Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - GV: Lê Thị Thu Hoài – Trường Tiểu học số 2 Phú Bài

Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - GV: Lê Thị Thu Hoài – Trường Tiểu học số 2 Phú Bài

Tiếng Việt: : ĂT ÂT

A- Yêu cầu:

- Học sinh đọc đ¬ược: ăt , ât rửa mặt , đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng

Viết được: ăt , ât rửa mặt , đấu vật

Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề "Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát"

B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C- Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:

- Cho hs đọc và viết: bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt.

 Đọc câu ứng dụng: Ai trồng cây

 Người đó có tiếng hát

 Trên vòm cây

 Chim hót lời mê say.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới : Giới thiệu bài

Tiết 1:

1. Dạy vần:

Vần ăt

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu vần mới: ăt

 Gv giới thiệu: Vần ăt được tạo nên từ ăvà t.

- So sánh vần ăt với at

- Cho hs ghép vần ăt vào bảng gài.

 

doc 16 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - GV: Lê Thị Thu Hoài – Trường Tiểu học số 2 Phú Bài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 17
 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012
Tiếng Việt: : ĂT ÂT
A- Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: ăt , ât rửa mặt , đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: ăt , ât rửa mặt , đấu vật
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề "Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát"
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs đọc và viết: bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt.
 Đọc câu ứng dụng: Ai trồng cây 
 Người đó có tiếng hát
 Trên vòm cây
 Chim hót lời mê say.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới : Giới thiệu bài
Tiết 1:
1. Dạy vần:
Vần ăt
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu vần mới: ăt
 Gv giới thiệu: Vần ăt được tạo nên từ ăvà t.
- So sánh vần ăt với at
- Cho hs ghép vần ăt vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ăt
- Gọi hs đọc: ăt
- Gv viết bảng mặt và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng mặt
Âm m trước vần ăt sau, thanh nặng dưới ă.
- Yêu cầu hs ghép tiếng: mặt
- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ăt- mắt – nặng- mặt
- Gọi hs đọc toàn phần: ăt- mặt – rửa mặt.
Vần ât:
 (Gv hướng dẫn tương tự vần ăt.)
- So sánh ât với ăt.
(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần là â và ă). 
c. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. 
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà 
- Gv giải nghĩa từ: thật thà
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
Tiết 2:
2 Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1
.- Gv nhận xét đánh giá.- 
Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu
 Lông vàng mát diụ
 Mắt đen sáng ngời
 Ơi chú gà ơi
 Ta yêu chú lắm.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: mắt.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk
b. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. 
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét..
c Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ngày chủ nhật. 
- Gv hỏi hs: 
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Em thích đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào?
+ Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi chơi ở đâu?
+ Nơi em đến có gì đẹp?
+ Em thấy những gì ở đó?
+ Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì sao?
+ Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs nói hay.
III. Củng cố, dặn dò:
Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
HS chú ý lắng nghe
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ăt.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ăt.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện. 
- Hs viết bài.
- H S quan sát tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc: Ngày chủ nhật
HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
Một số HS luyện nói trước lớp
Đọc cá nhận đồng thanh
Đạo đức: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 2)
I/ Mục tiêu: Giúp HS hiểu:
-Nêu được lợi ích của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. 
II/ Đồ dùng:
 - Một số cờ thi đua màu đỏ, vàng
III/ Các hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Hoạt động 1: (5phút)
 Khởi động:
- Giới thiệu đi vào bài mới
Hoạt động 2: (10 phút)
 Thông báo kết quả thi đua
- GV khuyến khích nêu nhận xét
- GV cắm cờ vào các tổ có kết quả thực hiện tốt việc giữ trật tự.
 Nhân xét
Hoạt động 3: (15 phút)
- Yêu cầu từng cá nhân làm bài tập 3
+ Các bạn đang làm gì trong lớp học ?
+ Các bạn có trật tự không? Trật tự ntn
- Nhận xét, kết luận
Hoạt động 4: 5 phút
- HDHS thảo luận
+ Cô giáo đang làm gì với HS ?
+ Hai bạn nam ngồi phía sau làm gì ?
+ Việc làm đó có trật tự không ?
+ Việc làm này gây tác hại gì ?
- Dặn bài sau
- HS hát múa tập thể
- Nhận xét việc thực hiện tốt giữ trật tự
- Làm bài tập 3
- Thực hiện, thảo luận toàn lớp
- Trình bày cá nhân
- Thảo luận nhóm theo cặp BT 5
+ Đại diện trình bày
- Chuẩn bị bài học sau
 Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN: BÀI 70: ôt ơt
A.Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc, viết được: ôt, ơt,cột cờ,cái vợt; từ ngữ và các câu ứng dụng 
HS viết được: ôt, ơt,cột cờ,cái vợt
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Những nguời bạn tốt 
HS tập trung nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài, chủ động học tập 
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam
- 1 số HS đọc các câu ứng dụng 
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: 15 phút
Vần iêm 
Nhận diện vần
- Vần ôt được tạo nên từ: ô và t
So sánh ôt với ôc
+Giống nhau: bắt đầu bằng ô
+Khác nhau: ôt có thêm t ở cuối 
Đánh vần:
+Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ôt
+Ghép vần : ôt , cột 
-Đánh vần : ôt, cột 
Gv chỉnh sửa nhịp cho HS
Vần ơt 
Nhận diện vần
a) Nhận diện vần
ơt gồmơ và t tạo nên
b) Đánh vần , đọc trơn , phân tích vân ơt
-Ghép vần ơt
-So sánh vần ơt khác ôt điểm nào ?
+ơt bắt đầu ơ còn ôt bắt đầu ô
+giống : kết thúc là t
Gv chỉnh sửa nhịp cho HS
Giải lao: 2 phút
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút
- 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- GV có thể giải thích các từ ngữ cho HS để hình dung. Gv đọc mẫu
d.HDHS viết: 7 phút
-Viết mẫu: 
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15 phút
Luyện đọc vần mới ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng
+ Cho 1 số HS nhận xét tranh 
+Cho 2,3 đọc câu ứng dụng. cho HS đọc
b.Luyện viết: Giở vở BT viết bài 65
c.Luyện nói: Chủ đề “ Người bạn tốt”
GV gợi ý:
-Cho hs nhắc lại chủ đề
-Gv gợi ý : 
+Em hãy giới thiệu bạn mà em thích nhất ?
+Bạn đã giúp đỡ em điều gì?
4. Củng cố, dặn dò: 5 phút
Trò chơi: Ghép chữ nhanh
 Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 2 HS
- So sánh 
- Ghép chữ và đánh vần
- So sánh
- Ghép chữ và đánh vần
- Hát tập thể
- Đọc cá nhân
- Viết bảng con từ ứng dụng
- Cá nhân, 2 em đọc
- Cá nhân, nhóm lớp
- Xem tranh
- Thảo luận
- Vở tập viết
- Đọc tên chủ đề
- Xem tranh, thảo luận, trình bày
- Cả lớp cùng chơi
 Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên và xã hội: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, sẽ 
- Biết giữ gìn lớp học sạch , đẹp.
* Nêu những việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp sạch, đẹp.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:- Sưu tầm một số ví dụ HS chuẩn bị:
	- Hình minh hoạ SGK
GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc để giữ lớp học sạch đẹp. KĨ năng ra quyết định: Nên và không nên làm để giữ lớp học sạch đẹp;
Phát triển KN hợp tác trong quá trình thự hiện công việc.
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Khởi động: 5 phút
- Bắt bài hát
- Giới thiệu vào bài mới
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu: 
Hoạt động 1: 15 phút
Quan sát theo cặp sgk trang 36 và trả lời theo các câu hỏi sau 
1) Bức tranh 1 các bạn đang làm gì?
Sử dụng dụng cụ gì ?
2) Bức tranh 2: Các bạn đang làm gì ?
Sử dụng dụng cụ gì ?
-Lớp học em đã sạch chưa ?
-Lớp em có những góc tranh trí như trong tranh 37 sgk không?
-Bàn ghế xếp ngay ngắn chưa ?
-Em có viết bậy lên bậy lên bàn , bảng , tường không 
-Em phải làm gì để cho lớp sạch đẹp 
Gv kết luận : Để lớp học sạch đẹp mỗi Hs luôn có ý thức giữ lớp sạch đẹp và tham gia những hoạt động làm cho lớp học sạch , đẹp 
Hoạt động 2: 15 phút
Thảo luận và thực hành 
-Chia nhóm để lao động giữ sạch lớp sạch đẹp. 
-Tổng kết tiết học 
- Hát múa tập thể
Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 
- Thảo luận, đại diện trình bày
*HS làm việc theo GV hướng dẫn 
- Gọi một số hs trả lời trứớc lớp 
- Nghe hiểu
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện trình bày
- Nhận xét bổ sung
- Chuẩn bị bài sau
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:Giúp học sinh 
-Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10
Viết được các số theo thứ tự quy định
-Tự nêu bài toán giải và viết phép tính bài toán.
yêu thích học toán
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các hình vật mẫu
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Nêu bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
- Tính theo cột
II. Dạy - học bài mới: 25 phút
1) Giới thiệu bài: 1 phút
 ( Giới thiệu và ghi đề bài )
2) Thực hành:
- HDHS tự làm bài
- Nhận xét chấm vở
III. Củng cố, dặn dò: 4 phút
- Dặn chuẩn bị bài sau 
- Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 2 HS
- HS tự làm bài và tự chữa bài
Bài 1: HS tự làm rồi chữa bài (nối thứ tự từ số bé đến số lớn)
Bài 2: a. Làm miệng (làm, đọc kết quả)
 b. Tính thứ tự từ trái sang phải
Bài 3: Cho làm SGK trang 71
. 
- Chuẩn bị bài học sau.
Thứ tư ngày19 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN: Bài 71: et êt
A.Mục tiêu: 
-HS đọc: et, êt, bánh tét, dệt vải; Đọc được từ , các câu ứng dụng
HS viết được et, êt, bánh tét, dệt vải
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: “Chợ tết”
-Tập trung học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Đọc, viết từ 
 ... i: Hái nấm
 Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 3 HS
- HS phát âm, phân tích vần mới
- So sánh 2 vần 
- Đánh vần và đọc trơn cá nhân
- HS phát âm, phân tích vần mới
- So sánh 2 vần 
- Đánh vần và đọc trơn cá nhân
- Luyện viết bảng con
- Hát, múa tập thể
- Đọc cá nhân kết hợp tìm tiếng chứa vần đã học.
 Đọc cá nhân
- Nhận xét tranh câu ứng dụng, thảo luận, trình bày.
- Viết vở tập viết 
- Nói tên chủ đề
- Trình bày trước lớp theo câu hỏi gợi ý của GV.
HS tham gia chơi theo nhóm
 Chuẩn bị bài sau
Thủ công: GẤP CÁI VÍ (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
 -HS biết được cách gấp cái ví bằng giấy.
 -Gấp được cái ví bằng giấy.Ví có thể chưa cân đối; các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng
* HS k/t: Gấp được cái ví bằng giấy, các nếp gấp phẳng, thẳng.Làm được thêm quai xách và trang trí cho ví.
 -Trang trí sản phẩm đẹp
II.Chuẩn bị:
 1.Chuẩn bị của GV:
 -Quạt giấy mẫu.
 -1 tờ giấy màu hình chữ nhật .
 -1 sợi dây len màu.
 -Bút chì, hồ dán.
 2.Chuẩn bị của HS:
 -1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô.
 -1 sợi dây len màu
 -Bút chì hồ dán.
 -Vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
 HOẠT ĐỘNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
Hoạt động 1: 10 phút
1.Quan sát và nhận xét mẫu: 
 Gv đưa mẫu
 Gv nêu câu hỏi định hướng giúp hs rút ra nhận xét
Hoạt động 2: 15 phút
2. Hướng dẫn cách gấp
a. gấp nếp gấp thứ nhất
- GV làm mẫu
b. gấp nếp thứ hai
c.Gấp nếp thứ ba
d. gấp các nếp gấp tiếp theo
3.Học sinh thực hành:
 -GV nhắc lại qui trình gấp ví theo 3 bước trên bản vẽ qui trình mẫu..
 -Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp tuyên dương.
-GV nhắc HS dán sản phẩm vào vở thủ công.
Hoạt động 3: 5 phút
 Nhận xét, dặn dò:
 -GV nhận xét tinh thần học tập 
HS quan sát
HS nhận xét
HS quan sát
HS thực hiện theo từng nếp gấp trên giấy màu.
HS trang trí sản phẩm đẹp
Nhận xét bổ sung
**Gấp được cái ví bằng giấy, các nếp gấp phẳng, thẳng.Làm được thêm quai xách và trang trí cho ví.
Thực hiện
Chuẩn bị bài học sau
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Thực hiện được so sánh các số ;biết thứ tự các số trong phạm vi từ 0 đến 10.
-Biết cộng các số trong phạm vi 10
 Viết phép tính trong hình vẽ để giải toán
- HS yêu thích học toán
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các hình vật mẫu
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Làm bài tập ( ghi bảng lớp)
2.Dạy học bài mới: 25 phút
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
 Yêu cầu HS tự làm bài
GV nhận xét, chấm điểm
3.Củng cố, dặn dò: 5 phút
 Trò chơi: “Tìm đường đi”
-Tô màu tìm đuờng đi có ô số 10 - Ai đúng được khen thưởng 
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét dặn dò
- 3 HS
- Nêu yêu cầu của bài tập, tự làm bài và tự chữa bài.
Bài 1: a.Tự làm tính rồi chữa bài. HS đọc kết quả. Phần b làm như phần a
Bài 2( a,b cootj1) Cho HS nêu cách làm rồi làm bài
Bài 3: ( cột 1,2) HS nhẩm so sánh 
Bài 4: Căn cứ vào tóm tắt của bài toán để nêu đề toán.
Viết phép tính giải bài toán vào ô trống
- 2 nhóm chơi
- Chuẩn bị bài sau
Thứ năm ngày 120 tháng 12 năm 2012
Học vần: Bài 76: ut ưt
A. Mục tiêu:
- HS đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ ngữ và các câu ứng dụng
HS viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ngón út, em út 
HS tập trung nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài, chủ động học tập
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Đọc, viết 2 từ ngữ ứng dụng
- Đọc toàn bài
II.Dạy học bài mới: 30 phút
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
1. Giới thiệu bài 
-HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
-Viết bảng con: ut, bút, bút chì
-Giới thiệu vần mới và viết lên bảng ưt
-HS đánh vần đọc trơn, phân tích vần 
- So sánh ut và ứt
+Giống nhau: kết thúc bằng t 
+Khác nhau: ut bắt đầu bằng u, ưt bắt đầu bằng ư
-Dạy tương tự vần ut
-Dạy từ và câu ưng dụng: Ghi bảng 
+HDHS gạch chân các tiếng có vần ưt, ut
+HS đọc trơn
c. Đọc từ ngữ ứng dụng 
+HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
+Gv chỉnh sửa, phát âm
d. tập viết từ ngữ ứng dụng
+Hs viết bảng con: xâu kim
+HS viết vào vở tập viết: xâu kim
Nhận xét lớp học
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15 phút
+ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 
+ Cho 1 số HS nhận xét tranh 
 + Đọc câu ứng dụng. 
- Nhận xét
b.Luyện viết: 8 phút
- HD viết mẫu
c. Luyện nói: 7 phút
Ngón út, em út
4. Củng cố, dặn dò: 5 phút
 Trò chơi: câu cá
+ Mục tiêu: Giúp HS biết cách ghép các vần thành tiếng có nghĩa, nhớ được vần vừa học.
+ Cách chơi
+ Luật chơi
- Nhận xét tiết học
- Dặn học bài sau
- 2 HS
- 2 HS
Theo dõi và thảo luận
Viết bảng con 
Thảo luận
Cá nhân, nhóm, lớp
Đọc SGK
Vở tập viết
Luyện đọc cá nhân
- HS nói tên chủ đề: Ngón út, em út
Tham gia trò chơi
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu: Giúp HS :
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.
Thực hiện được cộng trừ, So sánh các số trong phạm vi 10.
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ
Làm bài tập 1, 2 (dòng 1), 3,4
II. Đồ dùng:
- Các tranh trong bài. 
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs làm bài: Điền dấu (>, <, =)?
 4 + 2....10 10 - 4 ...9 10 ....10 - 4
10 - 7.. .2 5+ 2.... 8 6 + 4... 10
- Gv nhận xét, đánh giá.
2. Bài mói: Giới thiệu bài
Bài 1: Tính:
- Phần a: Nhắc hs ghi kết quả phải thẳng cột.
- Phần b: Yêu cầu hs tính từ trái sang phải sau đó ghi kết quả sau dấu bằng.
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs nhận xét.
 Bài 2: Số? (dòng 1)
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét, chữa bài
 Bài 3: 
- Cho hs so sánh các số đã cho tìm ra số lớn nhất và số bé nhất.
- Gọi hs đọc kết quả:
+ Số lớn nhất: 10
+ Số bé nhất: 2
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Yêu cầu hs quan sát tóm tắt rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
- Cho hs chữa bài tập trên bảng lớp.
5
+
2
=
7
- Gv nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố:
- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học để chuẩn bị kiểm tra
 Nhận xét giờ học.
Hoạt động của hs:
- 3 hs lên bảng làm.
- HS lắng nghe.
HS nêu yêu cầu
- HS làm bài. vào bảng con
- HS lên bảng làm.
- H S nêu nhận xét.
- HS tự làm bài.
- 3 hs làm trên bảng.
- HS nêu nhận xét 
- HS làm bài.
- HS đọc kết quả.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- 1 hs lên bảng làm.
Cả lớp nhận xét chữa bài
 HS chú ý lắmh nghe
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Tập viết: TUẦN 15
A.Mục đích, yêu cầu:
	Giúp HS:
Biết viết các tiếng: thanh kiếm, âu yếm, ...
Biết đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết.
- HS chủ động học tập
II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra dụng cụ, vở : 3 phút
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới: 27 phút
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các từ:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 5 phút
 Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
 Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra vở
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con:
 thanh kiếm, âu yếm, ...
-Viết vào vở tập viết
thanh kiếm, âu yếm, ...
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét
Chuẩn bị bài học sau
Tập viết: TUẦN 16
A.Mục đích, yêu cầu:
	Giúp HS:
Biết viết các tiếng: xay bột, nét chữ, kết bạn,...
Biết đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết.
- HS chủ động học tập
II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra dụng cụ, vở : 3 phút
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới: 27 phút
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các từ:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 5 phút
 Trò chơi: Thi viết nhanh, đúng, đẹp
 Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra vở
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con:
 xay bột, nét chữ, kết bạn,...
-Viết vào vở tập viết
xay bột, nét chữ, kết bạn,...
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét
 Chuẩn bị bài học sau
Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
 (Phòng GD ra đề và đáp án để HS làm bài)
 ---------------------------------------------------------------------------------
	 Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP – Tuần 17
I/ Mục tiêu:
	-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
	-Khen thương những HS chăm chỉ học tập, có ý thức trong việc rèn luyện.
	-Kế hoạch tuần tới
II/ Các hoạt động chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Khởi động: 5 phút
- GV bắt bài hát:
-Kết luận:
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: 25 phút
 Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua:
Đánh giá từng em cụ thể:
+ Chuyện cần, Vệ sinh thân thể, lớp học
+ Hát múa tập thể, thường xuyên luyện tập.
Hoạt động 2: 5 phút
Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch 
Các tổ nhận việc
Duy trì nề nếp
 Dặn sinh hoạt lần sau.
- Yêu cầu cả lớp nghiêm túc thực hiện
- HS cùng hát: Bống Bang
-Kết hợp múa phụ hoạ
-Nhận xét
-Nghe nhận xét của GV
-Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn.
Tổ 2: Vệ sinh lớp học
Tổ 1: Vệ sinh bàn ghế
Tổ 3: Vệ sinh sân trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 17 CKT KNS in.doc