Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút

Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút

 Chào cờ: Tập trung đầu tuần

Mỹ thuật(t17): Vẽ tranh ngôi nhà của em

Có GV chuyên

Học vần (147+148) Bài 69: ăt – ât

I/ Mục tiêu:

- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật

II/ Đồ dùng dạy-học:

- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.

III/ Các hoạt động dạy-học:

 

doc 17 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 17
LỊCH BÁO GIẢNG
(Từ ngày 5/ 12 đến ngày 9/ 12/ 2011)
Thứ
Môn dạy
Tiêt ct 
Tên bài
2
Chào cờ
Mỹ thuật
Học vần
Học vần
Toán
17
17
147
148
65
Tập trung đầu tuần
Vẽ tranh ngôi nhà của em
 ăt, ât
 ăt, ât
Luyện tập chung
3
Thủ công
Âm nhạc
Học vần
Học vần
17
17
149
150
Gấp cái ví
Học hát dành cho địa phương
 ôt, ơt
 ôt, ơt
4
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán
17
151
152
66
Trò chơi vận động
et, êt
et, êt
Luyện tập chung
5
Học vần
Tập viết
Toán
TNXH
153
15
67
17
 ut, ưt
thanh kiếm , âu yếm,
Luyện tập chung
Giữ gìn lớp học sạch đẹp
6
Học vần
Tập viết
Toán
Đạo đức
Sinh hoạt
154
16
68
17
17
 ut, ưt
xay bột, nét chữ,
Kiểm tra
Trật tự trong trường học
Sơ kết tuần 17
Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011
 Chào cờ: Tập trung đầu tuần
 **********************************
Mỹ thuật(t17): Vẽ tranh ngôi nhà của em
Có GV chuyên
Học vần (147+148) Bài 69: ăt – ât
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II/ Đồ dùng dạy-học: 
- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt.
 - 2 HS đọc câu ứng dụng “Ai trồng cây Chim hót lời mê say”
- HS viết: tiếng hót, ca hát, trái nhót.
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Dạy vần
 « Vần ăt
a/ Nhận diện vần
- Vần ăt được tạo nên bởi ă và t
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- Ghép tiếng: mặt
- GV ghi bảng: rửa mặt
« Vần ât (quy trình tương tự)
- Vần ât được tạo nên bởi â và t
- So sánh: ât với ăt
Hoạt động 3: Viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: 
 ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 đôi mắt mật ong
 bắt tay thật thà
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
 TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì? 
- Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Hoạt động 2: Luyện viết
Chữ ghi vần
 - Viết chữ ă nối với t
 - Viết chữ â nối với t
- Lưu ý viết nối nét giữa ă, â với t
Chữ ghi từ ngữ: 
- Viết chữ rửa , cách một chữ o viết chữ m nối với ăt, dấu nặng dưới ă.
- Viết chữ đấu, cách một chữ o viết chữ v, nối với ât, dấu nặng dưới â
- Lưu ý viết nối nét giữa m với ăt, v với ât và vị trí các dấu thanh.
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:
- Bức tranh vẽ gì?
- Ngày chủ nhật em thường được đi chơi ở đâu?
- Nơi em đến có gì đẹp?
- Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật?
- Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao?
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài, xem trước bài 70: ôt, ơt
- Hát tập thể
- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV
- HS đọc đồng thanh: ăt - ât
- So sánh ăt với at
+ Giống nhau: kết thúc bằng t
+ Khác nhau: bắt đầu bằng ă
- HS đánh vần: ă – tờ – ăt /ăt
 - Âm m đứng trước, vần ăt đứng sau, dấu nặng dưới ă
 - Đánh vần: mờ- ă- măt- nặng - mặt/ mặt
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng t
+ Khác nhau: bắt đầu bằng â
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
 -Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- HS đọc: “Cái mỏ tí hon Ta yêu chú lắm” 
 - Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (mắt)
- HS nhắc lại cách viết ăt, ât 
- HS viết: rửa mặt, đấu vật
- HS đọc: Ngày chủ nhật
- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua theo nhóm.
*************************************************************
Toán: (65) Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: Giúp HS:	
- Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10
- Viết được các số theo thứ tự quy định.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Bảng phụ, vở toán. 
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm các bài tập trang 90/ SGK
Bài 1: Số? (cột 3, 4)
- GV nêu câu hỏi gợi ý: 
+ “8 bằng mấy cộng 3?”
+ “8 bằng 4 cộng mấy?”
- Tương tự HS làm các bài còn lại.
- 
-
Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
a) - GV cho HS quan sát tranh, tự nêu bài toán và làm bài.
- GV viết tóm tắt lên bảng:
b) Có : 7 lá cờ
 Bớt đi : 2 lá cờ
 Còn lại :  lá cờ?
4.Củng cố: GV nêu câu hỏi cho HS trả lời để khắc sâu cấu tạo của các số: 4, 5, 6, 7 
5. Nhận xét- Dặn dò: Khen HS học tốt.
- Học thuộc các bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học
- HS hát tập thể.
- 2 HS làm bài 5 trang 89
- HS khác nhận xét.
. 
 5 cộng 3, viết số 5 
 4 cộng 4, viết số 4.
- HS làm bài, đọc kết quả theo từng cột
- HS theo dõi, chữa bài.
- 1 em đọc yêu cầu bài
- HS làm vào bảng con, 2 HS làm trên bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS nhìn hình vẽ, nêu bài toán.
- Cả lớp viết phép tính vào bảng con. 
 - Chữa bài, nhận xét.
- HS đọc tóm tắt
- Viết phép tính thích hợp với tóm tắt: 
 7 – 2 = 5
*************************************************************
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
Thủ công (17) Gấp cái ví
GV bộ môn dạy
************************
Âm nhạc: (17) Học hát: Dành cho địa phương tự chọn 
 GV bộ môn dạy
************************
Học vần (149+150) Bài 70: ôt - ơt
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
II/ Đồ dùng dạy-học: 
- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc: đôi mắt, mật ong, bắt tay, thật thà.
 - 2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng : “Cái mỏ tí hon  yêu chú lắm.”
- Các tổ viết: rửa mặt, đấu vật, đôi mắt
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Dạy vần
 « Vần ôt
a) Nhận diện vần
- Vần ôt được tạo nên bởi ô và t
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng : cột
- GV ghi bảng: cột cờ
« Vần ơt (quy trình tương tự)
- Vần ơt được tạo nên bởi ơ và t
- So sánh: ơt với ôt
Hoạt động 3: Viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: 
 ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
 TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì? 
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 Hoạt động 2: Luyện viết
Chữ ghi vần
 - Viết chữ ô nối với t
 - Viết chữ ơ nối với t
- Lưu ý viết nối nét giữa ô, ơ với t
Chữ ghi từ ngữ: 
- Viết chữ c, nối với ôt, dấu nặng dưới ô. cách một chữ o viết chữ cờ
- Viết chữ cái, cách một chữ o viết chữ v, nối với ơt, dấu nặng dưới ơ 
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:
-Tranh vẽ những gì?
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Em nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không?
- Em có nhiều bạn tốt không?
- Hãy giới thiệu tên người bạn em thích nhất?
- Vì sao em thích bạn đó nhất?
- Người bạn tốt phải như thế nào?
4. Củng cố:- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học.
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài, xem trước bài et, êt
- Hát tập thể
- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV
- HS đọc đồng thanh: ôt, ơt
- So sánh ôt với ot
+ Giống nhau: kết thúc bằng t
+ Khác nhau: bắt đầu bằng ô
- HS đánh vần: ô - tờ - ôt / ôt
- Âm c đứng trước, vần ôt đứng sau, dấu nặng dưới ô
- Đánh vần: cờ - ôt – côt - nặng - cột / cột
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng t
+ Khác nhau: bắt đầu bằng ơ
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
- Cá nhân luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- HS đọc: “Hỏi cây bao nhiêu tuổi Che tròn một bóng râm.”
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (một)
- HS viết: ôt, ơt
- HS viết: cột cờ
 cái vợt
- HS đọc: Những người bạn tốt
- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS trả lời theo suy nghĩ.
- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua cá nhân.
*************************************************************
Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011
Thể dục: (t17) Trò chơi vận động
Có GV chuyên
*****************************
Học vần (151+152) Bài 71: et - êt
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chợ Tết
II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc cơn sôt, quả ớt, xay bột, ngớt mưa, cột cờ, cái vợt.
 - 2 HS đọc câu ứng dụng “Hỏi cây bao nhiêu tuổi bóng râm”
- HS viết: cột cờ, cái vợt, cơn sốt.
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Dạy vần
 « Vần et
a/ Nhận diện vần
- Vần et được tạo nên bởi e và t
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng tét
- GV ghi bảng: bánh tét
« Vần êt (quy trình tương tự)
- Vần êt được tạo nên bởi ê và t
- So sánh êt với et
Hoạt động 3: Viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: 
 et, êt, bánh tét, dệt vải.
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng  ... m bảng lớp
- Cả lớp viết phép tính vào bảng con.
*************************************************************
Thứ năm ngày8 tháng 12 năm 2011
Học vần (153) Bài 72: ut - ưt
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng từ ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc: et, êt, bánh tét, dệt vải
 - 2 HS đọc từ ứng dụng “nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn”
- HS viết: bánh tét, dệt vải
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Dạy vần
 « Vần ut
a/ Nhận diện vần
- Vần ut được tạo nên bởi u và t
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng bút
- GV ghi bảng: bút chì
« Vần ưt (quy trình tương tự)
- Vần ưt được tạo nên bởi ư và t
- So sánh ưt với ut
Hoạt động 3: Viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: 
 ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 Chim cút sứt răng
 Sút bóng nứt nẻ
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học.
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài tiết 2 
- Hát tập thể
- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV
- HS đọc đồng thanh: ut, ưt
- So sánh ut với ơt
+ Giống nhau: kết thúc bằng t
+ Khác nhau:ut bắt đầu bằng u , ơt bắt đầu bằng ơ
- HS đánh vần:u - tờ - ut/ ut
- Âm b đứng trước, vần ut đứng sau, dấu sắc trên u
- Đánh vần: bờ - ut– but- sắc - bút / bút
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng t
+ Khác nhau giữa u và ư đứng trước
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
 -Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
**************************
Tập viết:
Tiết 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Bảng có kẻ ô ly, chữ mẫu
- HS: bảng con, vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Viết các từ ngữ: hiền lành, ghế đệm, đình làng.
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài viết tuần 15
Hoạt động 2: Viết bảng con 
s thanh kiếm:
- GV cho HS đọc và phân tích từ.
- GV giảng từ
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa hd cách viết:đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét xiên, lia bút viết th, nối với anh. Cách một con chữ o, viết k, nối với iêm, dấu sắc trên ê.
s âu yếm - GV giảng từ.
- Nhận xét chữ viết của HS.
s Các từ ngữ: ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát thật thà,..GV hướng dẫn tương tự như phần trên.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở
- Nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết.
- GV viết mẫu trên bảng.
- GV theo dõi, sửa chữ cho HS
4.Củng cố: - GV chấm bài, nhận xét.
- Cho HS xem vở viết đẹp.
5.Dặn dò- Nhận xét:
- Tập viết nhanh, cẩn thận khi viết chữ.
- Hát tập thể
- 3 HS viết bảng lớp.
- HS đọc đồng thanh đề bài
- 2-4 HS đọc, phân tích từ, xem chữ mẫu.
- HS viết bảng con: thanh kiếm
- HS đọc và phân tích từ.
- Xem chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Tổ 1 viết: ao chuôm
- Tổ 2 viết: bánh ngọt
- Tổ 3 viết: bãi cát
- HS mở vở viết
- HS quan sát GV viết mẫu.
- HS viết từng dòng vào vở theo hd của GV
.
**********************************
Toán: (67) Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: 
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Thực hiện được cộng trừ, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Bảng phụ, vở toán.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Bài 2 (cột 3, 4) trang 91
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK trang 92
Bài 1: 
a) Tính theo cột dọc
b) Tính dãy tính
Bài 2: Số? (dòng 1) 
8 =  + 5 9 = 10 -  7 =  + 7 
Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10
a) Số nào lớn nhất?
b) Số nào bé nhất?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV ghi tóm tắt lên bảng, gọi HS đọc.
4 Củng cố: Gọi một số em đọc bảng cộng, trừ đã học.
5. Nhận xét- Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra cuối kì I
- HS hát tập thể.
- 2 HS làm bài tập.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài và đọc kết quả.
- 3 em làm trên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Một số em trả lời
- 2 HS đọc tóm tắt bài toán: 
 Có : 5 con cá
 Thêm : 2 con cá
 Có tất cả :  con cá?
- HS viết phép tính vào vở. 
- 1 em chữa bài, nhận xét.
*******************************
Tự nhiên - xã hội (17) Giữ gìn lớp học sạch đẹp
Có GV chuyên
************************************************************
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011
Học vần (154) Bài 72: ut - ưt
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt tết, ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt tết
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc: ut, ưt, bút chì, mứt gừng, từ ngữ: chim cút, sút bóng,
- HS viết: bút chì, mứt gừng 
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Luyện đọc
« Hướng dẫn HS luyện đọc bài 
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì? 
- Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 Hoạt động 2: Luyện viết
Chữ ghi vần
 - Viết chữ u nối với chữ t
 - Viết chữ ư nối với t
- Lưu ý viết nối nét giữa u và t, ư và t
Chữ ghi tiếng, từ: 
- Viết chữ bút, cách một chữ o viết chữ ch, nối với i, dấu huyền trên i
 - Viết chữ m, nối với ưt, dấu sắc trên ê. cách chữ o viết chữ gừng.
- Lưu ý nét nối giữa chữ và vị trí các dấu sắc dấu huyền.
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh, Hdẫn luyện nói theo chủ đề
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học.
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài, xem trước bài it, iêt
- Hát tập thể
- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV
- HS đọc đồng thanh: ut, ưt
-Luyện đọc vần, tiếng, từ, từ ứng dụng.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- HS đọc: “Bay cao cao vút
Làm xanh da trời”
 - Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới : vút
- HS viết: ut, ưt
- HS viết: bút chì
 mứt gừng
- HS đọc: Ngón út, em út, sau rốt.
- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS trả lời theo suy nghĩ
- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua cá nhân.
***************************
Tập viết: (t16) 
 xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ.
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Bảng có kẻ ô ly, chữ mẫu
- HS: bảng con, vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Viết các từ ngữ: thanh kiếm, âu yếm,..
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài viết tuần 16
Hoạt động 2: Viết bảng con 
s xay bột:
- GV cho HS đọc và phân tích từ.
- GV giảng từ
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa hd cách viết: đặt bút viết x, nối với ay. Cách một con chữ o, viết b, nối với ôt dấu nặng dưới ô
s nét chữ
 - GV giảng từ.
- Nhận xét chữ viết của HS.
s Các từ ngữ: kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ GV hướng dẫn tương tự như phần trên.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở
- Nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết.
- GV viết mẫu trên bảng.
- GV theo dõi, sửa chữ cho HS
4.Củng cố: - GV chấm bài, nhận xét.
- Cho HS xem vở viết đẹp.
5.Dặn dò- Nhận xét:
- Tập viết nhanh, cẩn thận khi viết chữ.
- Hát tập thể
- 2 HS viết bảng lớp.
- HS đọc đồng thanh đề bài
- 2-4 HS đọc, phân tích từ, xem chữ mẫu.
- HS viết bảng con: xay bột
- HS đọc và phân tích từ.
- Xem chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Tổ 1 viết: xay bột
- Tổ 2 viết: nét chữ
- Tổ 3 viết: kết bạn
- HS mở vở viết
- HS quan sát GV viết mẫu.
- HS viết từng dòng vào vở theo hd của GV
.
****************************
Toán: (68) Kiểm tra cuối kì I
(Đề thi tập trung )
Đạo đức (17) : Trật tự trong trường học (tiết 2)
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng
II/ Đồ dùng dạy học:- Vở bài tập Đạo đức.
 III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Khởi động: 
2. Bài cũ: Để tránh gây mất trật tự, các em không được làm gì trong giờ học, khi vào ra lớp trong giờ chơi?
3. Bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Thông báo kết quả thi đua
* GV khuyến khích HS nêu nhận xét việc thực hiện giữ trật tự của tổ mình, tổ bạn trong tuần qua.
- GV khen ngợi cho các tổ thực hiện tốt.
Hoạt động 3: Làm bài tập 3
* GV yêu cầu từng cá nhân HS làm bài tập 3:
- Các bạn HS đang làm gì trong lớp?
- Các bạn có trật tự không? Trật tự như thế nào?
àTrong lớp, khi cô giáo nêu câu hỏi, các bạn HS đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ tay phát biểu. Không có bạn nào làm việc riêng, nói chuyện riêng Các em cần noi theo các bạn đó.
Hoạt động 5: Thảo luận theo cặp
* Hướng dẫn HS quan sát tranh bài tập 5 và thảo luận:
- Cô giáo đang làm gì với HS?
- Hai bạn nam ngồi phía sau đang làm gì?
- Việc làm đó có trật tự không? Vì sao?
- GV kết luận chung.
4.Củng cố: Hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ.
5.Nhận xét- Dặn dò:- Khen HS hoạt động tốt.
- Hát.
- 2- 3 em trả lời câu hỏi.
- HS đọc đề bài theo GV
HS nêu nhận xét, góp ý, bổ sung ý kiến cho nhau.
- HS độc lập suy nghĩ.
- HS nêu ý kiến, bổ sung cho nhau.
- HS lắng nghe.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận và trình bày kết quả. Em khác bổ sung. 
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 1tuan 17 N TThuy Vu A Dinh Cu Jut.doc