Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 đến 23

Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 đến 23

ăt – ât

I/ Mục tiêu:

1. Hs đọc được: ăt, ât, các tiếng, từ có vần ăt, ât.

 Đọc đúng câu ứng dụng: “Cái mỏ .lắm”

2. Hs viết được: ăt, ât, từ có vần ăt, ât.

2.1. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: “Ngày chủ nhật”

* Luyện nói 4 – 5 câu theo chủ đề: “Ngày chủ nhật”

3.GDHS tự giác đọc, viết bài

II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ

 - HS: Sách, vở TV bộ đồ dùng Tiếng việt .

III/ Lên lớp:

* HĐ1: giải quyết Mt1

- HĐ lựa chọn: bảng ôn

- Hình tức tổ chức: cá nhân, lớp

* Vần ăt :- Nhận diện chữ

- Vần ăt được tạo nên từ ă và t

- So sánh : ăt và ot

- Y/c hs ghép vần ăt

- Hs K, G đọc mẫu

- GV theo dõi sửa phát âm cho HS

*Tìm tiếng mới có vần ăt

- Y/c hs ghép tiếng có vần ăt – đánh vần

- Hs K, G đọc mẫu

*Tìm từ mới có vần ăt

-Y/c Hs tìm từ có vần ăt

-Đánh vần, đọc trơn

* Vần ât: Qui trình tương tự ăt

- Vần ât được tạo nên từ â và t

- So sánh: ăt và ât

 

doc 157 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 đến 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ/ ngày
Môn
PPCT
Tên bài
Ghi chú
2
13/12
C. cờ
HV
HV
Tuần 17
Aêt- ât
nt
3
14/12
HV
HV
Toán
 ôt – ơt 
nt
Luyện tập chung
4
15/12
HV
HV
Toán
et - êt
nt
Luyện tập chung
5
16/12
Toán
HV
HV
Luyện tập chung
Ut -ưt
nt
6
17/12
Toán
TV
TV
HĐTT
Kiểm tra cuối học kì I
Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt
Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút
Tuần 117
 LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 17
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
HỌC VẦN
ăt – ât
I/ Mục tiêu:
1. Hs đọc được: ăt, ât, các tiếng, từ có vần ăt, ât. 
 Đọc đúng câu ứng dụng: “Cái mỏ.lắm” 
2. Hs viết được: ăt, ât, từ có vần ăt, ât.
2.1. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: “Ngày chủ nhật”
* Luyện nói 4 – 5 câu theo chủ đề: “Ngày chủ nhật”
3.GDHS tự giác đọc, viết bài
II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ 
 - HS: Sách, vở TV bộ đồ dùng Tiếng việt .
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
25’
10’
5’
* HĐ1: giải quyết Mt1
- HĐ lựa chọn: bảng ôn 
- Hình tức tổ chức: cá nhân, lớp
* Vần ăt :- Nhận diện chữ 
- Vần ăt được tạo nên từ ă và t
- So sánh : ăt và ot
- Y/c hs ghép vần ăt	
- Hs K, G đọc mẫu 
- GV theo dõi sửa phát âm cho HS 
*Tìm tiếng mới có vần ăt
- Y/c hs ghép tiếng có vần ăt – đánh vần
- Hs K, G đọc mẫu
*Tìm từ mới có vần ăt
-Y/c Hs tìm từ có vần ăt
-Đánh vần, đọc trơn
* Vần ât: Qui trình tương tự ăt
- Vần ât được tạo nên từ â và t 
- So sánh: ăt và ât
+ HS chơi giữa tiết : “Cúi mãi”
* HĐ2: giải quyết MT2
*. HD học sinh viết bảng con
- GV viết mẫu – HD học sinh viết 
- Y/c hs viết vào bảng con
- Gv theo dõi – sửa sai
* HĐ3: HĐ kết thúc
- Gọi hs đọc lại bài
- GV gạch chân các vần vừa học 
- Gd hs – Nx tiết học
- Đọc kĩ bài – C/bị cho tiết 2 
- Hs chú ý theo dõi
- Giống nhau: có t kết thúc 
- Khác nhau: ăt có ă 
 - Hs ghép vần ot đọc: cn , đt
-Hs ghép, đánh vần, đọc trơn
 - HS đánh vần + đọc trơn 
- Hs nêu 
 -CN, N, ĐT
- Giống nhau: có t 
- Khác nhau: ăt bắt dầu bằng ă, ât bằng â. 
 - Cả lớp cùng chơi 
- HS viết bảng con 
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
HỌC VẦN
ăt - ât ( tiết 2 )
Tg
Giáo viên
Học sinh
15’
10’
10’
5’
* HĐ1: tiếp tục giải quyết MT1
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Gọi lần lượt hs đọc bài trên bảng
- Gv theo dõi – sửa sai
- Đọc câu ứng dụng
- HS quan sát tranh nêu, nhận xét 
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- GV giải nghĩa 
- GV đọc mẫu 
* HĐ2: giải quyết MT2
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Gv viết mẫu theo quy trình
- GV Hướng dẫn học sinh viết 
- Y/c hs viết vào vở
- HS chơi giữa tiết : “Giơ tay”
* HĐ3: giải quyết MT2.1
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Cho HS quan sát và nhận xét 
- Trong tranh vẽ gì ?
- Ngày chủ nhật bố mẹ cho em chơi ở đâu ?
- Em thấy những gì ở trong công viên ?
- HS có thể kể nhiều nơi khác nhau khi được bố mẹ cho đi chơi 
* HĐ4: Hđ kết thúc
- Gọi hs đọc lại bài 
- Cả lớp thi tìm tiếng chứa vần vừa học.
– HD học sinh làm BT
- Về đọc lại bài 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau:
- HS đọc cá nhân 15 em 
- Hs quan sát tranh nêu nx.
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
- HS viết theo mẫu 
- Cả lớp cùng chơi
- Hs quan sát tranh
- Tranh vẽ bố, mẹ, các bạn, voi,
 - Đi chơi công viên, ông bà,
 - Tàu điện, xe điện, Các con vật,
 - Hs tự nêu
 - 1 em đọc lại bài
 - Hs thi tìm
 - Hs thực hiện.
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
TOÁN
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu
1.HS biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 ; Viết các số thứ tự quy định 
2. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
* HS khá, giỏi làm hết BT 1
3. GDHS tự giác, có tính độc lập khi làm bài
II/ Chuẩn bị :
 - GV: Nội dung luyện tập 
 - HS : Sách, vở bài tập và bộ đồ dùng toán học.
III/ Lên lớp :
Tg
Giáo viên
Học sinh
20’
15’
5’
* HĐ1 : giải quyết MT1,*
- HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức : cá nhân
+ Hd Luyện tập chung 
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài toán
- Gv tổ chức cho hs chơi t/c « Truyền điện »
- Gv cho hs đọc lại bài.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán học sinh tự làm bài và chữa bài 
- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
* HS chơi giữa tiết 
* HĐ2 : giải quyết MT2
- - HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức : cá nhân
Bài 3: Học sinh nhìn vào tranh vẽ nêu nhận xét, ghi phép tính thích hợp 
- Gv chấm bài – Nx.
* HĐ3 : HĐ kết thúc
- Gv và hs hệ thống lại nd bài
- LHGD – Nx tiết học
- HD hs làm bài tập.
- Về xem lại bài 
– C/bị bài sau : LTC
B1:
- Hs chơi t/c
B2: 
a) 2, 5 , 7 , 8 , 9
b) 9 , 8 , 7 , 5 , 2
- Cả lớp tham gia 
B3:
a) 
4
+
3
=
7
b)
7
-
2
=
5
- Cá nhân nêu 
- Hs thực hiện.
HỌC VẦN
ôt - ơt
I/ Mục tiêu:
1. Hs đọc được: ôt, ơt, các tiếng, từ có vần ôt, ơt 
. Đọc đúng các câu ứng dung “ Hỏi cây.râm”
2. Hs viết được: ôt, ơt, các từ có vần ôt, ơt
2.1. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: “Những người bạn tốt”
* Luyện nói 4 – 5 câu theo chủ đề: “Những người bạn tốt”
3.GDHS tự giác đọc, viết bài
II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ 
 - HS: Sách, vở TV bộ đồ dùng Tiếng việt .
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
25’
10’
5’
* HĐ1: giải quyết Mt1
- HĐ lựa chọn: bảng ôn 
- Hình tức tổ chức: cá nhân, lớp
* Vần ôt :- Nhận diện chữ 
- Vần ôt được tạo nên từ ôê và t
- So sánh : ôt và ăt
- Y/c hs ghép vần ôt
- Hs K, G đọc mẫu 
- GV theo dõi sửa phát âm cho HS
 *Tìm tiếng mới có vần ôt
- Y/c hs ghép tiếng có vần ôt – đánh vần
- Hs K, G đọc mẫu
*Tìm từ mới có vần ôt
-Y/c Hs tìm từ có vần ôt
-Đánh vần, đọc trơn
* Vần ơt: Qui trình tương tự ôt
- Vần ơt được tạo nên từ ơ và t 
- So sánh: ôt và ơt
+ HS chơi giữa tiết : “Cúi mãi”
* HĐ2: giải quyết MT2.1
*. HD học sinh viết bảng con
- GV viết mẫu – HD học sinh viết 
- Y/c hs viết vào bảng con
- Gv theo dõi – sửa sai
* HĐ3: HĐ kết thúc
- Gọi hs đọc lại bài
- GV gạch chân các vần vừa học 
- Gd hs – Nx tiết học
- Đọc kĩ bài – C/bị cho tiết 2 
- Hs chú ý theo dõi
- Giống nhau: có t kết thúc 
- Khác nhau: ôt có ô 
 - Hs ghép vần ôt đọc: cn , đt
. Hs ghép, đánh vần, đọc trơn
 - HS đánh vần + đọc trơn 
- Hs nêu 
 -CN, N, ĐT
 - Giống nhau: có t 
- Khác nhau: ôt bắt dầu bằng ôê, ơt bằng ơ.
 - Cả lớp cùng chơi 
- HS viết bảng con 
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
 - Hs thực hiện.
HỌC VẦN
ôt - ơt ( tiết 2 )
Tg
Giáo viên
Học sinh
15’
10’
10’
5’
* HĐ1: tiếp tục giải quyết MT1
- Hình thức tổ chức: cá nhân
+ Luyện đọc
- Gọi lần lượt hs đọc bài trên bảng
- Gv theo dõi – sửa sai
- Đọc câu ứng dụng
- HS quan sát tranh nêu, nhận xét 
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Gv theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs.
- GV giải nghĩa 
- GV đọc mẫu 
* HĐ2: giải quyết MT2
- Hình thức tổ chức: cá nhân
+ Luyện viết
- Gv viết mẫu theo quy trình
- GV Hướng dẫn học sinh viết 
- Y/c hs viết vào vở
- HS chơi giữa tiết : “Giơ tay”
* HĐ3: giải quyết MT2.1
- Hình thức tổ chức: cá nhân
+ Luyện nói :
- Cho HS quan sát và nhận xét 
- Trong tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất ?
- Vì sao em yêu quý người bạn đó ?
- Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì ? 
* HĐ4: Hđ kết thúc
- Gọi hs đọc lại bài 
- Cả lớp thi tìm tiếng chứa vần vừa học.
– HD học sinh làm BT
- Về đọc lại bài 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau:et - êt
- HS đọc cá nhân 15 em 
- Hs quan sát tranh nêu nx.
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
 - HS viết theo mẫu 
- Cả lớp cùng chơi
- Hs quan sát tranh
- Tranh vẽ các bạn
 - Hs tự nêu
 - Hs tự nêu
 - 1 em đọc lại bài
 - Hs thi tìm
 - Hs thực hiện.
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
TOÁN
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu
1. Biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 -> 10; biết cộng trừ các số trong phạm vi 10. 
2. Thực hiện được so sánh các số, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Xếp các hình theo thứ tự xác định 
* HS khá, giỏi làm hết các bài tập.
3.GDHS cẩn thận, chính xác khi làm bài
II/ Chuẩn bị :
 - GV: Nội dung luyện tập 
 - HS : Sách, vở bài tập và bộ đồ dùng toán học.
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
15’
20’
5’
* HĐ1: giải quyết MT1,*
- HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức: cá nhân
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài toán
- Gọi 2 học sinh nối các chấm tròn theo thứ tự 
- Cả lớp làm vào sgk 
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán học sinh tự làm bài và chữa bài 
* HS chơi giữa tiết «Cùng múa ca »
* HĐ2: giải quyết MT2, *
- HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức: cá nhân
Bài 3: Hs nêu y/c
- Y/c hs làm theo nhóm
- Gv và cả lớp nx.
Bài 4 : 
- Học sinh nhìn nhanh để nêu bài toán vào dòng các ô trống rồi tự giải bài toán 
Bài 5 :
- Xếp hình theo mẫu 
- Mới 1 hs lên bảng xếp, cả lớp tự xếp.
* HĐ3: HĐ kết thúc
- Gv và hs hệ thống lại nd bài
- LHGD – Nx tiết học
- Hd hs làm bài tập.
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau: LTC
B1:
- Hs làm vào sgk
B2: - HS làm bảng con 
 10 9 6 2 9 5
 5 6 3 4 5 5
 5 3 9 6 4 10
- Cả lớp tham gia
B3:
 0 < 1 ; 3 + 2 = 2 + 3; 5 – 2 < 6 – 2
 10 > 9 ; 7 – 4 6 + 2
B4:
a) 
5
+
4
=
9
b)
7
-
2
=
5 
B5:
- Hs xếp hình theo mẫu.
- cá nhân nêu 
- Hs thực hiện
HỌC VẦN
et - êt
I/ Mục tiêu:
1. Hs đọc đượ ... h vẽ gì ?
- Đâu là nơi cao nhất của núi?
- Đâu là nơi cao nhất của cây?
* HĐ3: HĐ kết thúc
- Gọi HS đọc cả bài 
- Lớp thi đua tìm tiếng có vần vừa học
- HD học sinh làm bài tập 
- Về nhà đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau: ăp - âp
- HS đọc cá nhân 
- Hs quan sát tranh nêu nx.
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
- HS viết theo mẫu 
- Cả lớp cùng chơi
- Hs quan sát tranh
 - Vẽ núi , cây , nhà 
 - Nơi cao nhất của núi là ngọn núi.
 - Hs nêu
 - 1 em đọc lại bài
 - Hs thi tìm
 - Hs thực hiện.
Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. HS thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 – 3 
2. Hs có kĩ năng làm tính nhanh
* HS khá, giỏi làm hết các BT
3. GDHS cẩn thận, chính xác khi làm tính
II. Chuẩn bị 
 - Gv: Các bài tập.
 - Hs: Sách + vở bài tập + hộp đồ dùng HT.
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
30’
10’
* HĐ1: giải quyết MT1,2, *
- HĐ lựa chọn: bảng con, phiếu BT
- Hình thức tổ chức: cá nhân
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán rồi đặt tính theo cột dọc
- Y/c hs thực hiện vào bảng con.
Bài 2: HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất
- Gv hd hs nhẩm theo các cách
- Y/c hs nêu kết quả
* Học sinh chơi giữa tiết: “Tìm bạn thân”
Bài 3: HS thực hiện phép tính từ trái qua phải
- Y/c hs làm vào phiếu
Bài 4: 
- HS làm bài tập dạng chơi: “Tiếp sức”. HS trừ nhẩm rồi điền số thích hợp.
- GV nhận xét và cả lớp nx.
* HĐ2: HĐ kết thúc
- GV và hs củng cố lại nd bài học
- LHGD – Nxtiết 
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Về xem lại bài
- Chuẩn ị bài sau: Phép trừ dạng 17 – 7
B1: - HS làm bảng con
 14 17 19 16 17 19
 3 5 2 5 2 7
 11 12 17 11 15 12
B2: - HS làm miệng: 
 14 – 1 = 13; 15 – 4 = 11; 17 – 2 = 15
 15 – 1 = 14; 19 – 8 = 11 ; 16 – 2 = 14
- Cả lớp tham gia 
B3: - HS làm vào phiếu
12 + 3 – 1 = 14;17 – 5 + 2 = 14; 
15 – 3 – 1 = 11;15 + 2 – 1 = 16; 
16 – 2 + 1 = 15; 19 – 2 – 5 = 12
B4: 
- Cả 3 tổ cùng tham gia trên bảng lớp
- Cá nhân nêu
- Hs thực hiện
THỦ CÔNG
Gấp mũ ca lô ( t2 )
I,Mục tiêu:
1. HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
2. Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
* Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
3. Hs yêu thích sản phẩm tự làm ra.
II, Chuần bị:
 - Gv: Vật mẫu, tờ giấy hình vuông .
 - Hs: Giấy màu
III, Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
15’
15’
5’
* HĐ1: giải quyết MT1
- HĐ lựa chọn: làm mẫu
- Hình thức tổ chức: lớp
- GV nhắc lại quy trình gấp để học sinh nhớ lại quy trình gấp
- Đặt giấy hình vuông phía mặt màu úp xuống. Gấp đôi hình vuông theo đường dấu. Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa.
- Lật ngang hình 4 ra mặt sau, cũng gấp tương tự
- Gọi 1 hs lên thực hiện trước lớp.
+ Chơi giữa tiết:
* HĐ2: giải quyết MT2, *
- HĐ thực hành 
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Khi HS thực hành, GV quan sát giúp đỡ uốn nắn những em còn lúng túng
+ Trưng bày sản phẩm.
- Gv tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm theo tổ
- Gv và cả lớp nx tuyên dương những sản phẩm đẹp.
* HĐ3: HĐ kết thúc
- Gọi hs nhắc lại quy trình 
- LHGD – Nx tiết học
- Về thực hành gấp ở nhà
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập
- Hs theo dõi lắng nghe
- 1 Hs lên thực hiện trước lớp
- Cả lớp tham gia
- HS thực hành gấp mũ ca lô
- HS trang trí bên ngoài mũ cho đẹp
- Hs các tổ trưng bày sản phẩm.
- Các hs khác nx – tuyên dương.
- Cá nhân nêu
- Hs thực hiện.
HỌC VẦN
ăp - âp
I/ Mục tiêu:
1. Hs đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
2.1Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng: 
2. Hs viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
2.2. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: “Trong cặp sách của em”
* Luyện nói 4 – 5 câu theo chủ đề: “Trong cặp sách của em”
3.GDHS tự giác đọc, viết bài
II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ 
 - HS: Sách, vở TV bộ đồ dùng Tiếng việt .
III. Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
25’
10’
5’
* HĐ1: giải quyết Mt1
- HĐ lựa chọn: bảng cài 
- Hình tức tổ chức: cá nhân, lớp
* Vần ăp :- Nhận diện chữ 
- Vần ăp được tạo nên từ ă và p
- Y/c hs ghép vần ăp
- GV đọc mẫu – HD học sinh đọc 
- GV theo dõi sửa phát âm cho HS 
- Muốn có tiếng bắp thêm âm gì?
- Y/c hs ghép tiếng bắp – đánh vần
- Gv đọc mẫu – Hd hs đọc
- Gv theo dõi – sửa sai
* Vần âp : Qui trình tương tự ăp
- Vần âp được tạo nên từ â và p
- So sánh: ăp và âp
+ HS chơi giữa tiết : “Cúi mãi”
*. HD học sinh viết bảng con
- GV viết mẫu – HD học sinh viết 
- Y/c hs viết vào bảng con
- Gv theo dõi – sửa sai
* HĐ2: giải quyết MT2.1
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- GV viết từ ứng dụng lên bảng 
- Gọi hs đọc từ ứng dụng
- GV giải thích nghĩa từ 
- GV đọc mẫu 
* HĐ3: HĐ kết thúc
- Gọi hs đọc lại bài
- GV gạch chân các vần vừa học 
- Gd hs – Nx tiết học
- Đọc kĩ bài – C/bị cho tiết 2 
- Hs chú ý theo dõi
 - Hs ghép vần ăp đọc: cn , đt
- Ta thêm âm bờ.
 - HS đánh vần + đọc trơn 
- Hs lắng nghe. 
 - Giống nhau: có p 
- Khác nhau: ăp bắt đầu bằng ă, âp bắt đầu bằng â.
 - Cả lớp cùng chơi 
- HS viết bảng con 
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
- HS tìm tiếng có vần vừa học 
 - Hs thực hiện.
HỌC VẦN
ăp - âp ( tiết 2 )
Tg
Giáo viên
Học sinh
15’
10’
10’
5’
* HĐ1: tiếp tục giải quyết MT1,2.1
- Hình thức tổ chức: cá nhân
+ Luyện đọc
- Gọi lần lượt hs đọc bài trên bảng
- Gv theo dõi – sửa sai
- Đọc câu ứng dụng
- HS quan sát tranh nêu, nhận xét 
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Gv theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs.
- GV giải nghĩa 
- GV đọc mẫu 
* HĐ2: giải quyết MT2
- Hình thức tổ chức: cá nhân
+ Luyện viết
- Gv viết mẫu theo quy trình
- GV Hướng dẫn học sinh viết 
- Y/c hs viết vào vở
- HS chơi giữa tiết : “Giơ tay”
* HĐ3: giải quyết MT2.2, *
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Cho HS quan sát và nhận xét 
- Trong tranh vẽ gì ?
- Cho hs HĐ nhóm đôi giới thiệu cho bạn trong cặp sách của mình có những đồ dùng gì?
- Đại diện các nhóm lên giói thiệu với các bạn trong lớp tên của đồ dùng nó dùng để làm gì?
- Để đồ dùg trong cặp được cọn gàng ngăn nắp em cần phải làm gì?
* HĐ3: HĐ kết thúc
- Gọi hs đọc cả bài 
- Lớp thi đua tìm tiếng có vần vừa học
- Cho học sinh làm bài tập 
- Về nhà đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau: ôp – ơp
- HS đọc cá nhân 
- Hs quan sát tranh nêu nx.
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
- HS viết theo mẫu 
- Cả lớp cùng chơi
- Hs quan sát tranh
 - Vẽ cặp, sách vở, đồ dùng học tập
 - Hs trao đổi cặp đôi
 - Đại diện nhóm lên giới thiệu và nói dùng để làm gì?
 - Cá nhân nêu
 - 1 em đọc lại bài
 - Hs thi tìm
 - Hs thực hiện.
	Buổi chiều: Thứ sáu ngày 15 tháng 1năm 2010
TOÁN
Ôn tập
I. Mục tiêu:
1. HS thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 – 3 
2. Hs có kĩ năng làm tính nhanh
3. Hs yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
III. Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
15’
20’
* HĐ1:
 * Cách đặt tính
- Viết 14rồi viết 3 sao cho thẳng cột (chú ý hàng đơn vị) rồi viết dấu +, kẻ vạch ngang dưới 3 số. Thực hiện phép tính từ phải qua trái.
+ HS chơi gữa tiết: “Giơ tay”
* HĐ2
Bài 1: Gọi hs nêu y/c
- HS thực hiện cách trừ. Chú ý cách đặt tính
- Y/c hs thực hiện bảng con
 Bài 2:
- Cho hs làm miệng
Bài 3:
- y/c hs thực hiện vào vở
- Chuẩn bị bài sau: 
- HS thực hành trên bảng con và nêu lại cách đăït tính
- Cả lớp tham gia.
B1: - HS làm bảng con
 14 17 19 16 17 19
 3 5 2 5 2 7
 11 12 17 11 15 12
B2: - HS làm miệng: 
 14 – 1 = 13; 15 – 4 = 11; 17 – 2 = 15
 15 – 1 = 14; 19 – 8 = 11 ; 16 – 2 = 14
B3: - HS làm vào vở
12 + 3 – 1 = 14;17 – 5 + 2 = 14; 
15 – 3 – 1 = 11;15 + 2 – 1 = 16; 
16 – 2 + 1 = 15; 19 – 2 – 5 = 12
- Hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Hs thực hiện.
RÈN ĐỌC
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
1. Hs đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
2. Học sinh đọc được các từ, câu ứng dụng 
3. Hs có ý thức học bài.
II/ Chuẩn bị:
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
15’
15’
5’
*HĐ1: giải quyết MT1
- Gv gọi lần lượt hs đọc :
- vần , tiếng , từ , câu ứng dụng
- Gv theo dõi – sửa sai
* HĐ2: giải quyết MT2
- Gv viết bảng câu ứng dụng
 - Gọi hs đọc câu ứng dụng.
- Gv theo dõi – sử sai.
* HĐ3: Hđ kết thúc
- Gọi 1 vài hs đọc lại bài
- Gv và hs hệ thống lại nd bài
- LHGD – Nx tiết học
- Hs lần lượt đọc
- Hs đọc: cn, đt
- Hs thực hiện
RÈN VIẾT
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết viết các từ, câu ứng dụng.
- Hs viết được chữ đúng, đẹp
- Hs có ý thức viết bài
II. Chuẩn bị: - GV viết mẫu chữ
III. Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
5’
10’
15’
5’
*.HĐ1: 
- Gv đọc từ, đoạn viết cho hs nghe
- Gọi 2 hs khá đọc lại từ, đoạn viết
* HĐ2: Hd viết bảng con
- Y/c hs viết bảng con chữ khó viết
- Gv theo dõi – sửa sai.
* HĐ3: Thực hành
- Gv đọc cho hs nghe viết
- Y/c hs viết vào vở
- Gv theo dõi – uốn nắn.
- Thu bài – Chấm – Nx.
*HĐ4: Kết thúc
- Gọi những em hay viết sai lên viết ở bảng lớp.
- GDHS – Nx tiết học.
- Về nhà xem lại bài viết
- Chuẩn bị bài sau:
- Hs lắng nghe
- Hs chú theo dõi
- Hs viết vào bảng con
- Hs viết vào vở
- Hs lên thực hiện
- Cá nhân nêu
- Hs thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17 23.doc