ĐẠO ĐỨC ( 17 )
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
_ Nêu được một số biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp .
_ Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp .
_ Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp .
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Vở bài tập Đạo đức
_Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể)
_Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp
_Điều 28: Công ước quốc tế quyền trẻ em
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TUẦN 17 Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐẠO ĐỨC ( 17 ) TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _ Nêu được một số biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp . _ Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp . _ Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp . II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: _Vở bài tập Đạo đức _Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể) _Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp _Điều 28: Công ước quốc tế quyền trẻ em III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 9’ 9’ 9’ 1’ 1. Giới thiệu bài: GV nêu tên bài học Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận. _Cho HS thảo luận theo câu hỏi sau: +Các bạn trong tranh ngồi như thế nào? GV kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói truyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4 _Cho HS thảo luận: +Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó? +Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao? GV kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. Hoạt động 3: HS làm bài tập 5 _Cho HS thảo luận theo câu hỏi gợi ý: +Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? Vì sao? +Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? GV kết luận: _Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học. _Tác hại của mất trật tự trong giờ học +Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài. +Làm mất thời gian của cô giáo. làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. _Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài Kết luận chung: _Khi ra, vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không chen lấn, xô đẩy, đùa nghịch. _Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng, không đùa nghịch, không làm việc riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. _Giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học. Giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. Hoạt động 4 : Nhận biết an toàn và nguy hiểm - GV cho HS quan sát các tranh và nêu tranh nào chỉ sự an toàn, tranh nào nói lên sự nguy hiểm . - GV kết luận chung 2.Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 9: “lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo” _Học sinh quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận: _Đại diện các nhóm HS trình bày. _Cả lớp trao đổi thảo luận. _HS tô màu vào quần áo, các bạn giữ trật tự trong giờ học. +Vì các bạn đó biết giữ trật tự trong giờ học. +Nên. Vì các bạn đó biết giữ trật tự trong giờ học. _Cả lớp thảo luận. +Sai. Vì hai bạn đã giành nhau quyển truyện +Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài. Làm mất thời gian của cô giáo. Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. _HS đọc theo GV: “Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng, Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn” - HS quan sát theo nhóm 2 và cử đại diện phát biểu trước lớp ************** HỌC VẦN ( 177 – 178 ) oc- ac I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _Đọc được: oc,ac,con sóc,bác sĩ;từ và các câu ứng dụng. _Viết được:oc,ac,con sóc,bác sĩ. _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Mô hình con sóc, con cóc, hạt thóc. Tranh con vạc _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: ( TIẾT 1 ) Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 5’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần oc, ac. GV viết lên bảng oc, ac _ Đọc mẫu: oc, ac 2.Dạy vần: oc _GV giới thiệu vần: oc _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần oc chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng sóc _Phân tích tiếng sóc? _Cho HS đánh vần tiếng: sóc _GV viết bảng: sóc _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: oc, sóc, con sóc ac Tiến hành tương tự vần oc * So sánh ac và oc? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: oc, ac Lưu ý nét nối từ ô sang c, từ a sang c _Hướng dẫn viết từ: con sóc, bác sĩ Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Vừa vui vừa học _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp? +Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học? +Em thấy cách học như thế có vui không? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật _GV sưu tầm một số tranh, đồ vật có chứa vần: uôt, ươt _Cho HS viết tên tranh vào bảng cài _HS nhận xét _GV dùng bài viết của HS để luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) +HS đọc bài 75 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: o-c-oc Đọc trơn: oc _Viết: oc _Viết: sóc _Đánh vần: sờ-oc-soc-sắc-sóc _Đọc: con sóc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ac mở đầu bằng a * Đọc trơn: ac, bác, bác sĩ oc: thóc, cóc ac: nhạc, vạc _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: cóc, bọc, lọc _Đọc trơn 2 câu ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: oc, ac _Tập viết: con sóc, bác sĩ _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. ********************* CHIỀU LUYỆN ĐỌC : OC - AC Cho HS tự đọc ôn lại tất cả các bài học vần đã học theo cá nhân . HS luyện đọc lại trong SGK theo nhóm 2. GV tổ chức cho HS tự kiểm tra bài lẫn nhau . GV giúp những HS chưa thuộc bài đọc lại bài và kết hợp phụ đạo HS yếu đọc. * HS làm bài tập trong VBT: Bài 1: nối từ ngữ giữa hai cột cho phù hợp GV giúp HS luyện đọc các từ ngữ ở hai cột HS tự đọc và nối trong SGK HS đổi tập nhau kiểm tra. 1 em lên nối teên bảng lớp Bài 2: Điền oc hay ac HS xem tranh và tự điền trong SGK. 3 HS lên sửa trên bảng lớp. HS đọc lại các từ : viên ngọc, bản nhạc, nóc nhà Bài 3: viết HS luyện viết trên dòng kẻ các từ : hạt thóc, bản nhạc ********************* LUYỆN VIẾT : OC – AC GV Đọc cho HS viết bảng con : oc, ac, con sĩc,bác sĩ, hạt thĩc, con cĩc, bản nhạc, con vạt . GV đọc cho HS rèn viét chính tả vào vở: oc, ac, con sĩc,bác sĩ, hạt thĩc, con cĩc, bản nhạc, con vạt . GV đọc tiếp cho HS nghe – viết câu ứng dụng ( HS yếu nhìn sách viết ): Da cĩc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hịn than . ********************* LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG GV cho HS đọc ôn lại tất cả các bảng cộng, bàng trừ trong phạm vi các số đã học . GV giúp HS làm bài tập trong VBT Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 Viết các số từ 10 đến 0 GV vẽ lên bảng và nêu yêu cầu bài tập . HS tự làm trong VBT GV gọi từng HS lên bảng sửa bài . Bài 2: Tính HS tự làm bài trong SGK GV yêu cầu HS viết kết quả cho thẳng cột . Bài 3: Số HS làm trong VBT 2 HS làm trên bảng lớp . Bài 4 : Viết phép tính thích hợp HS xem tóm tắt và nêu bài toán . HS tự viết phép tính trong VBT . 2 HS viết trên bảng lớp . *************************************************************** Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011 HỌC VẦN ( 179 – 180 ) ăc- âc I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Đọc được:ăc,âc,mắc áo,quả gấc;từ và đoạn thơ ứng dụng. _Viết được:ăc,âc,mắc áo,quả gấc. _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Vật mẫu: mắc áo, quả gấc _Th ... iếc _xem xiếc _Đọc: xem xiếc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ươ mở đầu bằng ươ * Đọc trơn: ươc, rước, rước đèn iêc: diếc, việc ươc: lược, thước _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: biếc, nước _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: iêc, ươc _Tập viết: xem xiếc, rước đèn _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _Mỗi tổ một nhóm _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp giới thiệu _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. ********************************* TOÁN ( 68 ) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I GV cho HS tự kiểm tra thử bài kiểm tra toán trong VBT toán trang 72 ********************************* SINH HOẠT LỚP ( tuần 17 ) CHỦ ĐIỂM : UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN SƠ KẾT TUẦN QUA: _ Chuyên cần: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ _ Học tập :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- _ Đồng phục :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- _Vệ sinh :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ _ Công việc phổ biến dưới cờ : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- _ Tuyên dương :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- _ Phê bình :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Kế hoạch tuần sau: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ******************************* CHIỀU TẬP VIẾT ( 17 ) XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, CON VỊT, THỜI TIẾT I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _ Viết đúng các chữ xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết cỡ vừa, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một . _ HSK-G viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một .Rèn tư thế viết đthẳng . II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 2’ 10’ 10’ 1’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + xay bột: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “xay bột”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “xay bột” ta viết tiếng xay trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ x lia bút viết vần ay điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng bột nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b lia bút viết vần ut, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nét chữ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nét chữ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nét chữ” ta viết tiếng nét trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n, lia bút viết vần et điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e. Muốn viết tiếp tiếng chữ, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, lia bút viết chữ ư, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu ngã trên đầu con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + kết bạn: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “kết bạn” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “kết bạn” ta viết chữ kết trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ k, lia bút viết vần êt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ê. Muốn viết tiếp tiếng bạn, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ b lia bút viết vần an, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chim cút: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chim cút”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chim cút” ta viết chữ chim trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ ch, lia bút viết vần im, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 Muốn viết tiếp tiếng cút, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c, lia bút viết vần ut, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, , lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + con vịt: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “con vịt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “con vịt” ta viết tiếng con trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần on điểm kết thúc ở đường kẻ2. Muốn viết tiếp tiếng vịt, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ v, lia bút viết vần it, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ i -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thời tiết: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thời tiết”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thời tiết” ta viết tiếng thời trước, đặt bút ở đường kẻ2 viết con chữ th, lia bút lên viết vần ơi điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ơ. Muốn viết tiếp tiếng tiết, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ2 viết con chữ t, lia bút viết vần iêt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên con chữ ê -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc _thanh kiếm - xay bột -Chữ x, a, ô cao 1 đơn vị; b, y cao 2 đơn vị rưỡi; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -nét chữ -Chữ n, e, ư cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi; chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -kết bạn -Chữ k, b cao 2 đơn vị rưỡi; ê, a, n cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - chim cút -Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; chữ i, u, c cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - con vịt -Chữ c, o, n, i cao 1 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - thời tiết -Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi, chữ ơ, i, ê cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: ******************************* HD LUYỆN TẬP IÊC – ƯƠC HS luyện viết vở ô li đoạn thơ : Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nuớc ven sông . GV chấm bài, sửa lỗi, chỉ ra các lỗi mà nhiều em viết sai. HS luyện đọc lại trong SGK các bài học vần đã qua mà có kết thúc vần bằng c * HS làm bài tập trong VBT: IÊC – ƯƠC Bài 1: nối từ ngữ với từ ngữ giữa hai cột cho phù hợp GV giúp HS luyện đọc các từ ngữ ở cả hai cột . HS tự đọc và nối trong vở BT 1 HS lên sửa bài trên bảng lớp. HS đổi tập nhau kiểm tra. Bài 2: Điền iêc hay ươc ? HS xem tranh và tự điền trong SGK. 3 HS lên sửa trên bảng lớp : cái thước dây, thác nước, bàn tiệc Bài 3: viết HS luyện viết trên dòng kẻ các từ : công việc, ước mơ ***********************
Tài liệu đính kèm: