Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút

Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút

 Chào cờ: Tập trung đầu tuần

Mỹ thuật(t18): Vẽ tiếp màu vào hình vuông

Có GV chuyên

Học vần (155+156) Bài 73: it – iêt

I/ Mục tiêu:

- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết

II/ Đồ dùng dạy-học:

- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.

III/ Các hoạt động dạy-học:

 

doc 17 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
LỊCH BÁO GIẢNG
(Từ ngày 12/ 12 đến ngày 16/ 12/ 2011)
Thứ
Môn dạy
Tiêt ct 
Tên bài
2
Chào cờ
Mỹ thuật
Học vần
Học vần
Toán
18
18
155
156
69
Tập trung đầu tuần
Vẽ tiếp màu vào hình vuông
 it, iêt
 it, iêt
Điểm, đoạn thẳng
3
Thủ công
Âm nhạc
Học vần
Học vần
18
18
157
158
Gấp cái ví
Tập biểu diễn
 uôt, ươt
 uôt, ươt
4
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán
18
159
160
70
Sơ kết học kỳ I
 ôn tập
 ôn tập
Độ dài đoạn thẳng
5
Học vần
Học vần
 Toán
TNXH
161
162
71
18
 oc, ac
 oc, ac
Thực hành đo độ dài
Cuộc sống xung quanh
6
Học vần
Học vần
 Toán
Đạo đức
Sinh hoạt
163
164
72
18
18
 Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
 Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
Một chục, tia số
Thực hành kỹ năng cuối kỳ 1
Sơ kết tuần 18
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
 Chào cờ: Tập trung đầu tuần
 **********************************
Mỹ thuật(t18): Vẽ tiếp màu vào hình vuông
Có GV chuyên
**********************************
Học vần (155+156) Bài 73: it – iêt
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết
II/ Đồ dùng dạy-học: 
- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc: chim cút, sút bóng, sứt răng, mứt gừng, bút chì.
 - 2 HS đọc câu ứng dụng “Bay cao cao vút Làm xanh da trời”
- HS viết: chim cút, nứt nẻ, mứt gừng
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Dạy vần
 « Vần it
a/ Nhận diện vần
- Vần it được tạo nên bởi i và t
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- Ghép tiếng: mít
- GV ghi bảng: trái mít
« Vần iêt (quy trình tương tự)
- Vần iêt được tạo nên bởi iê và t
- So sánh: iêt với it
Hoạt động 3: Viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: 
 it, iêt, trái mít, chữ viết.
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 con vịt thời tiết
 đông nghịt hiểu biết
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
 TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi:- Trong tranh vẽ cảnh gì? 
- Vịt đẻ trứng vào lúc nào?
- Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 Hoạt động 2: Luyện viết
Chữ ghi vần
 - Viết chữ i nối với t
 - Viết chữ iê nối với t
- Lưu ý viết nối nét giữa i, iê với t
Chữ ghi từ ngữ: 
- Viết chữ trái , cách một chữ o viết chữ m nối với it, dấu sắc trên i
- Viết chữ “chữ”, cách một chữ o viết chữ v, nối với iêt, dấu sắc trên ê
- Lưu ý viết nối nét giữa m với it, v với iêt và vị trí các dấu thanh.
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:
- Bức tranh vẽ gì?
- Bạn nữ đang làm gì?
- Bạn nam áo xanh đang làm gì?
- Bạn nam áo đỏ đang làm gì?
- Em thích tô, viết hay vẽ?
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài, xem trước bài 74: uôt, ươt
- Hát tập thể
- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV
- HS đọc đồng thanh: it - iêt
- So sánh it với in
+ Giống nhau: bắt đầu bằng i
+ Khác nhau: kết thúc bằng t
- HS đánh vần: i- tờ - it – it/ it
 - Âm m đứng trước, vần it đứng sau, dấu sắc trên i
 - Đánh vần: mờ- it- mit - sắc- mít / mít
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng t
+ Khác nhau: bắt đầu bằng â
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
 -Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Đàn vịt đang bơi.
- Vào ban đêm
- HS đọc: “Con gì có cánh đêm về đẻ trứng?”
 - Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (biết)
- HS nhắc lại cách viết ăt, ât 
- HS viết: trái mít
 chữ viết
- HS đọc: Em tô, vẽ, viết
- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua theo nhóm.
**************************
Toán: (69) Điểm . Đoạn thẳng
I/ Mục tiêu: Giúp HS:	
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng.
- Đọc tên điểm, đoạn thẳng, kẻ được đoạn thẳng.
II/ Đồ dùng dạy-học:- Mỗi HS có thước kẻ, bút chì.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Giới thiệu “điểm”, “đoạn thẳng” và cách vẽ.
* GV vẽ lên bảng một dấu chấm và giới thiệu đó là “điểm”
- Viết tiếp chữ A và nói: điểm này là điểm A
 – A
- 
-
- Tương tự gọi HS vẽ điểm B
- GV lấy thước nối hai điểm lại và nói: Nối điểm A với điểm B ta có đoạn thẳng AB
- GV chỉ vào đoạn thẳng và cho HS đọc.
àCứ nối hai điểm lại thì ta được một đoạn thẳng.
* Hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng
+ Dùng bút chấn một điểm, rồi chấm một điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm.
+ Đặt mép thước qua 2 điểm vừa vẽ, dùng tay trái giữ thước cố định, tay phải cầm bút tựa vào mép thước cho đầu bút di nhẹ trên mặt giấy từ điểm nọ đến điểm kia. (kẻ từ trái sang phải)
+ Nhấc bút ra ta có 1 đoạn thẳng (AB)
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng
- Hdẫn đọc tên các điểm, đoạn thẳng.Lưu ý đọc tên điểm có chữ cái C,D,H
Bài 2: Nối các điểm thành đoạn thẳng.
Bài 3: Mỗi hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?
4.Củng cố: Muốn vẽ được đoạn thẳng ta làm thế nào? 
5. Nhận xét- Dặn dò: Khen HS học tốt.
- Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau.
- HS hát tập thể.
. 
- HS đọc: điểm A
- 1 HS thực hành vẽ trên bảng
 – B
- Cả lớp đọc: điểm B
- HS đọc: đoạn thẳng AB 
- HS quan sát GV vẽ đoạn thẳng.
- 2 – 3 em đọc ( đọc tên chữ cái: a, bê, xê)
- HS tự làm bài, vẽ cho thẳng không lệch điểm.
- 3 em đứng tại chỗ đọc kết quả.
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Thủ công(t18): Gấp cái ví
GV bộ môn dạy
***************************
Âm nhạc: (18) Tập biểu diễn
GV bộ môn dạy
*************************
Học vần (157+158) Bài 74: uôt - ươt
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II/ Đồ dùng dạy-học: 
- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc: con vịt đông nghịt, thời tiết, hiểu biết, trái mít, chữ viết.
 - 2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng : “Con gì có cánh Đêm về đẻ trứng?”
- Các tổ viết: trái mít, chữ viết, đông nghịt.
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Dạy vần
 « Vần uôt
a) Nhận diện vần
- Vần uôt được tạo nên bởi uô và t
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng : chuột
- GV ghi bảng: chuột nhắt
« Vần ươt (quy trình tương tự)
- Vần ươt được tạo nên bởi ươ và t
- So sánh: ươt với uôt
Hoạt động 3: Viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: 
 uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
 TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì? 
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Hoạt động 2: Luyện viết
Chữ ghi vần
 - Viết chữ uô nối với t
 - Viết chữ ươ nối với t
- Lưu ý viết nối nét giữa uô, ươ với t
Chữ ghi từ ngữ: 
- Viết chữ ch, nối với uôt, dấu nặng dưới ô. Cách một chữ o viết chữ nhắt
- Viết chữ l, nối với ươt, dấu sắc trên ơ. Cách một chữ o viết chữ ván
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:
- Bức tranh vẽ gì?
- Nét mặt các bạn trong tranh như thế nào?
- Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
Em có thích chơi cầu trượt không? 
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học.
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài, xem trước bài 75: ôn tập
- Hát tập thể
- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV
- HS đọc đồng thanh: uôt, ươt
- So sánh uôt với ôt
+ Giống nhau: kết thúc bằng t
+ Khác nhau: bắt đầu bằng uô
- HS đánh vần: uô - tờ - uôt / uôt
- Âm ch đứng trước, vần uôt đứng sau, dấu nặng dưới ô
- Đánh vần: chờ - uôt – chuôt - nặng - chuột / chuột
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng t
+ Khác nhau: bắt đầu bằng ươ
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
- Cá nhân luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Con mèo đang trèo lên cây cau
- HS đọc: “Con Mèo mà trèo cây cau giỗ cha con Mèo”
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (chuột, )
- HS viết: uôt, ươt
- HS viết: chuột nhắt
 lướt ván
- HS đọc: Chơi cầu trượt
- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS trả lời theo suy nghĩ.
- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua cá nhân.
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011
Thể dục(t18): Sơ kết học kỳ I
Có GV chuyên
**************************
Học vần (159+160) Bài 75: ôn tập
I/ Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết bằng t, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng ôn trang 152 SGK
- Tranh minh họa cho truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng
 - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng “Một đàn cò trắng  rủ nhau đi nằm”
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2. Bài cũ: - 3 HS đọc: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt, chuột nhắt, lướt ván.. 
 - 2 HS đọc câu ứng dụng: “Con Mèo mà trèo giỗ cha con Mèo”
- HS viết: trắng muốt, tuốt lúa, lướt ván
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Ôn tập
 v Các vần vừa học
- GV kẻ sẵn bảng ... đoạn thẳng.
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
II/ Đồ dùng dạy-học:
 - Bảng phụ, vở toán
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Điểm, đoạn thẳng.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Dạy biểu tượng “dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng.
- GV cầm hai chiếc thước kẻ dài, ngắn khác nhau, hỏi HS làm thế nào để biết được cái nào dài hơn, ngắn hơn?
- Hướng dẫn cho HS biết so sánh trực tiếp bằng cách chập hai chiếc thước sao cho chúng có một đầu bằng nhau.
- Cho HS quan sát hình vẽ SGK và so sánh.
àMỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định 
Hoạt động 3: So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian
- Đo bằng ngang tay.
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK (hình có ô vuông làm vật đo trung gian) và hỏi:
+ Đoạn thẳng nào dài hơn?
+ Vì sao em biết đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn?
Hoạt động 4: Thực hành
Bài 1: Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn?
Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Hd HS ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng 
Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất.
4. Củng cố: Nêu cách so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng.
5.Nhận xét- Dặn dò: 
- Khen HS hoạt động tốt.
- Chuẩn bị cho bài: Thực hành đo độ dài.
- HS hát tập thể.
- 2 HS vẽ và đọc tên đoạn thẳng vừa vẽ.
- HS khác chữa bài, nhận xét.
- HS quan sát
- HS lên bảng so sánh hai que tính có màu sắc và độ dài khác nhau.
- Thước trên dài hơn thước dưới, thước dưới ngắn hơn thước trên
- HS thực hành đo bàn học bằng ngang tay của mình.
- Cả lớp viết phép tính vào bảng con.
- HS trả lời theo nhận xét.
- HS so sánh từng cặp đoạn thẳng .
- HS làm bài rồi chữa bài.
- Làm và giải thích.
- HS làm bài vào vở
******************************
Tự nhiên - xã hội (18) Cuộc sống xung quanh
Có GV chuyên
*************************************************************
Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011
Học vần (161+162) Bài 76: oc - ac
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ .
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học
II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc: chót vót, bát ngát, Việt Nam.
 - 2 HS đọc câu ứng dụng “Một đàn cò trắng rủ nhau đi nằm”
- HS viết: chót vót, bát ngát
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Dạy vần
 « Vần oc
a/ Nhận diện vần
- Vần oc được tạo nên bởi o và c
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng sóc
- GV ghi bảng: con sóc
« Vần ac (quy trình tương tự)
- Vần ac được tạo nên bởi a và c
- So sánh ac với oc
Hoạt động 3: Viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: 
 oc, ac, con sóc, bác sĩ 
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 hạt thóc bản nhạc
 con sóc con vạc
- GV đọc mẫu, kết hợp giải ngh
 TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Trong tranh vẽ gì? 
- Hãy đọc các câu ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Hoạt động 2: Luyện viết
Chữ ghi vần
 - Viết chữ o nối với chữ c
 - Viết chữ a nối với c
- Lưu ý viết nối nét giữa o và c , a và c
Chữ ghi tiếng, từ: 
- Viết chữ con, cách một chữ o viết chữ s, nối với oc, dấu sắc trên o
 - Viết chữ b, nối với ac, dấu sắc trên a.
- Lưu ý nét nối giữa chữ b với ac và vị trí dấu sắc .
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:
-Tranh vẽ cảnh gì?
- Bạn áo đỏ đang làm gì?
- Ba bạn còn lại đang làm gì?
- Em có thích vừa vui vừa học không? 
- Kể tên các trò chơi em được học trên lớp?
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học.
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài, xem trước bài 77 ăc- âc
- Hát tập thể
- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV
- HS đọc đồng thanh: oc, ac
- So sánh oc với ot:
+ Giống nhau: bắt đầu bằng o
+ Khác nhau: kết thúc bằng c
- HS đánh vần: o - cờ - oc / oc
- Âm s đứng trước, vần oc đứng sau, dấu sắc trên o
- Đánh vần: sờ - oc – soc- sắc- sóc / sóc
-HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng c
+ Khác nhau: bắt đầu bằng a
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
 -Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- HS đọc: “Da có mà bọc bột lọc
 Bột lọc mà bọc hòn than”
 - Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (bọc, lọc)
- HS viết: oc, ac
- HS viết: con sóc
 bác sĩ
- HS đọc: Vừa vui vừa học
- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS trả lời theo suy nghĩ
- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua cá nhân.
***************************
Toán: (71) Thực hành đo độ dài
I/ Mục tiêu: 
- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân.
- Thực hành đo chiều dài bảng, lớp học, bàn học. 
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Thước kẻ HS, que tính.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Bài 2 (cột 3, 4) trang 91
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Giới thiệu độ dài gang tay, bước chân
* GV nói: Gang tay là độ dài tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa.
* Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “gang tay”
- Hãy đo cạnh bàn bằng gang tay.
- GV làm mẫu
* Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “bước chân”
- GV nói: độ dài bằng bước chân được tính bằng một bước đi bình thường, mỗi lần nhấc chân lên được tính là một bước.
- GV làm mẫu: đo độ dài bục giảng bằng bước chân.
- GV hỏi: so sánh độ dài bước chân của cô và của bạn thì của ai dài hơn?
Kết luận: Độ dài gang tay, bước chân của mỗi người là khác nhau. Vì vậy đây là các đơn vị đo “chưa chuẩn”. Nghĩa là không thể đo được chính xác độ dài của các vật.
Hoạt động 3: Thực hành
- GV hướng dẫn và cho HS thực hành đo
4 Củng cố: Xác định độ dài gang tay, bước chân 
5. Nhận xét- Dặn dò: Chuẩn bị bài: Một chục- Tia số.
- HS hát tập thể.
- 2 HS làm bài tập.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS xác định độ dài gang tay của bản thân nối khoảng cách lại để có được đoạn thẳng AB. “Độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng AB”
- HS quan sát và thực hành.
- 2 - 3 em lên đo bục giảng bằng bước chân, rồi đọc kết quả cho cả lớp nghe.
- HS thực hành đo độ dài của quyển sách, bảng con bằng gang tay.
- HS thực hành chiều dài lớp học bằng bước chân.
*************************************************************
 Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Học vần: (163+164) Kiểm tra cuối kì I
Đề tập trung
***************************
Toán: (72) Một chục – Tia số
I/ Mục tiêu: 
- Nhận biết ban đầu về 1 chục.
- Biết quan hệ giữa một chục và đơn vị.
- 1 chục = 10 đơn vị, biết đọc và viết trên tia số.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ như SGK trang 99
- GV chuẩn bị 2 tờ bìa vẽ các con vật.
III/ Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Giới thiệu “Một chục”
- GV cho HS xem tranh
- Trên cây có mấy quả?
- GV nêu: 10 quả hay còn gọi là một chục.
- Vậy trên cây có bao nhiêu quả?
- GV viết dưới tranh vẽ cây trên bảng:
 + Có 10 quả.
 + Có 1 chục quả.
- Yêu cầu HS lấy ra 10 que tính 
- 10 que tính hay còn gọi là mấy que tính?
- GV ghi lên bảng:
+ Có 10 que tính.
+ Có 1 chục que tính.
Hoạt động 3: Giới thiệu “Tia số”
GV vẽ tia số rồi giới thiệu: Đây là tia số. Trên tia số có một điểm gốc là 0 (được ghi bằng số 0). Các điểm cách đều nhau được ghi số mỗi điểm ghi một số theo thứ tự tăng dần (0, 1, 2, 3, ) và tia số này còn kéo dài nữa để ghi các số tiếp theo.
- Gợi ý cho HS so sánh các số trên tia số.
Hoạt động 4: Thực hành
Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn
Bài 2: Khoanh vào 1 chục con vật.
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
4.Củng cố: 1 chục bằng mấy? 10 bằng bao nhiêu?
5.Nhận xét- Dặn dò
- Xem lại bài, chuẩn bị bài: Mười một- Mười hai
- HS đọc đề bài
- HS quan sát và đếm
- Có 10 quả.
- Có 1 chục quả.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- 10 que tính hay còn gọi là 1 chục que tính
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS lắng nghe.
- Đếm số chấm tròn có trong ô, sau đó vẽ thêm cho đủ.
- HS làm và chữa bài: Đếm và khoanh vào 10 con vật
- Viết số theo thứ tự tăng dần.
**********************************
Đạo đức (18) : Thực hành kỹ năng cuối học kỳ I
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Ôn kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 17
- Học sinh nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học.
- Giáo dục học sinh biết ứng xử trong tình huống hằng ngày.
II/ Đồ dùng dạy học:- Vở bài tập Đạo đức.
 III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Khởi động: 
2. Bài cũ: Giữ gìn trật tự lớp học giúp chúng ta điều gì?
3. Bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Ôn từ bài 2 đến bài 4
* GV treo tranh:
- Bạn nào gọn gàng sạch sẽ?
- Em phải làm gì để được giống như bạn?
- Em hãy đọc hai câu thơ nói về sự gọn gàng sạch sẽ?
* GV kiểm tra đồ dùng học tập, sách vở:
- Em hãy nêu tên các loại đồ dùng học tập của mình?
- Làm thế nào để giữ gìn đồ dùng bền lâu?
* Em hãy kể về gia đình mình?
- Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái ấm?
Hoạt động 3: Ôn từ bài 5 đến bài 8
* GV cho HS giơ bảng đúng- sai
- Bạn Lan được cô cho quà, bạn giữ lại cả không cho em.
- Bạn Hải có chiếc ô tô đồ chơi, bạn đã cho em mượn.
* GV yêu cầu HS nói “Nên” , “Không nên”
- Khi chào cờ phải đứng nghiêm, không nói chuyện.
- Nói chuyện khi chào cờ.
- Đi học đều và đúng giờ.
- Ra vào lớp xô đẩy nhau. 
4. Nhận xét- Dặn dò:- Khen HS hoạt động tốt.
- Hát.
- 2- 3 em trả lời câu hỏi.
- HS đọc đề bài theo GV
- HS thảo luận 
- Đại diện nhóm trình bày.
- Cá nhân HS đọc
- HS trình bày
- Sai
- Đúng
- Nên
- Không nên
- Nên
- Không nên
 Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 1tuan 18 NTThuy Vu A Dinh Cu Jut.doc