửa cỏch đọc và hướng dẫn cỏch đọc cho HS yếu.
 + GV gọi 1 số HS đọc lại.
 + H: Tỡm tiếng cú vần vừa học trong cỏc cõu thơ? HS phõn tớch tiếng hỏt, hút, 
 GV nhận xột.
b. Luyện viết:
- GV yờu cầu HS đọc lại cỏc từ trong vở tập viết bài 68
- HS viết bài.
- GV lưu ý HS viết đỳng quy trỡnh và quan sỏt, giỳp đỡ HS yếu. 
- Thu 1 số bài chấm điểm và nhận xột.
c. Luyện nói:
- Yờu cầu 2 HS đọc tờn chủ đề luyện núi: Gà gỏy, chim hút, chỳng em ca hỏt.
- Cả lớp đọc lại.
- GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh SGK và thảo luận nhúm đụi (GV gợi ý 1 số cõu hỏi)
 - GV giỳp cỏc nhúm núi đỳng chủ đề.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cỏc nhúm cựng GV nhận xột, đỏnh giỏ.
- GV lưu ý cỏch diễn đạt của HS.
3. Củng cố, dặn dũ:
- HS đọc lại toàn bài.Tỡm tiếng, từ ngoài bài cú chứa vần ot, at vừa học.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau bài 69
---------------------------------------------------
Toán
Tiết 62: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đếm trong phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ và một số bìa cứng, cắt sẵn để học sinh điền vào trong bài tập 4.
- Bộ học toán 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh làm bài: Tính:
 5 + 3 = 10 + 0 =
 9 – 6 = 8 + 2 =
2. Bài luyện tập chung:
a. Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu):
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu hs đếm số chấm tròn rồi điền số vào ô trống tương ứng.
- Đọc các số trong bài.
b. Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
c. Bài 3: Tính:
- Lưu ý hs viết kết qủa cần thẳng cột.
- Cho hs làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
d. Bài 4: Số? 
- Cho hs nêu cách điền số.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
e. Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs nhìn tóm tắt nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp: 5+ 3= 8; 7- 3= 4
- Gọi hs đọc kết quả.
3. Củng cố- dặn dò:
- Bài 4 gv tổ chức cho hs chơi trò chơi “Thi điền kết quả đúng”.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập vào vở ô li
- 2 hs làm bài.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Học sinh đọc.
- Hs làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Vài hs nêu.
- Hs viết phép tính phù hợp. 
- Hs đọc kết quả. 
------------------------------------------------------------------
Tự nhiên và Xã hội
Tiết 16: Hoạt động ở lớp
A- Mục tiêu: Giúp hs:
- Các hoạt động học tập ở lớp học. 
- Mối quan hệ giữa gv và hs, giữa hs và hs trong từng hoạt động học tập. 
- Có ý thức tham gia tích cực vào mọi hoạt động ở lớp học.
- Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với bạn trong lớp.
B- Đồ dùng:- Các hình trong sgk.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi hs kể về lớp học của mình.
- Gv nhận xét.
II. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Quan sát tranh và thaỏ luận. 
- Hướng dẫn hs quan sát tranh và nói với các bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng tranh trong sách giáo khoa.
- Gọi hs trả lời trước lớp. 
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi: + Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào đựơc tổ chức ở lớp?
+ Hoạt động nào đựoc tổ chức ngoài sân?
+ Nêu từng hoạt động.
+ Giáo viên làm gì? Học sinh làm gì?
- Kết luận: ở lớp có nhiều hoạt động khác nhau. Trong đó có hoạt động được tổ chức ở trong lớp, có hoạt động được tổ chức ở ngoài sân trường.
2. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp 
- Cho hs thảo luận theo cặp: ở lớp bạn đã tham gia những hoạt động nào? Bạn thích nhất hoạt động nào?
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
- Kết luận: Phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong lớp về hoạt động ở lớp.
III. Củng cố- dặn dò:
- Cho hs nêu các hoạt động ở trong lớp và hoạt động ở ngoài lớp học. 
- Gv nhận xét giờ học. 
- Dặn hs luôn giữ lớp học sạch sẽ.
Hoạt động của hs:
- 2 hs kể.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời nội dung của từng bức tranh.
- Vài hs trình bày trước lớp.
- Hs trả lời: Các hoạt động được tổ chức trong lớp là: học tập, hát, vẽ, kĩ thuật, tập đọc.
+ Các hoạt động được tổ chức ngoài sân: thể dục, quan sát phong cảnh, các trò chơi như bịt mắt bắt dê.
- Hs thảo luận cặp. 
- Đại diện lên trình bày.
----------------------------------------
Chiều	Tự nhiên và Xã hội (LT)
Ôn: Hoạt động ở lớp
I.MỤC TIấU: 
 - Củng cố, khắc sõu cho HS hiểu thờm về cỏc hoạt động ở lớp học.
 -Mối quan hệ giữa GV và HS trong từng hoạt động học tập.
 -HS cú ý thức tham gia tớch cực vào cỏc hoạt động ở lớp học hợp tỏc chia sẻ và giỳp 
đỡ cỏc bạn trong lớp. 
II.CHUẨN BỊ:
-Giấy, vở, bỳt màu, vở BT tự nhiờn và xó hội.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 
 1.Hoạt động 1: Kể tờn những hoạt động ở lớp?
 - Em học ở trường, lớp nào?
 - Khi đến trường em thường được tham gia những hoạt động gì?
 - Em thích hoạt động nào nhất?
 2, Hướng dẫn HS làm bài trong vở bài tập.
 BT 1:Cho HS quan sỏt tranh trang 14.
 -Những hoạt động nào được tổ chức trong lớp? 
3.Hoạt động 3:Cho HS thi vẽ tranh.
Mục tiờu: HS thể hiện được mọi hoạt động mà cỏc em thớch nhất.
Cỏch tiến hành:
 Bước 1: GV nờu yờu cầu – HS làm việc cỏ nhõn
 Bước 2: GV chọn một số tranh vẽ đẹp biểu dương trước lớp.
 GV nhận xét và kết luận.
 5.Củng cố, dặn dũ:
 Nhận xét giờ học
 Chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tự học - Toán
ễN TẬP VỀ PHẫP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiêu:
 	- Củng cố cho HS về kỹ năng làm phộpcộng, trừ trong phạm vi 10 đó học.
 	- Rốn HS biết nhỡn tranh nờu được bài toỏn.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng phụ, b/c
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
 1.Kiểm tra bài cũ: cho HS đọc cỏc phộp cộng, trừ trong phạm vi 10 đó học.
GV –HS nhận xột cho điểm.
 2.HS làm BT trong vở luyện trang 56 
Gọi HS đọc yờu cầu từng bài, làm bài
Cho HS lờn bảng làm, chữa bài
HS đổi vở để kiểm tra lẫn nhau, Gv chấm một số bài, nhận xột.
 3.BT nõng cao
Bài 1Điền dấu >, <, = vào ụ trống cho hợp lớ.
 8 + 1 + 1 9 + 1 6 + 4 7 – 2 – 4
 9 – 2 -2 10 – 4 5 + 5 9 + 0
 7 + 1 + 1 10 – 1 4 + 2 6 + 0
3.Củng cố, dặn dò
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt tuần 16
I/ Mục tiêu
- Nhận xét kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần.
- HS phát huy những điểm mạnh, khắc phục những điểm yếu để cố gắng vươn lên trong tuần tới.
II/ Các hoạt động chính:
 1,Sinh hoạt lớp. 
a) GV nhận xét các mặt hoạt động trong tuần:
 + Nề nếp:	+Học tập:	 + Vệ sinh: 
b) GV tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ trong tuần và nhắc nhở HS khắc phục những tồn tại trong tuần tới.
 2, GV nêu công việc tuần tới:
 + Phát huy những ưu điểm.
 + Khắc phục những mặt còn tồn tại.
 3, Phương hương tuần 17:
- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt.
- Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. 
 4, Củng cố, dặn dò
---------------------------------------------------------------
Tổ trưởng kiểm tra
BGH kiểm tra

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16 - 2010.doc