Tiết 147-148 HỌC VẦN
Ăt, ât
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
-Đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đâú vật ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ăt, ât, rửa mặt, đâú vật.
-Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh rửa mặt, đấu vật.Tranh minh họa câu ứng dụng.
-Tranh minh họa luyện nói.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.KTBC: -GV ghi bảng con : ot, tiếng hót, at,bài hát, hạt đậu.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng con : bát cơm.
2.Bài mới: a.Giới thiệu bài :Hôm nay học bài 69
HĐ1:
Vần ăt:Tranh vẽ bạn đang làm gì?
-GV ghi bảng : “rửa mặt”.
H:Từ “rửa mặt” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng mặt.
H:Tiếng “mặt” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần ăt.
H:Vần ăt có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “mặt”có vần gì vừa học?
GV tô màu vần ăt.
-Đọc trơn từ rửa mặt.
+Vần ât:Tranh vẽ hai người đang làm gì?
-GV ghi bảng : “đấu vật”.
H:Từ “đấu vật” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng vật.
H:Tiếng “vật” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần ât.
H:Vần ât có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng vật có vần gì vừa học?
UBND Huyện Đức Trọng Trường TH Đăng SRõn KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tuần 17: Từ 19/12 Đến 23/12/2011 NGÀY TIẾT MÔN HỌC TỰA BÀI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH Thứ hai 19/12 1 2 3 4 5 Chào cờ Học vần Học vần Toán Đạo đức Ăt- ât Ăt- ât Luyện tập chung(tr. 90) Trật tự trong trường học(t2) Thứ ba 20/12 1 2 3 4 5 Học vần Học vần Toán Thủ công Tự nhiên và xã hội Ôt - ơt Ôt - ơt Luyện tập chung(tr. 91) Gấp cái ví (t1) Giữ gìn lớp học sạch, đẹp. GDBVMT GDKNS,GDBVMT Thứ tư 21/12 1 2 3 4 5 Thể dục Học vần Học vần Toán Mĩ thuật Trò chơi vận động Et- êt Et- êt Luyện tập chung(tr. 92) Vẽ tranh : Ngôi nhà của em -Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -Tập vẽ bức tranh có hình Ngôi nhà. Thứ năm 22/12 1 2 3 4 Tập viết Tập viết LTTV HĐTT Tuần 15: thanh kiếm Tuần 16: xay bột Luyện tập Tìm hiểu, kể chuyện lịch sử Thứ sáu 23/12 1 2 3 4 Học vần Học vần Âm nhạc Toán Ut – ưt Ut – ưt Học hát : Dành cho địa phương tự chọn. Kiểm tra cuối học kì I Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 Tiết 147-148 HỌC VẦN Ăt, ât I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đâú vật ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ăt, ât, rửa mặt, đâú vật. -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh rửa mặt, đấu vật.Tranh minh họa câu ứng dụng. -Tranh minh họa luyện nói. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.KTBC: -GV ghi bảng con : ot, tiếng hót, at,bài hát, hạt đậu. -2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi bảng con : bát cơm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài :Hôm nay học bài 69 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1: Vần ăt:Tranh vẽ bạn đang làm gì? -GV ghi bảng : “rửa mặt”. H:Từ “rửa mặt” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng mặt. H:Tiếng “mặt” có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút vần ăt. H:Vần ăt có mấy âm ghép lại? H:Tiếng “mặt”có vần gì vừa học? GV tô màu vần ăt. -Đọc trơn từ rửa mặt. +Vần ât:Tranh vẽ hai người đang làm gì? -GV ghi bảng : “đấu vật”. H:Từ “đấu vật” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng vật. H:Tiếng “vật” có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút vần ât. H:Vần ât có mấy âm ghép lại? H:Tiếng vật có vần gì vừa học? GV tô màu vần ât. -Đọc trơn từ đấu vật. -GV đọc toàn bài. -Cho hs đọc bài HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng -Gọi HS đọc các từ . -GV ghi bảng, đọc giảng từ. Đôi mắt mật ong Bắt tay thật thà +Đôi mắt : Hai con mắt. +Bắt tay :Hai người làm quen biết mặt nhau, nắm tay nhau. -Đọc trơn từ. +Mật ong:An có vị ngọt, bổ. +Thật thà:Nói đúng sự thật, không nói dối. -Đọc trơn từ. HĐ3: Luyện viết -Hướng dẫn HS viết bảng con GV:Các em đã học vần ăt, ât tiếng từ mới có vần ăt, ât. Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc -Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc +Đọc đoạn thơ ứng dụng: -Các tranh 1, 2, 3 vẽ gì? -GV ghi bảng: Cái mỏ tí hon Ta yêu chú lắm. -Gọi 1 HS đọc. H:Trong bài tiếng nào có vần đã học. -Đọc tiếng, từ, câu. HĐ2:.Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vào vở. -GV chấm nhận xét S/ Giới thiệu bài ở SGK. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ 3:Luyện nói : H:Trong tranh, bố mẹ dẫn các bạn đi đâu? H: Em thường được bố mẹ hoặc người thân dẫn đi tham quan sở thú hoặc đi chơi vào những ngày nào? -HS đọc tên bài luyện nói 3.Củng cố:Hôm nay học vần gì?Tiếng gì?Từ gì? H:Luyện nói chủ đề gì? Trò chơi:Thi đua điền vần ăt, ât. Chuột nh ch cây. Cày đ/ b/ cá TK:Các em đã học vần ăt, ât và tiếng từ mới có vần ăt, ât, luyện đọc, luyện nói, luyện viết. -Về nhà học bài, viết bài. -Đang rửa mặt. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng rửa. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm m, dấu . -2 âm ă,t .HS gắn đọc. -Vần ăt. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Đấu vật. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng đấu. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm v, dấu . -2 âm â ,t. HS gắn đọc. -Vần ât. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết bảng con ăt, ât, rửa mặt, đấu vật -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân – ĐT. Em bé đang rửa mặt, thi đấu vật, bạn gái đang nâng niu chú gà con, -Tiếng mắt. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS tập viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật trong vở Tập viết. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Đi tham quan sở thú. -Thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ, - Ngày chủ nhật -Học vần ăt , ât -Mỗi dãy cử 2 em Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 Tiết 65 TOÁN Luyện tập chung I.MỤC TIÊU -Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. ; viết được các số theo thứ tự quy định ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Bài tập cần làm. Bài 1 (cột 3, 4), bài 2 bài 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -GV giải đáp các BT. -HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC:-Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con. 2 + 4 = 6 + 4 = 7 + 6 = 2.Bài mới Hôm nay toán “Luyện tập chung”. Bài 1 :Yêu cầu gì? 8 = + 3 10 = 8 + 8 = 4 + 10 = + 3 9 = + 1 10 = 6 + 9 = + 3 10 = + 5 9 = 7 + 10 = 10 + 9 = 5 + 10 = 0 + 10 = + 1 1 = 1 + -GV chia bài toán ra 2 cột, nêu luật chơi. HS chơi. Bài 2 :Yêu cầu gì? -HD HS làm bảng con Bài 3 :Yêu cầu gì? -Dựa vào hình vẽ đặt đề toán, giải -Cho hs làm vào bảng con 3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì? H:Chúng ta đã luyện tập những dạng toán nào? TK:Các em đã luyện tập củng cố một số bài tập cộng, trừ trong phạm vi10. Tính, thành lập phép tính, điền số. -Về nhà làm bài tập vào vở. Bài 1 ( cột 1, 2). - 3 em -Số.Trò chơi tiếp sức - HS chơi -Viết các số 7, 5, 2, 9, 8 : a)Theo thứ tự từ lớn đến bé: . b)Theo thứ tự từ bé đến lớn: . -Một số em lên bảng lớp làm bảng con. -Viết phép tính thích hợp -HS làm vào bảng con a) 4 + 3 = 7 b) 7 - 2 = 5 -Luyện tập chung -Điền số, viết phép tính hợp. Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 Tiết17 ĐẠO ĐỨC Trật tự trong trường học I . MỤC TIÊU : -Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. HS khá giỏi : Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II . ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : -Tranh BT 3, 4 phóng to, phần thưởng. -Vở BT đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.KTBC: H:Khi ra vào lớp phải như thế nào? H:Vì sao phải giữ trật tự khi ra vào lớp? -Giáo viên nhận xét 2.Bài mới GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:Quan sát BT 3. * Mục tiêu :Học sinh biết được cách ngồi học trong lớp phải nghiêm túc. -Cho hs thảo luận nhóm theo nhóm H :Các bạn trong tranh ngồi học thế nào? -Sau đó đại diện từng nhóm lên trình bày. +KL: HS cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. HĐ2:Tô màu vào tranh BT 4. +Thảo luận : H:Vì sao phải tô màu vào những bạn giữ trật tự? H: Chúng ta có học tập các bạn đó không? Vì sao? +Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. HĐ3:Bài tập 5: *Mục tiêu : Học sinh biết việc nào nên làm việc nào không nên làm. -Cho hs thảo luận nhóm H:Em có nhận xét gì về 2 bạn nam ngồi bàn dưới? H:Việc làm của 2 bạn đúng hay sai? Vì sao? H : Mất trật tự trong giờ học có hại gì? +KL: Hai bạn giật quyển truyện gây mất trật tự trong giờ học. -Tác hại của việc mất trật tự. +Bản thân không hiểu, không được nghe giảng. +Làm mất thời gian cô giáo. +Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. -Cho hs đọc 2 câu thơ . +Kết luận chung : Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không chen lấn, xô đẩy, đùa nghịch. -Trong giờ học cần chú ý nghe cô giáo giảng bài, không đùa nghịch, không làm việc riêng giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. -Giữ trật tự khi ra vào lớp và ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. 3.Củng cố: Hôm nay học bài gì? H: Làm để giữ trật tự trong trường học. TK: Các em phải giữ trật tự trong trường học để nghe giảng đầy đủ, học tập tốt. -Thực hành như bài đã học. -HS thảo luận. -Đại diện nhóm lên trình bày. -Lớp nhận xét. -HS tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học. -HS làm BT 5. -Cả lớp thảo luận. -HS đọc 2 câu thơ. Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng. Trật tự nghe giảng em càng ngoan hơn. -Giữ trật tự trong trường học -Phải nghiêm túc Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011 Tiết:149-150 HỌC VẦN ôt, ơt I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Những người bạn tốt. **GDBVMT: -Bài ứng dụng : Hỏi cây bao nhiêu tuổi, Che tròn một bóng râm. Liên hệ : Cây xanh đem đến cho con người những ích lợi gì ?(Có bóng mát, làm cho môi trường thêm đẹp, con người thêm khỏe mạnh, ).(HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh ; có ý thức BVMT thiên nhiên).(HĐ1.Tiết 2) Phương thức tích hợp – Khai thác gián tiếp nội dung bài học. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh cột cờ, caí vợt.Tranh minh họa câu ứng dụng. -Tranh minh họa luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.KTBC: -GV ghi bảng con : ăt, rửa mặt, ât, đấu vật. -2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi bảng con : thật thà. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 70 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1: +Vần ôt :Tranh vẽ gì? -GV ghi bảng : “cột cờ”. -GV giảng : H:Từ “cột cờ” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng cột. H:Tiếng “cột” có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút vần ôt. H : Vần ôt có mấy âm ghép lại? H:Tiếng cột có vần gì vừa học? GV tô màu vần ôt. -Đọc trơn từ cột cờ +Vần ơt:Đây là cái gì? -GV ghi bảng : “cái vợt”. H:Từ “cái vợt” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng vợt. H:Tiếng “vợt ” có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút vần ơt. H :Vần ơt có mấy âm ghép lại? H:Tiếng vợt có vần gì vừa học? GV tô màu vần ơt. -Đọc trơn từ cái vợt. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng -Gọi HS đọc các từ sgk -GV ghi bảng bảng, đọc giảng từ. Cơn sốt quả ớt Xay bột ngớt mưa +Cơn sốt :cơ thể nóng, lạnh bất hồi. +Xay bột:dùng cốt đá nghiền gạo, bắp nhỏ ra. -Đọc trơn từ. +Quả ớt:ăn có vị cay. +Ngớt mưa:mưa to, nhỏ dần, hết mưa. -Đọc trơn từ. HĐ3:Luyện viết -Hướng dẫn HS viết bảng con GV:Các em đã học vần ôt, ơt tiếng từ mới có vần ôt, ơt. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc -Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc ... nêu cách tính. -Số.3 HS lên bảng làm làm. Lớp làm bảng con. -Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 : Số nào lớn nhất ? Số nào bé nhất ? -HS làm vào bảng con. -Viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán Có: 5 con cá. Thêm: 2 con cá Có tất cả : con cá 5 + 2 = 7 -HS làm bảng con -Luyện tập chung Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011 Tiết 17 MĨ THUẬT Tập vẽ bức tranh có hình Ngôi nhà I.MỤC TIÊU: -Biết cách tìm hiểu nội dung đề tài. -Biết cách vẽ tranh về đề tài ngôi nhà.Vẽ được bức tranh có hình ngôi nhà. HS khá, giỏi : Vẽ được bức tranh có ngôi nhà và có cảnh vật xung quanh. II.CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Chuẩn bị một số bức tranh, ảnh phong cảnh có nhà và cây. Hình minh họa cách vẽ -HS: Vở vẽ, màu tô III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: 1.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra một số bài tiết trước chưa hoàn chỉnh 2.Bài mới a.Giới thiệu bài:Ngôi nhà là nơi chúng ta đi về, nơi mà gia đình tụ họp. Tập vẽ hôm nay các em sẽ Tập vẽ bức tranh có hình Ngôi nhà Học sinh b.Giới thiệu cách vẽ tranh: -GV cho HS quan sát tranh bài 17 vở TV1 và nhận xét: H: Bức tranh, ảnh này có những hình ảnh gì? H: Ngôi nhà trong tranh, ảnh như thế nào? H: Kể tên những phần chính của ngôi nhà? H: Ngoài ngôi nhà tranh còn vẽ gì? Em có thể vẽ 1, 2 ngôi nhà khác nhau, vẽ thêm cây cối, đường đi và vẽ màu theo ý thích c.Thực hành -GV HD HS vẽ vừa với phần giấy ở vở TV -Các em vẽ ngôi nhà xong có thể vẽ thêm hình ảnh phụ như cây cối, đường, ông mặt trời -Vẽ xong các em chọn màu tô theo ý thích -HS vẽ. GV theo dõi - giúp đỡ HS yếu -Nhận xét, đánh giá -HD HS nhận xét một vài bài đẹp về hình, về màu, cách sắp xếp hình -GV nhận xét 3.Củng cố:Tập vẽ vừa học bài gì? H: Kể tên những phần chính của ngôi nhà? TK:Các em vừa vẽ ngôi nhà của mình, các em cần biết yêu quý ngôi nhà của mình, vì ngôi nhà là nơi để cho chúng ta nghỉ ngơi, sum họp gia đình Dặn dò:Về nhà ai vẽ chưa xong vẽ tiếp Chuẩn bị bài: Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào ô vuông -Có nhà, có người, có cây cối, hoa lá, mặt trời -Các ngôi nhà trong tranh, ảnh rất đẹp -Có mái ngói, tường, cửa ra vào và cửa sổ -Ngoài ngôi nhà tranh còn vẽ người, cây cối, hoa lá -HS vẽ vào vở Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011 Tiết 15 TẬP VIẾT TUẦN 15 Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà I.MỤC TIÊU -Viết đúng các chữ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV kẻ bảng mẫu, ghi chữ mẫu. -HS có đủ đồ dùng HT – vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.KTBC: -Gọi 2 em lên viết 2 từ :buôn làng, nhà trường. -GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :Hôm nay viết bài 15 GIÁO VIÊN HỌC SINH b.Hướng dẫn thực hành HĐ1:Quan sát, nhận xét và viết chữ Gọi HS đọc từ -GV đọc giảng từ. Thanh kiếm:Làm bằng sắt nhọn dùng để đấu võ. Âu yếm:Vuốt ve, ... Bánh ngọt:Bánh làm bằng bột, có đường. Bãi cát:Nơi có nhiều cát. Thật thà:Không nói dối nhặt được cái gì của bạn là trả. H:Em có nhận xét gì về độ cao các chữ Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà ? -Quan sát các chữ Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà giáo viên viết mẫu ở bảng, chú ý viết các nét cong trong con chữ cách nối các nét giữa các con chữ t, h và các dấu thanh trên con chữ. -HD HS viết trên bảng con HĐ2: Viết trong vở Tập viết HĐ3: Chữa bài viết 3.Củng cố: Hôm nay tập viết bài mấy? -Nhận xét tiết học -Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà -Độ cao 5 li:h, k, y, g, b; độ cao 3li: t ; các chữ còn lại có độ cao 2 li. -HS quan sát -HS viết trên bảng con Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà -HS viết theo mẫu chữ trong vở Tập viết:Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà -HS nghe cô nhận xét để lần sau viết đẹp hơn. Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011 Tiết 15 TẬP VIẾT TUẦN 16 Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết I.MỤC TIÊU -Viết đúng các chữ : Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV kẻ bảng mẫu, ghi chữ mẫu. -HS có đủ đồ dùng HT – vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.KTBC: -Gọi 2 em lên viết 2 từ: thanh kiếm, bãi cát. -GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :Hôm nay viết bài 15 GIÁO VIÊN HỌC SINH b.Hướng dẫn thực hành HĐ1:Quan sát, nhận xét và viết chữ Gọi HS đọc từ -GV đọc giảng từ. +Xay bột:bỏ gạo, nếp vào cối xát ra. +Nét chữ: nét chữ đẹp... +Kết bạn:chơi với các bạn, giúp đỡ nhau. +Chim cút:Giới thiệu tranh. +Con vịt:Sống ở nước đẻ trứng ... +Thời tiết :nắng, mưa, nóng, lạnh. H:Em có nhận xét gì về độ cao các chữ Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết? -Quan sát các chữ Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết giáo viên viết mẫu ở bảng, chú ý viết các nét cong trong con chữ cách nối các nét giữa các con chữ t, h và các dấu thanh trên con chữ. -HD HS viết trên bảng con HĐ2: Viết trong vở Tập viết HĐ3: Chữa bài viết 3.Củng cố: Hôm nay tập viết những từ gì? -Nhận xét tiết học - Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết -Độ cao 5 li:h, k, y, b; độ cao 3li: t ; các chữ còn lại có độ cao 2 li. -HS quan sát -HS viết trên bảng con Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết -HS viết theo mẫu chữ trong vở Tập viết: Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết -HS nghe cô nhận xét để lần sau viết đẹp hơn. Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011 Tiết 17 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Tìm hiểu, kể chuyện lịch sử I MỤC TIÊU -HS được tìm hiểu và nghe kể một số truyện về lịch sử. -HS biết trong tháng này sẽ thi HKI. Các em phải đi học đều và chuyên cần. -HS ra sức thi đua học tập đạt kết quả cao -Rèn hs thực hiện nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ : -GV chuẩn bị nội dung thi đua và truyện kể. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Ổn định nề nếp lớp Hôm nay chúng ta tìm hiểu về lịch sử . 2.Sinh hoạt lớp Kể truyện lịch sử +Đánh giá tuần qua -Đa số các em đi học chuyên cần -Các em có chuẩn bị đồ dùng học tập -Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. -Tồn : -Một số em đi trễ ở giờ chào cờ. -Chưa mang đầy đủ ĐDHT : Bảng con, bút, vở -Thể dục giữa giờ chưa nghiêm túc +Kế hoạch tuần tới -Đi học đúng giờ. -On tập theo đề cương -Có đủ đồ dùng học tập -Chuẩn bị thi học kì I *Trò chơi: Chơi trò chơi “đèn xanh đèn đỏ” -Thực hành như bài đã học. - HS lắng nghe - Du, Sỏi, Rin -Phạm Gia Lộc, Bi -Phạm Gia Lộc, Chương -Lớp trưởng điều khiển lớp chơi Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011 Tiết:153-154 HỌC VẦN Ut, ưt I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được : ut, bút chì, ưt, mứt gừng ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : ut, bút chì, ưt, mứt gừng. -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : -GV: Bút chì, mứt gừng.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói. -HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.KTBC:GV ghi bảng con : et, êt, bánh tét, dệt vải, bồ kết. -2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi bảng : nét chữ. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 72 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:+Vần ut:Đây là cái gì? -GV giảng : Cây viết chì để viết, vẽ. -GV ghi bảng từ: bút chì”. H:Từ “bút chì” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng bút. H:Tiếng “bút” có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút vần ut. H:Vần ut có mấy âm ghép lại? H:Tiếng bút có vần gì vừa học? H: Từ “bút chì” tiếng nào có vần ut? Đọc trơn từ bút chì”. +Vần ưt : Tranh vẽ gì? -GV giảng: Mứt gừng thường làm vào dịp tết . -GV ghi bảng từ: “ mứt gừng”. H:Từ “mứt gừng” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng mứt. H:Tiếng “mứt” có âm gì, dấu gì học rồi? -GV rút vần ưt. -So sánh giống khác nhau ut – ưt. H:Vần ưt có mấy âm ghép lại? H:Tiếng mứt có vần gì vừa học? H: Từ “mứt gừng” tiếng nào có vần ưt? Đọc trơn từ “mứt gừng”. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ2:Giới thiệu từ ứng dụng: S/ HS đọc từ ở SGK.GV ghi bảng. Chim cút sứt răng Sút bóng nứt nẻ -GV đọc giảng từ. +Chim cút:là loại chim nhỏ người ta nuôi lấy trứng +Sút bóng: Dùng chân sút quả bóng H:Tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn +Sứt răng: +Nứt nẻ H:Tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. HĐ3:Luyện viết -Hướng dẫn HS viết bảng con GV:Các em đã đọc được vần et, êt.Tiếng từ mới có vần vừa học.luyện viết bảng, tìm từ mới. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc -Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc toàn bài. -Giới thiệu tranh ghi đoạn ứng dụng: -Gọi HS đọc H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học? HĐ2:Luyện viết -Hướng dẫn HS viết vào vở. -GV chấm một số vở S/ Giới thiệu bài ở SGK. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ3:Luyện nói - Tranh vẽ gì? -Các em có em nhỏ, sau em nhỏ của các em gọi là gì? -Khi đàn vịt có con đi cuối gọi là gì? -Bàn tay có 5 ngón, ngón nào là ngón út đưa lên? -Nói tên em út của mình ở nhà? -Luyện nói chủ đề ngón út, em út, sau rốt 3.Củng cố: Hôm nay học vần gì?Tiếng gì?từ gì? -Luyện nói chủ đề gì? TK:Các em đã học vần ut, ưt, tiếng từ mới có vần, ut, ưt luyện đọc, luyện viết, luyện nói. -Về nhà học bài, viết bài. -Cây viết chì. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng chì. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm b, dấu /. -2 âm u – t. HS gắn, ĐV. -Vần ut. HS gắn, ĐV. -Tiếng bút. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Mứt gừng HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng gừng. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Âm m, dấu /. -2 âm ư – t.HS gắn, ĐV. -Vần ưt. HS gắn, ĐV. -Tiếng mứt. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng sút, cút. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Tiếng nứt , sứt. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS tập viết bảng ut, ư t, bút chì , mứt gừng -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Bay cao xanh da trời. -Tiếng vút. -HS tập viết ut, ư t, bút chì , mứt gừng trong vở Tập viết -HS đọc cá nhân – ĐT. -Ngón tay, 2 bạn, đàn vịt. -Em út. -Sau rốt. -HS đưa lên. - Học vần ut ,ưt -Ngón út, em út TOÁN THI HỌC KỲ I &
Tài liệu đính kèm: